Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

BÀI TẬPTRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ: LIÊN KẾT HÓA HỌC pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.68 KB, 27 trang )

Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
1

LIÊN KẾT HÓA HỌC

1. Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây được hình thành bởi
sự xen phủ s-p:
A. Br
2
B. NH
3
C. SO
3
D. H
2
S.
2. Cho các chất sau: (1) C
2
H
2
, (2) CO
2
, (3) C
2
H
2
, (4) HNO
3
, (5)
Cl


2
O
7
. Những chất có liên kết cho nhận là:
A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (4), (5)
3. Cộng hóa trị của Cl trong hợp chất nào sau đây lớn nhất:
A. HClO B. Cl
2
O
7
C. HClO
3
D. AlCl
3

4. Nguyên tố A là kim loại kiềm (nhóm I
A
). Nguyên tử của nguyên
tố B có 7 electron lớp ngoài cùng. Công thức của hợp chất tạo bởi
A và B là:
A. A
7
B B. AB
7
C. AB D. A
7
B
2

5. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 18. Liên kết

hóa học trong oxit của X là:
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị phân cực
C. liên kết cộng hóa trị không phân cực D. liên kết cho nhận.
Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
2

6. Ion X
-
có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
, nguyên tử Y có số
electron ở các phân lớp s là 5. Liên kết giữa X và Y thuộc loại liên
kết nào sau đây:
A. cộng hóa trị phân cực B. cho nhận C. ion D. cộng hóa
trị.
7. Những nguyên tố nào sau đây có cùng hóa trị cao nhất đối với
oxi:
16
A,
15
B,
24
D,
8

E?
A. A, B B. A, B, D C. A, D, E D. B, E.
8. Nguyên tử phi kim có khuynh hướng đặc trưng là và tạo
thành
A. nhận e – ion dương B. nhường e – ion âm C. nhường e
– ion dương D. nhận e – ion âm
9. Nguyên tử R có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
1
. Ion mà R có thể
tạo thành là:
A. R
-
B. R
3-
C. R
+
D. R
3+

10. Công thức electron của HCl là:
A. H: Cl B. H : Cl C. H :Cl D. H::Cl.
11. Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là:
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
3


C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết đôi.
12. Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H
2
O đều là
A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị có
cực.
C. liên kết cộng hóa trị không cực. D. liên kết đôi.
13. Hạt nhân của nguyên tử X có 19 prroton, của nguyên tử Y có
17 proton,liên kết hóa học giữa X và Y là:
A. liên kết cộng hóa trị không cực B. liên kết cộng hóa
trị có cực
C. liên kết ion D. liên kết cho nhận.
14. Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do
A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh. B. mỗi
nguyên tử Na và Cl góp chung một electron.
C. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo
nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl
D. nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo
nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl.
15. Liên kết cộng hóa trị là liên kết:
Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
4

A. hình thành do sự góp chung một electronB. hình thành do sự
góp chung 2 electron
C. hình thành do sự góp chung 3 electronD. hình thành do sự góp
chung electron.
16. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:

A. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết
hóa học.
B. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử
khác.
C. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
D. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
17. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa
trị?
A. LiCl. B. NaF. C. CaF
2
. D. CCl
4
.
18. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion?
A. HCl. B. H
2
O. C. NH
3
. D. NaCl.
19. Khi các nguyên tử liên kết với nhau để tạo thành phân tử thì dù
liên kết theo loại nào vẫn phải tuân theo quy tắc:
Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
5

A. Sau khi liên kết mỗi nguyên tử đều có lớp vỏ ngoài cùng chứa 8
electron.
B. Sau khi liên kết thành phân tử, mỗi nguyên tử phải đạt được cấu
hình electron giống như cấu hình electron của nguyên tử khí trơ
gần nó nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn.

C. Khi liên kết phải có một nguyên tố nhường electron và một
nguyên tố nhận electron.
D. Sau khi liên kết thành phân tử, mỗi nguyên tử phải đạt được cấu
hình electron giống nhau và giống với cấu hình electron của
nguyên tử khí trơ gần nó nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn.
20. Điện hóa trị của các nguyên tố Cl, Br trong các hợp chất với
các nguyên tố nhóm IA là:
A. 2- B. 2+ C. 1- D. 1+.
21. Trong hợp chất Al
2
(SO
4
)
3
, điện hóa trị của Al là:
A. 3+ B. 2+ C. 1+ D. 3
22. Liên kết trong phân tử HI là liên kết
A. cộng hóa trị không phân cực B. cộng hóa trị có cực C.
cho – nhận D. ion.
23. Liên kết trong phân tử Br
2
là liên kết
Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
6

A. cộng hóa trị không phân cực B. cộng hóa trị có cực C.
cho – nhận D. ion.
24. Liên kết trong phân tử NaI là liên kết
A. cộng hóa trị không phân cực B. cộng hóa trị có cực C.

cho – nhận D. ion.
25. Nguyên tố A có 2 electron hóa trị và nguyên tố B có 5 electron
hóa trị. Công thức hợp chất tạo bởi A và B là:
A. A
2
B
3
B. A
3
B
2
C. A
2
B
5
D. A
5
B
2
26. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 4s. Y là:
A. kim loại B. phi kim C. khí hiếm D. kim loại hoặc phi kim.
27. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Liên kết ion được tạo thành do sự dịch chuyển electron từ
nguyên tử này sang nguyên tử kia.
B. Hiđro có thể tạo thành hợp chất ion H
-
với kim loại mạnh.
C. Phi kim có thể tạo thành cation.
D. Kim loại có thể tạo thành cation.
28. Hợp chất tạo giữa silic (

14
Si ) và hydrô (
1
H )có công thức phân
tử là :
A. Si
4
H B. SiH
2
C. SiH D. SiH
4

Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
7

29. Khí hydroclorua tan tốt trong nước vì :
A. Nó là hợp chất B. Nó là hợp chất của halogen.
C. Phân tử phân cực D. Cl có số oxyhóa âm.
30. Chọn phát biểu sai trong các câu sau :
A. Liên kết cộng hoá trị được tạo thành giữa những nguyên tố có
tính chất gần giống nhau.
B. Liên kết cộng hoá trị được tạo thành giữa những nguyên tử phi
kim .
C. Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tố có tính chất hoá
học trái ngược nhau.
D. Liên kết cộng hoá trị được tạo thành giữa nguyên tố kim loại
điển hình và phi kim điển hình.
31. Nguyên tử X có 20 proton, nguyên tử Y có 17 proton. Công
thức hợp chất hình thành từ hai nguyên tử này là:

A. X
2
Y với liên kết ion B. X
2
Y với liên kết cộng hoá
trị.
C. XY
2
với liên kết cộng hoá trị D. XY
2
với liên kết ion.
32. Trong phân tử hai nguyên tử của một nguyên tố, liên kết hoá
học giữa hai nguyên tử phải là:
Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
8

A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng
hoá trị có phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. D. Liên kết kim
loại.
33. Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết đôi giữa hai nguyên
tử là:
A. Khí nitơ. B. Khí flo C. Khí cacbonic D. Khí hyđrô.
1.

Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A.

Liên kết  hình thành do sự xen phủ theo trục

B.

Các nguyên tử có thể quay tự do xung quanh liên kết  và
liên kết .
C.

Liên kết  hình thành do xen phủ bên
D.

Liến kết  bền hơn liên kết .
2.

Các nguyên tử kết hợp với nhau nhằm mục đích tạo thành
liên kết mới
A.

Bền vững hơn cấu trúc
ban đầu
B.

Tương tự như cấu trúc ban
đầu
Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
9

C.

Kém bền vững hơn cấu
trúc ban đầu

D.

Giống như cấu trúc ban đầu

3.

Liên kết nào dưới đây không thuộc liên kết hóa học ?
A.

Liên kết hidro
B.

Liên kết cộng hóa trị
C.

Liên kết ion
D.

Liên kết kim loại
4.

Cho độ âm điện của F, S, Cu, Ba lần lượt bằng 3,98 ; 2,58;
1,90; 0,89. Trong các hợp chất CuF
2
, CuS, BaF
2
, BaS, hợp
chất nào là hợp chất ion?
A.


CuF
2
, BaF
2
B
.

CuS
C
.

CuF
2
,
BaF
2
, BaS
D
.

C¶ 4 chÊt
5.

Chọn phát biểu đúng trong các phát biêủ sau:
A.

NH
3
có cấu trúc tam giác đều (lai hoá sp
2

).
B.

CO
2
và SO
2
đều có cấu trúc thẳng (lai hóa sp)
C.

CO
2
và BeCl
2
đều có cấu trúc tam giác cân.
D.

CH
4
và NH
4
+
đều có cấu trúc tứ diện đều.
6.

Trong số các chất cho dưới đây, chất nào không có liên kết
cho-nhận trong phân tử
Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
10


A.

N
2
O
5

B.

NO
2

C.

NH
2
OH
D.

HNO
3

7.

Trong các phân tử cho dưới đây, phân tử nào có cấu tạo
hình học dạng tháp đáy tam giác
A.

AlCl

3

B
.

PH
3

C
.

BH
3

D
.

SO
3

8.

Phân tử nào sau đây có nguyên tố trung tâm có kiểu lai hóa
sp
2

A.

CO
2


B.

Al
2
Cl
6

C.

NO
2

D.

NH
3

9.

Hợp chất ion MX
2
, số electron của nguyên tử M bằng hai
lần số electron của anion.
A.

MgF
2

B

.

CaCl
2
C
.

CaF
2

D
.

BeH
2


10
.

Phân tử nào có dạng hình học thẳng
Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
11

A.

SO
2


B.

SO
3

C.

CO
2

D.

H
2
S

11
.

Hợp chất ion AB biết số e của cation bằng số electron của
anion và tổng só electron của AB là 20.
A.

Chỉ NaF
B
.

Chỉ MgO
C
.


NaF và
MgO
D
.

KCl

12
.

Liên kết hóa học là:
A.

sự kết hợp các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền
vững.
B.

sự kết hợp các chất tạo thành vật thể bền vững.
C.

sự kết hợp các phân tử hình thành các chất bền vững.
D.

sự kết hợp các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.

13
.

Trong các hợp chất sau: KF, BaCl

2
, CH
4
, H
2
S, các chất nào
là hợp chất ion?
Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
12

A.

Chỉ có
CH
4
, H
2
S
B
.

Chỉ có KF,
BaCl
2,

C
.

Chỉ có H

2
S

D
.

Chỉ có KF


14
.

Các nguyên tử của phân tử nào dưới dây đều đã đạt cấu
hình bền của khí hiếm gần kề ?
A.

SiH
4

B
.

BeCl
2

C
.

AlCl
3


D
.

PCl
5


15
.

Trong các chất sau: HF, NH
3,
, H
2
S chất nào được liên kết
H.
A.

Chỉ có HF

B
.

Cả ba chất
C
.

Chỉ có NH
3


D
.

HF, NH
3

16
.

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.

CH
3
– O – CH
3
tạo được
liên kết H
B.

CH
3
OH có nhiệt độ sôi thấp
hơn C
2
H
6.
C.


NH
3
tan ít trong nước
D.

CH
3
OH tan nhiều trong
Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
13

nước

17
.

Liên kết ion là liên kết hóa học được hình thành bằng lực
hút tĩnh điện giữa
A.

Cation và anion
B.

Các ion mang điện tích
cùng dấu
C.

Cation và electron tự do
D.


Electron chung và hạt nhân
nguyên tử

18
.

Trong các hợp chất sau: BaF
2
, MgO, HCl, H
2
O, hợp chất
nào là hợp chất ion?
A.

HCl, H
2
O
B
.

Chỉ có
MgO
C
.

BaF
2

MgO

D
.

Chỉ có
BaF
2


19
.

Quá trình hình thàn liên kết nào dưới đây được mô tả
không đúng ?
A.


B.


C.


D.


Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
14



20
.

Nguyên tử nào dưới đây nhường 2 electron để đạt cấu trúc
ion bền ?
A.

Mg (Z =
12)
B
.

F (Z = 9)
C
.

Na (Z =
11)
D
.

O (Z=8)

21
.

Hợp chất ion M
2
X
3

với M, X thuộc 3 chu kì đầu của bảng
HTTH và tổng số e trong M
2
X
3
là 50.
A.

B
2
S
3
B
.

B
2
O
3
C
.

Al
2
O
3
D
.

Al

2
F
3

22
.

Hợp chất ion M
2
X
3
với M và X đều thuộc chu kì đầu, X
thuộc phân nhóm VI
A
của bảng hệ thống tuần hoàn. Biết
tổng số e của M
2
X
3
là 66.
A.

Al
2
O
3
B
.

F

2
S
3
C
.

Sc
2
O
3
D
.

B
2
O
3

23
.

Trong số các chất sau, chất nào tan nhiều trong nước
Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
15

A.

O
2


B
.

N
2

C
.

CH
2
O
D
.

CO
2

24
.

Trong các chất CO
2
, H
2
O,

BeCl
2

, C
2
H
2
, chọn chất có dạng
hình học thẳng.
A.

Chỉ có CO
2
, BeCl
2
B.

Chỉ có CO
2
và H
2
O
C.

Chỉ có H
2
O và BeCl
2
D
.

CO
2

, BeCl
2
và C
2
H
2

25
.

Oxit cao nhất của nguyên tố X có dạng X
2
O
5
trong đó X
chiếm 25,93% về khối lượng. Công hoá trị của X trong
X
2
O
5
là:
A.

+4
B.

5
C.

4

D
.

+5

26
.

Cho biết cơ cấu lập thể của PCl
4
+
, NH
4
+
, PCl
5

A.

Chỉ có PCl
4
+
tứ diện đều, NH
4
+
hình vuông, PCl
5
lưỡng
tháp đáy tam giác.
Liên kết hoá học

GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
16

B.

Cả 3 chất đều là tứ diện
C.

Chỉ có NH
4
+
tứ diện đều, PCl
4
+
, PCl
5
lưỡng tháp đáy tam
giác.
D.

NH
4
+
, PCl
4
+
tứ diện đều, PCl
5
lưỡng tháp đáy tam giác
(sp

3
d).

27
.

Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A.

H
2
ít tan trong nước vì không tạo được liên kết H với
nước.
B.

Liên kết H liên phân tử làm tăng nhiệt độ sôi.
C.

Liên kết H của một chất X với chất lỏng làm tăng độ tan
của X trong chất lỏng ấy.
D.

Hợp chất có chứa N, O luôn luôn tạo được liên kết H.

28
.

Cấu trúc nào dưới đây không đúng?
Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22

17

A.


B
.


C
.


D
.



29
.

Dãy nào dưới dây các chất được xác định cấu trúc tinh thể
hoàn toàn đúng?
A.

Natri, sắt, đồng, nhôm, vàng và cacbon thuộc tinh thể kim
loại.
B.

Muối ăn, xút ăn da (NaOH), potat (KOH) và diêm tiêu

(KNO
3
) thuộc tinh thể ion.
C.

Kim cương, lưu huỳnh, photpho và magie thuộc tinh thể
nguyên tử.
D.

Nước đá, đá khô (CO
2
), iot và muối ăn thuộc tinh thể phân
tử

30
.

So sánh nhiệt độ nóng chảy của NaCl, MgO và Al
2
O
3
(sắp
xếp theo thứ tự nhiệt độ nóng chảy tăng dần).
A.

Al
2
O
3
< MgO < NaCl

B.

MgO < NaCl < Al
2
O
3
Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
18

C.

NaCl < MgO < Al
2
O
3
D
.

NaCl < Al
2
O
3
< MgO

31
.

Mô tả dạng hình học phân tử nào dưới đây không đúng ?
A.


H
2
O
O
H H

B.

C
O
H
O
OH
H
2
CO
3

C.

S
O
H
O
OH
H
2
SO
4

O

D.

N
H
H
H
NH
3


32
.

Khuynh hướng nào dưới đây không xảy ra trong quá trình
hình thành liên kết hóa học ?
A.

Chia tách electron
B.

Cho nhận electron
C.

Dùng chung electron
D.

Dùng chung electron tự do


33
.

Cho biết kết luận về trạng thái lai hóa của nguyên tử trung
tâm nào dưới đây là đúng ?
A.

S trong SO
3
lai hóa sp
3

B.

N trong NH
3
lai hóa sp
3

Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
19

C.

O trong H
2
O lai hóa sp
D.


C trong CO
2
lai hóa sp
2


34
.

Cho biết các giá trị độ âm điện Na (0,93) ; Li (0,98) Mg
(1,31) ; Al (1,61) ; P(2,19) ; S (2,58) ; Br(2,96) ; N(3,04).
Liên kết ion có trong phân tử:
A.

AlCl
3

B
.

LiBr
C
.

MgS
D
.

Na
3

P

35
.

Liên kết trong phân tử nào dưới đây không phải là liên kết
cộng hóa trị ?
A.

Na
2
O
B
.

Br
2
O
7

C
.

Cl
2
O
5

D
.


As
2
O
3









Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
20

Liên kết hoá học
Câu 1: Hợp chất có liên kết cộng hoá trị được gọi là
A. hợp chất phức tạp. B. hợp chất cộng hóa trị.
C. hợp chất không điện li . D. hợp chất trung hoà
điện.
Câu 2
: Liên kết cộng hóa trị tồn tại do
A. các đám mây electron. B. các electron hoá trị.
C. các cặp electron dùng chung. D. lực hút tĩnh điện.
Câu 3: Tuỳ thuộc vào số cặp electron dùng chung tham gia tạo
thành liên kết cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử mà liên kết được gọi


A. liên kết phân cực, liên kết lưỡng cực, liên kết ba cực.
B. liên kết đơn giản, liên kết phức tạp.
C. liên kết ba, liên kết đơn, liên kết đôi.
D. liên kết xich ma, liên kết pi, liên kết đen ta.
Câu 4
: Liên kết cộng hoá trị được hình thành do 2 electron của
một nguyên tử và một orbitan tự do (trống) của nguyên tử khác thì
liên kết đó được gọi là
A. liên kết cộng hóa trị không cực. B. liên kết cho – nhận.
Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
21

C. liên kết cộng hóa trị có cực. C. liên kết hiđro.
Câu 5: Góc tạo thành giữa các liên kết cộng hóa trị được gọi là
A. góc cộng hóa trị . B. góc cấu trúc. C. góc không
gian. D. góc hóa trị.
Câu 6
: Liên kết hóa học giữa các ion được gọi là
A. liên kết anion – cation. B. liên kết ion hóa.
C. liên kết tĩnh điện. D. liên kết ion.
Câu 7: Liên kết ion khác liên kết cộng hóa trị do đặc tính
A. không định hướng và không bão hoà. B. bão hoà và không
định hướng.
C. định hướng và không bão hoà. D. định hướng và bão
hoà.
Câu 8: Liên kết kim loại được đặc trưng bởi
A. sự tồn tại mạng lưới tinh thể kim loại. B. tính dẫn điện.
C. các electron chuyển động tự do. D. ánh kim.
Câu 9

: Sự tương tác giữa nguyên tử hiđro của một phân tử với một
nguyên tố âm điện của phân tử khác dẫn đến tạo thành
A. liên kết hiđro giữa các phân tử. B. liên kết cho –
nhận.
Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
22

C. liên kết cộng hóa trị phân cực. D. liên kết ion.
Câu 10: Tính chất bất thường của nước được giải thích do sự tồn
tại
A. ion hiđroxoni (H
3
O
+
). B. liên kết hiđro.
C. phân tử phân li. D. các đơn phân tử
nước.
Câu 11
: Nước có nhiệt độ sôi cao hơn các chất khác có công thức
H
2
X (X là phi kim) là do
A. trong nước tồn tại ion H
3
O
+
. B. phân tử nước có
liên kết cộng hóa trị.
C. oxi có độ âm điện lớn hơn X. D. trong nước có

liên kết hiđro.
Câu 12: Chất có mạng lưới tinh thể nguyên tử có đặc tính
A. độ rắn không lớn và nhiệt độ nóng chảy cao.
B. độ rắn lớn và nhiệt độ nóng chảy thấp.
C. độ rắn lớn và nhiệt độ nóng chảy cao.
D. độ rắn không lớn và nhiệt độ nóng chảy thấp.
Câu 13
: Chất có mạng lưới tinh thể phân tử có đặc tính
A. độ tan trong rượu lớn. B. nhiệt độ nóng chảy cao.
Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
23

C. dễ bay hơi và hóa rắn. D. nhiệt độ nóng chảy
thấp.
Câu 14: Chất có mạng lưới tinh thể ion có đặc tính
A. nhiệt độ nóng chảy cao. B. hoạt tính hóa học cao.
C. tan tốt. D. dễ bay hơi.
Câu 15
: Liên kết hóa học trong phân tử Hiđrosunfua là liên kết
A. ion . B. cộng hoá trị. C. hiđro. D. cho –
nhận.
Câu 16: Dãy nào trong số các dãy sau đây chỉ chứa các liên kết
cộng hóa trị?
A. BaCl
2
; CdCl
2
; LiF. B. H
2

O ; SiO
2
;
CH
3
COOH.
C. NaCl ; CuSO
4
; Fe(OH)
3
. D. N
2
; HNO
3
; NaNO
3
.
Câu 17: Dãy nào trong số các dãy hợp chất sau đây chứa các chất
có độ phân cực của liên kết tăng dần?

A. NaBr; NaCl; KBr; LiF. B. CO
2
; SiO
2
; ZnO; CaO.
C. CaCl
2
; ZnSO
4
; CuCl

2
; Na
2
O. D. FeCl
2
; CoCl
2
;
NiCl
2
; MnCl
2
.
Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
24

Câu 18: Sự phân bố không đều mật độ electron trong phân tử dẫn
đến phân tử bị
A. kéo dãn. B. phân cực. C. rút ngắn. D. mang
điện.
Câu 19: Điện tích quy ước của các nguyên tử trong phân tử, nếu
coi phân tử có liên kết ion được gọi là
A. điện tích nguyên tử. B. số oxi hóa.
C. điện tích ion. D. cation hay anion.
Câu 20
: Tính chất vật lí của Cu gây ra bởi
A. độ dẫn điện cao. B. vị trí của Cu trong bảng
HTTH.
C. liên kết kim loại . D. liên kết cộng hóa trị

phân cực.
Câu 21: Trong phân tử nitơ, các nguyên tử liên kết với nhau bằng
liên kết:
A. cộng hóa trị không có cực. B. ion yếu.
C. ion mạnh. D. cộng hóa trị phân cực.
Câu 22: Hóa trị của nitơ trong các chất: N
2
, NH
3
, N
2
H
4
, NH
4
Cl,
NaNO
3
tương ứng là
Liên kết hoá học
GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22
25

A. 0, -3, -2, -3, +5. B. 0, 3, 2, 3, 5.
C. 2, 3, 0, 4, 5. D. 3, 3, 3, 4, 4.
Câu 23
: Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không
phân cực.
C. cho – nhận. D. ion.

Câu 24: Liên kết trong phân tử HCl là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không
phân cực.
C. cho – nhận. D. ion.
Câu 25: Trong mạng tinh thể kim cương, góc liên kết tạo bởi các
nguyên tử cac bon là
A. 90
O
. B. 120
O
. C. 104
O
30
/
. D. 109
O
28
/
.
Câu 26: Cho tinh thể các chất sau: iod (1), kim cương (2), nước đá
(3), muối ăn (4), silic (5). Tinh thể nguyên tử là các tinh thể
A. (1), (2), (5). B. (1), (3), (4). C. (2), (5). D. (3),
4).
Câu 27
: Hình dạng của phân tử CH
4
, H
2
O, BF
3

và BeH
2
tương ứng

×