Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Phương pháp tách các chất hữa cơ pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.6 MB, 37 trang )


Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn
Bài 22.Phương pháp tách các hợp chất hữu cơ.


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -



BÀI 22. PHƢƠNG PHÁP TÁCH CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ
TÀI LIỆU BÀI GIẢNG

1. PHƢƠNG PHÁP TÁCH MỘT SỐ CHẤT
a) Phương pháp vật lí
- Chiết : dùng để tách các chất lỏng không tan vào nhau như benzen và ancol
- Chưng cất : dùng để tách các chất có nhiệt độ sôi khác nhau, thường dùng để tách các chất thuộc 3 nhóm :
+ Có nhiệt độ sôi thấp : anđehit, xeton, ete, este.
+ Có nhiệt độ sôi cao : ancol, axit, amin.
+ Không bay hơi : muối RONa, RCOONa, RCOONH
4
, aminoaxit.
- Kết tinh: Để tách các chất có độ tan khác nhau
- Cô cạn: Tách chất rắn khỏi dung dịch.
- Chưng cất phân đoạn: Tách các chất có nhiệt độ sôi gần nhau
b) Sơ đồ tách một số chất :
- Phenol
1)NaOH
2) CC
C


6
H
5
ONa
2
1)CO
2) CC
C
6
H
5
OH
- Anilin
1)HCl
2) CC
C
6
H
5
NH
3
Cl
1)NaOH
2) CC
C
6
H
5
NH
2


- RCOOH
1)NaOH
2) Chiet
RCOONa
1)HCl
2) Chiet
RCOOH
- Anken : Br
2
và Zn
- Ankin : AgNO
3
/HCl

2.BÀI TẬP ÁP DỤNG
Ví dụ 1:
Trình bày phương pháp hoá học để tách riêng các khí sau ra khỏi hỗn hợp gồm C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2.


Hướng dẫn giải
Cho hỗn hợp khí trên đi qua dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư,

khí C
2
H
2
bị giữ lại do tao kết tủa vàng. Dùng dung
dịch HCl dư cho vào kết tủa vàng thu lại được khí C
2
H
2
tách được khí C
2
H
2
. Phương trình hoá học:
C
2
H
2
+ 2[Ag(NH
3
)
2
]OH C

2
Ag
2
+ 4NH
3
+ 2H
2
O
C
2
Ag
2
+ 2HCl C
2
H
2
+ 2AgCl
Cho hỗn hợp khí còn lại đi qua dung dịch Br
2
dư. Khí C
2
H
4
sẽ bị giữ lại, khí C
2
H
6
bay ra khỏi dung dịch. Thu
trở lại khí C
2

H
4
bằng cách cho Zn dư vào dung dịch sau phản ứng và đun nóng. Phương trình hoá học:
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2

C
2
H
4
Br
2
+ Zn C
2
H
4
+ ZnBr
2

*Giải dạng bài tập này có thể dùng sơ đồ hoá như sau:













Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn
Bài 22.Phương pháp tách các hợp chất hữu cơ.


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
















Ví dụ 2:
Cho hỗn hợp khí gồm C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
và CO
2
. Hãy tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp ở dạng tinh khiết.
Hướng dẫn giải
- Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư thì CO
2
bị hấp thụ hết
Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3

+ H
2
O
- Lọc tách kết tủa CaCO
3
cho kết tủa tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, thu được CO
2
. (Nếu dùng HCl
thì CO
2
thu được có lẫn hơi HCl, phải cho qua dung dịch NaHCO
3
để hấp thu HCl dư).
- Khí còn lại cho qua dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư C
2
H
2
bị hấp thụ hết
CH CH + 2AgNO
3
+ 2NH
3

Ag
2
C
2
+ 2NH
4
NO
3
- Lọc tách kết tủa của Ag
2
C
2
, rồi cho tác dụng với HCl dư, thu lại được C
2
H
2
(C
2
H
2
thu được có thể còn lẫn hơi
HCl thì cho qua dung dịch NaOH để hấp thụ HCl, còn lại C
2
H
2
tinh khiết)
Cho hỗn hợp khí còn lại đi qua dung dịch Br
2
dư. Khí C
2

H
4
sẽ bị giữ lại, khí C
2
H
6
bay ra khỏi dung dịch. Thu
trở lại khí C
2
H
4
bằng cách cho Zn dư vào dung dịch sau phản ứng và đun nóng.
Phương trình hoá học:
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2

C
2
H
4

Br
2
+ Zn C
2
H
4
+ ZnBr
2

Ví dụ 3:
Trình bày phương pháp hoá học để tách riêng các khí sau ra khỏi hỗn hợp:
1. CH
4,
CO
2
, NH
3
.
2. C
2
H
6
, CO
2
, SO
2
, HCl
3. N
2
, NH

3
, CO
2
, SO
2
, C
3
H
6
Hướng dẫn giải
1. Cho hỗn hợp 3 khí sục qua dung dịch H
2
SO
4
dư chỉ NH
3
bị giữ lại trong dung dịch tạo muối, còn CO
2
và CH
4
thoát
ra, thu lấy 2 khí này.
2NH
3
+ H
2
SO
4
(NH
4

)
2
SO
4

- Đun dung dịch tạo thành với NaOH dư thu được khí NH
3

H
2
SO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
(NH
4
)
2
SO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ 2H

2
O + 2NH
3
C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2

+ dd AgNO
3
/NH
3

C
2
Ag
2

C
2
H
6

, C
2
H
4

C
2
H
2


C
2
H
4
Br
2

C
2
H
6

C
2
H
4

+ dd HCl
+ dd Br

2

+ Zn

Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn
Bài 22.Phương pháp tách các hợp chất hữu cơ.


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -



- Cho hỗn hợp 2 khí còn lại sục qua dung dịch Ca(OH)
2
dư, CH
4
không tác dụng thoát ra, thu lại. Khí CO
2
tác dụng
tạo kết tủa.
- Lọc kết tủa, cho tác dụng với dung dịch HCl thu hỗn hợp khí CO
2
, HCl, hơi nước.
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO

2
+ H
2
O
- Cho hỗn hợp khí CO
2
, HCl, hơi nước lần lượt qua bình đựng NaHCO
3
và H
2
SO
4
đặc (hoặc P
2
O
5
) thì HCl, hơi nước
bị giữu lại.
NaHCO
3
+ HCl
o
t
NaCl + CO
2
+ H
2
O
P
2

O
5
+ 3 H
2
O 2H
3
PO
4

Lưu ý: Không cho CaCO
3
tác dụng với H
2
SO
4
để điều chế CO
2
vì CaSO
4
được tạo thành (ít tan) bám vào CaCO
3
,
không cho H
2
SO
4
tiếp tục tác dụng.
2. - Cho hỗn hợp 4 khí sục qua dung dịch nước brom dư thì SO
2
bị giữ lại, còn C

2
H
6
, CO
2
, HCl thoát ra, thu lấy 3 khí
này.
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4

- Cho dung dịch tạo thành tác dụng với S để thu khí SO
2


2H
2
SO
4
+ S
o
t
3SO

2
+ 2H
2
O
- Cho hỗn hợp 3 khí còn lại sục qua dung dịch NaOH dư, C
2
H
6
không tác dụng thoát ra, thu lấy khí này. Khí CO
2

HCl tác dụng.
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
HCl + NaOH NaCl + H
2
O
- Cho dung dịch tạo thành tác dụng với H
2
SO
4
dư, Na
2

CO
3
tác dụng cho khí CO
2
bay lên, thu lại:
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
- Đun dung dịch còn lại (H
2
SO
4
dư + NaCl) thu được khí HCl.
NaCl + H
2
SO

4

(đặc)

C
00
8070
NaHSO
4
+ HCl

2NaCl + H
2
SO
4

(đặc)

C
0
200
Na
2
SO
4
+ 2HCl

Ví dụ 4: Trình bày phương pháp hoá học để tinh chế:
1. Etilen lẫn metan, axetilen.
2. Axetilen lẫn propan, but-1-en.

Hướng dẫn giải
1. Cho hỗn hợp khí sục qua dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, khí axetilen bị giữ lại trong dung dịch.
- Khí etilen và metan không tác dụng sẽ bay ra. Cho 2 khí này sục qua dung dịch nước brom dư, khí metan không tác
dụng, etilen bị giữ lại trong dung dịch.
- Cho Zn vào dung dịch sau phản ứng, ta thu được C
2
H
4

2. Cho hỗn hợp 3 khí sục qua dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, 2 khí propan và but-1-en không tác dụng thoát ra ngoài. Khí
axetilen tác dụng tạo kết tủa màu vàng nhạt AgC CAg.
- Lọc lấy kết tủa, cho kết tủa tác dụng với dung dịch HCl thu lại được C
2
H
2
Ví dụ 5: Trình bày phương pháp hoá học để tinh chế: stiren ra khỏi hỗn hợp với benzen và toluen.
Hướng dẫn giải
- Cho hỗn hợp 3 chất tác dụng với dung dịch Br
2
dư, benzen và toluen không tác dụng nổi lên trên, stiren tác
dụng với Br
2

và phân thành 2 lớp, dùng phương pháp chiết ta thu được dung dịch C
6
H
5
CHBrCH
2
Br.
C
6
H
5
CH=CH
2
+ Br
2
C
6
H
5
CHBrCH
2
Br
- Cho dung dịch trên tác dụng với Zn và đun nóng, thu lại được stiren.

Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn
Bài 22.Phương pháp tách các hợp chất hữu cơ.


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -



C
6
H
5
CHBrCH
2
Br + Zn
o
t
C
6
H
5
CH=CH
2
+ ZnBr
2

Ví dụ 6:
Trình bày phương pháp hoá học để tinh chế etilen có lẫn etan, axetilen, khí sunfurơ, khí hiđro và khí nitơ bằng
phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học.
Hướng dẫn giải
- Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua các bình chứa:
+ Dung dịch AgNO
3
/NH

3
dư thì axetilen bị giữ lại do phản ứng:
CH CH + 2AgNO
3
+ 2NH
3
AgC CAg + 2NH
4
NO
3

+ Dung dịch NaOH dư, khí SO
2
bị hấp thụ hết:
SO
2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O
+ Dung dịch brom dư, etilen bị giữ lại, các khí C
2
H
6
, H
2
, N

2
bay ra.
+ Để thu lại C
2
H
4
, cho dung dịch tác dụng với Zn/t
0

CH
2
=CH
2
+ Br
2
CH
2
Br-CH
2
Br
CH
2
Br-CH
2
Br + Zn
o
t
CH
2
= CH

2
+ ZnBr
2

Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn


Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn
Bài 22.Phương pháp tách các hợp chất hữu cơ


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -

BÀI 22. PHƢƠNG PHÁP TÁCH CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1: Để tách riêng từng chất khí từ hỗn hợp propan, propen, propin ta chỉ cần dùng các chất là
A. Zn, dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
B. dung dịch Br
2

, dung dịch HCl, dung dịch KMnO
4
, Na.
C. dung dịch KMnO
4
, dung dịch NaCl, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
D. dung dịch HCl, dung dịch Br
2
, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, Zn.
Bài 2: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin, ta có thể dùng các hoá chất là
A. dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH và CO
2
.
B. dung dịch Br
2
, dung dịch HCl và CO
2
.
C. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl và CO
2

.
D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl và CO
2
.
Bài 3: Để loại tạp chất C
2
H
2
khỏi C
2
H
4
người ta cho hỗn hợp qua dung dịch
A. Brom B. AgNO
3
/dd NH
3
C. H
2
O D. HCl
Bài 4 : Để loại bỏ SO
2
có lẫn trong C
2
H
4
người ta cho hỗn hợp khí qua dung dịch
A. KMnO
4
B. Ca(OH)

2
C. K
2
CO
3
D. Br
2
.
Bài 5 : Để loại bỏ tạp chất C
2
H
2
, C
2
H
4
, but-1,3-đien, CH
3
NH
2
có lẫn trong C
2
H
6
ta cho hỗn hợp lần lượt đi qua dung
dịch
A. Br
2
và NaOH B. Br
2

và HCl
C. AgNO
3
/NH
3
và NaOH D. AgNO
3
/NH
3
và HCl
Bài 6: Khi làm khan rượu C
2
H
5
OH có lẫn một ít nước người ta dùng cách nào sau đây ?
A. Cho CaO khan vào rượu. B. Cho Na
2
SO
4
khan vào rượu.
C. Cho CaCl
2
khan vào rượu. D. Cho tác dụng một ít Na rồi đem chưng cất.
Bài 7: Hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin. Để lấy riêng từng chất nguyên chất cần dùng
A. NaOH, HCl, CO
2
B. NaOH, HCl, Br
2

C. Na, KMnO

4
, HCl D. CO
2
, HCl, Br
2

Bài 8 : Để tách các chất trong hh gồm ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic cần dùng các dd
A. NaHCO
3
, HCl và NaOH B. NaHSO
3
, HCl và NaOH
C. AgNO
3
/NH
3
; NaOH và HCl D. NaHSO
4
, NaOH và HCl
Bài 9 : Để tách riêng lấy từng chất từ hỗn hợp gồm benzen, anilin, phenol, ta có thể dùng thêm các dung dịch
A. HCl và NaOH B. Br
2
và HCl C. NaOH và Br
2
D. CO
2
và HCl
Bài 10 . Để tách riêng từng chất benzen (t
s
=80

0
C) và axit axetic (t
s
=118
0
C) nên dùng phương pháp nào sau đây ?
A. Chưng cất B. Chiết C. Kết tinh D. Chưng cất phân đoạn
Bài 11. Cho hỗn hợp gồm CH
3
CHO (t
s
= 21
0
C); C
2
H
5
OH (t
s
= 78,3
0
C); CH
3
COOH (t
s
118
0
C) và H
2
O (t

s
100
0
C).
Nên dùng hoá chất và phương pháp nào sau đây để tách riêng từng chất ?
A. Na
2
SO
4
khan, chưng cất B. NaOH, chưng cất
C. Na
2
SO
4
khan, chiết C. NaOH, kết tinh
Bài 12 . Cho hỗn hợp butin-1 và butin-2, để tách hai hiđrocacbon này cần dung dịch
A. AgNO
3
B. Br
2
C. AgNO
3
/NH
3
, HCl D. KMnO
4

Bài 13 . Chọn nhóm thuốc thử nào trong các nhóm thuốc thử sau để tách vinyl axetilen ra khỏi hỗn hợp gồm vinyl
axetilen và butan ?
A. Dung dịch AgNO

3
/ NH
3
; dung dịch HCl
B. Dung dịch Br
2
; Zn
C. Dung dịch KMnO
4
; dung dịch H
2
SO
4

D. Cả A, B đều được
Bài 14 . Có hỗn hợp khí gồm: SO
2
, CO
2
, C
2
H
4
. Chọn nhóm thuốc thử nào sau đây để tách thu C
2
H
4
tinh khiết ?
A. Vôi sống và nước cất B. Dung dịch brom và kẽm
C. Dung dịch thuốc tím và H

2
SO
4
đặc D. Dung dịch bạc nitrat và HCl đặc
Bài 15 . Dùng chất nào sau đây để tách CH
3
CHO khỏi hỗn hợp gồm CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
OH, CH
3
OCH
3
?

Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn
Bài 22.Phương pháp tách các hợp chất hữu cơ


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -

A. Dd HCl B. dd AgNO
3
/NH
3

C. NaHSO
3
và dd HCl D. dd NaOH
Bài 16 . Dùng các chất nào sau đây để tách CH
3
COOH khỏi hỗn hợp gồm CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO?
A. NaOH, H
2
SO
4
B. HCl, Na
C. NaHSO
3
, Mg D. HNO
3
, K
Bài 17. Để tách vinylaxetilen ra khỏi hỗn hợp gồm vinylaxetilen và butan cần dùng
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư; dung dịch HCl dư.

B. dung dịch Br
2
dư; Zn, đun nóng.
C. dung dịch KMnO
4


; dung dịch H
2
SO
4
.
D. dung dịch Br
2
dư; dung dịch HCl, đun nóng.
Bài 18. Có hỗn hợp khí gồm: SO
2
, CO
2
, C
2
H
4
. Nhóm thuốc thử để tách và thu được C
2
H
4
tinh khiết là
A. vôi sống và nước cất.
B. dung dịch brom dư và kẽm, đun nóng.

C. dung dịch thuốc tím dư và H
2
SO
4
đặc.
D. dung dịch bạc nitrat dư và HCl đặc.
Bài 19. Cho các chất: butyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, vinyl clorua. Đun sôi các chất đó với dung dịch NaOH, sau đó
trung hoà NaOH dư bằng HNO
3
rồi nhỏ vào đó vài giọt dung dịch AgNO
3
. Dung dịch không có kết tủa xuất hiện là
A. phenyl clorua. B. butyl clorua
C. anlyl clorua. D. butyl clorua và vinyl clorua
Bài 20. Dãy gồm tất cả các chất đều làm mất màu dung dịch Br
2
là:
A. benzen, stiren, propin, buta-1,3-đien.
B. stiren, axetilen, isopren, khí sunfurơ, khí hiđro sunfua.
C. khí sunfurơ, stiren, axetilen, etilen.
D. etylbenzen, stiren, khí sunfurơ, axetilen, etilen.

Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn


Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn
Bài 22.Phương pháp tách các hợp chất hữu cơ.




Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -

BÀI 22. PHƢƠNG PHÁP TÁCH CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN


1.D
2.D
3.B
4B
5B
6D
7.A
8B
9.A
10.D
11.B
12.C
13.A
14.B
15.C
16.A
17.A
18. B
19. A
20. C









Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn

Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Bài 23. Xác định CTCT các hợp chất hữu cơ

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -

BÀI 23. XÁC ĐỊNH CTCT CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ
TÀI LIỆU BÀI GIẢNG

1. TỪ CTĐG TÌM CTPT, CTCT
- Cách 1 : Chuyển về CTPT rồi biện luận hoặc so sánh với CTC.
CTTQ của một số HCHC
+ Hiđrocacbon: C
n
H
2n+2-2a

+ Ancol: C
n

H
2n+2-x-2a
(OH)
x
hay C
n
H
2n+2-2a
O
x

+ Anđehit: C
n
H
2n+2-x-2a
(CHO)
x
hay C
n
H
2n+2-2a-2x
O
x

+ Axit cacboxylic, este: C
n
H
2n+2-x-2a
(COOH)
x

hay C
n
H
2n+2-2a-2x
O
2x

- Cách 2 : tính theo công thức tính .

2C 2 H N
2

+ = tổng số liên kết pi và số vòng trong phân tử.
+ Liên kết pi được tính cả trong C = C và C = O.
+ Có thêm 1 liên kết ion thì pi = + 1.
Ví dụ 1: Một axit cacboxylic no có CTĐG là C
2
H
3
O
2
. Số CTCT ứng với CTPT của axit đó là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Ví dụ 2: Một axit no có công thức đơn giản là C
2
H
3
O
2
. Số CTCT ứng với CTPT của axit trên là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2. PHƢƠNG PHÁP BIỆN LUẬN
- Biện luận theo công thức tổng quát:
+ Với C
x
H
y
hoặc C
x
H
y
O
z
thì
y 2x 2
ylu«n ch½n

+ Với C
x
H
y
N
t
hoặc C
x
H
y
O
z
N

t
thì
y 2x 2 t
y ch½nhay lÎ t

- Biện luận theo phân tử khối
C
x
H
y
O
z
có M. Biện luận lần lượt
+ z = 1 12x + y = M - 16.
+ z = 2 12x + y = M - 32.
Rồi tìm x, y phù hợp.
Ví dụ 1: Một hiđrocacbon có CTĐG là C
2
H
5n
. Số CTCT ứng với hiđrocacbon trên là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Ví dụ 2: Số CTPT hợp chất hữu cơ (chứa C, H và O) có M = 60 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Ta có C
x
H
y
O

z
có M = 60 . Biện luận lần lượt
- z = 1 12x + y = 60 - 16 = 44 x = 3, y = 8 : C
3
H
8
O.
- z = 2 12x + y = 60 - 32 = 28 x = 2, y = 4 : C
2
H
4
O
2
.
Đáp án A.
3. XÁC ĐỊNH CTPT THEO TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Chất tác dụng với Na, không tác dụng với NaOH, đun nóng là este.
- Chất làm nhạt màu dung dịch brom: Hchất không no, xiclopropan, có nhóm anđehit.
- Chất tác dụng với cả Na và NaOH là axit, phenol.
- Chất tác dụng với NaOH và có phản ứng tráng bạc là HCOOH hoặc HCOOR'.
- Chất tác dụng với cả dung dịch HCl và NaOH là amino axit; muối của axit cacboxylic và amin (RCOONH
4
;
RCOONH
3
R').
- Anken đối xứng cộng H
2
O/H
+

cho một ancol.
- Chất tác dụng với dung dịch NaOH đặc, t
o
, p cao là dẫn xuất hal thơm.
Ví dụ 1. (B/09) Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen.
Ví dụ 2. (CĐ/09) Chất X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. metyl aminoaxetat. B. axit -aminopropionic.
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Bài 23. Xác định CTCT các hợp chất hữu cơ

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -

C. axit -aminopropionic. D. amoni acrylat
Ví dụ 3. (A/07) Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en.
C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en.
Ví dụ 4. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 30. X không tác dụng với Na và có phản
ứng tráng gương. CTCT của X là
A. CH

2
(OH)CHO B. HCOOCH
3
C. C
3
H
7
OH D. CH
3
COOH
Ví dụ 5. Hợp chất C
3
H
7
O
2
N tác dụng được với NaOH, H
2
SO
4
và làm mất màu dung dịch brom, CTCT của nó là
A.
32
CH CH(NH )COOH
B. H
2
NCH
2
CH
2

COOH
C. CH
2
= CHCOONH
4
D. H
2
NCH
2
COOCH
3

Ví dụ 6. Một chất hữu cơ X có CTPT C
3
H
9
O
2
N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí
làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí metan. CTCT phù hợp của X là
A. CH
3
COOCH
2
NH
2
B. C
2
H
5

COONH
4.
C. CH
3
COONH
3
CH
3
D. HCOOCH
2
CH
2
NH
2


Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn


Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Bài 23. Xác định CTCT các hợp chất hữu cơ

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -

BÀI 23. XÁC ĐỊNH CTCT CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ
BÀI TẬP TỰ LUYỆN


Bài 1. Số amđehit no có cùng công thức đơn giản nhất C
2
H
3
O là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 2. Số axit no có cùng công thức đơn giản nhất C
2
H
3
O
2

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 3.Hai chất
3
H C O CH
||
O

3
CH O C H
||
O

A. CTPT và CTCT của hai chất đều giống nhau.
B. CTPT và CTCT của hai chất đều khác nhau.
C. CTPT của hai chất giống nhau, CTCT khác nhau.
D. CTPT của hai chất khác nhau và CTCT giống nhau.
Bài 4. Hai chất

6 5 3
C H COO CH

36
CH COO C H
5

A. cùng CTPT nhưng có CTCT khác nhau.
B. cùng CTPT nhưng có CTCT tương tự nhau.
C. CTPT và CTCT đều khác nhau.
D. CTPT và CTCT đều giống nhau.
Bài 5. Chất nào sau đây là đồng phân của CH
3
COOCH
3
?
A. CH
3
CH
2
OCH
3
B. CH
3
CH
2
COOH C. CH
3
COCH
3

D. CH
3
CH
2
CH
2
OH
Bài 6. Xác định CTCT đúng của C
4
H
9
OH biết khi tách nước ở điều kiện thích hợp thu được 3 anken.
A. CH
3
- CH
2
- CH
2
- CH
2
OH
3 2 3
B. CH CH(OH) CH CH


3 3 2
C. CH C(CH ) OH
D. Không thể xác định
Bài 7. X là 1 đồng phân có CTPT C
5

H
8
; tác dụng Br
2
theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 4 sản phẩm. CTCT của X là
A. CH
2
= C = CH
2
- CH
2
CH
3
B. CH
2
= C(CH
3
) - CH = CH
2

C. CH
2
= CH CH
2
- CH=CH
2
D. CH
2
= CH CH = CH – CH
3


Bài 8. (X) (A) (B) (C) PVA (poli (vinyl axetat)). CTCT phù hợp của X là
A. CH
3
C CH B. CH
3
C C CH
3
C. CH
3
CH
2
C C CH
3
D. Cả A, B, C
Bài 9. Axit cacboxylic mạch hở CTPT C
5
H
8
O
2
có bao nhiêu CTCT có thể có đồng phân cis - trans ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Bài 10. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 30. X không tác dụng với Na. X có phản
ứng tráng gương. CTCT của X là
A. CH
2
(OH)CHO B. HCOOCH

3
C. CH
3
COOH D. C
3
H
7
OH
Bài 11. Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có CTPT C
8
H
14
O
4
. Thủy phân X trong dung dịch NaOH thu
được một muối và hỗn hợp 2 ancol A, B; Với B có số nguyên tử C gấp đôi phân tử ancol A. Khi đun nóng với
H
2
SO
4
đặc ở điều kiện thích hợp A cho một olefin và B cho ba olefin. CTCT của X là
A. CH
3
OOCCH
2
CH
2
COOCH
2
CH

2
CH
3
B. HOCOCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
COOCH
2
CH
3

C. C
2
H
5
OCO-COO CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
D. C
2

H
5
OCO-COOCH(CH
3
)CH
2
CH
3

Bài 12. Hợp chất hữu cơ C
4
H
7
O
2
Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất
có khả năng tráng gương. CTCT của hợp chất là
A. HCOOCH
2
CHClCH
3
B. C
2
H
5
COOCH
2
Cl
C. CH
3

COOCHClCH
3
D. HCOOCHClCH
2
CH
3

Bài 13. Hợp chất C
3
H
7
O
2
N tác dụng được với NaOH, H
2
SO
4
và làm mất màu dung dịch Br
2
có CTCT là
A.
32
CH CH(NH )COOH
B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH.

C. CH
2
CHCOONH
4
D. CH
3
CH
2
COONH
4

Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Bài 23. Xác định CTCT các hợp chất hữu cơ

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -

Bài 14. Đốt cháy một amin no đơn chức mạch không phân nhánh ta thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol
22
CO H O
n : n 8 :11
. CTCT của X là
A. (C
2
H

5
)
2
NH B. CH
3
[CH
2
]
3
NH
2

C. CH
3
CH
2
NHCH
2
CH
2
CH
3
D. CH
3
[CH
2
]
4
NH
2


Bài 15. Thủy phân chất X (C
8
H
14
O
5
) được ancol etylic và chất hữu cơ Y. Cho biết
25
X C H OH Y
1
n n n
2
. Y được
điều chế trực tiếp từ glucozơ, trùng ngưng B thu được một loại polime. CTCT của X là

2 5 2 2 5
2 2 2 2 2 5
3 2 2 5
2
3 2 5
3
A. C H -O-CO- CH(OH)-CH COO C H
B. HO CH -CH -COO-CH -CH CO O C H
C. CH -CH -O- C - CH COO C H
|| |
CH OH
O
D. CH -CH C - CH COO C H
||

||
OH CH
O

Bài 16. Các chất hữu cơ X, Y, Z, T, S, V có cùng CTPT là C
4
H
8
O
2
. Biết chúng có các dữ kiện thực nghiệm sau :

X
Y
Z
T
S
V
NaOH
+
+
+
+
+
+
Na
+
+





AgNO
3
/NH
3




+
+
CTCT của X, Y, Z, T, S, V (X,S có cấu tạo mạch không nhánh) là

X
Y
Z
T
S
V
A
CH
3
(CH
2
)
2
COOH
CH
3

CH(CH
3
)COOH
C
2
H
5
COOCH
3

CH
3
COOC
2
H
5
HCOOCH
2
C
2
H
5

HCOOCH(CH
3
)
2

B
CH

3
CH(CH
3
)COO
H
CH
3
(CH
2
)
2
COOH
C
2
H
5
COOCH
3

CH
3
COOC
2
H
5
HCOOCH(CH
3
)
2


HCOOCH
2
C
2
H
5

C
CH
3
(CH
2
)
2
COOH
CH
3
CH(CH
3
)COOH
CH
3
COOC
2
H
5

C
2
H

5
COOCH
3

HCOOCH(CH
3
)
2

HCOOCH
2
C
2
H
5

D
CH
3
(CH
2
)
2
COOH
CH
3
CH(CH
3
)COOH
HCOOCH

2
C
2
H
5

HCOOCH(CH
3
)
2

C
2
H
5
COOCH
3

CH
3
COOC
2
H
5
Bài 17. Các chất X, Y, Z có cùng CTPT C
2
H
5
O
2

N. X tác dụng được cả với HCl và Na
2
O. Y tác dụng được với H
mới sinh tạo ra Y
1
. Y
1
tác dụng với H
2
SO
4
tạo ra muối Y
2
. Y
2
tác dụng với NaOH tái tạo lại Y
1
. Z tác dụng với
NaOH tạo ra một muối và khí NH
3
. CTCT của X, Y, Z là
A. X (HCOOCH
2
NH
2
), Y (CH
3
COONH
4
), Z (CH

2
NH
2
COOH)
B. X (CH
3
COONH
4
), Y (HCOOCH
2
NH
2
), Z (CH
2
NH
2
COOH)
C. X (CH
3
COONH
4
), Y (CH
2
NH
2
COOH), Z (HCOOCH
2
NH
2
)

D. X (CH
2
NH
2
COOH), Y (CH
3
CH
2
NO
2
), Z (CH
3
COONH
4
)
Bài 18. Một chất hữu cơ X có CTPT C
3
H
9
O
2
N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và
khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí metan. CTCT phù hợp của X là
A. CH
3
COOCH
2
NH
2
B. C

2
H
5
COONH
4.
C. CH
3
COONH
3
CH
3
D. HCOONH
3
CH
2
CH
3
Bài 19. A là một hợp chất hữu cơ có CTPT C
5
H
11
O
2
N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hợp chất có
CTPT C
2
H
4
O
2

NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi B qua CuO/t
0
thu được chất hữu cơ D có khả năng cho phản ứng tráng
gương. CTCT của A là
A. CH
2
= CH - COONH
3
- C
2
H
5
B. CH
3
(CH
2
)
4
NO
2

C. H
2
N- CH
2
– COOCH(CH
3
)CH
3
D. NH

2
- CH
2
COO - CH
2
- CH
2
- CH
3
Bài 20. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có M = 74. Chất X tác dụng với Na, tác dụng với NaOH và có phản ứng
tráng gương. CTCT của X là
A. C
2
H
5
COOH B. CH
3
COOCH
3
C. HOC-COOH D. HCOOC
2
H
5



Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Bài 23. Xác định CTCT các hợp chất hữu cơ

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -

Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn


Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Bài 23. Xác định CTCT các hợp chất hữu cơ

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -

BÀI 23. XÁC ĐỊNH CTCT CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN

1B
2B
3A
4A
5B
6B
7B
8D
9B
10B
11D
12D
13C

14A
15D
16C
17D
18C
19D
20C


Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn




Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Bài 24. Tổng hợp kiến thức hóa hữu cơ -Phần 1

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -

BÀI 24. TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA HỮU CƠ 1
TÀI LIỆU BÀI GIẢNG

PHẦN 1: HIDROCACBON

Ankan C
n
H

2n+2
(n 1)
Anken C
n
H
2n
(n  2)
Ankin C
n
H
2n–2
(n  2)
Ankađien C
n
H
2n–2
(n  3)
Ankylbenzen C
n
H
2n–6
(n  6)
Đặc điểm cấu tạo
- Lai hoá sp
3
tạo liên kết đơn C–C.
Đồng phân mạch C
- Lai hoá sp
2
tạo 1 liên kết đôi C=C.

- Đồng phân mạch C, vị trí liên kết
đôi, đồng phân hình học.
- Lai hoá sp
2
tạo 1 liên kết ba CC.
- Đồng phân mạch C, vị trí liên kết
ba.
- 2 lai hoá sp
2
tạo 2 liên kết đôi C=C.
- Đồng phân mạch C, ví trị 2 liên
kết đôi, một số có đồng phân hình
học.
- 6C lai hoḠsp
2
tạo vòng 6 cạnh có
hệ liên kết đôi xen kẽ liên kết đơn.
- Đồng phân mạch C của nhánh
ankyl, vị trí nhóm thế.
Tính chất vật lý
Mạch từ 1  4C : chất khí
Mạch  5C : chất lỏng hoặc rắn, không màu, không tan
Tính chất hóa học
Thế
Thế halogen
RH + X
2

¸nh s¸ng


RX + HX
Thế Cl
2
ở C mọi bậc
Thế Br
2
ở C bậc cao
Thế clo ở t
o
cao với C cạnh
2
sp
C

CH
2
=CH-CH
3
+Cl
2
o
t

CH
2
=CH-
CH
2
Cl+HCl
Thế H của C  bằng Ag, Cu

RCCH + Ag(NH
3
)
2
+
 RCCAg+2NH
3


Thế H :của vòng benzen
Của nhóm ankyl (¸nh s¸ng)
Cộng halogen X
2
(xt Fe)
Cộng HONO
2

- Vòng có nhóm đẩy e (ankyl, NH
2
,
OH, Hal) ưu tiên vàovị trí -o, -p.
- Vòng có nhóm hút e (NO
2
,
COOH, HSO
3
) ưu tiên vàovị trí -m.
Cộng

Cộng H

2
, Br
2
, H
2
O, HX (H vào C
bậc thấp, X và OH vào C bậc cao)
Cộng H
2
,Br
2
,HX, H
2
O (tuân theo
xúc tác, nồng độ mà cộng 1 hay 2
lần).
Cộng H
2
, Br
2
, HX
cơ chế 1-2
cơ chế 1-4
Cộng H
2
 Xicloankan
Cộng Cl
2

C

6
H
6
+ 3Cl
2
 C
6
H
6
Cl
6

Tách
hiđro
Ankan (C
n
H
2n+2
)
2
H

Anken
(C
n
H
2n
)
Ankan (C
n

H
2n+2
)
2
2H

Ankađien



Ankylbenzen tách H mạch nhánh
Trùng
hợp

nCH
2
=CH
2

(
CH
2
–CH
2
)
n

Đime 2C
2
H

2
 C
4
H
4
Trime 3C
2
H
2
 C
6
H
6
nCH
2
=CH–CH=CH
2


( 
22
CH CH=CH CH )
n


Oxi hoá
Phản ứng cháy cho lửa màu xanh
(nCO
2
< nH

2
O)
Không làm mất mµu dd KMnO
4

Phản ứng cháy cho lửa màu vàng
(nCO
2
= nH
2
O)
Làm mất màu dung dịch KMnO
4

Phản ứng cháy cho lửa màu đỏ
(nCO
2
> nH
2
O)
Làm mất màu dung dịch KMnO
4

Phản ứng cháy cho lửa màu đỏ
(nCO
2
> nH
2
O)
Làm mất màu dung dịch KMnO

4

Phản ứng cháy cho lửa màu đỏ,
khói đen
(nCO
2
> nH
2
O)
C
6
H
6
không làm mất màu dung
dịch KMnO
4.
Ankylbenzen làm
mất màu dung dịch KMnO
4



Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn


Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Bài 24. Tổng hợp kiến thức hóa hữu cơ -Phần 1

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -


BÀI 24. TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA HỮU CƠ PHẦN 1
BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen.
Câu 2: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: CH
3
COOH (A), CH
3
COOCH
3
(B), C
2
H
5
COOH
(C), HCOOCH
3
(D), C
3
H
7
OH (E). Thứ tự đúng là:
A. D < B < E < A < C. B. B < D < E < A < C.
C. D < B < E < C < A. D. B < D < C < E < A.
Câu 3: Cho các chất: CH

2
=CH-CH=CH
2
; CH
3
-CH
2
-CH=C(CH
3
)
2
; CH
3
-CH=CH
2
; CH
3
-CH=CH-CH=CH
2
; CH
3
-
CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp ba axit béo thì tạo tối đa bao nhiêu sản phẩm trieste ?
A. 18. B. 9. C. 15. D. 12.
Câu 5: Phát biểu đúng là
A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol.
B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.

D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
Câu 6: Trong số các dung dịch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa. Những dung dịch có
pH > 7 là
A.
Na
2
CO
3
,
C
6
H
5
ONa
,
CH

3
COONa
. B.
Na
2
CO
3
,
NH
4
Cl
, KCl.
C. KCl,
C
6
H
5
ONa
,
CH
3
COONa
. D.
NH
4
Cl
,
CH
3
COONa

,
NaHSO
4
.
Câu 7: Dãy gồm 4 dung dịch các chất đều làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. nhôm sunfat, axit acrylic, phenylamoni clorua, axit glutamic.
B. axit nitric, axit axetic, natri phenolat, amoni clorua.
C. phenol, amoni clorua, axit glutamic, axit fomic.
D. axit clohiđric, amoni clorua, anilin, natri fomat.
Câu 8: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO
3
(đặc nóng) b) FeS + H
2
SO
4 (đặc nóng)


c) Al
2
O
3
+ HNO
3
(đặc nóng)
d) Cu + dung dịch FeCl
3

e) CH
3

CHO + H
2
o
Ni, t
f) glucozơ + AgNO
3
/dd NH
3


g) C
2
H
4
+ Br
2

h) glixerol + Cu(OH)
2

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.
Câu 9: Phát biểu không đúng là
A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO
2
lại thu
được axit axetic.
B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được
phenol.
C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.

D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO
2
, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại
thu được natri phenolat.
Câu 10: Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan ; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở ;
(3) xicloankan ; (4) ete no, đơn chức, mạch hở ;
(5) anken ; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở ;
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Bài 24. Tổng hợp kiến thức hóa hữu cơ -Phần 1

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


(7) ankin ; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở ;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở ;
(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO
2
bằng số mol H
2
O là
A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10).

C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9).
Câu 11: Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng được với HCOOH là
A. AgNO
3

/dung dịch NH
3
, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH, KOH, Na
2
CO
3
.
B. NH
3
, K, Cu, NaOH, O
2
, H
2
.
C. Na
2
O, NaCl, Fe, CH
3
OH, C
2
H
5

Cl.
D. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH, KOH, NaCl.
Câu 12: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng với Na,
NaOH, Cu(OH)
2
. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13: Cho các hợp chất sau: phenol, anđehit axetic, dd Na
2
SO
4
, dd brom, dd NaOH, dung dịch NaCl. Nếu cho
phản ứng từng đôi một thì số phản ứng xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, p-crezol, phenylamoni clorua, ancol
benzylic. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 15: Hợp chất C
3
H
6
O tác dụng với Na, H
2
và trùng hợp được. C
3
H
6
O có thể là
A. metyl vinyl ete. B. ancol anlylic. C. propanal. D. axeton.
Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3

A. axit fomic, axetilen, propen. B. metyl fomat, vinylaxetilen, propin.
C. anđehit axetic, but-1-in, etilen. D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.
Câu 17: Cho dãy chuyển hoá sau: C
6
H
5
CH
3
2
Cl (1 : 1)
as
X

o
NaOH
t
Y
o
CuO
t
Z. Chất Z có công thức là
A. C
6
H
5
CH
2
OH. B. C
6
H
5
CHO. C. HOC
6
H
4
CH
3
. D. C
6
H
5
COCH
3

.
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CH
4
o
1500 C
X
2
H O
Y
2
H
Z
2
O
T
X
M. Công thức
cấu tạo của M là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3

COOCH=CH
2
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
But-1-en
HCl
X
1
o
NaOH
t
X
2
24
o
H SO
170 C
X
3
2
Br
X
4
o
NaOH
t

X
5.
Công thức cấu tạo của X
5

A. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
. B. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
2
OH.
C. CH
3
CH(OH)CH(OH)CH
3
. D. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2

OH.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: C
2
H
4
(1)
C
2
H
4
Br
2
(X)
(2)
C
2
H
6
O
2
(Y)
(3)
C
2
H
2
O
2
(4)
C

2
H
2
O
4
(5)
C
4
H
6
O
4
(Z)
(6)
C
5
H
8
O
4

Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là
A. Br-CH
2
-CH
2
-Br, HO-CH
2
-CH
2

-OH, CH
3
OOC-COOCH
3
.
B. CH
3
-CHBr
2
, CH
3
-CH(OH)
2
, CH
3
OOC-COOCH
3
.
C. Br-CH
2
-CH
2
-Br, HO-CH
2
-CH
2
-OH, C
2
H
5

OOC-COOH.
D. Cả A, C đều đúng.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: C
2
H
2
X Y


CH
4
T Z
đ

Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Bài 24. Tổng hợp kiến thức hóa hữu cơ -Phần 1

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -


Công thức của X, Y và Z lần lượt là
A. C
2
H
6
, C
2
H

5
Cl, C
2
H
4
. B. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
C. C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH, CH
3

COOH, CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 22: Cho dãy chuyển hoá sau:



Biết E có công thức phân tử là C
2
H
6
O và F là polime. Tên gọi các chất A, C, D, E lần lượt là
A. metan, buta-1,3-đien, anđehit axetic, etanol.
B. etan, etilen, axit axetic, đimetyl ete.
C. metan, eten, axetanđehit, ancol etylic.
D. propan, axetilen, axit axetic, đimetyl ete.
Câu 23:
Cho dãy chuyển hoá sau:
Phenol
X
Phenyl axetat
o
t
Y (hợp chất thơm).
Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là
A. axit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, phenol.

C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat.
Câu 24: X có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
Cl
2
. Khi cho X phản ứng hoàn toàn với dd NaOH thu được etylen glicol,
HOCH
2
COONa và NaCl. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
Cl-COO-CHCl-CH
3
. B. CH
2
Cl-COO-CH
2
-CH
2
Cl.
C. CHCl
2
-COO-CH
2
-CH
3

. D. HOCH
2
-CO-CHCl-CH
2
Cl.
Câu 25: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen,
anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được
tối đa bao nhiêu ống nghiệm ?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 26: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C
8
H
10
O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước
thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công
thức phân tử C
8
H
10
O, thoả mãn tính chất trên là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 27: Hợp chất thơm ứng với công thức phân tử C
8
H
8
O
2
có a đồng phân không tác dụng với Na nhưng tác dụng
được với dung dịch NaOH và nước brom; có b đồng phân không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch
KOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Tổng a + b là

A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 28: Cho các hợp chất hữu cơ: C
2
H
2
; C
2
H
4
; CH
2
O ; CH
2
O
2
(mạch hở) ; C
3
H
4
O
2
(mạch hở, đơn chức). Biết
C
3
H
4
O
2
không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
tạo ra kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 29: Hợp chất X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
. X có phản ứng tráng gương. Hiđro hoá X thu được chất Y có
công thức phân tử là C
4
H
10
O
2
. Y hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. Tên gọi của Y là
A. butan-1,2-điol. B. butan-1,3-điol.
C. 2-metylpropan-1,2-điol. D. 2-metylpropan-1,3-điol.
Câu 30: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Cả X và Y đều tác dụng với Na ; X tác dụng
được với NaHCO

3
còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. C
2
H
5
COOH và HCOOC
2
H
5
. B. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
COCH
3
.
C. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
CH
2
CHO. D. C
2
H

5
COOH và CH
3
CH(OH)CHO.
Câu 31: Một ancol có công thức phân tử C
5
H
12
O. Oxi hoá ancol đó bằng CuO có đun nóng thu được sản phẩm có
phản ứng tráng gương. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thoả mãn điều kiện trên ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 32: X là một hợp chất hữu cơ có CTPT là C
2
H
2
O
n
(n 2). Để X tác dụng được với
dung dịch
AgNO
3
trong
NH
3
(dư) thì giá trị của n là


+ NaOH (dư)
A B
C

D
C F
t
o
+
X
X
+
+
+
Y
Y
EA B
C
D
C F
t
o
+
X
X
+
+
+
Y
Y
EA B
C
D
C F

t
o
+
X
X
+
+
+
Y
Y
E
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Bài 24. Tổng hợp kiến thức hóa hữu cơ -Phần 1

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -


A. n = 2. B. n = 0 ; n = 2. C. n = 0 ; n = 1. D. n = 0 ; n = 1 ; n = 2.
Câu 33: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol peptit X thu được 1 mol Ala, 1 mol Gly và 2 mol Phe. Nếu thuỷ phân không
hoàn toàn X thu được các peptit: Ala–Gly, Gly–Phe và Phe–Ala. Công thức cấu tạo của X là
A. Gly–Phe–Phe–Ala B. Gly–Phe Ala–Phe
C. Ala–Gly–Phe–Phe D. Phe–Ala–Gly–Phe
Câu 34: Khi thuỷ phân pentapeptit thu được các đipeptit Ala-Val; Glu-Phe; Val-Glu; Gly-Ala. Pentapeptit có cấu
tạo
A. Gly - Ala - Val - Glu – Phe. B. Ala - Val - Glu - Phe - Gly
C. Glu - Phe - Val - Ala – Gly. D. Gly - Ala - Val- Phe - Glu
Câu 35: Thuỷ phân hoàn toàn 24 gam đipeptit X cần dùng 2,7 gam nước, phản ứng chỉ tạo ra một -amino axit.
Công thức của đipeptit X được kí hiệu là

A. Gly-Gly B. Ala-Ala
C. Val-Val D. Glu-Glu
Câu 36: Từ 4 amino axit: glyxin (A), alanin (B), valin (C) và phenylalanin (D) có thể tạo thành bao nhiêu tetrapeptit
trong đó có cả A, B, C, D ?
A. 24. B. 16. C. 8. D. 4.
Câu 37: Khi thuỷ phân một peptit ta chỉ thu được các đipeptit sau: Ala-Val, Tyr-Phe, Val-Tyr, Gly-Ala. Cấu
tạo đúng cho peptit trên là
A. Ala-Val-Tyr-Phe-Gly. B. Gly-Ala-Val-Tyr-Phe.
C. Val-Tyr-Phe-Gly-Ala. D. Tyr-Phe-Gly-Ala-Val.


Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn


Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Bài 24. Tổng hợp kiến thức hóa hữu cơ phần 1

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -


BÀI 24. TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA HỮU CƠ PHẦN 1
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN


1A
2A
3C

4A
5B
6A
7A
8B
9A
10C
11A
12D
13D
14C
15B
16B
17B
18C
19C
20C
21B
22C
23C
24B
25B
26D
27D
28B
29A
30D
31B
32B
33D

34A
35B
36A
37B





Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn


Khúa hc LTH m bo mụn Húa Thy Sn
Bi 25. Tng hp kin thc húa hu c 2

Hocmai.vn Ngụi trng chung ca hc trũ Vit
Tng i t vn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -

BI 25. TNG HP KIN THC HểA HU C - 2
TI LIU BI GING

PHN 2: CC NHểM CHC



































Giỏo viờn: Phm Ngc Sn
Ngun: Hocmai.vn



CC HP CHT N CHC

Dn xut halogen RX
Ancol ROH
Phenol C
6
H
5
OH
Anehit RCHO
Axit caboxylic RCOOH
Este RCOOR
Amin RNH
2

Th
Nhúm OH
RX + OH

ROH
+X


ROH + HX RX +
H
2
O
2ROH

2
HO
R
2
O


RCOOH +
ROH
2
HO
RCOOR


Th
H
OH


ROH
Na
RONa + ẵH
2

2C
3
H
5
(OH)
3

+Cu(OH)
2

(C
3
H
5
(OH)
2
O)Cu+2H
2
O
1
+Na
6 5 6 5 2
2
C HOH C H ONa+ H



RCOOH+KL
tr-ớc H

H
2
+RCOO


+bazơ/oxit bazơ
2

RCOOH muối+H O

RCOOH + mui

RNH
2
+ R'X
RNHR' + HX
Tỏch
(HX,
H
2
O)
C
n
H
2n+1
X
HX
C
n
H
2n

C
n
H
2n+1
OH
2

HO
C
n
H
2n






Th H
Bz
H
NH2



6 5 2
C H OH+3Br

6 2 3
C H Br OH+3HBr

6 5 2
C H OH+3HONO

6 2 2 3 2
C H (NO ) OH+3H O





C
6
H
5
NH
2
+3Br
2

C
6
H
2
Br
3
NH
2
+
3HBr
Oxh
khụng
hon ton

RCH
2
OH
OXH

RCHO
RCHOHR
OXH
RCOR

RCHO + Ag(NH
3
)
2
OH
Ag +
+
4
RCOONH
+
RCHO +Br
2
+H
2
O
RCOOH + 2HBr


RNH
2
+ HNO
2

ROH + N
2

+ H
2
O
Cng



RCHO + H
2
RCH
2
OH
RCHO+HCN
RCH(CN)OH



Thy
phõn





RCOOR + NaOH
RCOONa + ROH
RCOOR+H
2
O RCOOH+RO
H


Nhn H
+







RNH
2
+ HX RNH
3
X
RNH
2
+ HOH
RNH
3
+
+OH


iu ch
C
n
H
2n+2
+ X

2


C
n
H
2n
+HX / X
2

C
n
H
2n
+ H
2
O
C
n
H
2n+1
OH
RX+NaOH ROH+NaX
Tinh bt
lên men
etanol

- Th H ca C
6
H

6

- Oxi hoỏá cumen
Ancol bc I + CuO RCHO
Ancol bc II + CuO RCOR
RCHO
2
O
RCOOH
Ankan
2
O
RCOOH
RCOOH + HOR
+ C
n
H
2n

+ C
n
H
2n2

NH
3
+ RX
C
6
H

5
NO
2
+ 6H


Clucoz
C
6
H
12
O
6

Fructoz
C
6
H
12
O
6

Saccaroz
C
12
H
22
O
11


Mantoz
C
12
H
22
O
11

Tinh bt
(C
6
H
10
O
5
)
n
Xenluloz
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
Amino axit
(NH

2
)
n
R(COOH)
m
Protit
(
NHRCO
)
n

Nhúm CHO
+ Ag(NH
3
)
2
+

Ag
+ H
2
C
6
H
14
O
6


+ Ag(NH

3
)
2
+
Ag





Nhúm OH
(hemiaxetal)
+CH
3
OH(HCl)
C
6
H
11
O
6
CH
3
+H
2
O

+CH
3
OH(HCl)

C
12
H
21
O
11
CH
3
+H
2
O




Poliancol
+ Cu(OH)
2
dd xanh

+ HONO
2
đặc


Thy phõn


2
+

+H O
H ,enzim

C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6

glucoz + fructoz
2
+
+H O
H ,enzim
2C
6
H
12
O
6

fructoz
2

+
+H O
H ,enzim
nC
6
H
12
O
6



2
+
+H O
H /OH ,enzim
NH
2
RCOO
H
Mu




+I
2
xanh, en



+HNO
3
vng
+ Cu(OH)
2
tớm, xanh
Lnng tớnh







+ HX NH
3
XRCOOH
+NaOH
NH
2
RCOONa+H
2
O

Trựng ngng








(
HNRCO
)
n



CC HP CHT TP CHC
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Bài 25. Tổng hợp kiến thức hóa hữu cơ 2

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -


BÀI 25. TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA HỮU CƠ 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO
2
. Chất X tác dụng được
với
Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br
2
theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X



A. HO-CH
2
-CH
2
-CH=CH-CHO. B. HOOC-CH=CH-COOH.
C. HO-CH
2
-CH=CH-CHO. D. HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CHO.

Câu 2: Cho X là hợp chất thơm ; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt
khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H
2
(ở đktc).
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-C
6
H
4
-COOCH
3
. B. CH
3
-C
6

H
3
(OH)
2
.
C. HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH. D. HO-C
6
H
4
-COOH.

Câu 3: Chất hữu cơ X có CTPT C
4
H
6
O
4
tác dụng với dung dịch NaOH theo phương trình hoá
học: C
4
H
6
O
4

+ 2NaOH 2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun
nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Phân tử khối của T là
A. 44. B. 58. C. 82. D. 118.
Câu 4: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng
bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo
của X và Y tương ứng là
A. HO-CH
2
-CHO và HO-CH
2
-CH
2
-CHO.

B. HO-
CH
2
-CH
2
-CHO và HO-
CH
2
-CH
2
-CH
2
-CHO.

C. HO-CH(CH
3

)-CHO và HOOC-
CH
2
-CHO.
D. HCOOCH
3
và HCOO
CH
2
-CH
3
.

Câu 5: Hỗn hợp X có tỉ khối so với hiđro là 27,8 gồm butan, metylxiclopropan, but-2-en, but-1-in
và buta-1,3-đien. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,34 gam X, tổng khối lượng CO
2
và H
2
O

thu được là
A. 36,66 gam. B. 46,92 gam. C. 24,50 gam. D. 35,88 gam.
Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy
nhất. Tỉ khối của X so với H
2
bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom ; tỉ khối của Y so với H
2

bằng 13.
Công thức cấu tạo của anken là
A. CH
2
=C(CH
3
)
2
. B. CH
2
=CH
2
.
C. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
-CH=CH-CH
3
.

Câu 7: Hỗn hợp X gồm hiđrocacbon (A) và H
2
. Đun nóng hỗn hợp này với xúc tác Ni thu được khí
Y duy nhất. Tỉ khối hơi của Y so với H
2

gấp 3 lần tỉ khối hơi của X so với H
2
. Đốt cháy hoàn toàn
một lượng khác của Y thu được 22,0 gam CO
2
và 13,5 gam H
2
O. Công thức phân tử của A là
A. C
2
H
2
. B. C
3
H
4
. C. C
2
H
4
. D. C
3
H
6
.
Câu 8: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken
nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3

thu được 12 gam
kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy
hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO
2
(ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Bài 25. Tổng hợp kiến thức hóa hữu cơ 2

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96.

Câu 9: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy
hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO
2
. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các
thể tích khí đều đo ở đktc)
A. CH
4
và C
2
H
4
. B. CH
4
và C

3
H
4
. C. CH
4
và C
3
H
6
. D. C
2
H
6
và C
3
H
6
.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon C
x
H
y
và C
x
H
z
có số mol bằng nhau thu được
1,792 lít khí CO
2
(đktc) và 1,62 gam H

2
O. Công thức phân tử của các hiđrocacbon là
A. C
3
H
8
và C
3
H
6
. B. C
2
H
4
và C
2
H
6
. C. C
4
H
10
và C
4
H
8
. D. C
4
H
10

và C
4
H
6
.
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al
4
C
3
vào dung dịch KOH (dư), thu được
a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là
46,8 gam. Giá trị của a là
A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45.
Câu 12: Cho từ từ nước brom vào một hỗn hợp gồm phenol và stiren đến khi ngừng mất màu thì
hết 300 gam dung dịch brom 3,2%. Để trung hoà dung dịch thu được cần 14,4 ml dung dịch NaOH
10% (D = 1,11 g/cm
3
). Thành phần % khối lượng stiren trong hỗn hợp ban đầu là
A. 62,4%. B. 76,9%. C. 37,6%. D. 23,4%.
Câu 13: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO
3

trong NH
3
đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO
3
đặc, sinh ra 2,24 lít NO
2

(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
A. C
3
H
7
CHO. B. HCHO. C. C
4
H
9
CHO. D. C
2
H
5
CHO.

Câu 14: Cho 13,6 gam chất hữu cơ Z (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO
3
2M
trong NH
3
thu được 43,2 gam Ag. Biết M
Z
= 68 g/mol và hiệu suất phản ứng là 100%. Công thức
cấu tạo của Z là
A. CH
3
-C C-CHO. B. HC C-CH
2
-CHO.
C. CH

2
=C=CH-CHO. D. CH
2
=CH-CH
2
-CHO
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O
2
(cùng điều kiện về
nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO
2
thu được vượt quá 0,7 lít
(ở đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. O=CH-CH
2
-CH
2
OH. B. HOOC-CHO.
C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5

.

Câu 16: Cho 0,1 mol chất hữu cơ X (có công thức phân tử C
2
H
8
O
3
N
2
)

tác dụng với dung dịch
chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô
cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,7. B. 12,5. C. 15. D. 21,8.
Câu 17: Hỗn hợp Z gồm 1 axit no đơn chức X và 1 ancol no đơn chức Y, biết M
X
= M
Y
. Đốt cháy
hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z, toàn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ bằng dung dịch Ca(OH)
2
thấy
tạo ra 30 gam kết tủa và dd nước lọc, thêm NaOH dư vào dd nước lọc thấy tạo ra 13 gam kết tủa
mới. Công thức phân tử của X, Y là
A. CH
3
COOH ; C
3

H
7
OH. B. HCOOH ; C
2
H
5
OH.
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Bài 25. Tổng hợp kiến thức hóa hữu cơ 2

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -


C. CH
3
COOH ; C
4
H
9
OH. D. C
2
H
5
COOH ; C
4
H
9
OH.

Câu 18: Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà
phòng hoá m gam chất A, hơi ancol bay ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit B. Cho B
thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,725. B. 6,675. C. 5,625. D. 3,3375.

Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn


Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Bài 25. Tổng hợp kiến thức hóa hữu cơ 2

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -


BÀI 25. TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA HỮU CƠ 2
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN


1C
2C
3B
4A
5A
6D
7A
8A
9C

10C
11B
12A
13A
14B
15D
16B
17A
18D



Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn


Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Thủ thuật làm bài trắc nghiệm phần vô cơ và đại cương

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -

BÀI 1. THỦ THUẬT LÀM BÀI TRẮC NGHIỆM VÔ CƠ VÀ ĐẠI CƢƠNG
TÀI LIỆU BÀI GIẢNG


1. Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn
- Đề bài cho tổng số hạt cơ bản của nguyên tố < 52, để tìm số e, p hay Z : Ta lấy tổng chia 3, chọn số nguyên nhỏ
hơn, gần nhất.


Ví dụ 1: Tổng số hạt cơ bản của một nguyên tố là 52, số khối của nguyên tố đó là:
A. 37. B. 34. C. 38. D. 35.
Ta có số P = 52/3 17.
N = 52 – 17.2 = 18; A = 17 + 18 = 35: D
- Đề bài yêu cầu lập CTPT từ hai nguyên tố: tự chọn một ví dụ một nguyên tố quen thuộc có cấu hình e tương tự.
Ví dụ 3: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
4
. Trong hợp chất khí của
nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%.
Ví dụ 4: Công thức phân tử của X với hiđro là H
2
X.
Trong H
2
X :
X
X
%m .100 94,12 X 32 (S)
X2

Công thức phân tử trong oxit cao nhất của X là XO
3
:

X
32

%m .100 40,00%
32 3.16

- So sánh tính chất của các đơn chất và hợp chất: chọn một sự biến đổi làm mốc, các sự biến đổi khác ngược
nhau giữa chu kì và nhóm.

Ví dụ 5: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.

2. Phản ứng oxi hoá – khử
- Xác định sản phẩm của phản ứng theo sự thay đổi số oxi hoá: phản ứng luôn kèm theo đồng thời sự tăng và giảm
mức oxi hoá
- Cân bằng nhanh các phản ứng oxi hoá – khử
Ví dụ 1: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa ?
A. Fe + KNO
3
+ 4HCl→ FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O.
B. MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O.

C. Fe + 2HCl→ FeCl
2
+ H
2
.
D. NaOH + HCl → NaCl + H
2
O.
Ví dụ 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
.
(II) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào nước.
(IV) Cho MnO
2
vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe
2
O

3
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng.
(VI) Cho SiO
2
vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Ví dụ 3: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO
2
, N
2
, HCl, Cu
2+
, Cl
-
. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính
khử là
Tính kim loại giảm

BẢNG TUẨN HOÀN

×