Chỉång 4:
CÄÜT &THANH NẸN ÂỤNG TÁM
ξ1.Khại niãûm chung
Hçnh 4.1: Cäüt tiãút diãûn khäng âäøi
1.1.Âàûc âiãøm chung:
Cäüt v thanh nẹn âụng tám l kãút cáúu
thỉåìng dng trong kãút cáúu thẹp nhỉ: cäüt nh,
cäüt sn cäng tạc, thanh nẹn trong dn.
Cäüt cọ cạc bäü pháûn chênh:
- Âáưu cäüt: bäü pháûn âåí cạc kãút cáúu bãn
trãn v phán phäúi ti trng xúng thán cäüt.
- Thán cäüt: bäü pháûn chëu lỉûc cå bn,
truưn ti trng tỉì bãn trãn xúng mọng.
- Chán cäüt: bäü pháûn liãn kãút cäüt våïi
mọng, phán phäúi ti trng tỉì bãn trãn xúng
mọng.
1.2.Cạc loải cäüt:
Hçnh 4.2: Cäüt tiãút diãûn thay âäøi
Cäüt cọ nhiãưu loải ty theo cạch phán loải:
Theo sỉí dủng:
- Cäüt nh cäng nghiãûp
- Cäüt nh khung nhiãưu táưng
- Cäüt âåí sn cäng tạc
- Cäüt âåí âỉåìng äúng
Theo cáúu tảo:
- Cäüt âàûc - Cäüt räùng
- Cäüt tiãút diãûn khäng âäøi
- Cäüt báûc thang
Theo så âäư chëu lỉûc:
- Cäüt chëu nẹn âụng tám
- Cäüt chëu nẹn lãûch tám
1.3.Så âäư tênh v chiãưu di tênh toạn:
1.
Så âäư liãn kãút âáưu cäüt v chán cäüt:
- Chán cäüt khåïp cäú âënh: thỉåìng dng cho cäüt chëu nẹn âụng tám. Âäúi våïi cäüt
chëu nẹn lãûch tám nọ âỉåüc sỉí dủng khi u cáưu thiãút kãú khäng cọ moment åí chán cäüt,
nhỉ khi mọng trãn nãưn âáút úu.
78
- Chán cäüt liãn kãút ngm: dng cho cäüt nẹn lãûch tám v cho c cäüt nẹn âụng tám,
nọ lm tàng âäü äøn âënh cho cäüt.
- Âáưu cäüt liãn kãút ngm våïi x ngang: thỉåìng dng cäüt trong hãû khung.
- Âáưu cäüt liãn kãút khåïp våïi x ngang: thỉåìng dng trong cäüt chëu nẹn âụng tám.
- Liãn kãút åí âáưu cäüt cng nhỉ chán cäüt cọ thãø khạc nhau theo cạc phỉång.
2.Chiãưu di tênh toạn:
Chiãưu di tênh toạn ca cäüt tiãút diãûn khong âäøi hay cạc âoản cäüt báûc:
l
o
=
µ
. l (4.1)
Trong âọ: l : chiãưu di hçnh hc ca cäüt.
µ
: Hãû säú chiãưu di tênh toạn, phủ thüc vo âàûc âiãøm ti trng nẹn
tạc dủng vo cäüt v så âäư liãn kãút åí 2 âáưu cäüt.
1.4.Cäng thỉïc tênh:
Theo âäü bãưn:
.R
F
N
=
γσ
≤
(4.2)
Theo äøn âënh:
.R.
F
N
=
min
ϕγσ
≤
(4.3)
Våïi:
ϕ
min
: Hãû säú ún dc âỉåüc tênh hay tra bng theo
λ
max
.
λ
max
: Âäü mnh låïn nháút trong 2 phỉång: x-x v y-y.
λ
x
= l
ox
/i
x
;
λ
y
= l
oy
/i
y
Våïi: i
x
, i
y
: Bạn kênh quạn tênh ca tiãút diãûn cäüt theo 2 phỉång: x-x v y-y.
Chụ :
- Håüp l nháút l khi cäüt cọ âäü äøn âënh theo 2 phỉång nhỉ nhau, nghéa l:
λ
x
=
λ
y
(4.4)
- Âãø cäüt lm viãûc bçnh thỉåìng trong quạ trçnh sỉí dủng:
λ
max
≤
[
λ
] (4.5)
Våïi: [
λ
]: Âäü mnh giåïi hản cho båíi QP.
- Âãø cäüt khäng bë máút äøn âënh củc bäü trỉåïc khi máút äøn âënh täøng thãø:
(4.6)
σ
cb
th
th
th
≥
σ
ξ2.Cäüt âàûc:
Hçnh 4.3a: Cäüt âàûc tiãút diãûn I
2.1.Cạc loải tiãút diãûn:
1.
Tiãút diãûn I:
- Âån gin
- Tha mn cạc u cáưu thiãút kãú
- Dãù liãn kãút våïi kãút cáúu khạc.
Hçnh 4.3b: Cäüt âàûc tiãút diãûn chỉí tháûp
2.Tiãút diãûn +:
- i
x
= i
y
- Âån gin
79
- Khoù lión kóỳt vồùi kóỳt cỏỳu khaùc.
Hỗnh 4.3c: Cọỹt õỷc tióỳt dióỷn kờn
3.Tióỳt dióỷn kờn:
- Tióỳt kióỷm vỏỷt lióỷu do i lồùn
- Khoù baớo quaớn (bởt kờn 2 õỏửu).
- Khoù lión kóỳt vồùi kóỳt cỏỳu khaùc.
2.2.Cỏỳu taỷo vaỡ ọứn õởnh cuỷc bọỹ:
c
= 8 ữ 40 mm
Hỗnh 4.4: Cỏỳu taỷo cọỹt õỷc
b
= 6 ữ 16 mm
Hồỹp lyù khi thióỳt kóỳ:
moớng i lồùn:
tióỳt kióỷm.
Nhổng phaới:
min
theo õióửu kióỷn ọứn
õởnh cuỷc bọỹ.
Tổỡ õióửu kióỷn:
cb
th
th
th
Vaỡ xeùt õóỳn: - Sổỷ cong vónh ban õỏửu
- Sổỷ õỷt lổỷc lóỷch tỏm ngỏựu nhión laỡm
cb
giaớm.
óứ ọứn õởnh cuỷc bọỹ:
1.Baớn caùnh:
b
o
c
b
o
c
(4.7)
Vồùi:
b
o
c
= f(
, loaỷi theùp): õọỹ maớnh giồùi haỷn cuớa phỏửn caùnh nhọ ra, cho bồới QP.
= 14
ữ 23 (/v theùp CT3)
2.Baớn buỷng:
Vồùi:
E
R
=
:õọỹ maợnh quy ổồùc.
Hỗnh 4.5: Sổồỡn doỹc
Cọỹt I: vồùi: 0,8: (25:CT3)
h
b
0
E
R
(31:CT3) (4.8)
Vồùi
> 0,8: (>25:CT3)
=
b
o
b
hh
R
E
)0,8+(0,36
0
(4.9)
Hỗnh 4.6: Tióỳt dióỷn chởu lổỷc
Vaỡ:
2,9 E / R
(90:CT3) (4.10)
Nóỳu khọng thoớa maợn phaới õỷt sổồỡn doỹc.
Khi:
b
o
b
hh
1,5
0
coù thóứ khọng cỏửn õỷt sổồỡn doỹc
nhổng phỏửn tióỳt dióỷn buỷng bở mỏỳt ọứn õởnh khọng kóứ vaỡo
tióỳt dióỷn chởu lổỷc
80
- Kờch thổồùc sổồỡn doỹc:
b
s
10
b
(4.11)
s
0,75
b
(4.12)
Hỗnh 4.7: Sổồỡn ngang
Tióỳt dióỷn sổồỡn õổồỹc kóứ vaỡo tióỳt dióỷn tờnh toaùn
cuớa cọỹt.
- Sổồỡn ngang: õổồỹc õỷt khi:
h
b0
/
2,2 E / R
(70:CT3) (4.13)
- Kờch thổồùc sổồỡn ngang:
b
s
h
0
/30 + 40 mm (4.14)
s
2b
s
RE/
(b
s
/15:CT3) (4.15)
- Khoaớng caùch 2 sổồỡn ngang: a = (2,5 ữ 3)h
0
- Trong mọỹt õoaỷn chuyón chồớ ờt nhỏỳt phaới coù 2
sổồỡn ngang.
3.Lión kóỳt:
Q = 0 nhổng õóứ kóứ õóỳn lổỷc cừt do hióỷn tổồỹng hay cong vónh ban õỏửu , ta phaới
lión kóỳt caùnh vaỡ buỷng cọỹt theo cỏỳu taỷo:
- Cọỹt t/h haỡn: -haỡn lión tuỷc. - h
h
0,5
b
6 ữ 8 mm
- Cọỹt t/h taùn: - a a
max
2.3.Choỹn tióỳt dióỷn:
1.
Caùc bổồùc:
Xaùc õởnh N tờnh toaùn.
Xaùc õởnh l
ox
,l
oy
; Dổỷ kióỳn tióỳt dióỷn.
Choỹn tióỳt dióỷn ; Kióứm tra.
2.Choỹn tióỳt dióỷn vaỡ kióứm tra:
Hỗnh 4.8:
Sồ bọỹ choỹn:
F
yc
=
N
m. .R
(4.16)
Vồùi:
gt
=100 ữ 70 Khi: N = 150 ữ 250T
= 70
ữ 50 Khi: N 250T
Mỷt khaùc:
i
yc
=
l
o
gt
(4.17)
h
yc
=
i
yc
x
x
(4.18) ;
b
yc
=
i
yc
y
y
(4.19)
x
,
y
:cho bồới qui phaỷm.
Tổỡ: F
yc
, h
yc
, b
yc
, vaỡ õ/k ọứn õởnh cuỷc bọỹ
b
,
c
Tổỡ tióỳt dióỷn õaợ choỹn
F , J
x
, J
y
, i
x
, i
y
,
x
,
y
,
min
Vaỡ kióứm tra:
x
[] ;
y
[]
min
=
N
F
m. .R
min
(4.20)
81
3.Choỹn tióỳt dióỷn theo []:
Khi N nhoớ F: nhoớ
> [] , thỗ phaới choỹn tióỳt dióỷn laỷi theo [].
[]
i
yc
=
l
o
(4.21)
h
yc
, b
yc
vaỡ õ/k ọứn õởnh cuỷc bọỹ
b
,
c
2.4.Vờ duỷ:
Choỹn tióỳt dióỷn cọỹt I chởu neùn trung tỏm vồùi N = 410T, l
0x
=9,1m, l
0y
=4,55m.
Giaớ thióỳt:
gt
= 60 =0,86
F
yc
=
N
m. .R
= 228 cm
i
yc
x
=
l
ox
gt
= 15,2 cm
i
yc
y
=
l
oy
gt
= 7,6 cm
h
yc
=
i
yc
x
x
= 36 cm ;
b
yc
=
i
yc
y
y
= 32 cm
Choỹn tióỳt dióỷn nhổ hỗnh veợ:
Kióứm tra ọứn õởnh cuỷc bọỹ:
Hỗnh 4.9:
b
o
/
c
= 40/2x2,2 = 9,1 <15
h
o
/
b
= 40/1,2 = 33 <[ h
o
/
b
]
Coù: F = 224 cm
2
, J
x
= 84900 cm
4
, J
y
= 23500 cm
4
i
x
= 19,5 cm , i
y
= 10,2 cm
x
= 46,5 ,
y
= 44
min
= 0,9
= 2,02 T/cm
2
3.Cọỹt rọựng:
Cọỹt rọựng õổồỹc cỏỳu taỷo bồới caùc nhaùnh õỷt caùch xa nhau, lión kóỳt vồùi nhau bũng hóỷ
buỷng rọựng.
ỷc õióứm: - ỉn õởnh theo 2 phổồng gỏửn bũng nhau nón tióỳt kióỷm vỏỷt lióỷu.
- Tọỳn cọng chóỳ taỷo.
Nón õổồỹc duỡng nhióửu cho cọỹt chởu N vổỡa vaỡ chióửu cao lồùn.
3.1.Tióỳt dióỷn:
Hỗnh 4.10:
82
-Trủc thỉûc: càõt váût liãûu.
-Trủc o: Khäng càõt váût liãûu.
3.2.Cáúu tảo:
Khe håí giỉỵa 2 nhạnh ≥ 100 ÷ 150 : âãø dãù sån bãn trong.
Liãn kãút nhạnh âãø :
- Bo âm äøn âënh tỉìng nhạnh v ton cäüt.
- Chëu Q do lãûch tám khi âàût ti hay chãú tảo.
Hçnh 4.11:
Hãû giàòng cọ 2 loải:
1.Hãû thanh giàòng:
Thanh giàòng âỉåüc lm bàòng thẹp gọc ≥ L40x5.
Âàûc âiãøm: - Âäü cỉïng låïn chäúng xồõn khe.
- Chãú tảo phỉïc tảp.
Sỉí dủng: Khi ti trng låïn, cäüt cao.
Chụ : Trủc thanh häüi tủ bãn ngoi nhạnh cäüt âãø tàng
phảm vi liãn kãút nhạnh cäüt v thanh giàòng.
2.Hãû bn giàòng:
Hçnh 4.12:
Âàûc âiãøm: - Âẻp , âån gin.
- Âäü cỉïng nh.
Sỉí dủng:
- Khi N
≤ 200 ÷ 250T
- Khong cạch 2 nhạnh
≤ 0,8÷1m
3.Sỉåìn ngàn:
Tạc dủng: - chäúng xồõn
- Tiãút diãûn ngang khäng biãún hçnh.
Khong cạch 2 sỉåìn: 3
÷4 m
Trong 1 cäüt cọ êt nháút 2 sỉåìn ngàn
3.3.Sỉû lm viãûc ca cäüt räùng:
Theo 2 phỉång khạc nhau.
Hçnh 4.14:
Hçnh 4.13: Sỉåìn ngàn
83