1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: SINH HỌC
(Đề gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian
phát đề
MÃ ĐỀ: 213
I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1 :
Trong một quần thể giao phối nếu một gen có 3 alen a
1
,a
2
,a
3
thì sự giao phối
tự do sẽ tạo ra:
A.
3 tổ hợp kiểu gen
B.
8 tổ hợp kiểu gen
C.
4 tổ hợp kiểu gen
D.
6 tổ hợp kiểu gen
Câu 2 :
Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt các loài vi khuẩn
có quan hệ thân thuộc:
A.
Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái
B.
Tiêu chuẩn sinh lí - hoá sinh
C.
Tiêu chuẩn hình thái
D.
Tiêu chuẩn di truyền
Câu 3 :
Người con gái có NST giới tính ký hiệu là XXX, mắc hội chứng nào sau đây:
A.
Claiphentơ
(Klinefelter)
B.
Tớcnơ (Turner)
C.
Đao
(Down)
D.
Siêu nữ.
Câu 4 :
Kĩ thuật di truyền cho phép:
A.
Tạo giống có ưu thế lai
B.
Tạo ra các sinh vật chuyển gen
C.
Tạo ra giống chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên quy mô công nghiệp các
sản phẩm sinh học
D.
Cấy được gen của người vào vi sinh vật
Câu 5 :
Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở:
A.
Quần thể trinh sản
B.
Quần thể sinh sản sinh dưỡng
C.
Quần thể tự phối
D.
Quần thể giao phối
Câu 6 :
Khi tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ thì con cháu:
A.
Chống chịu kém
B.
Có năng suất giảm, nhiều cây bị chết
C.
Sinh trưởng phát triển chậm
D.
Cả 3 câu a. b và c
Câu 7 :
Thể tam bội kiểu gen AAa giảm phân cho các loại giao tử nào?
A.
100% Aa
B.
1 AA : 4 Aa : 1
aa
C.
1 AA : 2Aa :2A :1a
D.
AA : 2Aa : 1
aa
Câu 8 :
Trong chăn nuôi và trồng trọt người ta tiến hành phép lai nào để tạo dòng
thuần đồng hợp về gen quý cần củng cố ở đời sau?
A.
Lai gần B.
Lai khác dòng C.
Lai khác giống D.
Lai xa
Câu 9 :
Trong cơ thể sống axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong:
A.
Xúc tác
B.
Sinh trưởng, phát triển
C.
Cảm ứng
D.
Sinh sản
Câu 10 :
Trong lịch sử phát triển của sinh giới, kỉ có thời gian ngắn nhất là:
A.
Kỉ phấn trắng
B.
Kỉ thứ ba
C.
Kỉ thứ tư
D.
Kỉ giura
Câu 11:
Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng
nhiều nhất?
A.
Thay một nuclêôtit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen
B.
Mất một nuclêôtit sau mã mở đầu
C.
Đảo vị trí giữa 2 nuclêôtit không làm xuất hiện mã kết thúc
2
D.
Thêm một nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết thúc
Câu 12 :
Dáng đi thẳng người đã dẫn đến thay đổi quan trọng nào trên cơ thể người:
A.
Lồng ngực chuyển thành dạng uốn cong hình chữ S
B.
Giải phóng 2 chi trước khỏi chức năng di chuyển
C.
Biến đổi của hộp sọ, gờ mày biến mất, xuất hiện lồi cằm
D.
Bàn tay được hoàn thiện dần
Câu 13 :
Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ vì ở các thế hệ sau:
A.
Tỉ lệ thể đồng hợp tăng dần, tỉ lệ thể di hợp giảm dần
B.
Tỉ lệ thể đồng hợp giảm dần, tỉ lệ thể dị hợp tăng dần
C.
Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp đều giảm dần
D.
Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp đều tăng dần
Câu 14 :
Một phân tử ADN nhân đôi x lần số mạch đơn mới trong tất cả các phân tử
ADN con là:
A.
2.2
x
- 2
B.
2.2
x
C.
2
x
– 1
D.
2
x
Câu 15 :
Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen và tỉ lệ
giữa các loại nuclêôtit trong gen?
A.
Đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp
nuclêôtit cùng loại
B.
Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit khác
C.
Mất 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit
D.
Thêm một cặp nuclêôtit và thay thế cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit
khác
Câu 16 :
Trong phương pháp di truyền người phương pháp di truyền tế bào là
phương pháp:
A.
Sử dụng kĩ thuật ADN tái tổ hợp để nghiên cứu cấu trúc của gen
B.
Phân tích tế bào học bộ NST của người để đánh giá về số lượng và cấu trúc
NST
C.
Nghiên cứu trẻ đồng sinh được sinh ra từ cùng một trứng hay khác trứng
D.
Tìm hiểu cơ chế hoạt động của một gen qua quá trình sao mã và tổng hợp
prôtêin do gen đó qui định.
Câu 17 :
Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá
thể, trong đó 100 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn(aa), thì số cá thể có kiểu
gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là:
A.
900
B.
1800
C.
8100
D.
9900
Câu 18 :
Sự kiện nổi bật nhất trong đại cổ sinh là:
A.
Sự xuất hiện lưỡng cư và bò
sát
B. Sự di chuyển của sinh vật từ dưới nước
lên cạn
C.
Xuất hiện thực vật hạt
kín
D. Sự hình thành đầy đủ các ngành động vật không
xương sống
Câu 19 :
Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên có 2 alen A và a, tần số tương đối
của alen A là 0,2, cấu trúc di truyền của quần thể này sẽ là:
A.
0,32AA : 0,64Aa : 0,04aa
B.
0,01AA : 0,18Aa : 0,81aa
C.
0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa
D.
0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
Câu 20 :
Các dạng đột biến NST ?
A.
Đột biến cấu trúc NST
B.
Đột biến lệch bội
C.
Đột biến đa bội
D.
Cả a,b,c đều đúng
3
Câu 21 :
Nhân tố chủ yếu chi phối nhịp điệu tiến hoá:
A.
Sự thay đổi điều kiện khí hậu, địa chất
B.
Áp lực của quá trình đột biến
C.
Tốc độ sinh sản
D.
Áp lực của chọn lọc tự nhiên
Câu 22 :
Cơ chế nào sau đây dẫn đến hội chứng Đao ở người?
A.
Giao tử n của bố kết hợp với giao tử n + 1 của mẹ.
B.
Giao tử của bố có 23 NST kết hợp với giao tử của mẹ có 22 NST + 2NST21
C.
Giao tử (22A+ Y) kết hợp với giao tử (22A+ XX)
D.
Cả 2 câu a và b
Câu 23 :
Thành phần kiểu gen của một quần thể có tính chất:
A.
Đặc trưng và ổn định
B.
Không đặc trưng nhưng ổn định
C.
Đặc trưng và không ổn định
D.
Đa dạng
Câu 24 :
Vai trò của hiện tượng biến động di truyền trong tiến hoá nhỏ là:
A.
Làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo một hướng xác định
B.
Nguồn nguyên liệu cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên
C.
Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
D.
Dẫn đến sự hình thành loài mới trong một thời gian ngắn
Câu 25 :
Giới hạn năng suất của giống được qui định bởi:
A.
Điều kiện thời
tiết
B.
Chế độ dinh
dưỡng
C.
Kĩ thuật canh
tác
D. Kiểu gen
Câu 26 :
Mục đích chủ yếu của kỹ thuật di truyền là:
A.
Sử dụng các thành tựu về di truyền vi sinh vật
B.
Sử dụng các thành tựu nghiên cứu về axit nuclêic
C.
Lai tạo được giống mới
D.
Chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận nhờ thể truyền để tổng
hợp một loại prôtêin với số lượng lớn trong thời gian ngắn
Câu 27 :
Trong lịch sử tiến hoá, những sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm
hợp lí hơn, những sinh vật xuất hiện trước đó do:
A.
Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quyết định hướng tiến hoá của sinh giới
B.
Đột biến và biến di tổ hợp không ngừng phát sinh, chọn lọc tự nhiên không
ngừng tác động nên các đặc điểm thích nghi liên tục được hoàn thiện ngay cả
khi hoàn cảnh sống ổn định
C.
Chọn lọc tự nhiên đã đào thải những dạng kém thích nghi và chỉ giữ lại những
dạng thích nghi nhất
D.
Kết quả của vốn gen đa hình, giúp sinh vật dễ dàng thích nghi với điều kiện
sống thay đổi.
Câu 28 :
Hiện tượng lại tổ (lại giống) ở người là hiện tượng:
A.
Tiến hoá trở lại giống tổ tiên xưa
B.
Lập lại các giai đoạn lịch sử của động vật trong quá trình phát triển phôi
C.
Tái hiện một số đặc điểm của động vật do sự phát triển không bình thường của
phôi
D.
Tồn tại những cơ quan thoái hoá tức là di tích của những cơ quan xưa kia khá
phát triển ở động vật có xương sống
Câu 29 :
Hiện tượng ưu thế lai được biểu hiện trong:
A.
Lai khác
thứ
B.
Lai khác dòng
C.
Lai kinh tế
D.
Cả 3 câu a. b và c
4
Câu 30 :
Cơ chế hình thành hợp tử XXY ở người như thế nào?
A.
Cặp NST giới tính XX của mẹ sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau
phân bàoII của giảm phân tạo giao tử XX
B.
Cặp NST giới tính của bố và mẹ đều không phân ly ở kỳ sau phân bào I của
giảm phân tạo giao tử XX và XY
C.
Cặp NST giới tính ở bố sau khi tự nhân đôi không phân ly ở phân bào II của
giảm phân tạo giao tử YY
D.
Cặp NST giới tính XY sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I
của giảm phân ở bố tạo giao tử XY
Câu 31 :
Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng
con đường địa lí (hình thành loài khác khu vực địa lí)
A.
Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên
cơ thể sinh vật, từ đó tạo ra loài mới
B.
Trong những điều kiện địa lí khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích luỹ các đột
biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau
C.
Hình thành loài mới bằng con đường địa lí thường gặp ở cả động vật và thực
vật
D.
Hình thành loài mới bằng con đường địa lí diễn ra chậm chạp trong thời gian
lịch sử lâu dài
Câu 32 :
Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử Bb =0,4 sau 2 thế hệ tự
thụ phấn liên tiếp tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể là?
A.
0.4
B.
0.3
C.
0.2
D.
0.1
II. PHẦN RIÊNG ( 8 câu) Thí sinh chỉ được chọn làm một trong 2 phần ( A hoặc B)
A/ Phần dành cho thí sinh học chương trình chuẩn: (Từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33 :
Hoocmon insulin được sử dụng để điều trị bệnh
A.
Nhiễm trùng
B.
Đái tháo đường
C.
Suy dinh dưỡng ở trẻ em
D.
Rối loạn hoocmon nội tiết
Câu 34 :
Để một đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong một
quần thể giao phối cần:
A.
Alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn
B.
Gen lặn đó bị đột biến trở thành alen trội
C.
Nhiều cá thể trong quần thể cũng bị đột biến ngẫu nhiên làm xuất hiện cùng một
loại gen lặn đột biến tương tự
D.
Thời gian để tăng số lượng cá thể dị hợp về gen lặn đột biến đó trong quần thể
Câu 35 :
Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?
A.
Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung
B.
Chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
C.
Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời
D.
Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của
chọn lọc tự nhiên, theo con đường phân li tính trạng
Câu 36 :
Để nối đoan ADN của tế bào cho vào plasmit, người ta sử dụng enzim
A.
Ligaza
B.
Restrictaza
C.
ARN-
Polimeraza
D.
Pôlimeraza
5
Câu 37 :
Ví dụ nào sau đây là biến dị không di truyền?
A.
Ở thỏ nếu thức ăn không có carôten
thì mỡ có màu trắng
B.
Tắc kè hoa thay đổi màu theo nền môi
trường
C.
Cây bàng rụng lá vào mùa đông
D.
Cả 3 câu a, b và c
Câu 38 :
Đặc điểm chung của các đột biến là xuất hiện:
A.
Đồng loạt, định hướng, di truyền được.
B.
Ngẫu nhiên, định hướng, di truyền được
C.
Ở từng cá thể, định hướng, có thể di truyền hoặc không di truyền được cho thế hệ
sau.
D.
Ngẫu nhiên, vô hướng, di truyền được cho các thế hệ sau.
Câu 39 :
Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là:
A.
Giải thích được sự đa dạng của sinh giới bằng thuyết biến hình
B.
Lần đầu tiên giải thích sự tiến hoá của sinh giới một cách hợp lí thông qua vai trò
của chọn lọc tự nhiên, di truyền và biến dị
C.
Chứng minh sinh giới là kết quả của một quá trình phát triển liên tục từ đơn giản
đến phức tạp
D.
Bác bỏ vai trò của thượng đế trong việc sáng tạo ra các loài sinh vật
Câu 40 :
Yếu tố nào quy định kiểu hình của một cá thể sinh vật:
A.
Bố mẹ truyền đạt qua con đường sinh sản hữu
tính
B.
Ảnh hưởng của môi trường
C.
Tổ hợp gen trong hợp tử
D.
Sự tương tác kiểu gen với môi trường cụ thể
B/ Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao: (Từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41 :
Tính thoái hóa của mã di truyền được hiểu là?
A.
Nhiều loại bộ 3 mã hóa cho nhiều axitamin
B.
Một loại bộ 3 mã hóa cho nhiều loại axitamin
C.
Một loại bộ 3 chỉ mã hóa cho một loại axitamin
D.
Nhiều loại bộ 3 cùng mã hóa cho một loại axitamin
Câu 42 :
Yếu tố có vai trò quan trọng trong sự hình thành nhịp sinh học:
A.
Ánh sáng
B.
Di truyền
C.
Môi trường
D.
Nhiệt độ
Câu 43 :
Yếu tố quyết định sự sống chuyển từ môi trường nước lên cạn do?
A.
Hoạt động của núi lửa đã giảm
B.
Mặt đất được nâng lên
C.
Sự quang hợp của thực vật tạo ô xi phân tử từ đó hình thành tầng ô zôn
D.
Sự tập trung nhiều di vật hữu cơ trên đất liền
Câu 44 :
Quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm tùy thuộc
vào yếu
tố nào?
A.
Quần thể phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở
mỗi loài
B.
Tốc độ sinh sản của
loài
C.
Áp lực của chọn lọc tự nhiên
D.
Cả a,b,c
Câu 45:
Giải thích nào dưới đây không hợp lý về sự thoát năng lượng rất lớn qua mỗi bậc
dinh dưỡng?
A.
Một phần năng lượng mất qua các phần rơi rụng
B.
Phần lớn năng lượng được tích vào sinh khối
C.
Một phần năng lượng mất qua chất thải
6
D.
Phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp
Câu 46 :
Diến thế sinh thái có thể hiểu là?
A.
Sự biến đổi cấu trúc quần thể
B.
Thay quần xã này bằng quần xã khác
C.
Thu hẹpvùng phân bố
D.
Mở rộng vùng phân bố
Câu 47 :
Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử protein do gen đó
chỉ
huy tổng hợp
A.
Mất 1 cặp Nucleotit
B.
Mất 2 cặp Nucleotit
C.
Thay thể 1 cặp Nucleotit ở bộ 3 mã hóa cuối
D.
Thêm 1 cặp Nucleotit
Câu 48 :
Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới?
A.
Duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
B.
Tăng kích thước quần thể tới mức tối đa
C.
Tiêu diệt lẫn nhau làm quần thể diệt vong
D.
Không làm thay đổi kích thước quần thể
HẾT
HỌ VÀ TÊN:
SBD:
ĐÁP ÁN
(
Dành cho giám khảo)
THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN : SINH
MÃ ĐỀ : 213
01
28
7
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
23
24
25
26
27