Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh năm 2014 đề (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.46 KB, 6 trang )



1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
MÔN :SINH HỌC
Thời gian làm bài 60 phút
( Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 002



Họ tên thí sinh:
Số báo danh:

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 câu ,từ câu 1 đến câu 32)


Câu 1 :

Trong chăn nuôi người ta thường sử dụng phương pháp phổ biến nào để tạo ưu
thế lai:
A.

Lai khác thứ.
B.

Lai kinh tế.
C.

Giao phối gần.
D.



Lai khác giống.
Câu 2 :

Trong các quần thể đưới đây, quần thể nào chưa đạt ở trạng thái cân bằng di
truyền?
I: 0,36 AA ; 0,48 Aa ; 0,16 aa
II: 0,2 AA ; 0,7Aa ; 0,1 aa.
III: 0,01 AA ; 0,18Aa ; 0,81 aa.
IV: 0,36 AA ; 0,46 Aa ; 0,18 aa
A.

I,II IV.
B.

II,IV.
C.

I,III.
D.

I,III,IV.
Câu 3 :

Di truyền học đã dự đoán được khi bố mẹ có kiểu gen Aa x aa, trong đó gen a
gây bệnh ở người, xác xuất đời con bị bệnh sẽ là
A.

25%. B.


50%. C.

100%. D.

75%.
Câu 4 :

Với 5 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại giao tử là
A.

64.
B.

25.
C.

10.
D.

32.
Câu 5 :

Hoán vị gen thường nhỏ hơn 50% vì.
A.

các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết, nếu có hoán vị gen xảy
ra chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crômatit khác nguồn của cặp NST kép tương đồng.
B.

chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen.

C.

các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn.
D.

hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài, cá thể.
Câu 6 :

Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm
sắc thể của tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết
hợp của giao tử 2n này với giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát
triển thành
A.

thể lưỡng bội
B.

thể tứ bội.
C.

thể tam bội.
D.

thể đơn bội.
Câu 7 :

Quần thể là một tập hợp cá thể
A.

cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ

mới.
B.

cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác
định.
C.

cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác
định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới


2
D.

khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định
Câu 8 :

Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh
sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm
A.

trước sinh sản.
B.

đang sinh sản.
C.

đang sinh sản và sau sinh sản
D.


trước sinh sản và đang sinh sản.
Câu 9 :

Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh
A.

nguồn gốc chung.
B.

sự tiến hoá phân li.
C.

sự tiến hoá song hành.
D.

sự tiến hoá đồng quy.
Câu 10:

Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt Nam là
A.

10
0
C- 42
0
C.
B.

2
0

C- 42
0
C.
C.

5
0
C- 40
0
C.
D.

5,6
0
C- 42
0
C
Câu 11:

Yếu tố « giống » trong sản xuất nông nghiệp tương đương với yếu tố nào sau
đây ?
A.

Môi trường.
B.

Kiểu gen.
C.

Năng suất.

D.

Kiểu hình.
Câu 12:

Phiên mã là quá trình.
A.

Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
B.

Truyền thông tin di truyền từ nhân ra
ngoài nhân.
C.

Nhân đôi ADN .
D.

Duy trì thông tin di truyền qua các
thế hệ.
Câu 13:

Gen không phân mảnh có
A.

vùng không mã hoá liên tục.
B.

đoạn intrôn.
C.


vùng mã hoá liên tục.
D.

cả exôn và intrôn.
Câu 14:

Thế nào là gen đa hiệu ?
A.

Gen tạo ra nhiều loại mARN.
B.

Gen mà sản phẩm với hiệu quả rất cao.
C.

Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
D.

Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.
Câu 15:

Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc
vào mật độ của quần thể bị tác động là
A.

yếu tố vô sinh.
B.

các bệnh truyền nhiễm.

C.

yếu tố hữu sinh.
D.

nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
Câu 16:

Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới
tính X gây nên(X
m
), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ
chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của
cặp vợ chồng này là:
A.

X
M
X
M
x X
m
Y.

B.

X
M
X
m

x X
m
Y. C.

X
M
X
M
x X
M
Y.
D.

X
M
X
m
x X
M
Y.
Câu 17:

Một gen có 150 chu kì xoắn và có 3 900 liên kết hiđrô. Số nuclêôtit cung cấp loại
A khi gen nhân đôi 3 lần là:
A.

5100.
B.

600.

C.

4200.
D.

6300.
Câu 18:

Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a =
0,9 .Tìm tỉ lệ KG AA trong quần thể ?
A.

0,01
B.

0,18.
C.

0,81.
D.

0,1.
Câu 19:

Để xác định cơ thể có kiểu gen đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương
pháp
A.

Tự thụ phấn hoặc lai gần.
B.


Lai thuận nghịch.
C.

Lai xa.
D.

Lai phân tích.


3
Câu 20:

Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a
qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen AAa giao phấn với cây có
kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là :
A.

27đỏ: 9 vàng
B.

35đỏ: 1 vàng.
C.

11đỏ: 1 vàng.
D.

33đỏ: 3 vàng.
Câu 21:


Gen A chỉ huy tổng hợp prôtêin có 248 axit amin gen bị đột biến mất 3 cặp
nuclêôtit số 4, 7, 8 prôtêin do gen tổng hợp có gì khác so với ban đầu ( giả thuyết
rằng mỗi axit amin do một bộ ba mã hóa và đột biến không ảnh hưởng đến quá
trình dịch mã )
A.

Kém 1 axit amin và có 2 axit amin
mới.
B.

Kém 1 axit amin và có 3 axit amin
mới.
C.

Các axit amin thay đổi từ điểm xảy
ra đột biến.
D.

Kém 1 axit amin và có 1axit amin
mới.
Câu 22:

Theo quan niệm của Lamac, tiến hoá là
A.

sự hình thành các đặc điểm hợp lí trên cơ thể sinh vật.
B.

tăng trưởng số lượng cá thể của quần thể.
C.


sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp.
D.

sự hình thành nhiều loài mới từ một vài dạng tổ tiên ban đầu.
Câu 23:

Loài người xuất hiện ở
I. đại Tân sinh. II. kỉ Đệ tứ. III. kỉ Đệ tam. IV. đại Trung sinh.
A.

III, IV.
B.

IV, II.
C.

I, III.
D.

II, I.
Câu 24:

Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là

A.

nguồn thức ăn từ môi trường
B.


sức tăng trưởng của cá thể.
C.

mức tử vong.
D.

mức sinh sản
Câu 25:

Theo quan niệm của Đacuyn, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong
mỗi loài xuất phát từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình
A.

phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo.
B.

tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật.
C.

phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên.
D.

phát sinh các biến dị cá thể.
Câu 26:

Đột biến nào làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng?
A.

Mất đoạn.
B.


Lặp đoạn
C.

Chuyển đoạn.
D.

Đảo đoạn.
Câu 27:

Theo quan niệm hiện đại thực chất của quá trình chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá
A.

giữa các cá thể trong loài.
B.

giữa các cá thể trong loài.
C.

khả năng sinh sản của những kiểu
gen khác nhau trong loài.
D.

khả năng sống sót giữa các cá thể
trong loài.
Câu 28:

Theo định luật của Men Đen, nếu gọi n là số cặp gen dị hợp thì số loại giao tử
của F
1

, số loại kiểu gen ở F
2
lần lượt là
A.

2
n
; 3
n
B.

3
n
; 2
n
C.

3
n
; 3
n
D.

2
n
; 2
n

Câu 29:


Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.

Ở vật nuôi và cây trồng, năng suất là kết quả tác động tổng hợp của giống và kĩ thuật.

B.

KG quy định giới hạn năng suất của 1 giống vật nuôi hay cây trồng.
C.

Kĩ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể của giống.
D.

Giống tốt, kĩ thuật sản xuất tốt, năng suất không cao.
Câu 30:

Giả sử 1 loài có 2n = 14 . Số lượng nhiếm sắc thể ở thể không nhiếm, một nhiễm,
tam nhiễm lần lượt là:
A.

12,13,21.
B.

12,13,15.
C.

7,12,15.
D.

13,23,21.



4
Câu 31:

Tỉ lệ kiểu gen aaBB được tạo ra từ phép lai P: AaBb x AaBB là:
A.

1/8.
B.

1/2.
C.

1/4.
D.

1/32.
Câu 32:

Một trong những đặc điểm của mã di truyền là
A.

không có tính phổ biến.
B.

không có tính đặc hiệu.
C.

mã bộ ba.

D.

không có tính thoái hóa.

II. PHẦN RIÊNG ( 8câu)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
(phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)

Câu 33:

Các quần thể hay nhóm quần thể của loài có thể phân bố gián đoạn hay liên tục
tạo thành
A.

các nòi.
B.

các bộ.
C.

các ngành.
D.

các lớp.
Câu 34:

Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở thành phần nào sau đây của tế bào?
A.


Ti thể.
B.

Tế bào chất.
C.

Màng tế bào.
D.

Nhân tế bào.
Câu 35:

Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là
A.

ĐacUyn.
B.

Kimura
C.

MenĐen.
D.

LaMac.
Câu 36:

Cấy tầm gửi sống trên cây gỗ, chim sáo và trâu rừng, bò ăn cỏ, là các ví dụ lần
lượt của các dạng quan hệ:
I. Kí sinh. II. Sinh vật này ăn sinh vật khác.

III. Cộng sinh. IV. Hợp tác. V. Hội sinh.
A.

V, II, I .
B.

I, IV, V.
C.

I, IV, II.
D.

V, III, II.
Câu 37:

Giao phối gần không dẫn đến kết quả nào dưới đây
A.

Thoái hóa giống.
B.

Tăng tỉ lệ đồng hợp tử.
C.

Tạo dòng thuần.
D.

Tạo ưu thế lai.
Câu 38:


Hợp tác giữa hai hay nhiều loài và tất cả các loài tham gia quan hệ đều có lợi .
Nhưng không nhất thiết phải sống chung là đặc điểm của quan hệ
A.

Cộng sinh.
B.

Hợp tác.
C.

Đối kháng
D.

Hội sinh
Câu 39:

Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do
A.

số lượng cá thể nhiều.
B.

sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt
động mạnh.
C.

số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn,
hoạt động mạnh.
D.


có khả năng tiêu diệt các loài khác.
Câu 40:

Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là
A.

crômatít, đường kính 700 nm.
B.

siêu xoắn, đường kính 300 nm.
C.

sợi cơ bản, đường kính 10 nm.
D.

sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30
nm.

B.Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41:

Theo Kimura sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các
A.

đột biến có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B.

đột biến không có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C.


đột biến trung tính không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.


5
D.

biến dị có lợi không liên quan gì tới chọn lọc tự nhiên.
Câu 42:

Một gen có 1800 Nu.Dạng đột biến nào gây hậu quả lớn nhất
A.

Đảo vị trí 1 cặp Nu ở mã bộ 3 đầu
tiên.
B.

Thay thế 1 cặp Nu đầu tiên của gen.
C.

Mất 1 cặp Nu đầu tiên của bộ 3 mã
thứ 5.
D.

Thêm 1 cặp Nu thứ 6.
Câu 43:

Người ta chuyển đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng cách dùng
plasmit làm thể truyền gọi là kĩ thuật
A.


di truyền.
B.

trên plasmit.
C.

cấy gen.
D.

tạo AND tái tổ
hợp.
Câu 44:

Giới hạn sinh thái là
A.

khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi.
B.

khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái, ở đó sinh vật có thể tồn tại và
phát triển ổn định theo thời gian.
C.

khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.
D.

khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng
lượng bị hao tổn tối thiểu.
Câu 45:


Vòng đời của một loài sâu bọ ở 30
o
C là 8 ngày, ở 15
o
C là 18 ngày, vậy ngưỡng
nhiệt phát triển của loài đó là
A.

3
0
C.
B.

5
0
C.
C.

6
0
C.
D.

9
0
C.
Câu 46:

Tần số kiểu gen biến đổi theo hướng thích nghi với tác động của nhân tố chọn lọc
định hướng là nội dung của chọn lọc

A.

vận động.
B.

phân hoá.
C.

ổn định.
D.

nhân tạo.
Câu 47:

Một có 2n = 12 có tối đa bao nhiêu loại thể ba ở loài này ?
A.

12
B.

24
C.

48
D.

6
Câu 48:

Sống trong đàn, cá thể nhận biết nhau bằng

A.

các mùi đặc trưng, màu sắc đàn (các chấm, vạch màu trên thân) hoặc bằng kích
thước cơ thể.
B.

các mùi đặc trưng, màu sắc đàn (các chấm, vạch màu trên thân) hoặc bằng các vũ
điệu.
C.

các mùi đặc trưng, hình dạng cơ thể.
D.

các mùi đặc trưng, màu sắc đàn (các chấm, vạch màu trên thân) hoặc bằng âm thanh.


hết


6

PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo)
MÔN : SINH 12
ĐỀ SỐ : 325

01


28





02


29




03


30




04


31




05



32




06


33




07


34




08


35




09



36




10


37




11


38




12


39





13


40




14


41




15


42




16


43





17


44




18


45




19


46




20



47




21


48




22






23






24







25






26






27







×