Trang 1 - Đề số 8
Các câu trắc nghiệm ôn tập
Môn vật lý
Đề 5a
Câu 1 :
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, vân tối thứ 2 cách vân trung tâm 4,2(mm).
Vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm một khoảng là :
A.
4,6(mm)
B.
4,8(mm)
C.
5,6(mm)
D.
6,0(mm)
Câu 2 :
Chất phóng xạ Rn
222
86
ban đầu có 24(g), chu kỳ bán rã của Rn là 3,8(ngày), sau 11,4
ngày thì lượng Rn đã bị phân rã là ?
A.
3 (g)
B.
12(g)
C.
14(g)
D.
21(g)
Câu 3 :
Mắt của một người mắc bệnh cận thị sử dụng kính có độ tụ D = -1(dp) thì có thể
nhìn rõ các vật ở cách mắt từ 25(cm) đến vô cùng, khi quan sát kính đặt sát mắt.
Nếu không dùng kính thì khoảng nhìn rõ của mắt người đó là :
A.
20(cm) đến 100(cm)
B.
16,7(cm) đến 75(cm)
C.
20(cm) đến 75(cm)
D.
16,7(cm) đến 100(cm)
Câu 4 :
Mắt của một người có giới hạn nhìn rõ ngắn nhất là Đ sử dụng một kính hiển vy
gồm vật kính có tiêu cự f
1
, thị kính có tiêu cự f
2
, độ dài quang học của kính là để
ngắm chừng vô cùng thì độ bội giác của kính là :
A.
G
∞
= Đ./f
1
.f
2
B.
G
∞
= f
1
.f
2
/ Đ. C.
G
∞
= Đ.f
1
/.f
2
D.
G
∞
= Đ.f
2
/.f
1
Câu 5 :
Một phôtôn mang một năng lượng là 3(eV), bước sóng của bức xạ tương ứng là :
A.
0,461 (m) B.
0,414(m) C.
0,424(m) D.
0,456(m)
Câu 6 :
Máy quang phổ là dụng cụ dùng để :
A.
Đo bước sóng của các vạch quang phổ.
B.
Thực hiện phép phân tích bằng quang phổ.
C.
Quan sát và chụp lại quang phổ do các vật phát ra.
D.
Phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
Câu 7 :
Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f
1
, thị kính có tiêu cự f
2
. Độ bội giác của
kính khi ngắm chừng vô cùng là :
A.
G
∞
= f
2
+ f
1
B.
G
∞
= f
2
/f
1
C.
G
∞
= f
1
/f
2
D.
G
∞
= f
2
.f
1
Câu 8 :
Biểu thức nào đưới đây được sử dụng để xác định động năng ban đầu cực đại của
các electron quang điện
A.
hd
UeW .
max0
B.
2
2
0
0
max0
mv
AW
d
C.
0
max0
hc
W
d
D.
m
v
W
d
2
2
0
max0
Câu 9 :
Một hạt nhân có công thức cấu tạo là Rn
222
88
thì có nghĩa là :
A.
Hạt nhân có 88 electron quay quanh
hạt nhân
B.
Tổng số proton và electron của
nguyên tử là 222
C.
Tổng số nuclon của hạt nhân là 222
D.
A và C đúng
Câu 10 :
Hạt p có động năng W
p
= 6,45 (MeV) bắn phá hạt nhân Be
9
4
đứng yên gây nên phản
ứng : XHepBe
6
3
4
2
9
4
. Biết sau phản ứng hạt và hạt X có W
= 2,425(MeV),
W
X
= 1,575(MeV). Năng lượng do phản ứng toả ra là :
A.
1,125(MeV)
B.
3,250(MeV)
C.
2,450(MeV)
D.
1,500(MeV)
Câu 11 :
Mắt của một người có giới hạn nhìn rõ ngắn nhất là 25(cm) sử dụng một kính lúp có
tiêu cự f = 5(cm) để quan sát một vật nhỏ, mắt đặt sát kính. Độ bội giác của kính
ứng với các phương án ngắm chừng là ?
Trang 2 - Đề số 8
A.
G
C
= 5, G
∞
= 5
B.
G
C
= 5, G
∞
= 6
C.
G
C
=6, G
∞
= 5
D.
G
C
= 6, G
∞
= 6
Câu 12 :
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1(mm),
khoảng cách từ màn chắn đến màn ảnh là 2(m), nguồn sáng có bước sóng là .
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân sáng bậc 2 là 1(mm). Bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là:
A.
0,48(m) B.
0,54(m) C.
0,60(m) D.
0,50(m)
Câu 13 :
Cấu tạo của các hạt nhân X và Y có 2p, 3n và 4p, 4n được viết là :
A.
YX
4
4
3
2
&
B.
YX
8
4
5
2
&
C.
YX
8
4
3
2
&
D.
YX
4
4
5
2
&
Câu 14 :
Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về phóng xạ
A.
Sau phóng xạ hạt nhân con sẽ có số proton nhỏ hơn hạt nhân mẹ 2 đơn vị.
B.
Sau phóng xạ hạt nhân con sẽ có số proton lớn hơn hạt nhân mẹ 2 đơn vị.
C.
Hạt nhân mẹ và hạt nhân con có cùng số khối.
D.
Cả ba phát biểu trên đều đúng
Câu 15 :
Phát biểu nào dưới đây là đúng :
A.
Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có bước sóng khác nhau đối với cùng một môi trường
trong suốt
B.
Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác
nhau .
C.
Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có cùng vận tốc khi truyền qua một môi trường trong
suốt
D.
Các phát biểu trên đều đúng
Câu 16 :
Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn và hiện
tượng quang điện :
A.
Công thoát elêctron quang điện lớn hơn công giải phóng electron liên kết.
B.
Phần lớn các tế bào quang điện hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
C.
Hầu hết các quang trở hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại
D.
Chỉ có các tế baof quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm mới hoạt động dưới tác
dụng của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 17 :
Một phản ứng phân hạch là nU
1
0
235
92
x
+
y + Po
210
84
+ n
1
0
. Số bức xạ và
-
là :
A.
4 và 6
-
B.
2 và 2
-
C.
6 và 4
-
D.
6 và 2
-
Câu 18 :
Thuyết lượng tử không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây :
A.
Hiện tượng quang điện ngoài
B.
Hiện tượng ion hoá môi trường
C.
Sự phát quang của một số chất
D.
Hiện tượng quang hoá
Câu 19 :
Các ký hiệu sử dụng dưới đây theo đúng quy ước đã học thì biểu thức nào không
được dùng để xác định bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm về giao thoa:
A.
ax
kD
k
.
( kz )
B.
D
k
xa
k
.
.
( kz )
C.
i
aD
D.
Công thức A &
C
Câu 20 :
Kết luận nào dưới đây là không đúng khi nói về hiện tượng giao thoa của ánh sáng
A.
Khoảng vân được xác định bằng biểu thức :
a
D
i
B.
Các dải sáng màu liên tục với cấu trúc : màu tím ở phía ngoài, màu đỏ ở phía trong gọi
là các dải vân giao thoa.
C.
Khoảng cách giữa hai vạch sáng, tối gần nhau nhất gọi là vân giao thoa
D.
Các phát biểu trên đều đúng
Câu 21 :
Mắt của một người bình thường là mắt mà :
A.
Khi không điều tiết thì tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm trên võng mạc
B.
Khi điều tiết thì tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm trước võng mạc
Trang 3 - Đề số 8
C.
Khi không điều tiết thì tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm trước võng mạc
D.
Khi điều tiết thì tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm sau võng mạc
Câu 22 :
Biểu thức nào dưới đây được sử dụng để xác định hiệu điện thế hãm cần sử dụng để
triệt tiêu dòng quang điện bão hoà:
A.
2
.
2
0
mv
Ue
h
B.
2
2
0
0
mv
hc
Ue
h
C.
h
Ue
hc
.
D.
2
2
0
0
mv
AUe
h
Câu 23 :
Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về điểm cực cận của mắt người bình
thường :
A.
Là điểm mà khi vật sáng ở đó thì mắt không cần điều tiết vẫn nhìn rõ vật
B.
Điểm mà tại đó góc trông ảnh của mắt có giá trị lớn nhất.
C.
Là điểm quan sát ở xa vô cùng.
D.
Tất cả các phát biểu trên đều đúng
Câu 24 :
Một kính hiển vi gồm : vật kính có tiêu cự f
1
= 4(mm), thị kính có tiêu cự f
2
= 2(cm),
khoảng cách giữa hai kính là 18(cm). Mắt của người sử dụng kính có điểm cực cận
cách mắt 25(cm), điểm cực viện ở vô cùng- mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính,
quan sát một vật nhỏ trước kính vật. Vật quan sát được đặt trước vật kính vật kính là
bao nhiêu nếu ngắm chừng cực cận ?
A.
Cách vật kính 0,41015(cm)
B.
Cách vật kính 0,42(cm)
C.
Cách vật kính 0,434(cm)
D.
Cách vật kính 0,46(cm)
Câu 25 :
Quang tuyến X có bước sóng :
A.
Lớn hơn bức xạ hồng ngoại.
B.
Lớn hơn bức xạ tử ngoại nhưng nhỏ
hơn bức xạ hồng ngoại
C.
Lớn hơn bức xạ tử ngoại.
D.
Nhỏ hơn bức xạ tử ngoại.
Câu 26 :
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện :
A.
Là quá trình giải phóng electron khi chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt của vật dẫn
kim loại
B.
Là quá trình giải phóng electron do nhiều nguyên nhân
C.
Là quá trình giải phóng electron khi chiếu ánh sáng thích hợp vào chất bán dẫn
D.
Là quá trình giải phóng electron
Câu 27 :
Phát biểu nào dưới đây là không đúng ?
A.
Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy do các vật có nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra.
B.
Tia hồng ngoại không có khả năng làm phát quang được một số chất.
C.
Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn 0,40(m)
D.
Tất cả các phát biểu đều đúng
Câu 28 :
Chiếu một bức xạ có vào catốt của một tế bào quang điện, công thoát electron của
kim loại làm catốt là A
0
=3(eV) thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang
điện khi được giải phóng là v
0
= 3.10
5
(m/s). Bước sóng của bức xạ là:
A.
= 0,48(m) B.
= 0,38(m) C.
= 0,32(m) D.
= 0,42(m)
Câu 29 :
Sau một chu kỳ phóng xạ
-
thì hạt nhân Bi
210
83
biến thành hạt nhânPo, cấu tạo của
hạt nhân Poloni (Po) gồm :
A.
82 proton, 128 notron
B.
84 proton, 126 notron
C.
82 proton, 210 notron
D.
84 proton, 128 notron
Câu 30 :
Phát biểu nào dưới đây là không đúng :
A.
Dãy Banme trong quang phổ vạch của Hyđro được hình thành khi electron chuyển từ
bên ngoài về quỹ đạo L
B.
Trong dãy Lyman tất cả các vạch quang phổ đều nằm ở vùng hồng ngoại.
C.
Dãy Pasen trong quang phổ vạch của Hyđro được hình thành khi electron chuyển từ bên
Trang 4 - Đề số 8
ngoài về quỹ đạo N
D.
Dãy Lyman trong quang phổ vạch của Hyđro được hình thành khi electron chuyển từ
bên ngoài về quỹ đạo K
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
Trang 5 - §Ò sè 8