Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

200 câu trắc nghiệm luyện thi đại học Năm 2011 Môn: Vật lý (có đáp án) pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.61 KB, 36 trang )

200 câu trắc nghiệm luyện thi đại học Năm 2011
Môn: Vật lý
(có đáp án)
1. Chu kỳ dao động nhỏ của một con lắc đơn được xác định bằng công thức nào sau đây ?
a. T = 22(g/l)1/2
b. T = (l/g)1/2/2
c. T = 2 (l/g)1/2
d. T = (g/l)1/2/2
e. T = 22(gl)1/2
2. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng:
a. Có cùng tần số
b. Có cùng biên độ
c. Có độ lệch pha khơng thay đổi theo thời gian
d. Có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian
e. Có cùng biên độ và độ lệch pha khơng thay đổi theo thời gian
3. m: khối lượng của con lắc vật lý;
l: momen quán tính của con lắc vật lý đối với trục quay;
d: khoảng cách từ khối tâm con lắc đến trục quay.
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc vật lý được tính bằng hệ thức nào sau đây:
a. T = 2 π I m d
b. T = 2 π m d I
c. T = 2 π I d m g
d. T = 2 π m g d I
e. T = 2 π I m g d
4. Hai con lắc đơn có chiều dài l1 = 64 cm, l2 = 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song
song. Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều lúc t = 0. Xác đinh thời điểm gần
nhất mà hiện tượng trên tái diễn, g = π2 m/s2?
a. 16 s
b. 28,8 s
c. 7,2 s
d. 14,4 s


e. 24 s
5. Chu kỳ dao động nhỏ của một con lắc đơn được xác định bằng công thức nào sau đây ?
a. T = 2 π g l
b. T = 1 2 π l g
c. T = 2 π l g
d. T = 1 2 π g l
e. T = 2 π g l
6. Một con lắc đồng hồ được xem là con lắc đơn chạy đúng ở mặt biển tại một nơi có nhiệt độ t =
20 0C. Hệ số nở dài của dây treo con lắc là λ = 2.10 -5, bán kính quả đất R = 6400 km. Đưa đồng
hồ lên độ cao h = 640m. Để đồng hồ vẫn chạy đúng ở độ cao trên thì nhiệt độ ở đó phải là bao
nhiêu?
a. 50C
b. -100C


c. 15 0C
d. -50C
e. Một đáp số khác
7. Hai lò xo có độ cứng k1, k2 , có chiều dài bằng nhau. Khi treo vật khối lượng m vào lò xo k1 thì
chu kỳ dao động của vật là T1 = 0,3 s. Khi treo vật vào lò xo k2 thì chu kỳ dao động của vật là T2
= 0,4 s. Khi treo một vật vào hệ 2 lò xo nối nhau một đầu thì chu kỳ dao động của vật là:
a. 0,35 s
b. 0,5 s
c. 0,7 s
d. 0,24 s
e. Một đáp số khác
8. I) Có một thau nước mà mặt nước trong thau hình trịn tại tâm của hình trịn ta tạo một dao động
điều hịa có phương thẳng đứng thì thấy trên mặt nước có sóng dừng; II) Vì chỗ mặt nước tiếp
giáp với thau là đầu phản xạ cố định. Chọn:
a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan

b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Cả hai phát biểu đều sai
9. Tại một thời điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một dao động điều hịa
vng góc mặt thống có chu kỳ 0,5 s, biên độ 2 cm. Từ O có các vịng sóng trịn loang ra ngồi,
khoảng cách hai vịng liên tiếp là 0,5 m. Xem biên độ sóng khơng giảm. Gốc thời gian là lúc O
bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động ở điểm M cách O
một khoảng 1,25 m là:
a. UM = 2sin(4πt - π/2)
b. UM = 2sin(4πt + π/2)
c. UM = 2sin4πt
d. UM = -2sin4πt
e. UM = 2sin(πt - π/2)
10. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
a. Cơ năng của con lắc tỷ lệ với bình phương của biên độ dao động
b. Cơ năng là một hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của con lắc
c. Có sự chuyển hóa qua lạl giữa động năng và thế năng
d. Cơ năng tỷ lệ với bình phương của tần số dao động
e. Cơ năng tỷ lệ với độ cứng của lị xo
11. Dao động ...... là dao đơng của một vật được duy trì với biên độ khơng đổi nhờ tác dụng của lực
ngoài tuần hoàn. Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau:
a. Điều hòa
b. Tự do
c. Cưỡng bức
d. Tắt dần
e. Tuần hồn
12. Sóng cơ học là q trình truyền ...... trong một mơi trường. Chọn dữ kiện đúng nhất trong các dữ
kiện sau điền vào chỗ trống:
a. Dao động

b. Các phần tử vật chất
c. Năng lượng
d. A và B


e. A và C
13. Hai dao động điều hịa có cùng tần số. Trong điều kiện nào thì ly độ của hai dao động bằng nhau
ở mọi thời điểm?
a. Hai dao động có cùng biên độ
b. Hai dao động cùng pha
c. Hai dao động ngược pha
d. A và C
e. A và B
14. I) Để có hiện tượng giao thoa thì hai sóng gặp nhau phải là hai sóng kết hợp; II) Vì trong vùng
hai sóng kết hợp gặp nhau xuất hiện những điểm dao động cực đại, cực tiểu có vị trí xác định.
Chọn:
a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Cả hai phát biểu đều sai
15. Một viên đạn được bắn đi với vận tốc v 0 → hợp với mặt phẳng ngang một góc α = 300 và có
được vận tốc 10 m/s ở độ cao 5m. Nếu độ lớn của vận tốc v 0 → như cũ nhưng góc bắn có giá
trị α = 60 0 thì vận tốc của viên đạn ở độ cao 5m là bao nhiêu?
a. 10 m/s
b. 20 m/s
c. 10 3 3 m/s
d. 10 3 m/s

e. Một giá trị khác

16. Vận tốc của một vật dao động điều hịa có độ lớn cực đại khi nào?
a. Khi t = 0
b. Khi t = T/4
c. Khi t = T
d. Khi vật qua vị trí cân bằng
e. Các trả lời trên đều đúng
17. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc bằng:
a. Thế năng của nó ở vị trí biên
b. Động năng của nó khi qua vị trí cân bằng
c. Tổng động năng và thế năng ở một vị trí bất kỳ
d. A và B
e. Cả A, B và C
18. Công thức nào sau đây được dùng để tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo?
a. T = 22(m/k)1/2
b. T = (m/k)1/2/2
c. T = 2 (k/m)1/2
d. T = (k/m)1/2/2
e. Một cơng thức khác
19. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được tách khỏi vị trí cân bằng một góc mo = 10o rồi thả ra
khơng vận tốc đầu, g = 10 m/s2. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì dây treo bị đứt. Phương trình
quỹ đạo sau đó của con lắc có dạng nào sau đây?
a. y = 10,2 x2
b. y = 4,13 x2
c. y = 8,26 x2


d. y = 16,53 x2
e. Một dạng khác
20. Trong một buổi hịa nhạc, một nhạc cơng gảy nốt La3 thì mọi người đều nghe được nốt La3.
Hiện tượng này có được là do tính chất nào sau đây?

a. Khi sóng truyền qua, mọi phân tử của môi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần
số của nguồn
b. Trong q trình truyền sóng âm, năng lượng của sóng được bảo tồn
c. Trong một mơi trường, vận tốc truyền sóng âm có giá trị như nhau theo mọi hướng
d. A và B
e. A và C
21. Chọn câu trả lời đúng:
a. Chu kỳ của con lắc lò xo tỷ lệ nghịch với biên độ
b. Chu kỳ của con lắc lò xo tỷ lệ với biên độ
c. Chu kỳ của con lắc lò xo tỷ lệ nghịch với căn bậc hai của biên độ
d. Chu kỳ của con lắc lò xo tỷ lệ với căn bậc hai của biên độ
e. Tất cả đều sai
22. I) Nơi nào có q trình sóng thì ở đó có hiện tượng giao thoa; II) Vì hiện tượng giao thoa là hiện
tượng đặc thù của sóng. Chọn:
a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Cả hai phát biểu đều sai
23. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
a. Cơ năng của con lắc tỷ lệ với bình phương của biên độ dao động
b. Cơ năng là một hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của con lắc
c. Có sự chuyển hóa qua lạl giữa động năng và thế năng
d. Cơ năng tỷ lệ với bình phương của tần số dao động
e. Cơ năng tỷ lệ với độ cứng của lò xo
24. Tại một thời điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một dao động điều hịa
vng góc mặt thống có chu kỳ 0,5 s, biên độ 2 cm. Từ O có các vịng sóng trịn loang ra ngồi,
khoảng cách hai vịng liên tiếp là 0,5 m. Xem biên độ sóng khơng giảm. Vận tốc truyền sóng có
giá trị:
a. 1 m/s

b. 0,25 m/s
c. 0,5 m/s
d. 1,25 m/s
e. 0,75 m/s
25. Điều nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng của sóng?
a. Bước sóng là khoảng truyền của sóng trong thời gian một chu kỳ
b. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điềm có dao động cùng pha ở trên cùng
một phương truyền sóng
c. Bước sóng là đại lượng biểu thị cho độ mạnh của sóng
d. A và B
e. Cả 3 điều trên
26. Phương trình dao động của một dao động điều hịa có dạng x = Asinωt. Gốc thời gian được chọn
vào lúc nào?
a. Lúc chất điểm có ly độ x = +A


b. Lúc chất điểm có ly độ x = -A
c. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương
d. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm
e. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo một chiều bất kỳ
27. Một vật được ném từ điểm O cách mặt đất 10 m với vận tốc đầu v0 = 10 m/s theo phương hợp
với phương ngang một góc α = 300. Lấy g = 10 m/s2. Vật chạm đất với vận tốc v → có độ lớn:
a. 14,1 m/s
b. 17,3 m/s
c. 15 m/s
d. 8,65 m/s
e. Một giá trị khác
28. l) Khối tâm của một vật rắn ln ln là một điểm của vật; II) Vì Khối tâm của vật rắn là điểm
đặt của trọng lực của vật. Chọn:
a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan

b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Hai phát biểu đều sai
29. Một con lắc vật lý làm bằng một thanh đồng chất AB = 60 cm khối lượng không đáng kể, dao
động quanh một trục O nằm ngang, vng góc với thanh cách A 20 cm, cách B 40 cm. Tại A, B
gắn hai chất điểm cùng có khối lượng m = 100 g, g = π2 m/s2. Momen quán tính của con lắc đối
với trục quay có giá trị nào sau đây?
a. 0,04 kg.m2
b. 0,03 kg.m2
c. 0,02 kg.m2
d. 0,01 kg.m2
e. Một giá trị khác
30. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong một mơi trường?
a. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn
b. Sóng truyền đi khơng mang theo vật chất của mơi trường
c. Q trình truyền sóng cũng là q trình truyền năng lượng
d. Các sóng âm có tần số khác nhau đều có cùng vận tốc truyền trong một mơi trường
e. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh
31. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau:
x1 = A1sin(ωt + φ1)
x2 = A2sin(ωt + φ2)
Biên độ dao động tổng hợp x = x1 + x2 có giá trị nào sau đây ?
a. A = A 1 2 + A 2 2 + 2 A 1 A 2 cos ( φ 1 - φ 2 )
b. A = A 1 2 + A 2 2 - 2 A 1 A 2 cos ( φ 1 - φ 2 )
c. A = A 1 2 + A 2 2 + 2 A 1 A 2 cos ( φ 1 + φ 2 2 )
d. A = A 1 2 + A 2 2 - 2 A 1 A 2 cos ( φ 1 + φ 2 2 )
e. Một giá trị khác
32. Một con lắc lị xo dao động có phương trình: x = -4sin5=t, (x: cm; t: s). Điều nào sau đây là sai:
a. Biên độ dao động là A = 4 cm

b. Tần số góc là 5ố rad/s
c. Chu kỳ là T = 0,4 s
d. Tần số là f = 2,5 Hz
e. Pha ban đầu ầầ = 0


33. Một con lắc Iò xo gồm một vật khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100
N/m. Kích thích vật dao động. Trong q trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s.
Xem N2 = 10. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì pha ban
đầu của dao động của vật là:
a. +/2
b. 0
c. -/2
d. B hoặc C
34. Một vật nặng buộc vào đầu một sợi dây có chiều dài l, quay đều quanh một trục thẳng đứng với
vận tốc góc ω. Với giá trị phù hợp để dây tách khỏi vị trí thẳng đứng góc hợp bởi dây treo và
trục thẳng đứng có giá trị xác định bởi hệ thức nào sau đây?
a. cosα = g l ω 2
b. cosα = g l ω 2
c. cosα = ω 2 g l
d. cosα = l ω 2 g
e. Một hệ thức khác
35. I) Trong chuyển động quay quanh một trục c của một vật rắn, mọi điểm của vật khơng ở trên
trục đều có cùng vận tốc góc; Il) Vì mọi điểm này đều có quỹ đạo là những đường trịn có tâm ở
trên trục quay. Chọn:
a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Hai phát biểu đều sai

36. l) Trong điều kiện bỏ qua mọi lực cản thì dao động của con lắc đơn ln ln là dao động điều
hịa có biên độ khơng đổi; II) Vì nếu khơng có lực cản thì cơ năng của con lắc được bảo tồn.
Chọn:
a. Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Hai phát biểu trên đều sai
37. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau:
x1 = A1sin(ωt + φ1)
x2 = A2sin(ωt + φ2)
Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định bằng biểu thức nào sau đây ?
a. Tgφ = A 1 sin φ 1 – A 2 sin φ 2 A 1 cos φ 1 – A 2 cos φ 2
b. Tgφ = A 1 sin φ 1 + A 2 sin φ 2 A 1 cos φ 1 + A 2 cos φ 2
c. Tgφ = A 1 cos φ 1 - A 2 cos φ 2 A 1 sin φ 1 - A 2 sin φ 2
d. Tgφ = A 1 cos φ 1 + A 2 cos φ 2 A 1 sin φ 1 + A 2 sin φ 2
e. Một biểu thức khác
38. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: x1 = A1sin(st +
+1); x2 = A2sin(st + t2). Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định bằng biểu thức nào
sau đây ?
a. TgA = (A1sin(1 – A2sin12)/(A1cos21 – A2cos12)
b. TgB = (A1sin(1 + A2sin12)/(A1cos21 + A2cos12)
c. TgC = (A1cos(1 – A2cos12)/(A1sin21 – A2sin12)
d. TgD = (A1cos(1 + A2cos12)/(A1sin21 + A2sin12)


e. Một biểu thức khác
39. Một con lắc vật lý làm bằng một thanh đồng chất AB = 60 cm khối lượng không đáng kể, dao
động quanh một trục O nằm ngang, vng góc với thanh cách A 20 cm, cách B 40 cm. Tại A, B
gắn hai chất điểm cùng có khối lượng m = 100 g, g = 2 m/s2. Khoảng cách từ trục quay tới khối

tâm của con lắc là:
a. 0,2 m
b. 0,1 m
c. 0,3 m
d. 0,15 m
e. Một giá trị khác
40. Hai lị xo có độ cứng k1, k2 , có chiều dài bằng nhau. Khi treo vật khối lượng m vào lị xo k1 thì
chu kỳ dao động của vật là T1 = 0,3 s. Khi treo vật vào lị xo k2 thì chu kỳ dao động của vật là
T2 = 0,4 s. Khi treo một vật vào hệ 2 lò xo nối nhau một đầu thì chu kỳ dao động của vật là:
a. 0,35 s
b. 0,5 s
c. 0,7 s
d. 0,24 s
e. Một đáp số khác
41. Một con lắc vật lý làm bằng một thanh đồng chất AB = 60 cm khối lượng không đáng kể, dao
động quanh một trục O nằm ngang, vng góc với thanh cách A 20 cm, cách B 40 cm. Tại A, B
gắn hai chất điểm cùng có khối lượng m = 100 g, g = π2 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc
là:
a. 1 s
b. 2 s
c. 22 s

d. 2 s
e. Một giá trị khác
42. Trong phương trình M = Iγ của chuyển động quay của một vật rắn. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
a. M là tổng momen đối với trục quay của tất cả ngoại lực
b. M là tổng momen đối với trục quay của tất cả các nội lực
c. M là tổng momen quán tính của vật đối với trục quay
d. M là momen động lượng của vật đối với trục quay

e. Các câu trên đều sai
43. Phải có điều kiện nào sau đây thì dao động của con lắc đơn được duy trì với biên độ khơng đổi?
a. Khơng có ma sát
b. Tác dụng lực ngoài tuần hoàn lên con lắc
c. Con lắc dao động nhỏ
d. A hoặc B
e. A hoặc B hoặc C
44. Điểm quan trọng trong định nghĩa của con lắc vật lý là:
a. Con lắc phải nặng
b. Sức cản không khí khơng đáng kể
c. Trục dao động nằm ngang
d. Trục dao động không đi qua khối tâm
e. C và D
45. Điều nào sau đây là sia khi nói về đồ thị của sóng?
a. Đồ thị dao động của một điểm trên dây là một đường sin có cùng chu kỳ T với nguồn


b. Đường sin thời gian của một điểm là đồ thị dao động của điểm đó
c. Đường sin khơng gian vào một thời điểm biểu thị dạng của môi trường vào thời điểm đó
d. Đường sin khơng gian có chu kỳ bằng chu kỳ T của nguồn
e. Đường sin thời gian có chu kỳ bằng chu kỳ T của nguồn
46. Dao động ...... là chuyển động của một vật có ly độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin. Điền
vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau:
a. Điều hịa
b. Tự do
c. Cưỡng bức
d. Tắt dần
e. Tuần hồn
47. Khối tâm của một vật rắn trùng với tâm đối xứng của vật nếu:
a. Vật là một khối cầu

b. Vật là một khối hộp
c. Vật có dạng đối xứng
d. Vật đồng chất
e. Vật đồng chất có dạng đối xứng
48. Phương trình chuyển động thẳng là: x = -2t + 7; (t :s, x :m). Chất điểm đi theo chiều nào trên
quỹ đạo?
a. Chiều dương suốt thời gian chuyển động
b. Chiều âm suốt thời gian chuyển động
c. Đổi chiều chuyển động từ âm sang dương lúc t = 3,5 s
d. Đổi chiều chuyển động từ dương sang âm lúc t = 3,5 s
e. Các kết luận trên đều sai
49. Khảo sát hiện tượng giao thoa trên một dây đàn hồi AB có đầu A nối với nguồn có chu kỳ T,
biên độ a, đầu B là đầu phản xạ có thể cố định hay tự do. Phương trình sóng tới tại đầu phản xạ
B: UTB = asin 2 πt/T. Trường hợp đầu B tự do, biên độ của sóng dừng là:
a. A = 2asin(2πx/λ)
b. A = l 2asin(2(π/λ) l
c. A = 2acos(2πx/λ)
d. A = l 2acos(2πx/λ) l
e. Một biểu thức khác
50. Sóng dọc truyền được trong các mơi trường nào?
a. Rắn và lỏng
b. Lỏng và khí
c. Khí và rắn
d. Rắn, lỏng và khí
e. Rắn và trên mặt mơi trường lỏng
51. l) Khi cộng hưởng xảy ra thì biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị cực đại; ll) Vì biên độ
của dao động cưỡng bức có giá trị phụ thuộc độ sai biệt giữa tần số của lực ngoài và tần số riêng
của hệ. Chọn:
a. Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu khơng tương quan

c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Hai phát biểu trên đều sai
52. Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vng góc với dây
với biên độ 2 cm, chu kỳ 1,5 s. Sau 3 giây chuyển động truyền được 12 m dọc theo dây. Gốc


thời gian là lúc A bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dương hướng lên. Phương trình
dao động của điểm M cách A 1,5 m là:
a. UM = 2sin(3 t - t/2)
b. Um = 2sin(22t/1,5 - /6)
c. UM = 2sin(151t - t/6)
d. Um = 2sin(3=t - t/4)
e. Một biểu thức khác
53. I) Nếu nhiệt độ không thay đổi, càng lên cao chu kỳ dao động của con lắc đơn càng tăng; II) Vì
gia tốc trọng trường nghịch biến với độ cao. Chọn:
a. Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu khơng tương quan
c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Hai phát biểu trên đều sai
54. Tại điểm 0 trên mặt nước yên tĩnh, ta tạo một dao động điều hịa thẳng đứng có chu kỳ T = 0,5 s,
từ O có những gợn sóng trịn lan rộng ra ngồi. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế cân đo được
30 cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước?
a. 60 cm/s
b. 120 cm/s
c. 360 cm/s
d. 240 cm/s
e. 600 cm/s
55. Thực hiện giao thoa trên mặt một chất lỏng với hai nguồn S1S2 giống nhau, cách nhau 13 cm

cùng có phương trình dao động U = 2sin40πt. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s.
Xem biên độ sóng không giảm khi truyền đi từ nguồn. Số điểm đứng yên trên đoạn S1S 2 là:
a. 4
b. 8
c. 6
d. 7
e. Một số khác
56. Thực hiện giao thoa trên mặt một chất lỏng với hai nguồn S1, S 2 giống nhau, cùng có phương
trình dao động x = asinωt. Gọi λ là bước sóng trên mặt chất lỏng, d1, d2 là khoảng cách từ điểm
M đến hai nguồn S1, S2. Xem biên độ sóng khơng giảm khi truyền đi từ nguồn. Biên độ dao
động của điểm M là:
a. A = 2acosπ d 2 - d 1 λ
b. A = l 2acosπ d 2 - d 1 λ |
c. A = l 2acosπ d 2 + d 1 λ |
d. A = l 2acosπ d 2 + d 1 2 λ |
e. A = 2acosπ d 2 + d 1 2 λ
57. Điều nào sau đây là sai ?
a. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỷ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó
b. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỷ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng
trường
c. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ
d. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc khối lượng của con lắc
e. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc chất làm con lắc
58. Một thang máy chuyển động từ mặt đất xuống một giếng sâu 150m, khởi hành không vận tốc
đầu. Trong 2/3 quãng đường đầu tiên thang máy chuyển động nhanh dần đều với gia tốc


0,5m/s2, trong 1/3 quãng đường còn lại thang máy chuyển động chậm dần đều, tới đáy giếng với
vận tốc bằng không. Vận tốc tối đa mà thang máy đạt được là:
a. 5 m/s

b. 10 m/s
c. 30 m/s
d. 25 m/s
e. 40 m/s
59. I) Sóng âm khơng truyền được qua chân khơng; II) Vì sóng cơ học lan truyền trong một mơi
trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trường. Chọn:
a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Cả hai phát biểu đều sai
60. I) Khi nhiệt độ tăng thì đồng hồ quả lắc chạy chậm; II) Vì chu kỳ của con lắc tỷ lệ nghịch với
nhiệt độ. Chọn:
a. Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Hai phát biểu trên đều sai
61. Sóng dọc có phương dao động gây bởi sóng:
a. Nằm ngang
b. Thẳng đứng
c. Vng góc với phương truyền sóng
d. Trùng với phương truyền của sóng
e. Nằm trong lịng mơi trường
62. Điểm quan trọng trong định nghĩa của con lắc vật lý là:
a. Con lắc phải nặng
b. Sức cản khơng khí khơng đáng kể
c. Trục dao động nằm ngang
d. Trục dao động không đi qua khối tâm
e. C và D

63. Một chất điểm khối lượng m chuyển động tròn đều với vận tốc dài v, vận tốc góc ω trên một
đường trịn có bán kính R. Độ lớn của hợp lực hướng tâm có biểu thức nào sau đây?
a. F = m v R
b. F = mRω
c. F = mRω2
d. A và B
e. Một biểu thức khác
64. Một con lắc lò xo dao động có phương trình: x = -4sin5πt, (x: cm; t: s). Điều nào sau đây là sai:
a. Biên độ dao động là A = 4 cm
b. Tần số góc là 5π rad/s
c. Chu kỳ là T = 0,4 s
d. Tần số là f = 2,5 Hz
e. Pha ban đầu φ = 0
65. Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hịa của một chất điểm?
a. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại


b. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu
c. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại
d. A và C
e. B và C
66. Công thức nào sau đây được dùng để tính chu kỳ dao động của con lắc lị xo?
a. T = 2 π m k
b. T = 1 2 π m k
c. T = 2 π k m
d. T = 1 2 π m k
e. Một công thức khác
67. Hai dao động điều hòa cùng tần số, ngược pha có ly độ:
a. Ln ln trái dấu
b. Trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau

c. Có ly độ đối nhau nếu hai dao động có cùng biên độ
d. A và C
e. B và C
68. Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc v 0 → đầu hợp với mặt phẳng ngang một góc α.
Tầm ném của vật là:
a.
b.
c.
d.
e.

v 0 2 sin 2 α 2 g
v 0 2 sin 2 α g
v 0 2 sin α g
v 0 2 sin 2 α g
v 0 2 sin 2 α 2 g

69. Với vật rắn biến dạng quay quanh một trục, nếu momen tổng các ngoại lực triệt tiêu thì:
a. Vật quay đều
b. Vật quay nhanh dần nếu I giảm
c. Vật quay nhanh dần nếu I tăng
d. Có thể B hoặc C tùy theo vị trí trục quay
e. Các trả lời trên đều sai
70. Gọi d là khoảng cách từ trục tới khối tâm của con lắc vật lý. I Ià chiều dài của con lắc đơn đồng
bộ với nó. Ta có:
a. l > d
b. l < d
c. l = d
d. Không so sánh đươc vì khơng biết khối lượng của con lắc vật lý
e. Các kết luận trên đều sai

71. Hai lò xo có độ cứng k1, k2 , có chiều dài bằng nhau. Khi treo vật khối lượng m vào lò xo k1 thì
chu kỳ dao động của vật là T1 = 0,3 s. Khi treo vật vào lị xo k2 thì chu kỳ dao động của vật là
T2 = 0,4 s. Khi treo vật vào hệ hai lò xo nối nhau một đầu thì chu kỳ dao động của vật là:
a. 0,35 s
b. 0,5 s
c. 0,7 s
d. 0,24 s
e. Một đáp số khác
72. Sóng truyền trên dây Ax dài với vận tốc 8 m/s. Phương trình dao động của nguồn A: UA =
3sin100πt (cm). Phương trình dao động của điểm M cách A một khoảng 24cm là:
a. UM = 3sin100πt
b. UM = -3sin100πt


c. UM = 3sin(100πt - 0,6π)
d. UM = 3cos100πt
e. Một biểu thức khác
73. Một lị xo có chiều dài l0 = 50 cm, độ cứng k = 60 N/m được cắt thành hai lị xo có chiều dài lần
lượt là l1 = 20 cm, l2 = 30 cm. Độ cứng k1, k2 của hai lị xo mới có giá trị nào sau đây?
a. k1 = 120 N/m, k2 = 180 N/m
b. k1 = 180 N/m, k2 = 120 N/m
c. k1 = 150 N/m, k2 = 100 N/m
d. k1 = 24 N/m, k2 = 36 N/m
e. Các giá trị khác
74. I) Tường nhà xây bằng gạch rỗng đảm bảo cho căn phịng cách âm với bên ngồi tốt hơn khi xây
bằng gạch thường; II) Vì khơng khí truyền âm kém hơn gạch. Chọn:
a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng

e. Cả hai phát biểu đều sai
75. Một xe Mơtơ qua một khúc quanh trịn bán kính R = 81 m. Mặt đường nằm ngang có hệ số ma
sát trượt µ = 0,4. Hỏi xe có thể qua khúc quanh với vận tốc tối đa bao nhiêu để không bị trượt?
Lấy g=10m/s2?
a. 16,2 m/s
b. 20,25 m/s
c. 8,1 m/s
d. 3,24 m/s
e. 18 m/s
76. Phải có điều kiện nào sau đây thì dao động của con lắc đơn được duy trì với biên độ khơng đổi?
a. Khơng có ma sát
b. Tác dụng lực ngồi tuần hồn lên con lắc
c. Con lắc dao động nhỏ
d. A hoặc B
e. A hoặc B hoặc C
77. Kết luận nào sau đây là sai khi nói tới sự phản xạ của sóng?
a. Sóng phản xạ ln ln có cùng vận tốc truyền với sóng tới
b. Sóng phản xạ ln ln có cùng tần số với sóng tới
c. Sóng phản xạ ln ln cùng pha với sóng tới ở vị trí đầu phản xạ
d. Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi chiều ly độ
e. Sự phản xạ ở đầu tự do khơng đổi chiều ly độ
78. Một khối trụ đặc có bán kính đáy r = 10 cm đặt ở đỉnh của một mặt phẳng nghiêng có chiều dài l
= 1,5 cm và góc nghiêng với mặt phẳng ngang là α = 30 0. Khối trụ lăn không trượt. Lấy g = 10
m/s2. Vận tốc góc của khối tâm G khi tới chân dốc là:
a. 15 m/s
b. 10 m/s
c. 25 m/s

d. 5 m/s
e. Một đáp số khác

79. Lực căng dây ở vị trí có góc lệch xác định bởi:
a. = mg(cosmo - cosc)
b. = mg(3cosc - 2cosco)


c. = mgcosm
d. = 2mg(cosm - cosco)
e. . = 2mg(cosc - cosco)/3
80. Một quả cầu đặc đồng chất có khối lượng m, bán kính R. Momen quán tính của quả cầu đối với
một trục cách tâm quả cầu một khoảng R 5 là:
a. 2 5 mR2
b. 3 5 mR2
c. 4 5 mR2

d. mR2
e. Một giá trị khác
81. Ở máy bay lên thẳng, ngồi cánh quạt lớn ở phía trước cịn có một cánh quạt nhỏ ở phía đi.
Cánh quạt nhỏ này có tác dụng gì?
a. Làm tăng vận tốc của máy bay
b. Giảm sức cản khơng khí tác dụng lên máy bay
c. Giữ cho thân máy bay không quay
d. Tạo lực nâng để nâng phía đi
e. Một tác dụng khác
82. Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của mặt sóng và tia sóng?
a. Các tia sóng ln ln là những đường thẳng vng góc với mặt sóng
b. Tia sóng ln ln vng góc với mặt sóng ở điểm giao nhau
c. Các tia sóng tiếp xúc với phương truyền của sóng tại một điểm của nó
d. Sóng cầu có các tia sóng là những đường thẳng xuất phát từ tâm
e. Sóng phẳng có các tia sóng là những đường thẳng song song
83. Một vệ tinh nhân tạo quay đều quanh Trái Đất trên một quỹ đạo tròn có độ cao h so với mặt đất,

với vận tốc 6,4 km/s. Tính h, cho biết bán kính Quả đất R = 6400 km; Gia tốc trọng lực ở mặt
đất g = 10 m/s2?
a. 93.600 km
b. 3.600 km
c. 360 km
d. 460 km
e. Một số khác
84. Một vành trịn lăn khơng trượt, tỷ số giữa động năng quay và động năng tịnh tiến của nó là:
a. 1
b. ½
c. 2
d. 2/3
e. 3/2
85. Một vật nặng buộc vào đầu một sợi dây có chiều dài l, quay đều quanh một trục thẳng đứng với
vận tốc góc ω. Để dây treo tách rời vị trí thẳng đứng thì vận tốc góc phải có giá trị tối thiểu là
bao nhiêu?
a. ω = g l
b. ω = lg
c. ω = l g
d. ω = g l
e. ω = l g
86. Khảo sát hiện tượng giao thoa trên một dây đàn hồi AB có đầu A nối với nguồn có chu kỳ T,
biên độ a, đầu B là đầu phản xạ có thể cố định hay tự do. Phương trình sóng tới tại đầu phản xạ
B: UTB = asin 2 πt/T. Trường hợp đầu B cố định, biên độ của sóng dừng là:


a. A = 2a sin(2πx/λ)
b. A = l 2a sin(2πx/λ) l
c. A = 2a cos(2πx/λ)
d. A = l 2a cos(2πx/λ) l

e. Một biểu thức khác
87. I) Một vật càng nhẹ treo vào một lị xo càng cứng thì dao động càng nhanh; II) Vì chu kỳ dao
động của vật treo vào lò xo tỷ lệ thuận với khối lượng của vật và tỷ lệ nghịch với độ cứng của lò
xo. Chọn:
a. Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Hai phát biểu trên đều sai
88. Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi 0x. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d =
50 cm có phương trình dao động UM = 2sin π 2 (t – l 20 ) cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 10
m/s. Đường sin khơng gian UM = f(x) ở thời điểm t = 0,4 s có điểm kết thúc cách O một khoảng
bao nhiêu?
a. 0,4 m
b. 4 m
c. 2,4 m
d. 24 m
e. Một giá trị khác
89. l) Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực ngồi; II) Vì tần số của lực ngoài cũng là
tần số dao động tự do của hệ. Chọn:
a. Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Hai phát biểu trên đều sai
90. Một con lắc Iò xo gồm một vật khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lị xo có độ cứng k = 100
N/m. Kích thích vật dao động. Trong q trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s.
Xem π2 = 10. Biên độ dao động của vật là:
a. 1 cm
b. 2 cm

c. 7,9 cm
d. 2,4 cm
e. 3 cm
91. Khảo sát hiện tượng giao thoa trên một dây đàn hồi AB có đầu A nối với nguồn có chu kỳ T,
biên độ a, đầu B là đầu phản xạ có thể cố định hay tự do. Phương trình sóng tới tại đầu phản xạ
B: UTB = asin 2 πt/T. Trường hợp đầu B tự do, khoảng cách từ B tới một điểm bụng là:
a. kλ/2
b. (2k + 1) λ/2
c. 2kλ/2
d. kλ/4
e. (2k + 1) λ/4
92. Một thang máy chuyển động từ mặt đất xuống một giếng sâu 150m, khởi hành không vận tốc
đầu. Trong 2/3 quãng đường đầu tiên thang máy chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
0,5m/s2, trong 1/3 quãng đường còn lại thang máy chuyển động chậm dần đều, tới đáy giếng với


vận tốc bằng không. Gia tốc chuyển động của giai đoạn sau có glá trị nào sau đây (chiều dương
hướng xuống dưới):
a. 0,5 m/s2
b. - 0,5 m/s2
c. 1 m/s2
d. - 1 m/s2
e. - 2 m/s2
93. Dao động của một con lắc lò xo là dao động điều hòa với điều kiện:
a. Biên độ dao động nhỏ
b. Khơng có ma sát
c. Chu kỳ không đổi
d. A và B
e. Cả A, B và C
94. Một vật dao động điều hịa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động của vật

là:
a. 6 cm
b. -6 cm
c. 12 cm
d. -12 cm
e. Một giá trị khác
95. Dao động ...... là chuyển động của một vật có ly độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin. Điền
vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau:
a. Điều hòa
b. Tự do
c. Cưỡng bức
d. Tắt dần
e. Tuần hoàn
96. l) Với vật quay quanh một trục, nếu momen tổng của các ngoại lực tác dụng lên vật bằng khơng
thì momen động lượng của vật đối với trục quay được bảo tồn; ll) Vì Momen tổng của các
ngoại lực tác dụng lên vật bằng đạo hàm của momen động lượng của vật. Chọn:
a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Hai phát biểu đều sai
97. Hình vẽ là đồ thị vận tốc của hai giai đoạn chuyển động liên tiếp của một chất điểm chuyển
động thẳng. Tính chất chuyển động của chất điểm là:
a. Nhanh dần đều trong cả hai giai đoạn
b. Chậm dần đều trong cả hai giai đoạn
c. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều
d. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều
e. Một tính chất khác
98. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: x1 = A1sin(st +
+1); x2 = A2sin(st + t2). Biên độ dao động tổng hợp x = x1 + x2 có giá trị nào sau đây ?

a. A = (A12 + A22 + 2A1A2cos( 1 - 12))1/2
b. A = (A12 + A22 - 2A1A2cos( 1 - 12))1/2
c. A = (A12 + A22 + 2A1A2cos(( 1 + 12)/2))1/2
d. A = (A12 + A22 - 2A1A2cos(( 1 + 12)/2))1/2


e. Một giá trị khác
99. Hình vẽ là đồ thị vận tốc của hai giai đoạn chuyển động liên tiếp của một chất điểm chuyển
động thẳng. Phương trình vận tốc của chất điểm là:
a. v = -2t + 8
b. v = 2t – 8
c. v = t + 8
d. v = t – 8
e. v = 2t + 8
100.
Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình:
x = 6sin(π 2 t + π 3 ) cm.
Ở thời điểm t = 1(s), pha dao động, ly độ của chất điểm lần lượt bằng:
a.
b.
c.
d.

π 3 và 33 cm
π 3 và 3 cm
5 π 6 và 3 cm
5 π 6 và 3 cm

e. Các giá trị khác
101.

Một lị xo khối lượng khơng đáng kể có chiều dài tự nhiền lo, được treo vào một điểm cố
định. Treo vào lò xo một vật khối lượng m1 = 100 g thì độ dài của lò xo là l1 = 31 cm. Treo
thêm một vật khối lượng m2 = 100 g vào lị xo thì độ dài của lò xo là l2 = 32 cm. Lấy g = 10
m/s2. Chiều dài lo là:
a. 30 cm
b. 20 cm
c. 30,5 cm
d. 28 cm
e. Một giá trị khác
102.
Một người có khối lượng 80kg đứng ở vành của một cái bệ trịn quay quanh trục của nó
thẳng đứng. Bệ có khối lượng M = 200 kg, bán kính R = 1,2 m. Bệ và người quay với vận tốc 12
vịng mỗi phút. Khi người đó đi vào tới giữa bệ cách trục một khoảng R/2 thì vận tốc quay của
hệ là:
a. 18 vòng/phút
b. 24 vòng/phút
c. 8 vòng/phút
d. 36 vòng/phút
e. Một đáp số khác
103.
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ...... của lực ngoài bằng ...... của dao động cưỡng bức.
Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau:
a. Biên độ
b. Tần số
c. Pha
d. Biên độ và tần số
e. Tần số và pha
104.
Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được tách khỏi vị trí cân bằng một góc mo = 10o rồi
thả ra khơng vận tốc đầu, g = 10 m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là:

a. 0,7 m/s
b. 0,73 m/s
c. 1,1 m/s
d. 0,55 m/s
e. 0,64 m/s


105.
I) Nếu nhiệt độ không thay đổi, càng lên cao chu kỳ dao động của con lắc đơn càng tăng;
II) Vì gia tốc trọng trường nghịch biến với độ cao. Chọn:
a. Phát biểu l đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biêu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu l đúng, phát bíểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Hai phát biểu trên đều sai
106.
Sóng truyền trên dây Ax dài với vận tốc 8 m/s. Phương trình dao động của nguồn A: UA
= 3sin100πt (cm). Ở thời điểm t = 0,15 s. M đang ở vị trí nào, chuyển động theo chiều nào?
a. Vị trí cân bằng, chuyển động theo chiều dương
b. Vị trí cân bằng, chuyển động ngược chiều dương
c. Vị trí thấp nhất, chuyển động ngược chiều dương
d. Vị trí thấp nhất, chuyển động theo chiều dương
e. Vị trí cách vị trí cân bằng 1,5 cm, chuyển động theo chiều dương
107.
Thực hiện giao thoa trên mặt một chất lỏng với hai nguồn S1, S 2 giống nhau, cùng có
phương trình dao động x = asinωt. Gọi λ là bước sóng trên mặt chất lỏng, d1, d 2 là khoảng cách
từ điểm M đến hai nguồn S1, S2. Xem biên độ sóng khơng giảm khi truyền đi từ nguồn. Điểm M
đứng yên khi:
a. d2 – d 1 = k λ/2
b. d2 – d 1 = (2k + 1) λ/2

c. d2 – d 1 = (2k + 1) λ/4
d. d2 + d 1 = k λ/2
e. d2 – d 1 = kλ
108.
Một con lắc đơn được thả khơng vận tốc từ vị trí có ly độ góc α0. Khi con lắc đi qua vị trí
có ly độ góc thì vận tốc của con lắc được xác định bằng biểu thức nào?
a. v = 2 g l ( cos α - cos α 0 )
b. v = 2 g l ( cos α - cos α 0 )
c. v = g l ( cos α - cos α 0 )
d. v = 3 g l ( cos α - cos α 0 )
e. Một biểu thức khác
109.
Một người có khối lượng 80kg đứng ở vành của một cái bệ trịn quay quanh trục của nó
thẳng đứng. Bệ có khối lượng M = 200 kg, bán kính R = 1,2 m. Bệ và người quay với vận tốc 12
vòng mỗi phút. Trong sự di chuyển trên, người đó đã thực hiện một cơng là:
a. 204,64 J
b. 102,32 J
c. 306,94 J
d. 409,28 J
e. Một đáp số khác
110.
Một lị xo khối lượng khơng đáng kể có chiều dài tự nhiền l0, được treo vào một điểm cố
định. Treo vào lò xo một vật khối lượng m1 = 100g thì độ dài của lị xo là l1 = 31 cm. Treo thêm
một vật khối lượng m2 = 100g vào lị xo thì độ dài của lị xo là l2 = 32 cm. Lấy g = 10 m/s2.
Chiều dài l0 là:
a. 30 cm
b. 20 cm
c. 30,5 cm
d. 28 cm
e. Một giá trị khác



111.
I) Hai âm có cùng độ cao phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau thì nghe khác nhau; II) Vì
đường biểu diễn của hai âm có cùng chu kỳ nhưng có dạng khác nhau. Chọn:
a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Cả hai phát biểu đều sai
112.
Đối với hệ quy chiếu cố định, gia tốc và hợp lực các lực tác dụng vào chất điểm có
chuyển động trịn đều có tính chãt nào sau đây?
a. Gia tốc triệt tiêu, hợp lực triệt tiêu
b. Gia tốc hướng tâm, hợp lực không đổi
c. Gia tốc hướng tâm, hợp lực hướng tâm
d. Gia tốc hướng tâm, hợp lực ly tâm
e. C hoặc D tùy theo số lực tác dụng
113.
Dao động ...... là dao động của một hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực. Điền vào chỗ
trống (......) một trong các cụm từ sau:
a. Điều hịa
b. Tự do
c. Cưỡng bức
d. Tắt dần
e. Tuần hồn
114.
Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước
sóng trong khơng khí là 0,5 m thì khi truyền trong nước có bước sóng bao nhiêu?
a. 0,115 m

b. 2,175 m
c. 1,71 m
d. 0,145 m
e. Một giá trị khác
115.
Một người đang ở tâm của ghế Giukốpxki và quay cùng với ghế với vận tốc 30
vịng/phút. Momen qn tính của ghế, của người đối với trục quay lần lượt là 0,6 kg.m2 và 1,2
kg.m2. Người đó giang thẳng hai tay, mỗi tay cầm một quả nặng có khối lượng là m = 2,5 kg,
khoảng cách giữa hai quả nặng là 160 cm. Khi người đó hạ 2 tay xuống để dọc theo thân khoảng
cách hai quả nặng chỉ cịn là 40 cm thì vận tốc quay của ghế có giá trị bao nhlêu? Bỏ qua sự thay
đổi momen quán tính của người khi hạ tay?
a. 50 vòng/phút
b. 60 vòng/phút
c. 75 vòng/phút
d. 90 vòng/phút
e. Một đáp số khác
116.
Con lắc đơn gọi là con lắc đồng bộ với con lắc vật lý khi chúng có:
a. Cùng khối lượng
b. Cùng chiều dài
c. Cùng chu kỳ
d. Cùng biên độ góc
e. Tất cả các điều trên
117.
Trong hiện tượng giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1 S2 giống nhau. Khoảng
cách giữa hai điểm cực đại hay 2 điểm đứng yên trên đoạn S1S2 là:
a. kλ


(2k + 1) λ

kλ2
(2k + 1) λ 2
(2k + 1) λ 4
118.
Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc o. Khi con lắc đi qua vị trí
có ly độ góc thì vận tốc của con lắc được xác định bằng biểu thức nào?
a. v = (2gl(cos - cos o))1/2
b. v = (2g(cosv - cos o)/l)1/2
c. v = (gl(cosg - cos o))1/2
d. v = (3g(cos( - cos o)/l)1/2
e. Một biểu thức khác
119.
Một khối trụ đặc có bán kính đáy r = 10 cm đặt ở đỉnh của một mặt phẳng nghiêng có
chiều dài l = 1,5 cm và góc nghiêng với mặt phẳng ngang là α = 300. Khối trụ lăn không trượt.
Lấy g = 10 m/s2. Gia tốc của khối tâm G có giá trị:
a. 5 m/s2
b. 2,5 m/s2
c. 3 m/s2
d. 1,5 m/s2
e. Một đáp số khác
120.
Một khối trụ đặc có bán kính đáy r = 10 cm đặt ở đỉnh của một mặt phẳng nghiêng có
chiều dài l = 1,5 cm và góc nghiêng với mặt phẳng ngang là α = 300. Khối trụ lăn không trượt.
Lấy g = 10 m/s2. Giữa vận tốc v của khối tâm G và vận tốc góc ω trong chuyển động quay của
khối trụ có hệ thức:
a. v = rω
b. v = r ω 2
c. v = rω2
d. v = ω r
e. Một hệ thức khác

121.
Sóng ngang có phượng dao động gây bởi sóng:
a. Nằm ngang
b. Thẳng đứng
c. Vng góc với phương truyền sóng
d. Trùng với phương truyền của sóng
e. Sát trên mặt mơi trường
122.
Bán kính quán tính của một vật rắn đối với trục quay là:
a. Bán kính của quỹ đạo trịn vạch bởi chất điểm gần trục nhất
b. Bán kính của quỹ đạo tròn vạch bởi chất điểm xa trục nhất
c. Giá trị trung bình của hai bán kính trên
d. Khoảng cách từ khối tâm của vật đến trục quay
e. Một độ dài được định nghĩa khác với những định nghĩa trên
123.
Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
a. Rắn và lỏng
b. Lỏng và khí
c. Khí và rắn
d. Rắn, lỏng và khí
e. Rắn và trên mặt môi trường lỏng
b.
c.
d.
e.


124.
Một vật được ném từ điểm O cách mặt đất 10 m với vận tốc đầu v0 = 10 m/s theo phương
hợp với phương ngang một góc α = 30 0. Lấy g = 10 m/s2. Vectơ vận tốc v → khi chạm đất của

vật hợp với mặt đất một góc:
a. 30º
b. 45º
c. 60º
d. Một giá trị khác
e. Khơng tính được
125.
Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình: x = 6sin((t/2 + t/3) cm. Ở thời điểm t
= 1 s, pha dao động, ly độ của chất điểm lần lượt bằng:
a. ./3 và 3(3)1/2 cm
b. ./3 và 3 cm
c. 55/6 và 3(3)1/2 cm
d. 55/6 và 3 cm
e. Các giá trị khác
126.
Một con lắc đồng hồ được xem là con lắc đơn chạy đúng ở mặt biển tại một nơi có nhiệt
độ t = 20oC. Hệ số giãn nở dài của dây treo con lắc là C = 0,00002, bán kính quả đất R = 6400
km. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 640 m. Nếu nhiệt độ khơng thay đổi thì đồng hồ chạy nhanh
hay chậm hơn? Bao nhiêu trong một ngày?
a. Chậm 17,28 s
b. Nhanh 17,28 s
c. Chậm 8,64 s
d. Nhanh 8,64 s
e. Chậm 4,32 s
127.
Khảo sát hiện tượng giao thoa trên một dây đàn hồi AB có đầu A nối với nguồn có chu
kỳ T, biên độ a, đầu B là đầu phản xạ có thể cố định hay tự do. Phương trình sóng tới tại đầu
phản xạ B: UTB = asin 2 πt/T. Trường hợp đầu B cố định, khoảng cách từ B tới một
điểm bụng là:
a. kλ/2

b. (2k + 1) λ/2
c. 2kλ/2
d. kλ/4
e. (2k + 1) λ/4
128.
Một khối cầu đặc khối lượng M, bán kính R lăn khơng trượt. Lúc khối cầu có vận tốc v
thì biểu thức động năng của nó là:
a.
b.
c.
d.
e.

3 2 Mv2
2 3 Mv2
7 5 Mv2
5 7 Mv2
7 10 Mv2

129.
Một vật rắn có thể quay quanh một trục. Momen tổng của tãt cả các ngoại lực tác dụng
lên vật không đổi. Vật chuyển động thế nào?
a. Quay đều
b. Quay biến đổi đều
c. Đứng yên
d. A hoặc B tùy theo điều kiện đầu
e. Một chuyển động khác


130.

I) Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn giống nhau, những điểm có hiệu khoảng
cách tới hai nguồn bằng một số ngun lần bước sóng đứng n; II) Vì ở những điểm này hai
sóng ngược pha, triệt tiêu lẫn nhau. Chọn:
a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Cả hai phát biểu đều sai
131.
Sóng truyền từ A tới M với bước sóng λ = 60 cm. M cách A 45 cm. So với A, sóng tại M
có tính chất nào sau đây?
a. Trễ pha hơn một góc 3 π 2
b. Sớm pha hơn một góc 3 π 2
c. Cùng pha
d. Ngược pha
e. Một tính chất khác
132.
Một dây AB nằm ngang dài 1 m đầu A mắc vào một nhánh âm thoa, đầu B vắt qua một
ròng rọc, mang một dĩa cân khối lượng khơng đáng kể trên đó có những quả cân trọng lượng P
làm căng dây. Âm thoa rung với tần số f = 50 Hz theo phương thẳng đứng, ta quan sát được
sóng dừng trên dây với giá trị thích hợp của P. P = 20 N ta thấy dây rung thành một múi. Vận
tốc truyền sóng trên dây là:
a. 25 m/s
b. 50 m/s
c. 75 m/s
d. 100 m/s
e. 200 m/s
133.
Tại một thời điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng n lặng, ta tạo một dao động
điều hịa vng góc mặt thống có chu kỳ 0,5 s, biên độ 2 cm. Từ O có các vịng sóng trịn loang

ra ngồi, khoảng cách hai vịng liên tiếp là 0,5 m. Xem biên độ sóng khơng giảm. Ly độ và vận
tốc của M ở thời điểm t = 1/3 s là:
a. 1,73 cm và 12,56 cm/s
b. 1 cm và 21,75 cm/s
c. -1,73 cm và 12,56 cm/s
d. -1 cm và 21,75 cm/s
e. 1,73 cm và -12,56 cm/s
134.
Một lị xo khối lượng khơng đáng kể có chiều dài tự nhiền lo, được treo vào một điểm cố
định. Treo vào lò xo một vật khối lượng m1 = 100 g thì độ dài của lò xo là l1 = 31 cm. Treo
thêm một vật khối lượng m2 = 100 g vào lị xo thì độ dài của lò xo là l2 = 32 cm. Lấy g = 10
m/s2. Độ cứng của lị xo có giá trị nào sau đây?
a. 50 N/m
b. 100 N/m
c. 200 N/m
d. 32,2 N/m
e. Một giá trị khác
135.
Một con lắc đồng hồ được xem là con lắc đơn chạy đúng ở mặt biển tại một nơi có nhiệt
độ t = 20oC. Hệ số giãn nở dài của dây treo con lắc là C = 0,00002, bán kính quả đất R = 6400
km. Để đồng hồ vẫn chạy đúng ở độ cao trên thì nhiệt độ ở đó phải là bao nhiêu?
a. 5oC
b. -10oC


c. 15oC
d. -5oC
e. Một đáp số khác
136.
Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được tách khỏi vị trí cân bằng một góc α0 = 100 rồi

thả ra không vận tốc đầu, g = 10 m/s2. Điểm treo con lắc cách mặt đất 2 m. Vị trí vật nặng con
lắc chạm đất cách đường thẳng đi qua điểm treo một đoạn bao nhiêu?
a. 0,246 m
b. 0,313 m
c. 0,452 m
d. 0,49 m
e. 0,626 m
137.
Ba chất điểm có khối lượng lần lượl là 1, 2, 3 kg đặt ở ba đỉnh của một tam giác đều có
cạnh a = 1 m. Mơmen qn tính của hệ đối với trục của tam giác có giá trị nào sau đây?
a. 20 kg.m2
b. 2 kg.m2
c. 3 3 kg.m2
d. 6 kg.m2
e. Một giá trị khác
138.
Một con lắc đồng hồ được xem là con lắc đơn chạy đúng ở mặt biển tại một nơi có nhiệt
độ t = 200C. Hệ số nở dài của dây treo con lắc là λ = 2.10-5, bán kính quả đất R = 6400 km. Đưa
đồng hồ lên độ cao h = 640 m. Nếu nhiệt độ không thay đổi thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm
hơn? Bao nhiêu trong một ngày?
a. Chậm 17,28 s
b. Nhanh 17,28 s
c. Chậm 8,64 s
d. Nhanh 8,64 s
e. Chậm 4,32 s
139.
Vận tốc truyền của sóng trong một mơi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
a. Tần số của sóng
b. Độ mạnh của sóng
c. Biên độ của sóng

d. Tính chất của mơi trường
e. Cả 4 yếu tố trên
140.
I) Động năng của một vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng động năng của khối tâm mang
khối lượng vật rắn; II) Vì Trong chuyển động tịnh tiến của một vật rắn, mọi điểm của vật có vận
tốc tức thời bằng nhau. Chọn:
a. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
b. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan
c. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
e. Hai phát biểu đều sai
141.
Thực hiện giao thoa trên mặt một chất lỏng với hai nguồn S1, S 2 giống nhau, cùng có
phương trình dao động x = asinωt. Gọi λ là bước sóng trên mặt chất lỏng, d1, d 2 là khoảng cách
từ điểm M đến hai nguồn S1, S2. Xem biên độ sóng khơng giảm khi truyền đi từ nguồn. Phương
trình dao động của điểm M là:
a. UM = 2a cosπ d 2 - d 1 λ .sin ( ω t - π d 2 + d 1 λ )
b. UM = 2a cosπ d 2 - d 1 λ .sin ( ω t - π d 2 - d 1 λ )
c. UM = 2a cosπ d 2 + d 1 λ .sin ( ω t - π d 2 - d 1 λ )


d. UM = 2a cosπ d 2 - d 1 2 λ .sin ( ω t - π d 2 + d 1 λ )
e. UM = 2a cosπ d 2 - d 1 2 λ .sin ( ω t - π d 2 - d 1 λ )
142.
Một viên đạn được bắn đi với vectơ vận tốc v0 hợp với phương ngang một góc α. Phương
trình quỹ đạo của viên đạn là: y= - 0,001x2 + x. Góc α có giá trị bao nhiêu?
a. 60º
b. 45º
c. 30º
d. 0o

e. Khơng tính được
143.
Một con lắc vật lý làm bằng một vành trịn bán kính R dao động quanh một trục nằm
ngang vng góc với mặt phẳng vành tại một điểm trên vành. Chiều dài của con lắc đơn đồng
bộ với con lắc vật lý này là:
a. R
b. 2R
c. 3R/2
d. 5R/2
e. R/2
144.
Một con lắc vật lý làm bằng một thanh đồng chất AB = 60 cm khối lượng không đáng kể,
dao động quanh một trục O nằm ngang, vng góc với thanh cách A 20 cm, cách B 40 cm. Tại
A, B gắn hai chất điểm cùng có khối lượng m = 100 g, g = 2 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của
con lắc là:
a. 1 s
b. (2)1/2 s
c. 2(2)1/2 s
d. 2 s
e. Một giá trị khác
145.
Hai âm có cùng độ cao là hai âm có:
a. Cùng tần số
b. Cùng biên độ
c. Cùng một bước sóng trong một mơi trường
d. A và B
e. A và C
146.
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: x1 =
A1sin(st + +1); x2 = A2sin(st + t2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha

của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây?
a. 1 - 12 = (2k + 1)2
b. 2 - 21 = (2k + 1)=
c. 1 - -2 = k22
d. 2 - -1 = k21
e. C hoặc D
147.
Trong các yếu tố: I) Biên độ sóng; II) Tần số của sóng; III) Bản chất của mơi trường. Vận
tốc truyền sóng khơng phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. I
b. II
c. I và III
d. I và II
e. II và III
148.
Một vật rắn quay quanh một trục đi qua khối tâm kết luận nào sau đây là sai?


Có ít nhất hai điểm của vật đứng n
Khối tâm của vật không chuyển động
Các chất điểm của vật vạch những cung tròn bằng nhau trong cùng thời gian
Các chất điểm của vật có cùng vận tốc góc
Các chất điểm của vật có cùng gia tốc góc
149.
Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi 0x. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một
khoảng d = 50 cm có phương trình dao động UM = 2sin π 2 (t – l 20 ) cm, vận tốc truyền sóng
trên dây là 10 m/s. Đường sin thời gian UM = f(t) bắt đầu vào thời điểm nào?
a. 0,05 s
b. 0,1 s
c. 0,025 s

d. 0,5 s
e. Một giá trị khác
150.
Một dĩa tròn đồng chất có bánh kính R, khối lượng m. Momen qn tính của dĩa đối với
một trục vng góc với mặt dĩa tại một điểm trên vành có giá trị nào sau đây?
a. mR2
b. 3 2 mR2
c. 2mR2
a.
b.
c.
d.
e.

d. 5 2 mR2

e. Một giá trị khác
151.
Ở trường hợp nào sau đây thì momen của một lực F → đối với một trục bằng khơng?
a. F song song với trục
b. F → có phương tác dụng gặp trục
c. F → có phương khơng gặp trục nhưng nằm trong mặt phẳng vng góc với trục
d. A và B
e. Cả ba trường hợp trên
152.
Một vật được ném từ điểm O cách mặt đất 10 m với vận tốc đầu v0 = 10 m/s theo phương
hợp với phương ngang một góc α = 30 0. Lấy g = 10 m/s2. Điểm chạm đất cách đường thẳng
đứng đi qua O một đoạn:
a. 14,1 m
b. 17,3 m

c. 15 m
d. 8,65 m
e. Một giá trị khác
153.
Một dây AB nằm ngang dài 1 m đầu A mắc vào một nhánh âm thoa, đầu B vắt qua một
ròng rọc, mang một dĩa cân khối lượng khơng đáng kể trên đó có những quả cân trọng lượng P
làm căng dây. Âm thoa rung với tần số f = 50 Hz theo phương thẳng đứng, ta quan sát được
sóng dừng trên dây với giá trị thích hợp của P. Để dây rung thành 4 múi thì phải có giá trị bao
nhiêu?
a. 5 N
b. 2,5 N
c. 16 N
d. 10 N
e. Một giá trị khác
154.
Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k làm lị xo giãn một đoạn 4
cm. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn và thả ra. Chu kỳ dao
động của vật có giá trị nào sau đây (g = π2 m/s2)?
a. 2,5 s


b.
c.
d.
e.

0,25 s
1,25 s
0,4 s
Không đủ yếu tố để xác định chu kỳ

155.
Thực hiện giao thoa trên mặt một chất lỏng với hai nguồn S1S2 giống nhau, cách nhau 13
cm cùng có phương trình dao động U = 2sin40πt. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80
cm/s. Xem biên độ sóng khơng giảm khi truyền đi từ nguồn. Biên độ dao động tại điểm M có
khoảng cách tới hai nguồn d 1, d 2 xác định bởi biểu thức nào sau đây?
a. 2cosπ d 2 - d 1 4
b. 4cosπ d 2 - d 1 2
c. 4cosπ d 2 - d 1 4
d. 6cosπ d 2 - d 1 4
e. Một biểu thức khác
156.
Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hịa ngang có
tần số 100 Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi nguyên. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị
bao nhiêu?
a. 20 m/s
b. 40 m/s
c. 30 m/s
d. 60 m/s
e. 50 m/s
157.
Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương, cùng tần số: x1 = 4sin10πt;
x2 = 43 sin(10πt + π/2) ?
a. x = 8sin(10πt + π/3)
b. x = 8sin(10πt - π/3)
c. x = 43 sin(10πt - π/3)
d. x = 43 sin(10πt + π/2)
e. Một biểu thức khác
158.
Một con lắc Iò xo gồm một vật khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lị xo có độ cứng

k = 100 N/m. Kích thích vật dao động. Trong q trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng
62,8 cm/s. Xem π2 = 10. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì
pha ban đầu của dao động của vật là:
a. +π/2
b. 0
c. π
d. -π/2

e. B hoặc C
159.
Một dây AB nằm ngang dài 1 m đầu A mắc vào một nhánh âm thoa, đầu B vắt qua một
ròng rọc, mang một dĩa cân khối lượng khơng đáng kể trên đó có những quả cân trọng lượng P
làm căng dây. Âm thoa rung với tần số f = 50 Hz theo phương thẳng đứng, ta quan sát được
sóng dừng trên dây với giá trị thích hợp của P. Vận tốc truyền sóng trên dây có biểu thức V = P
µ , , là khối lượng của mỗi mét dây. Trong điều kiện trên, có giá trị bao nhiêu?
a. 2 kg
b. 2 g
c. 20 g
d. 4 g
e. 40 g


×