Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Thi công cọc khoan nhồi ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 33 trang )

1
4/5/2008
1Nguyen Duc Manh
Kh
Kh
á
á
i
i
qu
qu
á
á
t
t
công
công
ngh
ngh


c
c


c
c
khoan
khoan
nh
nh




i
i


C
C
á
á
c
c




c
c
thi
thi
công
công


M
M


t
t

s
s


s
s


c
c


khi
khi
thi
thi
công
công


Ki
Ki


m
m
tra
tra
ch
ch



t
t




ng
ng
c
c


c
c


Gi
Gi


i
i
thi
thi


u
u

công
công
ngh
ngh


m
m


r
r


ng
ng
l
l
à
à
m
m
s
s


ch
ch
v
v

à
à
bơm
bơm
v
v


a
a
x
x




ñ
ñ
á
á
y
y
c
c


c
c
4/5/2008
2Nguyen Duc Manh

I.
I.
C
C
á
á
c
c




c
c
thi
thi
công
công
1.
1.
Chu
Chu


n b
n b


thi
thi

công
công
2.
2.
Công
Công


c
c
ñ
ñ


nh
nh
v
v


,
,
h
h




ng
ng

v
v
á
á
ch
ch
3.
3.
Công
Công
t
t
á
á
c
c
khoan
khoan
tạ
tạ
o
o




4.
4.
Công
Công



c
c
c
c


t
t
thé
thé
p
p
5.
5.
Công
Công


c
c
ñô
ñô




tông
tông

6.
6.
R
R
ú
ú
t
t


ng
ng
v
v
á
á
ch
ch
v
v
à
à
l
l


p
p
ñ
ñ



u
u
c
c


c
c
7.
7.
Ki
Ki


m
m
tra
tra
,
,
nghi
nghi


m
m
thu
thu

2
4/5/2008
3Nguyen Duc Manh
Thi công hạ ống vách
Khoan đến
cao độ đáy
cọc
Thổi rửa,vét
cặn lắng và
thay dd mới
Cẩu hạ lắp
lồng hạ cốt
thép
Lắp ống đổ
bê tông
Đổ bê tông
cọc và san
lấp bề mặt
Thải cặn
lắng
Xử lý
Bentonite để
tái sử dụng
Chuẩn bị
điều chế dd
Bơm cấp Bentonite
Lắp ráp cơ giới, định
vị và cân chỉnh máy
S ủ
S ủ



cụng ngh
cụng ngh


thi cụng c
thi cụng c


c khoan nh
c khoan nh


i
i
4/5/2008
4Nguyen Duc Manh
Nghiờn cu k cỏc ti liu thit k k thut, quy trỡnh cụng
ngh, ti liu kho sỏt ủa cht cụng trỡnh, cỏc cụng trỡnh ngm trong
mt bng thi cụng nh ủin, cỏp quang, h thng thoỏt nc, cp
nc
Chun b mt bng t chc thi cụng, xỏc ủnh v chớ cỏc tim
mc, h trc cụng trỡnh, ủng vo, h thng ủt cỏc thit b c s,
khu vc thi cụng lng thộp, kho cỏc cụng trỡnh ph tr. Cỏc cỏn b
k thut phi nm chc h s thit k cc nh ủa cht cụng trỡnh,
ủng kớnh, cu to ct thộp, ủỏy cc ủỏy ủi, cao ủ ct cc cu to
ng siờu õm
Cn c vo cỏc thit b cú sn ủó ủc duyt lp tin ủ thi
cụng chi tit cho tng cc ủm bo theo ủỳng yờu cu bờn A v t

vn giỏm sỏt t ủú lp tin ủ thi cụng tng th v s ủ khoan cho
ton b khu cc.
1. Cụng t
1. Cụng t


c chu
c chu


n b
n b


3
4/5/2008
5Nguyen Duc Manh
• Chuẩn bị các bảng biểu nhật kí công trường theo dõi quá
trình thi công và chất lượng thi công.
• Chuẩn bị ñầy ñủ thiết bị máy móc kiểm tra ñộ sụt của bê
tông, kiểm tra dung dich bentonite.
• Hệ thống cung cấp ñiện phải an toàn và ñáp ứng ñược công
suất của máy móc thiết bị thi công.
• Kiểm tra và ñảm bảo chắc chắn tất cả các thiết bị trong tình
trạng hoạt ñộng tốt và sẵn sàng làm việc.
• Vị trí của máy phải an toàn chắc chắn và thuận tiện.
4/5/2008
6Nguyen Duc Manh
2.
2.

ð
ð


nh v
nh v


, h
, h




ng v
ng v
á
á
ch
ch

Ống vách có tác dụng bảo
vệ thành hố khoan tránh
trường hợp sập lở ñất bề
mặt khi thi công, ñồng thời
tạo ñiều kiện thuận lợi cho
việc neo giữ cốt thép.

Ống vách phải ñược giữ
thẳng ñứng, chắc chắn

không bị xô lệch, trượt
trong quá trình thi công.
èng v¸ch dÉn h−íng
Bóa rung
thuû lùc
4
4/5/2008
7Nguyen Duc Manh
4/5/2008
8Nguyen Duc Manh
5
4/5/2008
9Nguyen Duc Manh
3. Khoan t
3. Khoan t


o l
o l


èng v¸ch
dÉn h−íng
Dung dÞch v÷a
CÇn khoan
GÇu khoan
Bentonite
B¬m dung dÞch
sÐt Bentonite
4/5/2008

10Nguyen Duc Manh
6
4/5/2008
11Nguyen Duc Manh
Đầu nối với
Cửa lấy đất
Chốt giật
Răng cắt đất
Nắp mở đất
có bản lề
mở nắp
cần khoan
C
C


u t
u t


o g
o g


u khoan
u khoan
4/5/2008
12Nguyen Duc Manh
Khoan to l bng phng phỏp khoan gu xoay l bin phỏp
thi cụng ph bin nht khi thi cụng hng mc cc khoan nhi

Khi khoan, cn chỳ ý cỏc yờu cu v k thut sau:
- Trc khi tin hnh khoan cn chnh chớnh xỏc ủ n
m ngang
ca mỏy khoan v ủ thng ủng ca cn khoan bng mỏy trc
ủc, v trớ mỏy ủng phi ủc gia c chc chn bng cỏc tm
tụn hoc tm bờ tụng.
- Bentonite ủc bm vo h khoan khi khoan ủt ủ sõu 1,5 -
2 m v liờn tc trong quỏ trỡnh khoan ủ duy trỡ ỏp lc vo
thnh h khoan. Bentonite phi luụn ủc kim tra v ủm bo
cỏc yờu cu k thut trong quỏ trỡnh thi cụng. Mc dung dch
khoan luụn duy trỡ cao hn mc nc ngm trong h khoan
- Mựn khoan v dung dch Bentonite ln ủt ủc vn chuyn
ngang ra xa khi v trớ h khoan trỏnh lm nh hng ủn cht
lng h khoan v gõy cn tr cho vic thi cụng.
7
4/5/2008
13Nguyen Duc Manh
- Cần kelly phải luôn thẳng ñứng trong suốt quá trình khoan, tim
cần khoan luôn trùng với tim cọc và thường xuyên ñược kiểm tra
bằng máy kinh vĩ
- Công tác khoan ñược tiến hành liên tục trong phạm vi 1 cọc, tránh
hiện tượng lắng cặn và sập thành vách do gián ñoạn. Trong quá
trình khoan phải theo dõi, mô tả mặt cắt ñịa chất của các lớp ñất ñá
khoan qua và ñược thể hiện bằng các báo cáo chi tiết. Ở các ñiểm
ñịa tầng sai khác nhiều so với hồ sơ khảo sát ñịa chất ban ñầu phải
tiến hành lấy mẫu và ghi chép ñầy ñủ vào nhật ký, báo cáo với ñơn
vị thiết kế và công trình ñể có biện pháp kỹ thuật xử lý trực tiếp
phù hơp.
- Khi khoan, tốc ñộ khoan phải khống chế thích hợp với ñịa tầng
khoan qua. Gầu khoan ñược ñưa lên, xuống từ từ và xoay ñể tránh

ảnh hưởng chân không và ma sát với thành hố khoan gây sập vách.
- Dùng mũi khoan bằng hợp kim cứng khi gặp các lớp ñịa chất
như: lớp sỏi cuội to, bột cát kết, sét kết
4/5/2008
14Nguyen Duc Manh
Th
Th


i r
i r


a l
a l
à
à
m s
m s


ch h
ch h


khoan
khoan
Sau khi khoan ñạt tới ñộ sâu thiết kế và tư vấn giám sát nghiệm
thu xác nhận, tiến hành chờ lắng trong khoảng 1-2 h và dùng
gầu vét vệ sinh ñáy hố khoan trước khi hạ lồng thép

8
4/5/2008
15Nguyen Duc Manh
4. Công t
4. Công t
á
á
c th
c th
é
é
p
p
Gia công ch
Gia công ch
ế
ế
t
t


o l
o l


ng th
ng th
é
é
p

p
4/5/2008
16Nguyen Duc Manh
9
4/5/2008
17Nguyen Duc Manh


Trư
Trư


c khi h
c khi h


c
c


t th
t th
é
é
p, ki
p, ki


m tra h
m tra h



khoan v
khoan v


chi
chi


u sâu,
u sâu,
ñ
ñ


th
th


ng ñ
ng ñ


ng, t
ng, t
ì
ì
nh tr
nh tr



ng th
ng th
à
à
nh v
nh v
á
á
ch,
ch,
ñư
ñư


ng k
ng k
í
í
nh,
nh,
ñ
ñ


s
s



ch
ch


C
C
á
á
c l
c l


ng th
ng th
é
é
p ñư
p ñư


c liên k
c liên k
ế
ế
t ch
t ch


c ch
c ch



n theo ñ
n theo ñ
ú
ú
ng thi
ng thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
. C
. C
á
á
c
c
con kê bê tông ho
con kê bê tông ho


c th
c th
é
é
p ñư
p ñư



c s
c s


d
d


ng ñ
ng ñ


ñ
ñ


m b
m b


o chi
o chi


u d
u d
à
à

y
y
l
l


p bê tông b
p bê tông b


o v
o v


c
c


t th
t th
é
é
p.
p.


C
C



n c
n c
ó
ó
bi
bi


n ph
n ph
á
á
p k
p k


thu
thu


t ñ
t ñ


tr
tr
á
á
nh c
nh c



t th
t th
é
é
p b
p b


t
t


t ho
t ho


c b
c b


ñ
ñ


y
y
tr
tr



i: c
i: c
á
á
c m
c m


i n
i n


i ph
i ph


i th
i th


t ñ
t ñ


m b
m b



o, l
o, l


ng th
ng th
é
é
p sau khi h
p sau khi h


ñư
ñư


c
c
liên k
liên k
ế
ế
t ch
t ch


t ch
t ch



v
v


i
i


ng v
ng v
á
á
ch
ch


ph
ph
í
í
a trên.
a trên.


C
C


t th
t th

é
é
p ñ
p ñ


m b
m b


o ñ
o ñ
ú
ú
ng v
ng v
à
à
ñ
ñ


y ñ
y ñ


v
v
ế
ế

s
s






ng,
ng,




ng ñ
ng ñ


, v
, v


tr
tr
í
í
v
v
à
à

k
k
í
í
ch thư
ch thư


c theo ñ
c theo ñ
ú
ú
ng yêu c
ng yêu c


u c
u c


a thi
a thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
.
.



Vi
Vi


c h
c h


l
l


ng th
ng th
é
é
p ph
p ph


i ñư
i ñư


c th
c th



c hi
c hi


n t
n t


t
t


, nh
, nh


nh
nh
à
à
ng tr
ng tr
á
á
nh
nh
va ñ
va ñ



p v
p v
à
à
o th
o th
à
à
nh h
nh h


khoan.
khoan.


Khi h
Khi h


l
l


ng th
ng th
é
é
p ñ
p ñ

ế
ế
n cao ñ
n cao ñ


thi
thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
th
th
ì
ì
ti
ti
ế
ế
n h
n h
à
à
nh treo c
nh treo c



ñ
ñ


nh
nh
l
l


ng th
ng th
é
é
p v
p v
à
à
o
o


ng v
ng v
á
á
ch, tr
ch, tr
á
á

nh chuy
nh chuy


n v
n v


l
l


ng trong qu
ng trong qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
ñ
ñ


bê tông.
bê tông.
H
H



l
l


ng th
ng th
é
é
p
p
4/5/2008
18Nguyen Duc Manh
ThÐp gãc
dùng t¹m cèt thÐp
Tai ®Þnh vÞ cèt thÐp
sÐt Bentonite
Dung dÞch v÷a
10
4/5/2008
19Nguyen Duc Manh
Th
Th


i r
i r



a l
a l


n 2
n 2
Trc khi ủ bờ tụng phi kim
tra li chiu sõu v ủ sch ca
h khoan.
- Trng hp ủ lng 10 cm
thỡ h khoan ủt yờu cu v ủ
sch v tin hnh ủ bờ tụng.
- Trng hp ủ lng 10 cm
thỡ phi lm v sinh ủỏy h
khoan bng phng phỏp thi
ra h khoan.
Lm sch bng vic thay th dung
dch Bentonite c ln ủt cỏt bng
dung dch mi ủt tiờu chun.
khí ống dẫn
ống vách
ống bơm bê tông
và thổi rửa
dẫn hớng
Bentonite
bentonite
bentonite
đa về máy lọc
Khí,bùn và
Khí nén

4/5/2008
20Nguyen Duc Manh
5.
5.




bờ tụng
bờ tụng
ống đổ bê tông
đợc nhấc dần
lên khi ống đổ
Bể thu hồi
Bentonite
Van trợt
Ô tô đổ bê tông
11
4/5/2008
21Nguyen Duc Manh
4/5/2008
22Nguyen Duc Manh
12
4/5/2008
23Nguyen Duc Manh
Trước khi ñổ bê tông cần phải có kế hoạch chặt chẽ về việc cung cấp bê tông
giữa ñơn vị thi công và ñơn vị cung cấp. Cụ thể, bê tông phải ñảm bảo cung cấp
về số lượng, chất lượng, liên tục không gián ñoạn.
- Cấp phối bê tông phải ñảm bảo các yêu cầu kỹ thuật theo yêu cầu thiết kế,
không sử dụng cốt liệu ñá lớn hơn 20mm. Bê tông trước khi ñổ phải có ñộ sụt là

16-20 cm.
- Công nghệ ñổ bê tông ñược thực hiện sao cho bê tông cấp cho cọc liên tục
không bị gián ñoạn, tránh bê tông bị phân tầng.
- Trường hợp dùng xe trộn ñể cấp bê tông, cần tính toán thời gian vận chuyển,
nghiên cứu phương án ñường ñi và lựa chọn ñộ sụt xuất xưởng thích hợp.
- Bê tông sử dụng cho cọc khoan nhồi có thể ñược trộn thêm phụ gia hoá dẻo
với tỷ lệ từ 0.8-1.2 % tuỳ thuộc vào môi trường cũng như cự ly vận chuyển.
- Bê tông trong ống ñổ phải ñủ ñộ cao và luôn luôn lớn hơn áp lực dung dịch
xung quanh. ống ñổ có thể ñược nâng lên hạ xuống trong quá trình cấp bê tông
nhưng không ñược thao tác quá mạnh và nhiều ñể tránh bê tông bị phân tầng.
Trong quá trình ñổ, ống ñổ ñược tháo dần ra song phải luôn ñảm bảo nằm ngập
trong bê tông. Việc ñổ diễn ra liên tục tạo thành dòng chảy tự do và bê tông
chiếm chỗ ñẩy dần bentonite ra khỏi hố khoan.
4/5/2008
24Nguyen Duc Manh
- Các ống ñổ bê tông ñược ñặt lên giá ñỡ và vệ sinh ngay sau khi tháo ñể
tránh hiện tượng tắc ống cho những lần ñổ sau.
- Trong suốt quá trình ñổ bê tông tránh không ñể bê tông tràn ra miệng phễu
rơi vào trong lòng cọc làm ảnh hưởng tới chất lượng của bentonite và bê
tông cọc.
- Trong quá trình ñổ bê tông phải thường xuyên kiểm tra theo dõi cao ñộ
chân ống cho phù hợp và kiểm soát ñược chất lượng thành vách hố khoan.
- Cao ñộ ñổ bê tông cuối cùng phải cao hơn cao ñộ ñáy ñài cọc tốt thiểu là
1 –1.5 m tuỳ theo thiết kế.
- Quá trình ñổ bê tông ñược thể hiện trong các báo cáo chi tiết theo các biểu
mẫu có sẵn và có sự xác nhận của cán bộ thi công và tư vấn giám sát.
13
4/5/2008
25Nguyen Duc Manh
6. R

6. R
ú
ú
t
t


ng v
ng v
á
á
ch v
ch v
à
à
l
l


p ñ
p ñ


u c
u c


c
c
R

R
ú
ú
t
t


ng v
ng v
á
á
ch
ch




ng v
ng v
á
á
ch c
ch c


n ñư
n ñư


c r

c r
ú
ú
t lên ngay trong th
t lên ngay trong th


i gian ñ
i gian ñ


a ch
a ch


t xung
t xung
quanh chưa c
quanh chưa c


k
k
ế
ế
t ch
t ch


c ch

c ch


n v
n v
à
à
bê tông còn c
bê tông còn c
ó
ó
ñ
ñ


d
d


o v
o v
à
à
chưa
chưa
ninh k
ninh k
ế
ế
t nh

t nh


m ñ
m ñ


m b
m b


o bê tông không b
o bê tông không b


k
k
é
é
o theo khi r
o theo khi r
ú
ú
t
t


ng
ng
v

v
à
à
ph
ph
á
á
v
v


k
k
ế
ế
t c
t c


u ban ñ
u ban ñ


u c
u c


a bê tông.
a bê tông.



Trong qu
Trong qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh r
nh r
ú
ú
t
t


ng v
ng v
á
á
ch ph
ch ph


i ñ
i ñ


m b

m b


o
o


ng gi
ng gi


th
th


ng ñ
ng ñ


ng
ng
v
v
à
à
ñ
ñ


ng tr

ng tr


c v
c v


i c
i c


c.
c.


Sau khi
Sau khi


ng ñư
ng ñư


c r
c r
ú
ú
t lên c
t lên c



n ki
n ki


m tra kh
m tra kh


i lư
i lư


ng bê tông v
ng bê tông v
à
à


cao ñ
cao ñ


ñ
ñ


u c
u c



c nh
c nh


m ñ
m ñ


m b
m b


o ti
o ti
ế
ế
t di
t di


n c
n c


c không b
c không b


thu nh

thu nh


v
v
à
à
bê tông không b
bê tông không b


l
l


n b
n b
ù
ù
n ñ
n ñ


t xung quanh do
t xung quanh do
á
á
p l
p l



c c
c c


a ñ
a ñ


t,
t,




c, m
c, m
ù
ù
n khoan
n khoan


trong trư
trong trư


ng h
ng h



p c
p c


n thi
n thi
ế
ế
t ph
t ph


i b
i b


xung
xung
ngay bê tông trong qu
ngay bê tông trong qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh r
nh r
ú

ú
t
t


ng.
ng.
4/5/2008
26Nguyen Duc Manh
Bóa rung
thñy lùc
Bª t«ng cäc
Bóa rung
thñy lùc
Bª t«ng cäc
14
4/5/2008
27Nguyen Duc Manh
L
L


p ñ
p ñ


u c
u c



c
c


C
C


c sau khi ñ
c sau khi ñ


bê tông ñ
bê tông ñ
ế
ế
n cao ñ
n cao ñ


thi
thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
v
v

à
à
bê tông c
bê tông c


c ñã ninh
c ñã ninh
k
k
ế
ế
t s
t s


ñư
ñư


c l
c l


p l
p l


i ñ
i ñ



ñ
ñ


m b
m b


o tr
o tr
á
á
nh c
nh c
á
á
c t
c t
á
á
c ñ
c ñ


ng c
ng c



a bên ngo
a bên ngo
à
à
i
i
ñ
ñ
ế
ế
n s
n s


h
h
ì
ì
nh th
nh th
à
à
nh cư
nh cư


ng ñ
ng ñ



c
c


c v
c v
à
à
ñ
ñ


ng th
ng th


i tr
i tr


l
l


i m
i m


t b
t b



ng thi
ng thi
công c
công c
á
á
c c
c c


c ti
c ti
ế
ế
p theo, thu
p theo, thu


n ti
n ti


n cho m
n cho m
á
á
y m
y m

ó
ó
c thi công di
c thi công di
chuy
chuy


n.
n.


V
V


t li
t li


u d
u d
ù
ù
ng ñ
ng ñ


l
l



p ñ
p ñ


u c
u c


c c
c c
ó
ó
th
th


d
d
ù
ù
ng ñ
ng ñ


t c
t c



p II, g
p II, g


ch v
ch v


ho
ho


c
c
c
c
á
á
t thô ñ
t thô ñ


m k
m k


.
.
4/5/2008
28Nguyen Duc Manh

7. Ki
7. Ki


m tra, nghi
m tra, nghi


m thu
m thu


Vi
Vi


c ki
c ki


m tra, gi
m tra, gi
á
á
m s
m s
á
á
t ch
t ch



t lư
t lư


ng v
ng v
à
à
nghi
nghi


m thu c
m thu c


c khoan
c khoan
nh
nh


i ph
i ph


i ñư
i ñư



c th
c th


c hi
c hi


n t
n t


i hi
i hi


n trư
n trư


ng v
ng v
à
à
ph
ph



i căn c
i căn c


v
v
à
à
o
o
k
k
ế
ế
t qu
t qu


th
th
í
í
nghi
nghi


m c
m c



a c
a c
á
á
c phòng th
c phòng th
í
í
nghi
nghi


m.
m.


C
C
á
á
c d
c d


ng c
ng c


, thi
, thi

ế
ế
t b
t b


ki
ki


m tra ch
m tra ch


t lư
t lư


ng thi công c
ng thi công c


c ph
c ph


i
i
ñ
ñ



m b
m b


o ñ
o ñ


ch
ch
í
í
nh x
nh x
á
á
c, tin c
c, tin c


y.
y.


C
C
á
á

c h
c h




, t
, t
à
à
i li
i li


u nghi
u nghi


m thu, c
m thu, c
á
á
c k
c k
ế
ế
t qu
t qu



th
th
í
í
nghi
nghi


m
m


ph
ph


i
i
ñ
ñ


y ñ
y ñ


v
v
à
à

ñ
ñ


m b
m b


o ch
o ch
í
í
nh x
nh x
á
á
c.
c.


C
C
á
á
c c
c c
á
á
n b
n b



k
k


thu
thu


t, c
t, c
á
á
c th
c th
í
í
nghi
nghi


m viên l
m viên l
à
à
m công t
m công t
á
á

c th
c th
í
í
nghi
nghi


m, ki
m, ki


m tra, gi
m tra, gi
á
á
m s
m s
á
á
t v
t v
à
à
nghi
nghi


m thu k
m thu k



thu
thu


t ch
t ch


t lư
t lư


ng
ng
ph
ph


i c
i c
ó
ó
ñ
ñ


tr
tr

ì
ì
nh ñ
nh ñ


chuyên môn v
chuyên môn v
à
à
ñư
ñư


c ñ
c ñ
à
à
o t
o t


o.
o.
15
4/5/2008
29Nguyen Duc Manh
II. M
II. M



t s
t s


s
s


c
c


trong qu
trong qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
thi công c
thi công c


c khoan nh
c khoan nh



i
i
1 – Không rút ñược ñầu khoan lên
2 – Không rút ñược ống vách lên
3 – Sập vách hố khoan
4 – Trồi cốt thép khi ñổ bê tông
5 – Gặp hang caster khi khoan
4/5/2008
30Nguyen Duc Manh
1. Không r
1. Không r
ú
ú
t ñư
t ñư


c ñ
c ñ


u khoan lên
u khoan lên


Do m
Do m



t nguyên nhân n
t nguyên nhân n
à
à
o ñ
o ñ
ó
ó
như m
như m


t ñi
t ñi


n m
n m
á
á
y ph
y ph
á
á
t, h
t, h


ng c
ng c



u
u
l
l
à
à
m gi
m gi
á
á
n ño
n ño


n qu
n qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh khoan c
nh khoan c


c, c
c, c



n ph
n ph


i r
i r
ú
ú
t ñ
t ñ


u khoan lên
u khoan lên
ngay,
ngay,
ñ
ñ


u khoan b
u khoan b


k
k



t
t


ñ
ñ
á
á
y l
y l


không c
không c


u lên ñư
u lên ñư


c c
c c
ũ
ũ
ng không
ng không
th
th



nh
nh


lên ñư
lên ñư


c.
c.


Nguyên nhân l
Nguyên nhân l
à
à
do hi
do hi


n tu
n tu


ng s
ng s


p v
p v

á
á
ch ph
ch ph


n ñ
n ñ


t ñã khoan du
t ñã khoan du


i
i
ñ
ñ
á
á
y
y


ng v
ng v
á
á
ch,
ch,

ñ
ñ


t s
t s


p l
p l
à
à
m nghiêng ñ
m nghiêng ñ


u khoan,
u khoan,
ñ
ñ


u khoan b
u khoan b









ng v
ng v
à
à
o ñ
o ñ
á
á
y
y


ng v
ng v
á
á
ch v
ch v
à
à
b
b


to
to
à
à

n b
n b


ph
ph


n ñ
n ñ


t s
t s


p xu
p xu


ng bao
ng bao
ph
ph


. Do v
. Do v



y không th
y không th


r
r
ú
ú
t ñ
t ñ


u khoan lên ñư
u khoan lên ñư


c
c
16
4/5/2008
31Nguyen Duc Manh
Bi
Bi


n ph
n ph
á
á
p x

p x






C
C
á
á
ch 1:
ch 1:
R
R
ú
ú
t
t


ng v
ng v
á
á
ch lên kho
ch lên kho


ng 20

ng 20
cm sau ñ
cm sau ñ
ó
ó
m
m


i r
i r
ú
ú
t ñ
t ñ


u khoan, sau khi
u khoan, sau khi
r
r
ú
ú
t ñư
t ñư


c ñ
c ñ



u khoan lên r
u khoan lên r


i s
i s


l
l


i h
i h




ng v
ng v
á
á
ch xu
ch xu


ng.
ng.



C
C
á
á
ch 2:
ch 2:
N
N
ế
ế
u không th
u không th


nh
nh


ñư
ñư


c
c


ng v
ng v
á

á
ch do
ch do


ng v
ng v
á
á
ch ñã h
ch ñã h


sâu, l
sâu, l


c ma
c ma
s
s
á
á
t l
t l


n, ta ph
n, ta ph



i d
i d
ù
ù
ng bi
ng bi


n ph
n ph
á
á
p x
p x
ó
ó
i h
i h
ú
ú
t.
t.
C
C
á
á
ch ti
ch ti
ế

ế
n h
n h
à
à
nh như sau
nh như sau
:
:
D
D
ù
ù
ng vòi x
ng vòi x
ó
ó
i
i
á
á
p l
p l


c cao x
c cao x
ó
ó
i h

i h
ú
ú
t ph
t ph


n ñ
n ñ


t ñã b
t ñã b


s
s


p v
p v
à
à
x
x
ó
ó
i sâu
i sâu
xu

xu


ng dư
ng dư


i ñ
i ñ


u khoan m
u khoan m


c ñ
c ñ
í
í
ch l
ch l
à
à
m cho ñ
m cho ñ


u khoan trôi
u khoan trôi
xu

xu


ng dư
ng dư


i theo phương th
i theo phương th


ng ñ
ng ñ


ng ñ
ng ñ


kh
kh


i b
i b


nghiêng v
nghiêng v
à

à
o
o
th
th
à
à
nh v
nh v
á
á
ch. S
ch. S
au ñ
au ñ
ó
ó
m
m


i c
i c


u r
u r
ú
ú
t ñ

t ñ


u khoan.
u khoan.
Lưu ý
Lưu ý
:
:
Trong su
Trong su


t qu
t qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh x
nh x
ó
ó
i h
i h
ú
ú
t luôn gi

t luôn gi


cho m
cho m


c nư
c nư


c trong
c trong
l
l


khoan
khoan


n ñ
n ñ


nh ñ
nh ñ


y trong

y trong


ng v
ng v
á
á
ch ñ
ch ñ


gi
gi




n ñ
n ñ


nh th
nh th
à
à
nh l
nh l





khoan dư
khoan dư


i ñ
i ñ
á
á
y
y


ng v
ng v
á
á
ch.
ch.
4/5/2008
32Nguyen Duc Manh
2. Không r
2. Không r
ú
ú
t ñư
t ñư


c

c


ng v
ng v
á
á
ch lên
ch lên
Nguyên nhân
Nguyên nhân


Do ñi
Do ñi


u ki
u ki


n ñ
n ñ


t (ch
t (ch


y

y
ế
ế
u l
u l
à
à
t
t


ng c
ng c
á
á
t). L
t). L


c ma s
c ma s
á
á
t gi
t gi


a
a



ng ch
ng ch


ng
ng
v
v


i ñ
i ñ


t
t


xung quanh l
xung quanh l


n hơn l
n hơn l


c nh
c nh



lên ( l
lên ( l


c nh
c nh


v
v
à
à
l
l


c rung)
c rung)
ho
ho


c kh
c kh


năng c
năng c



u lên c
u lên c


a thi
a thi
ế
ế
t b
t b


l
l
à
à
m l
m l


không ñ
không ñ


. Trong t
. Trong t


ng c

ng c
á
á
t
t
th
th
ì
ì
s
s


c
c


k
k


p
p


ng thư
ng thư


ng x

ng x


y ra, do
y ra, do


nh hư
nh hư


ng c
ng c


a nư
a nư


c ng
c ng


m kh
m kh
á
á
l
l



n, ngo
n, ngo
à
à
i ra còn do
i ra còn do


nh hư
nh hư


ng c
ng c


a m
a m


t ñ
t ñ


c
c
á
á
t v

t v


i vi
i vi


c c
c c
á
á
t c
t c


k
k
ế
ế
t
t
l
l


i dư
i dư


i t

i t
á
á
c d
c d


ng c
ng c


a l
a l


c rung. Còn trong t
c rung. Còn trong t


ng s
ng s
é
é
t, do l
t, do l


c d
c d
í

í
nh
nh
tương ñ
tương ñ


i l
i l


n ho
n ho


c do t
c do t


n t
n t


i ñ
i ñ


t s
t s
é

é
t n
t n








ng v
ng v
á
á
ch ho
ch ho


c thi
c thi
ế
ế
t b
t b


t
t



o l
o l


nghiêng l
nghiêng l


ch nên thi
ch nên thi
ế
ế
t b
t b


nh
nh




ng
ng
v
v
á
á
ch không ph

ch không ph
á
á
t huy h
t huy h
ế
ế
t ñư
t ñư


c năng l
c năng l


c.
c.


Th
Th


i gian gi
i gian gi


a hai l
a hai l



n l
n l


c
c


ng d
ng d
à
à
i qu
i qu
á
á
c
c
ũ
ũ
ng l
ng l
à
à
m cho kh
m cho kh
ó
ó
r

r
ú
ú
t
t


ng
ng
ñ
ñ


c bi
c bi


t l
t l
à
à
khi
khi


ng v
ng v
á
á
ch ñã xuyên v

ch ñã xuyên v
à
à
o t
o t


ng ch
ng ch


u l
u l


c.
c.


Bê tông ñ
Bê tông ñ


m
m


t lư
t lư



ng qu
ng qu
á
á
l
l


n m
n m


i r
i r
ú
ú
t
t


ng v
ng v
á
á
ch ho
ch ho


c ñ

c ñ


bê tông
bê tông
c
c
ó
ó
ñ
ñ


s
s


t qu
t qu
á
á
th
th


p l
p l
à
à
m tăng ma s

m tăng ma s
á
á
t gi
t gi


a
a


ng v
ng v
á
á
ch v
ch v
à
à
bê tông.
bê tông.
17
4/5/2008
33Nguyen Duc Manh
Bi
Bi


n ph
n ph

á
á
p phòng ng
p phòng ng


a, kh
a, kh


c ph
c ph


c
c


Sau khi k
Sau khi k
ế
ế
t th
t th
ú
ú
c vi
c vi



c khoan l
c khoan l


v
v
à
à
trư
trư


c l
c l
ú
ú
c ñ
c ñ


bê tông ph
bê tông ph


i thư
i thư


ng
ng

xuyên rung l
xuyên rung l


c
c


ng,
ng,
ñ
ñ


ng th
ng th


i ph
i ph


i th
i th


nâng h
nâng h





ng lên m
ng lên m


t ch
t ch
ú
ú
t (
t (
kho
kho


ng 15
ng 15
cm
cm
)
)
ñ
ñ


xem c
xem c
ó
ó

r
r
ú
ú
t ñư
t ñư


c
c


ng lên hay không. Trong l
ng lên hay không. Trong l
ú
ú
c
c
th
th


n
n
à
à
y không ñư
y không ñư



c ñ
c ñ


bê tông v
bê tông v
à
à
o.
o.


Khi s
Khi s


d
d


ng năng l
ng năng l


c c
c c


a b
a b



n thân m
n thân m
á
á
y m
y m
à
à
nh
nh




ng ch
ng ch


ng không
ng không
lên ñư
lên ñư


c th
c th
ì
ì

c
c
ó
ó
th
th


thay b
thay b


ng k
ng k
í
í
ch d
ch d


u c
u c
ó
ó
năng l
năng l


c l
c l



n ñ
n ñ


k
k
í
í
ch nh
ch nh




ng lên.
ng lên.


Ph
Ph


i ñ
i ñ


m b
m b



o hư
o hư


ng nh
ng nh


lên c
lên c


a m
a m
á
á
y tr
y tr
ù
ù
ng v
ng v


i hư
i hư



ng nh
ng nh


lên c
lên c


a
a


ng.
ng.
N
N
ế
ế
u
u


ng b
ng b


nghiêng l
nghiêng l



ch th
ch th
ì
ì
ph
ph


i s
i s


a ñ
a ñ


i th
i th
ế
ế
m
m
á
á
y cho chu
y cho chu


n.
n.



Ch
Ch


n phương ph
n phương ph
á
á
p thi công v
p thi công v
à
à
thi
thi
ế
ế
t b
t b


thi công ñ
thi công ñ


m b
m b



o năng l
o năng l


c
c
thi
thi
ế
ế
t b
t b


ñ
ñ


ñ
ñ
á
á
p
p


ng nhu c
ng nhu c



u cho công ngh
u cho công ngh


khoan c
khoan c


c.
c.
4/5/2008
34Nguyen Duc Manh
3. S
3. S


p v
p v
á
á
ch h
ch h


khoan
khoan
C
C
á
á

c nguyên nhân ch
c nguyên nhân ch


y
y
ế
ế
u
u


tr
tr


ng th
ng th
á
á
i t
i t
ĩ
ĩ
nh:
nh:


ð
ð



d
d
à
à
i c
i c


a
a


ng v
ng v
á
á
ch t
ch t


ng ñ
ng ñ


a ch
a ch



t ph
t ph
í
í
a trên không ñ
a trên không ñ


qua c
qua c
á
á
c
c
t
t


ng ñ
ng ñ


a ch
a ch


t ph
t ph



c t
c t


p.
p.


Duy tr
Duy tr
ì
ì
á
á
p l
p l


c c
c c


t dung d
t dung d


ch không ñ
ch không ñ



.
.


M
M


c nư
c nư


c ng
c ng


m c
m c
ó
ó
á
á
p l
p l


c tương ñ
c tương ñ



i cao
i cao


Trong t
Trong t


ng cu
ng cu


i s
i s


i c
i c
ó
ó




c ch
c ch


y ho
y ho



c không c
c không c
ó
ó




c l
c l
à
à
m trong
m trong
h
h


khoan xu
khoan xu


t hi
t hi


n hi
n hi



n tư
n tư


ng m
ng m


t dung d
t dung d


ch.
ch.


T
T


tr
tr


ng v
ng v
à
à

n
n


ng ñ
ng ñ


c
c


a dung d
a dung d


ch không ñ
ch không ñ


.
.


Do t
Do t


c ñ
c ñ



khoan l
khoan l


nhanh qu
nhanh qu
á
á
nên chưa k
nên chưa k


p h
p h
ì
ì
nh th
nh th
à
à
nh m
nh m
à
à
ng
ng
dung d
dung d



ch
ch


trong l
trong l


.
.
18
4/5/2008
35Nguyen Duc Manh
C
C
á
á
c nguyên nhân ch
c nguyên nhân ch


y
y
ế
ế
u
u



tr
tr


ng th
ng th
á
á
i ñ
i ñ


ng
ng




ng v
ng v
á
á
ch b
ch b


bi
bi
ế

ế
n d
n d


ng ñ
ng ñ


t ng
t ng


t ho
t ho


c h
c h
ì
ì
nh d
nh d


ng không ph
ng không ph
ù
ù
h

h


p.
p.




ng v
ng v
á
á
ch b
ch b


ñ
ñ
ó
ó
ng cong vênh,
ng cong vênh,
khi ñi
khi ñi


u ch
u ch



nh l
nh l


i l
i l
à
à
m cho ñ
m cho ñ


t b
t b




bung ra.
bung ra.


Khi ñ
Khi ñ
à
à
o ho
o ho



c x
c x
ú
ú
c m
c m


nh cu
nh cu


i s
i s


i dư
i dư


i ñ
i ñ
á
á
y
y


ng v

ng v
á
á
ch l
ch l
à
à
m cho ñ
m cho ñ


t
t


xung quanh b
xung quanh b


bung ra.
bung ra.


Khi h
Khi h


khung c
khung c



t th
t th
é
é
p va v
p va v
à
à
o th
o th
à
à
nh h
nh h


ph
ph
á
á
v
v


m
m
à
à
ng dung d

ng dung d


ch
ch
ho
ho


c th
c th
à
à
nh h
nh h


.
.


Th
Th


i gian ch
i gian ch


ñ

ñ


bê tông qu
bê tông qu
á
á
lâu
lâu
( q
( q
ui ñ
ui ñ


nh thông thư
nh thông thư


ng không
ng không
qu
qu
á
á
24 h) l
24 h) l
à
à
m cho dung d

m cho dung d


ch gi
ch gi


th
th
à
à
nh b
nh b


t
t
á
á
ch nư
ch nư


c d
c d


n ñ
n ñ
ế

ế
n ph
n ph


n
n
dung d
dung d


ch ph
ch ph
í
í
a trên không ñ
a trên không ñ


t yêu c
t yêu c


u v
u v


t
t



tr
tr


ng nên s
ng nên s


p v
p v
á
á
ch.
ch.
4/5/2008
36Nguyen Duc Manh
Bi
Bi


n ph
n ph
á
á
p x
p x


lý kh

lý kh


c ph
c ph


c
c


N
N
ế
ế
u nguyên nhân s
u nguyên nhân s


t l
t l


th
th
à
à
nh v
nh v
á

á
ch do dung d
ch do dung d


ch gi
ch gi


th
th
à
à
nh không
nh không
ñ
ñ


t yêu c
t yêu c


u th
u th
ì
ì
bi
bi



n ph
n ph
á
á
p chung l
p chung l
à
à
bơm dung d
bơm dung d


ch m
ch m


i c
i c
ó
ó
t
t


tr
tr


ng

ng
l
l


n hơn v
n hơn v
à
à
o ñ
o ñ
á
á
y l
y l


khoan v
khoan v
à
à
bơm ñu
bơm ñu


i dung d
i dung d


ch c

ch c
ũ
ũ
ra kh
ra kh


i l
i l




khoan, sau
khoan, sau
ñ
ñ
ó
ó
m
m


i ti
i ti
ế
ế
n h
n h
à

à
nh x
nh x
ú
ú
c ñ
c ñ


t v
t v
à
à
v
v


sinh l
sinh l


khoan. Trong qu
khoan. Trong qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh l

nh l


y ñ
y ñ


t ra kh
t ra kh


i l
i l


khoan luôn luôn duy tr
khoan luôn luôn duy tr
ì
ì
m
m


c dung d
c dung d


ch trong
ch trong
l

l


khoan ñ
khoan ñ


m b
m b


o theo qui ñ
o theo qui ñ


nh cao hơn m
nh cao hơn m


c nư
c nư


c thi công 2m.
c thi công 2m.


N
N
ế

ế
u nguyên nhân do
u nguyên nhân do


ng v
ng v
á
á
ch chưa h
ch chưa h


qua h
qua h
ế
ế
t t
t t


ng ñ
ng ñ


t y
t y
ế
ế
u th

u th
ì
ì
gi
gi


i
i
ph
ph
á
á
p duy nh
p duy nh


t l
t l
à
à
ti
ti
ế
ế
p t
p t


c h

c h




ng v
ng v
á
á
ch xu
ch xu


ng qua t
ng qua t


ng ñ
ng ñ


t y
t y
ế
ế
u v
u v
à
à
ng

ng


p v
p v
à
à
o t
o t


ng ñ
ng ñ


t ch
t ch


u l
u l


c t
c t


i thi
i thi



u b
u b


ng 1m.
ng 1m.


N
N
ế
ế
u do l
u do l


c ma s
c ma s
á
á
t l
t l


n không h
n không h


ñư

ñư


c
c


ng v
ng v
á
á
ch ch
ch ch
í
í
nh th
nh th
ì
ì
d
d
ù
ù
ng c
ng c
á
á
c
c



ng v
ng v
á
á
ch ph
ch ph


h
h


theo t
theo t


ng l
ng l


p xu
p xu


ng dư
ng dư


i ñ

i ñ


gi
gi


m ma s
m ma s
á
á
t th
t th
à
à
nh
nh
v
v
á
á
ch. S
ch. S


lu
lu


ng

ng


ng v
ng v
á
á
ch ph
ch ph


ph
ph


thu
thu


c v
c v
à
à
o chi
o chi


u sâu t
u sâu t



ng ñ
ng ñ


t y
t y
ế
ế
u.
u.


ng v
ng v
á
á
ch ph
ch ph


trong c
trong c
ù
ù
ng c
ng c
ó
ó
chi

chi


u d
u d
à
à
i xuyên su
i xuyên su


t v
t v
à
à
ñư
ñư


ng k
ng k
í
í
nh
nh
b
b


ng

ng


ng v
ng v
á
á
ch ch
ch ch
í
í
nh ban ñ
nh ban ñ


u. C
u. C
á
á
c l
c l


p
p


ng v
ng v
á

á
ch ph
ch ph


h
h


trư
trư


c ñ
c ñ
ó
ó
c
c
ó
ó
chi
chi


u d
u d
à
à
i ng

i ng


n hơn m
n hơn m


t ño
t ño


n theo kh
n theo kh


năng h
năng h


ñư
ñư


c c
c c


a thi
a thi
ế

ế
t b
t b


h
h




ng v
ng v
á
á
ch ch
ch ch


u ma s
u ma s
á
á
t trên ño
t trên ño


n ñ
n ñ
ó

ó
v
v
à
à
c
c
ó
ó
ñư
ñư


ng k
ng k
í
í
nh l
nh l


n hơn
n hơn
10 cm
10 cm
theo t
theo t


ng l

ng l


p t
p t


trong ra ngo
trong ra ngo
à
à
i.
i.
19
4/5/2008
37Nguyen Duc Manh
4. Tr
4. Tr


i c
i c


t th
t th
é
é
p khi ñ
p khi ñ



bêtông
bêtông
4.1.
4.1.
Trư
Trư


ng h
ng h


p tr
p tr


i c
i c


t th
t th
é
é
p do
p do



nh hư
nh hư


ng c
ng c


a qu
a qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh r
nh r
ú
ú
t
t


ng v
ng v
á
á
ch
ch

1. Nguyên nhân 1:
1. Nguyên nhân 1:
Th
Th
à
à
nh
nh


ng b
ng b


m
m
é
é
o m
o m
ó
ó
, l
, l


i lõm.
i lõm.
2. Nguyên nhân
2. Nguyên nhân

2
2
: C
: C


ly gi
ly gi


a ñư
a ñư


ng k
ng k
í
í
nh ngo
nh ngo
à
à
i c
i c


a khung c
a khung c



t th
t th
é
é
p v
p v


i
i
th
th
à
à
nh trong c
nh trong c


a
a


ng v
ng v
á
á
ch nh
ch nh



qu
qu
á
á
, v
, v
ì
ì
v
v


y s
y s


b
b


k
k


p c
p c


t li
t li



u to v
u to v
à
à
o gi
o gi


a
a
khi r
khi r
ú
ú
t
t


ng v
ng v
á
á
ch c
ch c


t th
t th

é
é
p s
p s


b
b


k
k
é
é
o lên theo.
o lên theo.
3. Nguyên nhân 3:
3. Nguyên nhân 3:
Do b
Do b


n thân khung c
n thân khung c


t th
t th
é
é

p b
p b


cong vênh,
cong vênh,


ng v
ng v
á
á
ch b
ch b


nghiêng l
nghiêng l
à
à
m cho c
m cho c


t th
t th
é
é
p ñ
p ñ

è
è
ch
ch


t v
t v
à
à
o th
o th
à
à
nh
nh


ng.
ng.
*
*
C
C
á
á
ch x
ch x



lý s
lý s


c
c


:
:
Khi ph
Khi ph
á
á
t hi
t hi


n c
n c


t th
t th
é
é
p b
p b



tr
tr


i lên th
i lên th
ì
ì
ph
ph


i l
i l


p t
p t


c d
c d


ng vi
ng vi


c ñ
c ñ





tông l
tông l


i, rung l
i, rung l


c
c


ng v
ng v
á
á
ch di ñ
ch di ñ


ng lên xu
ng lên xu


ng ho
ng ho



c quay theo m
c quay theo m


t chi
t chi


u
u
ñ
ñ


c
c


t ñ
t ñ


t s
t s







ng m
ng m


c gi
c gi


a khung c
a khung c


t th
t th
é
é
p v
p v
à
à


ng v
ng v
á
á
ch.
ch.

Trong khi ñang ñ
Trong khi ñang ñ


bê tông, ho
bê tông, ho


c khi r
c khi r
ú
ú
t
t


ng lên m
ng lên m
à
à
ñ
ñ


ng th
ng th


i c
i c



t
t
th
th
é
é
p v
p v
à
à
bê tông c
bê tông c
ù
ù
ng lên theo th
ng lên theo th
ì
ì
ñây l
ñây l
à
à
m
m


t s
t s



c
c


r
r


t nghiêm tr
t nghiêm tr


ng :
ng :
ho
ho


c thân c
c thân c


c v
c v


i t
i t



ng ñ
ng ñ


t không ñư
t không ñư


c liên k
c liên k
ế
ế
t ch
t ch


t, ho
t, ho


c l
c l
à
à
xu
xu



t hi
t hi


n
n
kho
kho


ng h
ng h


ng. C
ng. C
ho nên trư
ho nên trư


ng h
ng h


p n
p n
à
à
y không ñư
y không ñư



c r
c r
ú
ú
t ti
t ti
ế
ế
p
p


ng lên trư
ng lên trư


c
c
khi gia c
khi gia c


tăng cư
tăng cư


ng n
ng n



n ñ
n ñ


t ñã b
t ñã b


l
l
ú
ú
n xu
n xu


ng.
ng.
4/5/2008
38Nguyen Duc Manh
4.2
4.2
Trư
Trư


ng h
ng h



p c
p c


t th
t th
é
é
p b
p b


tr
tr


i lên do l
i lên do l


c ñ
c ñ


y ñ
y ñ



ng c
ng c


a
a
bêtông
bêtông
(
(
ðây l
ðây l
à
à
nguyên nhân ch
nguyên nhân ch
í
í
nh gây ra s
nh gây ra s


c
c


tr
tr



i c
i c


t th
t th
é
é
p)
p)


L
L


c ñ
c ñ


y ñ
y ñ


ng bê tông xu
ng bê tông xu


t hi
t hi



n
n


ñ
ñ
á
á
y l
y l


khoan khi bê tông rơi
khoan khi bê tông rơi
t
t


mi
mi


ng
ng


ng xu
ng xu



ng (th
ng (th
ế
ế
năng chuy
năng chuy


n th
n th
à
à
nh ñ
nh ñ


ng năng
ng năng
). Chi
). Chi


u cao
u cao
rơi bê tông c
rơi bê tông c
à
à

ng l
ng l


n, t
n, t


c ñ
c ñ


ñ
ñ


bê tông c
bê tông c
à
à
ng nhanh th
ng nhanh th
ì
ì
l
l


c ñ
c ñ



y
y
ñ
ñ


ng c
ng c
à
à
ng l
ng l


n. C
n. C


t th
t th
é
é
p s
p s


không b
không b



tr
tr


i n
i n
ế
ế
u l
u l


c ñ
c ñ


y ñ
y ñ


ng nh
ng nh


hơn
hơn
tr
tr



ng lư
ng lư


ng l
ng l


ng th
ng th
é
é
p.
p.


V
V
ì
ì
v
v


y c
y c
ó
ó

th
th


gi
gi


m thi
m thi


u s
u s


tr
tr


i c
i c


t th
t th
é
é
p n
p n

ế
ế
u h
u h


n ch
n ch
ế
ế
t
t


i ña
i ña
chi
chi


u cao rơi bê tông v
u cao rơi bê tông v
à
à
t
t


c ñ
c ñ



ñ
ñ


bê tông. Chi
bê tông. Chi


u cao n
u cao n
à
à
y c
y c
ó
ó
th
th


không ch
không ch
ế
ế
căn c
căn c



v
v
à
à
o tr
o tr


ng lư
ng lư


ng l
ng l


ng th
ng th
é
é
p.
p.
20
4/5/2008
39Nguyen Duc Manh
5. G
5. G


p hang caster khi khoan

p hang caster khi khoan


D
D


u hi
u hi


u thư
u thư


ng th
ng th


y khi m
y khi m
ũ
ũ
i khoan g
i khoan g


p hang caster l
p hang caster l
à

à
ñ
ñ


l
l
ú
ú
n
n
c
c


n khoan tăng ñ
n khoan tăng ñ


t ng
t ng


t,
t,
cao ñ
cao ñ


dung d

dung d


ch trong l
ch trong l


khoan c
khoan c
ó
ó
th
th


b
b


t
t


t xu
t xu


ng khi g
ng khi g



p hang r
p hang r


ng ho
ng ho


c dâng lên khi trong
c dâng lên khi trong
hang c
hang c
ó
ó




c c
c c
ó
ó
á
á
p ho
p ho


c b

c b
ù
ù
n nhão.
n nhão.


S
S


d
d


ng
ng


ng v
ng v
á
á
ch ph
ch ph


qua hang caster c
qua hang caster c
ũ

ũ
ng l
ng l
à
à
m
m


t gi
t gi


i ph
i ph
á
á
p
p
ñang ñư
ñang ñư


c
c
á
á
p d
p d



ng nhi
ng nhi


u.
u.
Trong trư
Trong trư


ng h
ng h


p ph
p ph
á
á
t hi
t hi


n trư
n trư


c
c
c

c
ó
ó
hang caster th
hang caster th
ì
ì
s
s


d
d


ng thi
ng thi
ế
ế
t b
t b


khoan xoay
khoan xoay


ng v
ng v
á

á
ch l
ch l
à
à


phương ph
phương ph
á
á
p hi
p hi


u qu
u qu


nh
nh


t.
t.
Vi
Vi


c s

c s


d
d


ng
ng


ng v
ng v
á
á
ch ph
ch ph


qua hang caster k
qua hang caster k
ế
ế
t h
t h


p v
p v



i
i


ng v
ng v
á
á
ch m
ch m


r
r


ng bên ngo
ng bên ngo
à
à
i ñư
i ñư


c ti
c ti
ế
ế
n h

n h
à
à
nh như sau
nh như sau
:
:
4/5/2008
40Nguyen Duc Manh
-
-




c 1:
c 1:
S
S


d
d


ng
ng


ng v

ng v
á
á
ch m
ch m


r
r


ng, rung h
ng, rung h


b
b


ng b
ng b
ú
ú
a rung
a rung
ñ
ñ
ế
ế
n cao ñ

n cao ñ


cho ph
cho ph
é
é
p c
p c
ó
ó
th
th


r
r
ú
ú
t ñư
t ñư


c
c


ng v
ng v
á

á
ch lên tu
ch lên tu


theo
theo
năng l
năng l


c thi
c thi
ế
ế
t b
t b


hi
hi


n c
n c
ó
ó
. C
. C
ó

ó
th
th


k
k
ế
ế
t h
t h


p ñ
p ñ
à
à
o ñ
o ñ


t ho
t ho


c x
c x
ó
ó
i h

i h
ú
ú
t
t
trong
trong


ng v
ng v
á
á
ch ñ
ch ñ


gi
gi


m thi
m thi


u l
u l


c ma s

c ma s
á
á
t th
t th
à
à
nh c
nh c


c.
c.
-
-




c 2:
c 2:
Khoan trong lòng
Khoan trong lòng


ng v
ng v
á
á
ch m

ch m


r
r


ng b
ng b


ng m
ng m
á
á
y khoan,
y khoan,


sau ñ
sau ñ
ó
ó
doa l
doa l


.
.



ng v
ng v
á
á
ch th
ch th
é
é
p ph
p ph


ñư
ñư


c
c
é
é
p h
p h


qua hang sau ñ
qua hang sau ñ
ó
ó
ti

ti
ế
ế
p t
p t


c khoan v
c khoan v
à
à
ñ
ñ


bê tông b
bê tông b
ì
ì
nh thư
nh thư


ng.
ng.


ng v
ng v
á

á
ch ph
ch ph


ñư
ñư


c gi
c gi


l
l


i trong ñ
i trong ñ


t còn
t còn


ng v
ng v
á
á
ch m

ch m


r
r


ng c
ng c
ó
ó
th
th


ñư
ñư


c r
c r
ú
ú
t lên sau khi khoan xong.
t lên sau khi khoan xong.
21
4/5/2008
41Nguyen Duc Manh
III. Ki
III. Ki



m tra ch
m tra ch


t lư
t lư


ng c
ng c


c khoan
c khoan
nh
nh


i
i
1. C
1. C
á
á
c phương ph
c phương ph
á
á

p ki
p ki


m tra s
m tra s


c ch
c ch


u t
u t


i c
i c


a c
a c


c
c


Phương ph
Phương ph

á
á
p th
p th


t
t


i tr
i tr


ng t
ng t
ĩ
ĩ
nh truy
nh truy


n th
n th


ng
ng

Phương pháp thử tải tĩnh bằng hộp tải trọng Osterberg


Phương pháp thử tĩnh ñộng

Phương pháp thí nghiệm ñộng biến dạng lớn PDA
4/5/2008
42Nguyen Duc Manh
1.1.
1.1.
Phương ph
Phương ph
á
á
p th
p th


t
t


i tr
i tr


ng t
ng t
ĩ
ĩ
nh truy
nh truy



n th
n th


ng
ng


ðây l
ðây l
à
à
phương ph
phương ph
á
á
p tr
p tr


c ti
c ti
ế
ế
p x
p x
á
á

c ñ
c ñ


nh s
nh s


c ch
c ch


u t
u t


i c
i c


a c
a c


c, th
c, th


c
c

ch
ch


t l
t l
à
à
xem x
xem x
é
é
t
t


ng x
ng x


c
c


a c
a c


c
c

(
(
ñ
ñ


l
l
ú
ú
n)
n)
trong ñi
trong ñi


u ki
u ki


n c
n c


c l
c l
à
à
m
m

vi
vi


c như th
c như th


c t
c t
ế
ế




i t
i t


i tr
i tr


ng công tr
ng công tr
ì
ì
nh nh
nh nh



m m
m m


c ñ
c ñ
í
í
ch ch
ch ch
í
í
nh
nh
l
l
à
à
x
x
á
á
c ñ
c ñ


nh ñ
nh ñ



tin c
tin c


y c
y c


a c
a c


c
c


t
t


i tr
i tr


ng thi
ng thi
ế
ế

t k
t k
ế
ế
, x
, x
á
á
c ñ
c ñ


nh t
nh t


i
i
tr
tr


ng gi
ng gi


i h
i h



n c
n c


a c
a c


c, ho
c, ho


c ki
c ki


m tra cư
m tra cư


ng ñ
ng ñ


v
v


t li
t li



u c
u c


a c
a c


c
c
v
v


i h
i h


s
s


an to
an to
à
à
n x
n x

á
á
c ñ
c ñ


nh b
nh b


i thi
i thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
.
.
Nguyên lý v
Nguyên lý v
à
à
ph
ph


m vi
m vi

á
á
p d
p d


ng:
ng:


D
D
ù
ù
ng h
ng h


th
th


ng c
ng c


c neo ho
c neo ho



c c
c c
á
á
c v
c v


t n
t n


ng ch
ng ch


t ph
t ph
í
í
a trên ñ
a trên ñ


nh c
nh c


c
c

l
l
à
à
m ñ
m ñ


i tr
i tr


ng ñ
ng ñ


gia t
gia t


i n
i n
é
é
n c
n c


c.
c.



Phương ph
Phương ph
á
á
p n
p n
à
à
y ch
y ch


th
th
í
í
ch h
ch h


p
p


nơi c
nơi c
ó
ó

m
m


t b
t b


ng ñ
ng ñ


r
r


ng,
ng,
nơi
nơi
không c
không c
ó
ó




c m
c m



t (sông) v
t (sông) v
à
à
c
c


c th
c th


c
c
ó
ó
t
t


i tr
i tr


ng nh
ng nh



(< 5000
(< 5000
t
t


n).
n).


Chi ph
Chi ph
í
í
cho vi
cho vi


c l
c l
à
à
m ñ
m ñ


i tr
i tr



ng s
ng s


c
c
à
à
ng l
ng l


n khi t
n khi t


i tr
i tr


ng c
ng c


c, th
c, th


c
c

à
à
ng l
ng l


n v
n v
à
à
nh
nh


t l
t l
à
à
nơi sông nư
nơi sông nư


c.
c.
22
4/5/2008
43Nguyen Duc Manh
Nh
Nh



n x
n x
é
é
t
t


Phương ph
Phương ph
á
á
p th
p th


t
t


i tr
i tr


ng t
ng t
ĩ
ĩ
nh truy

nh truy


n th
n th


ng tuy không d
ng tuy không d
ù
ù
ng
ng
thi
thi
ế
ế
t b
t b


hi
hi


n ñ
n ñ


i nhưng chi ph

i nhưng chi ph
í
í
c
c
ũ
ũ
ng s
ng s


r
r


t cao khi g
t cao khi g


p ñi
p ñi


u
u
ki
ki


n kh

n kh
ó
ó
khăn v
khăn v


m
m


t b
t b


ng.
ng.


K
K
ế
ế
t qu
t qu


th
th



t
t


i l
i l
à
à
s
s


c ch
c ch


u ñ
u ñ


ng t
ng t


ng c
ng c


ng c

ng c


a c
a c


c (không
c (không
cho bi
cho bi
ế
ế
t riêng: s
t riêng: s


c ch
c ch


u t
u t


i c
i c


a m

a m
ũ
ũ
i c
i c


c v
c v
à
à
s
s


c ch
c ch


u t
u t


i thân
i thân
c
c


c). Bên c

c). Bên c


nh ñ
nh ñ
ó
ó
ñ
ñ


i v
i v


i c
i c
á
á
c c
c c


c khoan nh
c khoan nh


i c
i c
ó

ó
s
s


c ch
c ch


u t
u t


i
i
10.000 t
10.000 t


n ho
n ho


c l
c l


n hơn th
n hơn th
ì

ì
h
h


ñ
ñ


i tr
i tr


ng ñ
ng ñ


gia t
gia t


i theo phương
i theo phương
ph
ph
á
á
p n
p n
à

à
y c
y c
ũ
ũ
ng s
ng s


g
g


p kh
p kh
ó
ó
khăn
khăn
, không th
, không th


c hi
c hi


n ñư
n ñư



c. Do v
c. Do v


y
y
á
á
p d
p d


ng th
ng th


t
t


i t
i t
ĩ
ĩ
nh truy
nh truy


n th

n th


ng ch
ng ch


y
y
ế
ế
u s
u s


d
d


ng ñ
ng ñ


th
th


t
t



i
i
c
c
á
á
c c
c c


c c
c c
ó
ó
t
t


i tr
i tr


ng dư
ng dư


i 5.000 t
i 5.000 t



n v
n v
à
à
c
c


c b
c b


tr
tr
í
í


m
m


t r
t r


ng rãi
ng rãi
v

v
à
à
trên c
trên c


n.
n.


Ngo
Ngo
à
à
i ra s
i ra s


d
d


ng phương ph
ng phương ph
á
á
p n
p n
à

à
y t
y t


n nhi
n nhi


u th
u th


i gian,
i gian,


phương ti
phương ti


n k
n k


thu
thu


t.

t.
Tuy nhiên phương ph
Tuy nhiên phương ph
á
á
p n
p n
à
à
y cho k
y cho k
ế
ế
t qu
t qu




ñư
ñư


c xem l
c xem l
à
à
ch
ch
í

í
nh x
nh x
á
á
c nh
c nh


t trong c
t trong c
á
á
c phương ph
c phương ph
á
á
p hi
p hi


n nay,
n nay,
c
c
ó
ó
th
th



l
l
à
à
m cơ s
m cơ s


cho vi
cho vi


c ki
c ki


m ch
m ch


ng c
ng c
á
á
c phương ph
c phương ph
á
á
p kh

p kh
á
á
c.
c.
4/5/2008
44Nguyen Duc Manh
1.2.
1.2. Phương pháp thử tải tĩnh bằng hộp tải trọng
Osterberg
Nguyên lý
Nguyên lý


Khi c
Khi c


c c
c c
ó
ó
ñư
ñư


ng k
ng k
í
í

nh v
nh v
à
à
chi
chi


u d
u d
à
à
i l
i l


n v
n v


i s
i s


c ch
c ch


u t
u t



i h
i h
à
à
ng ng
ng ng
à
à
n
n
t
t


n v
n v
à
à
c
c


c n
c n


m trên sông nư
m trên sông nư



c, c
c, c
á
á
c phương ph
c phương ph
á
á
p th
p th


t
t


i t
i t
ĩ
ĩ
nh không
nh không
th
th


c hi
c hi



n ñư
n ñư


c. Do v
c. Do v


y, ph
y, ph


i s
i s


d
d


ng phương ph
ng phương ph
á
á
p h
p h



p t
p t


i tr
i tr


ng
ng
Osterberg.
Osterberg.


D
D
ù
ù
ng m
ng m


t hay nhi
t hay nhi


u h
u h



p t
p t


i tr
i tr


ng Osterberg (h
ng Osterberg (h


p th
p th


y l
y l


c l
c l
à
à
m vi
m vi


c
c

như
như
1 k
1 k
í
í
ch thu
ch thu


l
l


c)
c)
ñ
ñ


t
t


m
m
ũ
ũ
i c
i c



c khoan nh
c khoan nh


i hay
i hay


2 v
2 v


tr
tr
í
í
m
m
ũ
ũ
i v
i v
à
à
thân c
thân c



c trư
c trư


c khi ñ
c khi ñ


bê tông thân c
bê tông thân c


c.
c.
Sau khi ñ
Sau khi ñ


bê tông ñã ñ
bê tông ñã ñ








ng ñ
ng ñ



, ti
, ti
ế
ế
n h
n h
à
à
nh th
nh th


t
t


i b
i b


ng c
ng c
á
á
ch bơm d
ch bơm d



u thu
u thu


l
l


c ñ
c ñ


t
t


o
o
á
á
p
p
l
l


c trong h
c trong h



p k
p k
í
í
ch.
ch.
ð
ð


i tr
i tr


ng ch
ng ch
í
í
nh l
nh l
à
à
tr
tr


ng lư
ng lư



ng c
ng c


c v
c v
à
à
s
s


c ch
c ch


ng
ng
ma s
ma s
á
á
t hông.
t hông.


Theo nguyên lý ph
Theo nguyên lý ph



n l
n l


c, l
c, l


c truy
c truy


n xu
n xu


ng ñ
ng ñ


t m
t m
ũ
ũ
i c
i c


c b
c b



ng l
ng l


c
c
truy
truy


n thân c
n thân c


c. Vi
c. Vi


c th
c th


s
s


ñ
ñ



t t
t t


i ph
i ph
á
á
ho
ho


i khi m
i khi m


t trong hai ph
t trong hai ph
á
á
ho
ho


i x
i x



y ra
y ra


m
m
ũ
ũ
i c
i c


c v
c v
à
à
quanh thân c
quanh thân c


c. D
c. D


a theo c
a theo c
á
á
c thi
c thi

ế
ế
t b
t b


ño
ño
chuy
chuy


n v
n v


v
v
à
à
ño l
ño l


c g
c g


n trong h
n trong h



p t
p t


i tr
i tr


ng Osterberg s
ng Osterberg s


v
v


ra ñư
ra ñư


c
c
c
c
á
á
c bi
c bi



u ñ
u ñ


quan h
quan h


gi
gi


a l
a l


c t
c t
á
á
c d
c d


ng v
ng v
à
à

chuy
chuy


n v
n v


m
m
ũ
ũ
i c
i c


c v
c v
à
à
thân
thân
c
c


c. Tu
c. Tu



theo trư
theo trư


ng h
ng h


p ph
p ph
á
á
ho
ho


i c
i c
ó
ó
th
th


thu ñư
thu ñư


c m
c m



t trong 2 bi
t trong 2 bi


u
u
ñ
ñ


quan h
quan h


t
t


i tr
i tr


ng
ng


chuy
chuy



n v
n v


.
.
23
4/5/2008
45Nguyen Duc Manh
Ph
Ph


m vi
m vi
á
á
p d
p d


ng
ng


Phương ph
Phương ph
á

á
p n
p n
à
à
y ph
y ph
ù
ù
h
h


p v
p v


i c
i c
á
á
c c
c c


c c
c c
ó
ó
s

s


c ch
c ch


ng gi
ng gi


i h
i h


n
n
th
th
à
à
nh bên v
nh bên v
à
à
m
m
ũ
ũ
i c

i c


c tương ñương nhau
c tương ñương nhau
. C
. C
òn trong trư
òn trong trư


ng
ng
h
h


p s
p s


c ch
c ch


ng gi
ng gi


i h

i h


n c
n c


a m
a m
ũ
ũ
i nh
i nh


hơn s
hơn s


c ch
c ch


ng th
ng th
à
à
nh bên
nh bên
th

th
ì
ì
c
c
ó
ó
th
th


ñ
ñ


t hai t
t hai t


ng
ng


m
m
ũ
ũ
i c
i c



c v
c v
à
à
thân c
thân c


c ñ
c ñ


th
th


. K
. K
hi ñ
hi ñ
ó
ó
tr
tr
ì
ì
nh t
nh t



ch
ch


t t
t t


i s
i s


ph
ph


c t
c t


p hơn ñ
p hơn ñ


c
c
ó
ó
th

th


x
x
á
á
c ñ
c ñ


nh ñư
nh ñư


c
c
P
P
ghm
ghm
ũ
ũ
i
i
, P
, P
gh
gh
ño

ño


n to
n to
à
à
n thân c
n thân c


c.
c.


Phương ph
Phương ph
á
á
p n
p n
à
à
y
y
á
á
p d
p d



ng th
ng th


t
t


i cho c
i cho c
á
á
c c
c c


c khoan nh
c khoan nh


i c
i c
ó
ó
s
s


c ch

c ch


u t
u t


i l
i l


n, nh
n, nh


ng nơi kh
ng nơi kh
ó
ó
khăn v
khăn v


m
m


t b
t b



ng thi công hay
ng thi công hay
c
c


c trên sông nư
c trên sông nư


c.
c.
4/5/2008
46Nguyen Duc Manh
1.3.
1.3. Phương pháp thử tĩnh ñộng
Nguyên lý
Nguyên lý


D
D


a trên nguyên t
a trên nguyên t


c ph

c ph


n l
n l


c c
c c


a ñ
a ñ


ng cơ tên l
ng cơ tên l


a,
a,
ngư
ngư


i ta t
i ta t


o

o
ra m
ra m


t thi
t thi
ế
ế
t b
t b


ñ
ñ


t trên ñ
t trên ñ


u c
u c


c c
c c
ó
ó
k

k
è
è
m theo ñ
m theo ñ


i tr
i tr


ng v
ng v


a ñ
a ñ


,
,
cho n
cho n


gây ph
gây ph


n l

n l


c trên ñ
c trên ñ


u c
u c


c c
c c
ó
ó
thi
thi
ế
ế
t b
t b


ghi chuy
ghi chuy


n v
n v



c
c


a
a
c
c


c trong qu
c trong qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh n
nh n


, k
, k
ế
ế
t h
t h



p ño c
p ño c
á
á
c thông s
c thông s


bi
bi
ế
ế
n d
n d


ng v
ng v
à
à
gia t
gia t


c ñ
c ñ


u c

u c


c.
c.


Sau ñ
Sau ñ
ó
ó
d
d
ù
ù
ng c
ng c
á
á
c phương ph
c phương ph
á
á
p như phương ph
p như phương ph
á
á
p phương tr
p phương tr
ì

ì
nh
nh
truy
truy


n s
n s
ó
ó
ng ho
ng ho


c ñ
c ñ


c
c


ng ñ
ng ñ


ng s
ng s



ñư
ñư


c t
c t
í
í
nh s
nh s


c ch
c ch


u t
u t


i c
i c


a
a
c
c



c.
c.
Trong phương ph
Trong phương ph
á
á
p STATNAMIS ngư
p STATNAMIS ngư


i ta ñã x
i ta ñã x
á
á
c ñ
c ñ


nh
nh
ñư
ñư


c gia t
c gia t


c a c

c a c


a kh
a kh


i ph
i ph


n l
n l


c d
c d


ch chuy
ch chuy


n lên ph
n lên ph
í
í
a trên g
a trên g



p
p
20 l
20 l


n gia t
n gia t


c c
c c


a c
a c


c d
c d


ch chuy
ch chuy


n xu
n xu



ng ph
ng ph
í
í
a dư
a dư


i.
i.
Như v
Như v


y
y
tr
tr


ng lư
ng lư


ng c
ng c


a kh

a kh


i ph
i ph


n l
n l


c ch
c ch


c
c


n b
n b


ng 1/
ng 1/
20
20
ñ
ñ



i tr
i tr


ng d
ng d


ki
ki
ế
ế
n trong th
n trong th


t
t
ĩ
ĩ
nh ñã t
nh ñã t


o nên ñư
o nên ñư


c l

c l


c l
c l


n g
n g


p 20 l
p 20 l


n l
n l


c
c
truy
truy


n lên ñ
n lên ñ


u c

u c


c. Nh
c. Nh


ñ
ñ
ó
ó
, vi
, vi


c th
c th


t
t


i b
i b


ng STATNAMIS s
ng STATNAMIS s



gi
gi


m r
m r


t nhi
t nhi


u v
u v


quy mô v
quy mô v
à
à
chi ph
chi ph
í
í
so v
so v


i th

i th


t
t
ĩ
ĩ
nh nhưng k
nh nhưng k
ế
ế
t
t
qu
qu


ñ
ñ


t ñư
t ñư


c r
c r


t g

t g


n v
n v


i phương ph
i phương ph
á
á
p th
p th


t
t
ĩ
ĩ
nh.
nh.
24
4/5/2008
47Nguyen Duc Manh
Ph
Ph


m vi
m vi

á
á
p d
p d


ng
ng


Cho t
Cho t


t c
t c


c
c
á
á
c lo
c lo


i c
i c



c ñ
c ñ


ng v
ng v
à
à
c
c


c nghiêng trong m
c nghiêng trong m


i ñi
i ñi


u
u
ki
ki


n ñ
n ñ



a ch
a ch


t
t
Nh
Nh


n x
n x
é
é
t
t


Vi
Vi


c
c


ng d
ng d



ng th
ng th


t
t


i STN ñang ng
i STN ñang ng
à
à
y c
y c
à
à
ng c
ng c


nh tranh m
nh tranh m


nh
nh
m
m



v
v


i th
i th


t
t


i bi
i bi
ế
ế
n d
n d


ng l
ng l


n PDA do c
n PDA do c
ó
ó
ñ
ñ



tin c
tin c


y cao, gi
y cao, gi
á
á
th
th
à
à
nh h
nh h


p lý v
p lý v
à
à
nhi
nhi


u ưu ñi
u ưu ñi



m hơn so v
m hơn so v


i phương ph
i phương ph
á
á
p PDA.
p PDA.


ð
ð


c bi
c bi


t c
t c
ó
ó
th
th


th
th



t
t


i ngang hay v
i ngang hay v


i t
i t


i tr
i tr


ng r
ng r


t l
t l


n ñ
n ñ
ế
ế

n trên
n trên
3.000 t
3.000 t


n. V
n. V


ñ
ñ


l
l


n t
n t


i tr
i tr


ng th
ng th



ñ
ñ


t ñư
t ñư


c cho ñ
c cho ñ
ế
ế
n nay n
n nay n
ó
ó
ch
ch


k
k
é
é
m phương ph
m phương ph
á
á
p h
p h



p t
p t


i tr
i tr


ng Osterberg.
ng Osterberg.
4/5/2008
48Nguyen Duc Manh
1.4. Phương pháp thí nghiệm ñộng biến dạng lớn
PDA
Nguyên lý
Nguyên lý


Nguyên lý c
Nguyên lý c


a phương ph
a phương ph
á
á
p th
p th



ñ
ñ


ng bi
ng bi
ế
ế
n d
n d


ng l
ng l


n v
n v
à
à
thi
thi
ế
ế
t b
t b



phân t
phân t
í
í
ch ñ
ch ñ
ó
ó
ng c
ng c


c PDA d
c PDA d


a trên nguyên lý thuy
a trên nguyên lý thuy
ế
ế
t truy
t truy


n s
n s
ó
ó
ng
ng



ng su
ng su


t trong b
t trong b
à
à
i to
i to
á
á
n va ch
n va ch


m c
m c


a c
a c


c
c



V
V


i ñ
i ñ


u v
u v
à
à
o l
o l
à
à
c
c
á
á
c s
c s


li
li


u ño gia t
u ño gia t



c v
c v
à
à
bi
bi
ế
ế
n d
n d


ng thân c
ng thân c


c
c




i t
i t
á
á
c d
c d



ng c
ng c


a qu
a qu


b
b
ú
ú
a. C
a. C
á
á
c ñ
c ñ


c trưng ñ
c trưng ñ


ng theo Smith l
ng theo Smith l
à
à



ño s
ño s
ó
ó
ng c
ng c


a l
a l


c v
c v
à
à
s
s
ó
ó
ng v
ng v


n t
n t



c (t
c (t
í
í
ch phân gia t
ch phân gia t


c) r
c) r


i ti
i ti
ế
ế
n
n
h
h
à
à
nh phân t
nh phân t
í
í
ch th
ch th



i gian th
i gian th


c ñ
c ñ


i v
i v


i h
i h
ì
ì
nh s
nh s
ó
ó
ng (b
ng (b


ng c
ng c
á
á
c ph
c ph

é
é
p
p
t
t
í
í
nh l
nh l


p) d
p) d


a trên lý thuy
a trên lý thuy
ế
ế
t truy
t truy


n s
n s
ó
ó
ng
ng



ng su
ng su


t thanh c
t thanh c


ng v
ng v
à
à
liên t
liên t


c do va ch
c do va ch


m d
m d


c tr
c tr



c t
c t


i ñ
i ñ


u c
u c


c gây ra.
c gây ra.
25
4/5/2008
49Nguyen Duc Manh
C
C
á
á
c k
c k
ế
ế
t qu
t qu


ño ñư

ño ñư


c
c


S
S


c ch
c ch


u t
u t


i c
i c


a c
a c


c: s
c: s



c ch
c ch


u t
u t


i c
i c


a c
a c


c t
c t


i t
i t


ng nh
ng nh
á
á
t b

t b
ú
ú
a
a
ñ
ñ


p, s
p, s


c ch
c ch


u t
u t


i c
i c


a c
a c


c t

c t


i t
i t


ng cao ñ
ng cao ñ


ng
ng


p ñ
p ñ


t c
t c


a c
a c


c, ma
c, ma
s

s
á
á
t th
t th
à
à
nh bên v
nh bên v
à
à
s
s


c kh
c kh
á
á
ng c
ng c


a m
a m
ũ
ũ
i c
i c



c.
c.




ng su
ng su


t trong c
t trong c


c:
c:


ng su
ng su


t n
t n
é
é
n l
n l



n nh
n nh


t,
t,


ng su
ng su


t k
t k
é
é
o l
o l


n
n
nh
nh


t v
t v
à

à


ng su
ng su


t n
t n
é
é
n t
n t


i m
i m
ũ
ũ
i c
i c


c
c


S
S



ho
ho


t ñ
t ñ


ng c
ng c


a b
a b
ú
ú
a:
a:
năng l
năng l


c truy
c truy


n l
n l



n nh
n nh


t c
t c


a b
a b
ú
ú
a lên
a lên
ñ
ñ


u c
u c


c, l
c, l


c t
c t
á

á
c d
c d


ng l
ng l


n nh
n nh


t lên ñ
t lên ñ


u c
u c


c,
c,
ñ
ñ


l
l



ch tâm gi
ch tâm gi


a
a
b
b
ú
ú
a v
a v
à
à
c
c


c, hi
c, hi


u su
u su


t ho
t ho



t ñ
t ñ


ng c
ng c


a b
a b
ú
ú
a, t
a, t


ng s
ng s


nh
nh
á
á
t b
t b
ú
ú
a, s

a, s


nh
nh
á
á
t b
t b
ú
ú
a trong 1 ph
a trong 1 ph
ú
ú
t v
t v
à
à
chi
chi


u cao rơi b
u cao rơi b
ú
ú
a ho
a ho



c ñ
c ñ


n
n


y c
y c


a
a
ph
ph


n va ñ
n va ñ


p.
p.


T
T
í

í
nh nguyên d
nh nguyên d


ng ho
ng ho


c hư h
c hư h


ng c
ng c


a c
a c


c: x
c: x
á
á
c ñ
c ñ


nh m

nh m


c ñ
c ñ


ho
ho


c v
c v


tr
tr
í
í
hư h
hư h


ng c
ng c


a c
a c



c.
c.
Ph
Ph


m vi
m vi
á
á
p d
p d


ng
ng


Th
Th


i gian nhanh hơn th
i gian nhanh hơn th


t
t
ĩ

ĩ
nh, chi ph
nh, chi ph
í
í
th
th


p, th
p, th


ñư
ñư


c nhi
c nhi


u c
u c


c
c
trong ng
trong ng
à

à
y
y


L
L


a ch
a ch


n ñư
n ñư


c h
c h


th
th


ng ñ
ng ñ
ó
ó
ng c

ng c


c h
c h


p lý
p lý


Tiêu chu
Tiêu chu


n
n
á
á
p d
p d


ng: theo tiêu chu
ng: theo tiêu chu


n ASTM
n ASTM



D4945.
D4945.
4/5/2008
50Nguyen Duc Manh
Nh
Nh


n x
n x
é
é
t
t


Phương ph
Phương ph
á
á
p th
p th


ñ
ñ


ng bi

ng bi
ế
ế
n d
n d


ng l
ng l


n nh
n nh


m ñ
m ñ
á
á
nh gi
nh gi
á
á
s
s


c ch
c ch



u
u
t
t


i c
i c


a c
a c


c b
c b


ng lý thuy
ng lý thuy
ế
ế
t truy
t truy


n s
n s
ó

ó
ng PDA ch
ng PDA ch


ch
ch
í
í
nh x
nh x
á
á
c khi
c khi
năng lư
năng lư


ng va ch
ng va ch


m
m


ñ
ñ



u c
u c


c ñ
c ñ


l
l


n ñ
n ñ


huy ñ
huy ñ


ng to
ng to
à
à
n b
n b


s

s


c kh
c kh
á
á
ng c
ng c


a ñ
a ñ


t n
t n


n v
n v
à
à
t
t


o ñư
o ñư



c bi
c bi
ế
ế
n d
n d


ng dư t
ng dư t


3
3


5 mm.
5 mm.
V
V


i c
i c


c khoan nh
c khoan nh



i thư
i thư


ng s
ng s


d
d


ng qu
ng qu


b
b
ú
ú
a n
a n


ng t
ng t


9

9
ñ
ñ
ế
ế
n 21
n 21
t
t


n ñ
n ñ


th
th


ñ
ñ


ng l
ng l


c h
c h



c.
c.


So v
So v


i phương ph
i phương ph
á
á
p th
p th


t
t


i tr
i tr


ng t
ng t
ĩ
ĩ
nh th

nh th
ì
ì
phương ph
phương ph
á
á
p n
p n
à
à
y
y
th
th


c hi
c hi


n nhanh hơn
n nhanh hơn
, c
, c
ó
ó
th
th



th
th


c hi
c hi


n th
n th
í
í
nghi
nghi


m ñư
m ñư


c nhi
c nhi


u
u
c
c



c trong c
c trong c
ù
ù
ng m
ng m


t ng
t ng
à
à
y,
y,
í
í
t gây
t gây


nh hư
nh hư


ng ñ
ng ñ
ế
ế
n ho

n ho


t ñ
t ñ


ng thi
ng thi
công
công


công trư
công trư


ng nhưng l
ng nhưng l


i gây ti
i gây ti
ế
ế
ng
ng


n v

n v
à
à
ch
ch


n ñ
n ñ


ng cho
ng cho
khu v
khu v


c lân c
c lân c


n.
n.


Phương ph
Phương ph
á
á
p n

p n
à
à
y c
y c
ó
ó
th
th


ki
ki


m tra ñư
m tra ñư


c c
c c


m
m


c ñ
c ñ



ho
ho
à
à
n ch
n ch


nh
nh
v
v
à
à
ñ
ñ
á
á
nh gi
nh gi
á
á
ñư
ñư


c s
c s



c ch
c ch


u t
u t


i c
i c


a c
a c


c, nh
c, nh


t l
t l
à
à
chi
chi


u d

u d
à
à
i,
i,




ng
ng
ñ
ñ


v
v
à
à
ñ
ñ


ñ
ñ


ng nh
ng nh



t c
t c


a bê tông.
a bê tông.


Phương ph
Phương ph
á
á
p th
p th


ñ
ñ


ng bi
ng bi
ế
ế
n d
n d


ng l

ng l


n không thay th
n không thay th
ế
ế
ho
ho
à
à
n to
n to
à
à
n
n
ñư
ñư


c phương ph
c phương ph
á
á
p th
p th


t

t
ĩ
ĩ
nh. N
nh. N
hưng c
hưng c
á
á
c k
c k
ế
ế
t qu
t qu


th
th


ñ
ñ


ng bi
ng bi
ế
ế
n

n
d
d


ng l
ng l


n s
n s


d
d


ng thi
ng thi
ế
ế
t b
t b


phân t
phân t
í
í
ch ñ

ch ñ
ó
ó
ng c
ng c


c
c
-
-
PDA ñư
PDA ñư


c phân
c phân
t
t
í
í
ch chi ti
ch chi ti
ế
ế
t, so s
t, so s
á
á
nh v

nh v


i th
i th


t
t
ĩ
ĩ
nh v
nh v
à
à
phân t
phân t
í
í
ch CAPWAP tương
ch CAPWAP tương
ñương s
ñương s


gi
gi
ú
ú
p gi

p gi


m b
m b


t th
t th


t
t
ĩ
ĩ
nh.
nh.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×