Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

GIAO THỨC H.248 - Phần 2 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.5 KB, 21 trang )

Trung
Trung
t©m ¦DCN
t©m ¦DCN
Míi
Míi
-
-
ViÖn
ViÖn
KHKT B−u ®
KHKT B−u ®
iÖn
iÖn
Các thuật ngữ và mô hình kết nối
9 Tổng quát
9 Termination và Context
9 Đặc tính, sự kiện, tín hiệu và thống kê
9 Các lệnh
9 Bản tin, giao dịch và hành động
9 Gói
9 Các mô tả
Trung
Trung
t©m ¦DCN
t©m ¦DCN
Míi
Míi
-
-
ViÖn


ViÖn
KHKT B−u ®
KHKT B−u ®
iÖn
iÖn
Tổng quát:
Trung
Trung
t©m ¦DCN
t©m ¦DCN
Míi
Míi
-
-
ViÖn
ViÖn
KHKT B−u ®
KHKT B−u ®
iÖn
iÖn
Media Gateway
 Định nghĩa giao diện giữa một MGC và một MG.
 MG truy nhập (AGW): kết nối điện thoại thông thường
hoặc các PBX tới mạng thế hệ mới.
 MG trung kế (TGW): kết nối các chuyển mạch thuộc
mạng PSTN tới…
 MG truy nhập di động: cho phép các khách hàng của
mạng di động 3G kết nối tới…
 MG trung kế di động: cho phép mạng di động 3G kết
nối…

 MG báo hiệu: chuyển đổi tín hiệu báo hiệu số 7 giữa
mạng chuyển mạch kênh và mạng chuyển mạch gói.
Trung
Trung
t©m ¦DCN
t©m ¦DCN
Míi
Míi
-
-
ViÖn
ViÖn
KHKT B−u ®
KHKT B−u ®
iÖn
iÖn
Khái niệm Termination và Context
¾ Termination
¾ Context
Trung
Trung
t©m ¦DCN
t©m ¦DCN
Míi
Míi
-
-
ViÖn
ViÖn
KHKT B−u ®

KHKT B−u ®
iÖn
iÖn
Termination
Trung
Trung
t©m ¦DCN
t©m ¦DCN
Míi
Míi
-
-
ViÖn
ViÖn
KHKT B−u ®
KHKT B−u ®
iÖn
iÖn
-Một Termination được mô tả bởi một số đặc tính.
Các đặc tính này được nhóm vào một tập Descriptor (mô tả) trong các lệnh.
- Các Termination có thể được lập trình để tạo ra các tín hiệu.
- Các Termination có thể được lập trình để nhận biết các sự kiện (event).
- Các số liệu thống kê có thể được thu thập trong một Termination và
được thông báo cho MGC.
Termination
- Có hai loại Termination:
+ Các Termination vật lý (Các Termination bán cố định):
Các Termination này được MGC chọn và tồn tại một cách bán cố định.
Ví dụ, một Termination thể hiện một kênh TDM có thể tồn tại trong MG
cho đến khi nó bị xoá.

+ Các Termination tạm thời:
Các Termination này được MG chọn : ví dụ các dòng thông tin
như dòng RTP chỉ tồn tại trong thời gian nó được sử dụng.
Trung
Trung
t©m ¦DCN
t©m ¦DCN
Míi
Míi
-
-
ViÖn
ViÖn
KHKT B−u ®
KHKT B−u ®
iÖn
iÖn
Context
Trung
Trung
t©m ¦DCN
t©m ¦DCN
Míi
Míi
-
-
ViÖn
ViÖn
KHKT B−u ®
KHKT B−u ®

iÖn
iÖn
-Một context thể hiện một mối liên hệ giữa một số termination.
MGC và MG sử dụng context để thiết lập, duy trì và giải phóng các cuộc gọi
VoP.
-Các context được nhận dạng bởi Context_Id.
Giá trị này được MG ấn định và là duy nhất trong MG.
-Một Context mô tả cấu trúc của một phiên tại mức gateway.
Cấu trúc này định nghĩa các mối liên hệ giữa các termination
liên quan đến nhau trong context.
Context
Trung
Trung
t©m ¦DCN
t©m ¦DCN
Míi
Míi
-
-
ViÖn
ViÖn
KHKT B−u ®
KHKT B−u ®
iÖn
iÖn
Đặc tính, sự kiện, tín hiệu và thống kê
-Ví dụ về các đặc tính:
+ Tại mức Termination (đối với các kênh TDM): Thay đổi trạng thái điều
khiển tiếng vọng (bật/tắt), kích thước bộ đệm Jitter lớn nhất
+ Tại mức MG: Số lượng Context tối đa, số lượng Termination tối đa trong

một Context.
Đặc tính
Trung
Trung
t©m ¦DCN
t©m ¦DCN
Míi
Míi
-
-
ViÖn
ViÖn
KHKT B−u ®
KHKT B−u ®
iÖn
iÖn
Sự kiện
- Các sự kiện có thể được nhận ra trong các Termination
tuỳ thuộc vào loại Termination.
- Các Termination đường dây analog hỗ trợ các sự kiện sau:
Nhấc máy, gác máy, các số đa tần và các tín hiệu chuyển
đổi khi thuê bao nhấc máy hay gác máy.
-Một số sự kiện khác có thể được MG thông báo cho MGC:
net/qualert: MG thông báo về chất lượng mạng bị suy giảm…
rtp/pltrans : MG thông báo về việc chuyển đổi khuôn dạng của RTP…
Trung
Trung
t©m ¦DCN
t©m ¦DCN
Míi

Míi
-
-
ViÖn
ViÖn
KHKT B−u ®
KHKT B−u ®
iÖn
iÖn
Tín hiệu
¾ Các tín hiệu có thể được áp dụng cho các Termination tuỳ thuộc vào loại
Termination.
¾ Các tín hiệu tone được tạo ra trên các kênh audio
¾Các Termination đường dây analog hỗ trợ các tín hiệu đối với các tín hiệu tone
khác nhau:
Dial Tone dt (0x0030)
Ringing Tone rt (0x0031)
Busy Tone bt (0x0032)
Congestion Tone ct (0x0033)
Special Information Tone sit (0x0034)
(Recording) Warning Tone wt (0x0035)
Payphone Recognition Tone prt (0x0036)
Call Waiting Tone cw (0x0037)
Caller Waiting Tone cr (0x0038)
Trung
Trung
t©m ¦DCN
t©m ¦DCN
Míi
Míi

-
-
ViÖn
ViÖn
KHKT B−u ®
KHKT B−u ®
iÖn
iÖn
Thống kê
-Ví dụ về các số liệu thống kê được thông báo cho MGC đối với các
Termination TDM và RTP:
9 Duration: cho biết khoảng thời gian mà termination đã tồn tại
trong context.
9 Số lượng octet đã gửi và nhận.
9 Số lượng các gói RTP đã gửi và nhận.
9 Trễ truyền dẫn gói RTP.
Trung
Trung
t©m ¦DCN
t©m ¦DCN
Míi
Míi
-
-
ViÖn
ViÖn
KHKT B−u ®
KHKT B−u ®
iÖn
iÖn

Các lệnh
H.248 cung cấp các lệnh để điều khiển các context, termination, đặc tính, sự
kiện, tín hiệu và số liệu thống kê.
- Các lệnh để thêm các Termination vào một Context, thay đổi các Termination,
loại bỏ các Termination khỏi một Context và để kiểm tra các đặc tính của các
Context hay các Termination.
- Các lệnh cũng được sử dụng để giám sát các đặc tính của các context và các
termination (ví dụ: xác định các sự kiện trong một termination phải thông báo
cho MGC, các tín hiệu/hành động được áp dụng cho một Termination) .
- Đa số các lệ
nh được MGC khởi tạo và MG phải trả lời các lệnh này. Trường
hợp ngoại lệ là các lệnh Notify và ServiceChange: lệnh Notify được MG gửi
cho MGC và lệnh ServiceChange có thể được MG hay MGC gửi.
Trung
Trung
t©m ¦DCN
t©m ¦DCN
Míi
Míi
-
-
ViÖn
ViÖn
KHKT B−u ®
KHKT B−u ®
iÖn
iÖn
+ Add: Lệnh Add thêm một Termination vào một Context. Lệnh Add
trên Termination đầu tiên trong một context được sử dụng để tạo context.
+

Modify: Lệnh Modify thay đổi các đặc tính, các sự kiện và các tín
hiệu của một Termination.
+
Subtract: Lệnh Subtract xoá một Termination khỏi context và gửi trả
các số liệu thống kê của bên tham gia vào Termination này trong context.
Lệnh Subtract trên Termination cuối cùng trong một context sẽ xoá context
này.
+
Move: Lệnh Move được sử dụng để chuyển một Termination tới một
Context khác.
+
AuditValue: Lệnh AuditValue gửi trả trạng thái hiện tại của các đặc
tính, các sự kiện, các tín hiệu và các số liệu thống kê của các Termination.
+
Notify: Lệnh Notify cho phép MG thông báo cho MGC về các sự kiện
xuất hiện trong MG.
+
ServiceChange: Lệnh Servicechange có thể được gửi bởi MGC
hay MG
Trung
Trung
t©m ¦DCN
t©m ¦DCN
Míi
Míi
-
-
ViÖn
ViÖn
KHKT B−u ®

KHKT B−u ®
iÖn
iÖn
Bản tin/giao dịch/hành động
- Các bản tin H.248 giữa MGC và MG được trao đổi thông qua các bản tin UDP và
được truyền tải qua IP.
-Mỗi bản tin có thể bao gồm một tập các giao dịch (Transaction).
- Các lệnh H.248 được nhóm vào các giao dịch
+ transactionRequest (giao dịch yêu cầu) mang một hay nhiều lệnh H.248.
+ transactionReply (giao dịch đáp ứng) mang một hay nhiều đáp ứng H.248.
- Trong một giao dịch, các lệnh hoạt động trong một context đơn được nhóm vào
trong một hành động.
Trung
Trung
t©m ¦DCN
t©m ¦DCN
Míi
Míi
-
-
ViÖn
ViÖn
KHKT B−u ®
KHKT B−u ®
iÖn
iÖn
Mối quan hệ giữa bản tin và giao dịch
Trung
Trung
t©m ¦DCN

t©m ¦DCN
Míi
Míi
-
-
ViÖn
ViÖn
KHKT B−u ®
KHKT B−u ®
iÖn
iÖn
Mối quan hệ giữa giao dịch, Context và lệnh
Trung
Trung
t©m ¦DCN
t©m ¦DCN
Míi
Míi
-
-
ViÖn
ViÖn
KHKT B−u ®
KHKT B−u ®
iÖn
iÖn
Gói
- Các loại gateway khác nhau có thể thực thi các termination với các đặc tính khác
nhau. H.248 cho phép có các biến đổi trong các termination bằng cách cho phép
các termination có các đặc tính, các sự kiện, các tín hiệu và các số liệu thống kê tuỳ

chọn. Các tuỳ chọn này được thực thi bởi các MG.
- Để đạt được khả năng liên kết hoạt động giữa MG/MGC, các đặc tính như trên
được nhóm vào trong các gói và thông thường một termination hỗ trợ một tập các
gói. MGC có thể kiểm tra một Terminaiton để quyết định các gói mà nó hỗ trợ
.
Các đặc tính, sự kiện, tín hiệu và số liệu thống kê cũng như là các tham số của
chúng đã định nghĩa trong các gói được tham chiếu đến thông qua các nhận dạng
(Id).
Để hỗ trợ một gói ngoại lệ thì MG phải hỗ trợ tất cả các đặc tính, các tín hiệu, các
sự kiện và các số liệu thống kê được định nghĩa trong gói này. MG cũng có thể hỗ
trợ một tập giá trị con được li
ệt kê trong một gói đối với một đặc tính hay tham số
riêng.
Trung
Trung
t©m ¦DCN
t©m ¦DCN
Míi
Míi
-
-
ViÖn
ViÖn
KHKT B−u ®
KHKT B−u ®
iÖn
iÖn
-Trong ứng dụng lớp 4, để điều khiển Gateway trung kế thì phải hỗ trợ các gói
sau:
+ Các gói chung/cơ sở

+ Các gói mạng/RTP
+ Các gói kênh TDM
+ Các gói tạo tone
Trung
Trung
t©m ¦DCN
t©m ¦DCN
Míi
Míi
-
-
ViÖn
ViÖn
KHKT B−u ®
KHKT B−u ®
iÖn
iÖn
Các mô tả
Trung
Trung
t©m ¦DCN
t©m ¦DCN
Míi
Míi
-
-
ViÖn
ViÖn
KHKT B−u ®
KHKT B−u ®

iÖn
iÖn
Mô tả phương tiện
Mô tả phương tiện
[Mô tả TerminationState]
[Mô tả Stream]
[Mô tả LocalControl]
[Mô tả Local]
[Mô tả Remote]

×