Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài giảng công nghệ phần mềm - Phần 2 Các giai đoạn trong chu trình sống của phần mềm - Chương 11 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.07 KB, 12 trang )


Huúnh Xu©n HiÖp - CNPM

126
1
1
1
1


g
g
i
i
a
a
i
i


®
®
o
o
¹
¹
n
n
p
p
h


h
©
©
n
n


t
t
Ý
Ý
c
c
h
h


h
h


í
í
n
n
g
g


®

®
è
è
i
i


t
t


î
î
n
n
g
g
(
(
O
O
B
B
J
J
E
E
C
C
T

T
-
-
O
O
R
R
I
I
E
E
N
N
T
T
E
E
D
D


A
A
N
N
A
A
L
L
Y

Y
S
S
I
I
S
S


P
P
H
H
A
A
S
S
E
E
)
)


Néi dung:
 Kh¸i qu¸t chung
 M« h×nh c¸c tr−êng hîp sö dông
 M« h×nh líp
 M« h×nh ®éng







Huỳnh Xuân Hiệp - CNPM

127
1
1
1
0
0
0
.
.
.
1
1
1



K
K
K
h
h
h
á
á

á
i
i
i



q
q
q
u
u
u
á
á
á
t
t
t



c
c
c
h
h
h
u
u

u
n
n
n
g
g
g
(overview)

Tốt hơn đặc tả (phân tích) cấu trúc
Là kỹ thuật đặc tả bán hình thức trong các kỹ thuật hớng đối tợng
UML (unified modeling language)

Có 3 bớc chính
mô hình các trờng hợp sử dụng
mô hình lớp
mô hình động





Huỳnh Xuân Hiệp - CNPM

128
1
1
1
0
0

0
.
.
.
2
2
2



M
M
M
ô
ô
ô



h
h
h
ì
ì
ì
n
n
n
h
h

h



c
c
c
á
á
á
c
c
c



t
t
t
r
r
r






n
n

n
g
g
g



h
h
h



p
p
p



s
s
s






d
d

d



n
n
n
g
g
g
(use-case modeling)

Xác định các chức năng của sản phẩm, cung cấp cái nhìn trên tổng thể
các chức năng cho nên còn đợc gọi là mô hình chức năng
Thể hiện sự tơng tác giữa các lớp trong sản phẩm với ngời sử dụng
Trình bày dới 2 dạng
sơ đồ trờng hợp sử dụng
các kịch bản kết hợp
Kịch bản là thể hiện của trờng hợp sử dụng








nhấn nút than
g


y

nhấn nút hớn
g
tần
g

Thang máy
N
g
ời sử d

n
g

Hình 11.1 Các trờng hợp sử dụng trong bài toán
than
g

y


Huỳnh Xuân Hiệp - CNPM

129


1. Ngời A nhấn nút UP tại tầng 3 để yêu cầu thang máy. Ngời A muốn đi đến tầng 7.
2. Nút UP sáng lên.
3. Một thang máy đến tầng 3. Trong thang máy này có ngời B vào thang máy từ tầng 1 và đi

đến tầng 9.
4. Nút UP tắt.
5. Thang máy mở cửa, ngời A vào thang máy.
6. Ngời A nhấn nút đi tầng 7.
7. Nút tầng 7 sáng lên.
8. Cửa thang máy đóng.
9. Thang máy đi đến tầng 7.
10. Nút tầng 7 tắt.
11. Cửa thang máy mở cho phép ngời A đi ra khỏi thang máy.
12. Bộ định thời hoạt động. ngời A đi ra ngoài.
13. Cửa thang máy đóng lại sau khi đã hết thời gian.
14. Thang máy tiếp tục đi đến tầng 9 với ngời B.
Hình 11.2 Một kịch bản thông thờng






Huỳnh Xuân Hiệp - CNPM

130


1. Ngời A nhấn nút UP tại tầng 3 để yêu cầu thang máy. Ngời A muốn đi đến tầng 1.
2. Nút UP sáng lên.
3. Một thang máy đến tầng 3. Trong thang máy này có ngời B vào thang máy từ tầng 1 và đi
đến tầng 9.
4. Nút UP tắt.
5. Thang máy mở cửa, ngời A vào thang máy.

6. Ngời A nhấn nút đi tầng 1.
7. Nút tầng 1 sáng lên.
8. Cửa thang máy đóng.
9. Thang máy đi đến tầng 9.
10. Nút tầng 9 tắt.
11. Cửa thang máy mở cho phép ngời B đi ra khỏi thang máy.
12. Bộ định thời hoạt động. ngời B đi ra ngoài.
13. Cửa thang máy đóng lại sau khi đã hết thời gian.
14. Thang máy tiếp tục đi đến tầng 1 với ngời A.
Hình 11.3 Một kịch bản không thông thờng






Huỳnh Xuân Hiệp - CNPM

131
1
1
1
0
0
0
.
.
.
3
3

3



M
M
M
ô
ô
ô



h
h
h
ì
ì
ì
n
n
n
h
h
h



l
l

l



p
p
p
(class modeling)

Tách ra các lớp và các thuộc tính và thể hiện bằng sơ đồ thực thể-quan hệ

Tách tên (noun extraction), nhằm chỉ ra các lớp có thể có với 3 bớc sau:
định nghĩa súc tích vấn đề: định nghĩa sản phầm trên những nét
chính nhất với những câu đơn.
VD:
Các nút trong các thang máy và tại các tầng điều khiển sự di chuyển n thang
máy của tòa nhà m tầng.
chiến lợc không hình thức: lấy ra các ràng buộc một cách không
hình thức để giải quyết vấn đề
VD:
Các nút dùng trong các thang máy và tại các tầng điều khiển sự di chuyển n
thang máy của tòa nhà m tầng. Các nút sẽ sáng lên khi đợc nhấn với yêu cầu một
thang máy dừng tại tầng xác định nào đó và ánh đèn tắt đi khi yêu cầu đã đợc đáp
ứng. Khi một thang máy không có yêu cầu nào thì dừng tại tầng hiện hành với các cửa
đóng.



Huỳnh Xuân Hiệp - CNPM


132
hình thức hóa chiến lợc: xác định các tên trong chiến lợc không
hình thức (kể các các nội dung nằm ngoài biên vấn đề) và sử dụng
các tên nh là các ứng cử viên cho các tên lớp
VD:
Các nút dùng trong các thang máy và tại các tầng điều khiển sự di chuyển n
thang máy của tòa nhà m tầng. Các nút sẽ sáng lên khi đợc nhấn với yêu cầu một
thang máy dừng tại tầng xác định nào đó và ánh đèn tắt đi khi yêu cầu đã đợc đáp
ứng. Khi một thang máy không có yêu cầu nào thì dừng tại tầng hiện hành với các
cửa đóng.

Nút

sáng lên: boolean





Nút trong thang máy

Nút tại các tầng

m
2m-2
giao tiếp với

giao tiếp với





n
Thang máy
1

cửa mở: boolean

Hình 11.4 Sơ đồ lớp đầu tiên

Huỳnh Xuân Hiệp - CNPM

133


Nút

sáng lên: boolean





Nút trong thang máy

Nút tại các tầng

m
2m-2
giao tiếp với


giao tiếp với




n
Bộ điều khiển thang máy
1



1

điều khiển

n


Thang máy

cửa mở: boolean

Hình 11.5 Sơ đồ lớp thứ hai




Huỳnh Xuân Hiệp - CNPM


134
Khung lớp trách nhiệm và hợp tác (class-responsibility-collaboration CRC)
do nhóm phát triển điền vào:
tên lớp
các chức năng (trách nhiệm)
danh sách các lớp gọi các chức năng này (hợp tác)

Phân tích:

u điểm:
- đợc thực hiện bởi một nhóm làm việc do đó giảm thiểu các thiết
sót hay các mục không chính xác trong lớp;
- dễ dàng xác định sơ đồ lớp có đầy đủ và chính xác hay cha;
- rất tốt trong việc xác định các chức năng và khả năng hợp tác
giữa các lớp.
nhợc điểm: không phải là cách tìm lớp tốt nếu nh nhóm làm việc
cha có kinh nghiệm trên các lĩnh vực liên quan;





Huúnh Xu©n HiÖp - CNPM

135


LíP
Bé ®iÒu khiÓn thang m¸y
tr¸ch nhiÖm

1. BËt nót trong thang m¸y
2. T¾t nót trong thang m¸y
3. BËt nót t¹i tÇng
4. T¾t nót t¹i tÇng
5. Më cöa thang m¸y
6. §ãng cöa thang m¸y
7. Di chuyÓn thang m¸y lªn mét tÇng
8. Di chuyÓn thang m¸y xuèng mét tÇng
hîp t¸c
1. Líp Nót trong thang m¸y
2. Líp Nót t¹i c¸c tÇng
3. Líp Thang m¸y
H×nh 11.6 CRC ®Çu tiªn cña líp Bé ®iÒu khiÓn thang m¸y






Huỳnh Xuân Hiệp - CNPM

136
1
1
1
0
0
0
.
.

.
4
4
4



M
M
M
ô
ô
ô



h
h
h
ì
ì
ì
n
n
n
h
h
h




đ
đ
đ



n
n
n
g
g
g
(dynamic modeling)

Xây dựng sơ đồ trạng thái, là việc mô tả sản phẩm dới dạng mô hình
trạng thái hữu hạn
trạng thái
sự kiện
vị từ
Thực hiện trên từng lớp
Tơng tự FSM



Hình 11.7 Sơ đồ trạng thái cho lớp Bộ điều khiển thang máy






Huỳnh Xuân Hiệp - CNPM

137


















Lặp trên bộ điều khi

n thang máy
[không có yêu cầu, cửa đóng]
[nút đợc nhấn, đèn nút sáng]
Xác định nếu có yêu cầu dừng lại

do/ kiểm chứng yêu cầu

Tắt nút tại tầng

do/ tắt nút tại tầng
Xử lý yêu cầu tiếp theo

do/ dịch chuyển thang máy một tầng theo hớng
y
êu cầu tiế
p
theo
Tắt nút thang máy

do/ tắt nút tron
g
than
g

y

Dừng tại tầng

do/ dừng thang máy
do/ mở cửa
do/ cập nhật yêu cầu
Tiếp tục di chuyển

do/ di chuyển thang máy
một tầng theo hớng d
Xử lý yêu cầu


do/ cập nhật yêu cầu
do/ bật nút
Đi vào trạng thái chờ

do/ đóng cửa thang máy sau khi hết thời gian
[thang máy dừng, không có yêu cầu ]
Đóng cửa thang máy

do/ đóng cửa thang máy sau khi hết thời gian
[nút tầng không sáng]
[nút tầngsáng]
[thang máy dừng,
có yêu cầu ]
[nút đợc nhấn, nút không sáng]
[nút thang máy
không sáng]
[nút thang máy sáng]
[không có yêu cầu dừng tại tầng f]
[ngời dùng đã yêu cầu
dừng tại tầng f

×