Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.25 KB, 43 trang )

Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
Bài 1: Hô hấp 呼 吸
• こきゅう【呼吸】Hô hấp 1 呼吸する hít thở; 深呼吸 thở sâu; 人工呼吸 Hô hấp nhân tạo 鼻で呼吸をする Hít thở bằng
mũi
• あくび【欠伸】Ngáp あくびする ngáp; あくびをかみ殺す Cố đè nến cơn buồn ngáp
彼の話にはあくびが出る Câu chuyện của anh ta thật chán
• せき【咳】Ho から 咳 Ho khan; 咳をする Ho; 咳をしてたんを出す Ho ra đờm
• むせる【噎せる】Sặc コーヒーでむせた Anh ta bị sặc cà phê; 煙にむせてせきが出た Ho vì bị sặc khói; 室内はたばこ
の煙でむせるようだった Trong phòng sặc khói thuốc lá
• くしゃみ【嚔】Hắt hơi くしゃみをする[が出る]
• ためいき【溜め息】Thở dài ため息をつく
• 虫の息 Thở thoi thóp 車にひかれた犬は虫の息だった Con chó bị xe cán thở thoi thóp
• げっぷ Ợ げっぷが出た Tôi ợ; げっぷを押さえる Nén cơn buồn ợ
• しゃっくり Nấc cục しゃっくりする何をしてみてもしゃっくりが止まらなかった Tôi làm đủ mọi cách mà vẫn không
hết nấc
• すう【吸う】 1〔空気を〕Hít 新鮮な空気を吸う Hít không khí trong lành 2〔たばこなどを〕Hút たばこを吸っても
よろしい? Tôi hút thuốc có được không? 3〔液体を〕Húp, uống, bú オレンジの汁を吸う Uống nước cam;乳を吸う
Bú sữa 4 Hút vào このスポンジはよく水を吸う Cái miếng bọt biển này dễ hút nước
• はく【吐く】 1 Thở hắt ra, phun ra 息を吐く Thở hắt ra;火を吐く怪獣 Con quái thú phun ra lửa 2 Nôn ra, oẹ ra, nhổ
食べたものをみんな吐いてしまった Tôi nôn hết mọi thứ đã ăn ra;つばを吐く Nhổ nước miếng;吐きそうだ Tôi cảm
thấy buồn nôn;考えただけで吐きそうになった Chỉ nghĩ tới thôi đã thấy buồn nôn
Bài 2 Mắt, tai, mũi 目・耳・鼻
【目】 Mắt 目を開ける Mở mắt;寝不足で目が赤い Mắt đỏ vì thiếu ngủ;驚いて目を丸くする Tròn xoe mắt ngạc nhiên ひ
とみ【瞳】 Tròng đen, con ngươi 瞳をこらす Liếc mắt がんきゅう【眼球】Nhãn cầu 眼球銀行 Ngân hàng mắt きんし
【近視】Cận thị きんがん【近眼】Mắt bị cận thị えんし【遠視】Viễn thị しろめ【白目】Tròng trắng
ほそめ【細め】Mắt mở hé 目を細目にする Nhíu mắt lại;病人は細目を開けた Người bệnh đã hé mở mắt ra được やぶにら
み【藪にらみ】 Mắt lé 彼はひどいやぶにらみだ Anh ta bị lé mắt nặng
めもと【目元】Hốc mắt, vùng xung quanh mắt, dạng của mắt まぶた【瞼】 Mí mắt 二重(一重)まぶた Mắt hai mí (Một
mí);まぶたを閉じる Khép mắt lại まゆ【眉】 Lông mày 眉をほそめる Nhíu mày みみ【耳】 Tai
はな【鼻】 Mũi びよく【鼻翼】 Cánh mũi はなすじ【鼻筋】 Sống mũi 鼻筋が通った美人 Mỹ nhân có mũi thẳng はなさ
き【鼻先】 Chót mũi 強盗は鼻先にピストルをつきつけた Tên cướp dí súng ngay mũi tôi じかい【耳介】 Vành tai みみ


たぶ【耳朶】Dái tai
đá lông nheo dịch là ウインク (wink) vd1: ■「あの女、俺にウインクしたよー!はっはっは」と、 道行く人に聞こえよが
しに大声で自慢する。 Hắn ta cố ý nói to cho người đi đường chung quanh nghe thấy. "Hahahaha Nhỏ kia đá lông nheo
với tao kìa!" vd2: 100 万回のキスよりも、たったひとつのウィンクだけで確かめられる気持ちだって.あることを、いつか
ロイにも教えてあげよう。 Rồi sẽ có một ngày nào đó, tôi sẽ cho Lợi biết rằng có những thứ tình cảm có thể cảm nhận
được chỉ bằng một ánh mắt đá lông nheo hơn là bằng 1 triệu nụ hôn.
Thí dụ của bạn có thể dịch "phăng" là 私のたったひとつのウィンクだけで彼を悩殺した。 "tớ đá lông nheo 1 phát, anh ấy
chết lăn quay
Bài 3 Hoạt động của mắt 目の働き
• みる【見る】 1 Nhìn, thấy 注意して見る Chú ý xem;見ると聞くとは大違いだった Nghe và thấy hoàn toàn khác
nhau;彼がそんなに腹を立てたのを見たことがない Tao chưa bao giờ thấy anh ta giận như thế bao giờ 2 Quan sát,
trông thấy 外国人の見た日本 Nhật Bản dưới con mắt người nước ngoài 3 Chờ xem, ngóng しばらく様子を見る
Chờ (Ngóng) xem tình hình 4 Tham quan, xem 博物館を見る Thăm viện bảo tàng;テレビで映画を見る Xem phim
5 Đọc 今日の新聞を見ましたか Anh đã đọc báo hôm nay chưa? 6Tìm, tra 答案を見る Tra đáp án 7 Đoán, suy
đoán 外見を見るとそんなに悪くない Nhìn bề ngoài thì nó không đến nỗi tệ 8 Chăm sóc 赤ん坊の面倒をよく見る
Chăm sóc em bé 老後の両親を見る Chăm sóc cha mẹ già 9Trải qua, gặp phải 痛い目を見る Đã gặp chuyện khó
khăn
• みえる【見える】1Thấy được 私の座っていた所からは試合は全く見えなかった Không thấy được trận đấu từ chỗ
tôi ngồi;木の上の方に鳥の巣が見える 2 Tìm thấy 上着が見えない Không tìm thấy cái áo khoác 3 Đến (Kính ngữ)今
1
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
日はだれも見えなかった Hôm nay chẳng thấy có ai đến. 4 Trông giống như あの人は教師のように見える Người
đó trông giống như là thầy giáo; あの女は 40 位に見える Cô ta trông khoảng 40 tuổi.
• みつめる【見詰める】Nhìn không rời, nhìn chăm chăm 顔を見詰める Nhìn thẳng vào mặt;彼女はその写真をじっ
と見詰めていた Cô ta cứ nhìn chăm chăm vào bức ảnh đó
• つぶる【瞑る】Nhắm lại 目をつぶる Nhắm mắt lại;彼らの悪事に目をつぶった Tôi đã nhắm mắt trước việc xấu của
bọn đó
• まばたき【瞬き】Chớp mắt, nháy mắt 瞬きするその子は瞬きもせずに私を見ていた Đứa bé nhìn tôi không chớp.
ひと瞬きする間に Trong chớp mắt
• しちょう【視聴】Nghe nhìn その事件は天下の視聴を集めた Sự kiện đó đã thu hút sự quan tâm của mọi người 視

聴者  Khán thính giả 
• はため【傍目】 Mắt người ngoài 彼らははた目には幸せそうに見える Trong mắt người ngoài, anh ta có vẻ hạnh
phúc
• しせん【視線】 Thị tuyến, ánh mắt 二人の視線が合った Ánh mắt hai người gặp nhau ;視線を向ける Gương mắt
nhìn 背後に視線を感じる Cảm thấy có ai nhìn từ sau lưng
• いっけん【一見】Nhìn qua, mới nhìn 一見してそれが偽物だと分かった Nhìn qua biết ngay nó là đồ giả;百聞は一
見にしかず Trăm nghe không bằng một thấy;この問題は一見やさしそうだ Bài tập này nhìn qua có vẻ dễ
• みなおす【見直す】 1 Nhìn lại, xem lại もっとよく見直してみなさい Hãy xem kỹ lại một lần nữa 2 Xem xét lại そ
の計画は見直す必要がある Bản kế hoạch này cần được xem lại một lần nữa 3 Chuyển biết tốt 病人の容態は見直し
てきた Tình trạng của bệnh nhân đã tốt hơn
• みまもる【見守る】 Nhìn một cách quan tâm (có tính thương yêu, tình cảm), nhìn chăm chú xem có gì sai sót hay
không 子を見守る母 Người mẹ nhìn con (Một cách quan tâm) その事業の発展を見守ることにした Chúng tôi quyết
định sẽ chờ xem sự phát triển của hoạt động kinh doanh đó
• ちょくし【直視】 Nhìn thẳng 現実を直視する Nhìn thẳng vào thực tế
• ちゅうもく【注目】 Nhìn một cách chú ý, quan tâm 世人の注目の的となる Trở thành cái đích ngắm của người
đời;彼の作品は注目に値する Tác phẩm của anh ta đáng chú ý;注目すべき現象 Hiện tượng đáng quan tâm
• めつき【目つき】 Cái nhìn やさしい目付きの女の人 Cô gái có cái nhìn dễ thương お母さんと目付きが似ています
ね Anh và mẹ anh có đôi mắt giống nhau ghê.
• にらむ【睨む】 1 Nhìn trừng trừng, nhìn chăm chăm, nhìn giận dữ 射手は的をぐっとにらんだ Xạ thủ ngắm
(chăm chăm) vào đích bắn 2 Bị theo dõi, bị ngắm 警察ににらまれている Bị vào sổ đen cảnh sát 3 Chuốc hận 彼に
にらまれるようなことをしたのか Mày làm gì mà bị nó hận vậy
• ふため【二目】 Nhìn lại 二目と見られない恐ろしい姿 Cái hình dạng bị sốc khi nhìn vào (Không dám nhìn lần
thứ hai)
• のぞく【覗く】 1 Nhìn qua khe hở, soi mình->, nhòm 部屋をのぞく Nhòm vào trong phòng 穴(すきま)からのぞく
->Nhòm qua cái lỗ
顕微鏡をのぞく Nhìn qua kính hiển vi 2 Bị nhìn thấy một phần スカートからスリップがのぞいている Cái xì líp hở ra dưới
váy cô ta 3 Ghé qua お帰りにちょっと私のところをのぞいてください Khi về ghé qua nhà tôi một cái 4 Biết một chút, liếc
qua この本はちょっとのぞいて見たことがある Tôi đã có liếc qua cuốn sách này
• ながめる【眺める】 Ngắm この部屋からすばらしい夜景を眺めることができる Có thể ngắm cảnh ban đêm đẹp
đẽ từ căn phòng này; この問題を別の角度から眺めてごらんなさい Hãy nhìn thử vấn đề này ở góc độ khác xem.

Bài 4 Hoạt động của mũi 鼻の働き
かぐ【嗅ぐ】 Ngửi 焼肉のにおいをかいで空腹を覚えた Thấy đói bụng khi ngửi thấy mùi thịt nướng この花をかいでごら
んなさい Ngửi thử cái hoa này xem
かおる【香る】 Tỏa mùi thơm, tỏa hương thơm (Chỉ dùng cho mùi thơm) 香水が香る Nước hoa tỏa mùi 菊が香る Hoa
cúc toả hương
におう【匂う】 Tỏa mùi, bốc mùi (Cả mùi thơm lẫn hôi) ガス(魚)がにおう Có mùi gas 彼の口はにおう Miệng anh ta hôi
(Hơi thở anh ta ó mùi hôi) ごみがにおう Rác bốc mùi
くさい【臭い】1 Có mùi khó ngửi この魚は臭い Con cá này tanh; 息が臭い Hơi thở hôi; ごみ箱が臭い Thùng rác này hôi
2 Nghi ngờ, đáng ngờ 証拠は無いが彼が臭い Tuy chứng cứ không có, nhưng thằng đó có vẻ đáng ngờ; あの男が臭いと思
うのか Mày có nghĩ thằng đó là đáng ngờ không; 彼が隠れているとすればこの部屋がいちばん臭い Nếu nó có trốn thì chỉ
có thể trong phòng này thôi
におい【匂い】 Mùi
~くさい(~臭い) Có mùi, bốc mùi あせくさい(汗臭い) Có mùi mồ hôi; あほうくさい(阿呆臭い)Đồ ngớ ngẩn; 
いなかくさい(田舎臭い)Đồ quê mùa; おとこくさい(男臭い)Có hơi đàn ông; かねくさい(金臭い)Có mùi tiền; 
しょうべんくさい(小便臭い)Khai; こげくさい(焦げ臭い) Có mùi khét; さけくさい(酒臭い)Có mùi ruợu; ちくさ
2
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
い(血臭い) Có mùi máu; ちちくさい(乳臭い) Có mùi sữa; どろくさい(泥臭い)Có mùi bùn; ひとくさい(人臭
い)Có hơi người; ぎょしょうくさい(魚醤くさい) Có mùi nước mắm
Bài 5 Hoạt động của tai 耳の働き
きく【聞く】 Nghe
きこえる【聞こえる】Nghe như, nghe thấy, nổi tiếng 変な物音が聞こえた Nghe như có tiếng gì lạ 私の言うことが聞こえ
ますか Anh có nghe được lời tôi nó không? 生まれつき左の耳が聞こえない Tôi bị điếc tai trái từ khi chào đời. 君の言うこ
とは皮肉に聞こえる Lời mày nói nghe như là mỉa mai ấy. 彼女の生家は豪農として聞こえている Gia đình cô ta sinh ra là
một nhà nông có tiếng.
ぬすみぎき【盗み聞き】盗み聞きする Nghe trộm; 電話で話しながら盗み聞きされているような気がした Lúc đang nó
chuyện trên điện thoại, tôi cảm thấy điện thoại bị ai đó nghe trộm
とうちょう【盗聴】 Cũng có nghĩa là nghe trộm, nhưng hay được dùng cho những trường hợp nghe trộm có sử dụng
thiết bị như dùng máy nghe trộm điện thoại. 盗み聞き dùng chung cho tất cả các trường hợp.
ききそこなう【聞き損なう】 Nghe sót, lỡ không nghe được よい番組を聞き損なってしまった Tôi đã lỡ mất chương

trình hay 話の内容を聞き損なった Tôi đã nghe sót nội dung câu chuyện
ききあやまる【聞き誤る】Nghe sai, nghe không đúng sự thật, nghe nhầm nội dung
ききつける【聞き付ける】 1 Nghe thấy 変な物音を聞きつける Nghe thấy tiếng động lạ;会社倒産のうわさを聞きつけた
Nghe được tin công ty phá sản 2 Nghe quen quen(=ききなれる【聞き慣れる】) 聞きつけているのですぐ分かる Khi
nghe giọng nói quen đó tôi biết đó là ai ngay.
ききながす【聞き流す】 Nghe bỏ ngoài tai, nghe rồi quên đi, nghe cho qua 小言を右から左に聞き流してください Để lời
càu nhàu của nó lọt vào tai phải, ra tai trái đi; あいつの泣き言は聞き流せばいい Mấy cái lời càu nhàu của nó nghe rồi
quên đi
ききもらす【聞き漏らす】 Lỡ không nghe được (Dùng cho trường hợp sự việc quan trọng) 肝心なところを聞き漏らすな
Đừng để lỡ không nghe được điều cốt lõi
みみうち【耳打ち】Sự nói thầm vào tai, thì thào 耳打ちする(=ささやく)
けいちょう【傾聴】 Lắng nghe 傾聴する
ちょうこう【聴講】 Nghe giảng bài, nghe thuyết trình, nghe diễn thuyết, nghe thuyết pháp 聴講する 聴講生 Học sinh
thính giảng, học sinh chỉ tham gia nghe giảng, không phải học sinh chính qui.
そらみみ【空耳】 Nghe hình như có…, tai nghe nhầm (Thực tế là không có tiếng động gì cả nhưng nghe như có tiếng
động) 人の声がしたと思ったが空耳だった。 Tôi nghe như có tiếng người nhưng mà không phải.
Bài 6: Gia đình-Gia tộc 家庭・家族
かぞく【家族】Gia đình ファミリー ●Hai từ trên đều có nghĩa là gia đình nhưng ファミリー thường được dùng trong từ
ghép như ファミリーレストラン, ファミリー向け商品 かてい【家庭】Gia đình ●家族 dùng chỉ những người có cùng
chung máu mủ hay quan hệ hôn nhân như cha mẹ, anh chị em, vợ chồng sống trong một gia đình. 家庭 thì nhấn mạnh
hơn sự quây quần của 家族 hoặc chỉ nơi sinh sống của 家族 せたい【世帯】Hộ gia đình (Dùng để chỉ một đơn vị gia đình
độc lập) この村には 20 世帯が住んでいる Làng này có 20 hộ đang sinh sống 世帯数 Số hộ 世帯主  Chủ hộ しょたい【所
帯】我が家は男所帯だ Nhà tôi không có đàn ông; 大所帯 Gia đình lớn;所帯道具 Dụng cụ gia đình
●世帯 thường được dùng trong điều ra dân số…như 国勢調査, 所帯 được dùng nhiều ở các nơi công cộng (như cơ quan
nhà nước…) dùng để đếm hộ gia đình, được dùng phổ biến hơn. どうふく【同腹】 Cùng một cha một mẹ sinh ra, anh chị
em cùng cha cùng mẹ. 同腹の姉
おやこ【親子】 Cha con, hoặc mẹ con, hoặc cha mẹ và con cái ふし【父子】 Cha con ぼし【母子】 Mẹ con はらちがい
【腹違い】=いふく【異腹】 Cùng cha khác mẹ 異腹兄弟 Anh em cùng cha khác mẹ たねちがい【種違い】Cùng mẹ khác
cha 彼には種違いの妹がいる Anh ta có đứa em gái cùng mẹ khác cha せしゅう【世襲】Thừa hưởng, thừa kế (tước vị, tài
sản, nghề nghiệp, tính cách, tài năng, thể chất,trí thông minh…của đời trước) 世襲財産 Tài sản thừa kế そうぞく【相続】

相続する Thừa kế (Từ dùng trong các thủ tục pháp lý về thừa kế quyền sở hữu…) 相続権 Quyền thừa kế; 相続財産 Tài
sản thừa kế けいしょう【継承】継承する Kế thừa 王位を継承する Nối ngôi 我々は様々な文化的遺産を継承している
Chúng ta được kế thừa một di sản văn hóa đa dạng
●世襲, 相続, 継承 nghĩa tiếng Việt gần giống nhau. Trong tiếng Nhật, chúng được phân biệt sử dụng tùy theo tập quán sử
dụng, vị trí…Muốn sử dụng đúng, chỉ có cách học thuộc lòng từng trường hợp mà thôi. あと【跡】Sự nối nghiệp, sự nối
gót gia đình 次男が彼の跡を継いで社長になった Đứa con trai thứ nối gót ông ta, lên làm Tổng Giám đốc 彼の死で一家は
跡が絶えた Anh ta chết làm tuyệt nòi của một gia đình
Bài 7: Thân thích 親戚
3
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
しんるい【親類】=しんせき【親戚】Bà con, người thân, họ hàng 近い(遠い)親類 Bà con gần (xa) 血を分けた親類 Thân
thích máu mủ ruột rà 親類関係  Quan hệ họ hàng
いちぞく【一族】Một nhà, một họ 一族の長 Trưởng họ, trưởng tộc 祖父の米寿の祝いに一族が集まった Cả họ tập trung
lại mừng thọ 88 tuổi của người ông
ほんけ【本家】Nhánh chính trong họ, gốc của cả họ 本家の伯父が亡くなった Người chú của tôi ở nhánh chính đã mất
ぶんけ【分家】Nhánh phụ, nhánh nhì, tách ra riêng 弟は分家した Em tôi đã tách ở ra riêng
ちゃくりゅう【嫡流】Thuộc dòng máu, con cháu 彼の家は鈴木家の嫡流である Nhà nó là con cháu của dòng họ Suzuki
ちちかた【父方】 Bên cha, bên nội 父方のいとこ Anh em con chú hoặc con bác あの人は父方の祖父だ Ông ấy là ông nội
tôi 彼の父方の祖先の血統には著名な学者が少なからずいた Không ít học giả trứ danh thuộc dòng họ của cha anh ta 父方
の親戚 Bà con bên nội
ははかた【母方】Bên ngoại そぼ【祖母】=おばあさん Bà (ngoại hoặc nội) そふ【祖父】=おじいさん Ông (ngoại hoặc
nội)
おば(おばさん)O, dì, cô, mợ おじ(おじさん)Chú, bác, dượng, cậu いとこ Anh chị em con chú, bác, cô, cậu ruột おい
Cháu trai (Gọi mình bằng chú, bác, o, dì, cô…) めい Cháu gái (Gọi mình bằng chú, bác, o, dì, cô…) せんぞ【先祖】Tổ
tiên (Văn nói) そせん【祖先】(Văn viết) がんそ【元祖】Ông tổ (Của một ngành nghề) 空手道の元祖 Ông tổ môn võ
Karate かいそ【開祖】Ông tổ, khai tổ (Của một tôn giáo…) ルーツ Ông tổ (Của một dòng họ) わが家のルーツを探る Tìm
ông tổ của nhà mình だいだい【代代】 Đời đời, các đời 田中家は代々学者である Đời đời nhà Tanaka đều là học giả. この
技術は家に代々受け継がれて来た Kỹ thuật này được truyền lại trong gia đình từ đời này sang đời khác. いっせい【一世】
1 Thời đại 一世の英雄 Anh hùng thời đại, anh hùng của một thời kỳ nào đó 2 Đời đầu, thế hệ đầu アメリカの日系一世た
ち Thế hệ đầu tiên người gốc Nhật ở Mỹ 3 Đệ nhất エリザベス一世 Nữ hoàng A-li-za-bét đệ nhất

かでん【家伝】 Gia truyền 家伝の秘宝 Báu vật gia truyền 家伝の秘術 Kỹ thuật gia truyền せいか【生家】 Nhà mình sinh
ra, gia đình nơi mình sinh ra 白秋の生家を訪ねた Tôi đi thăm nơi tôi sinh ra o Hakushu じっか【実家】 Nhà của cha mẹ
người nào đó 妻は息子を連れて実家に帰った Vợ tôi đã đưa con về thăm nhà ngoại.
Bài 8 Cha mẹ 親
おや【親】 1 Cha mẹ 〔=両親〕Cha hoặc mẹ 実の親 Cha mẹ tôi, cha tôi, mẹ tôi 私は実の親ではありませんがあの子は私
の子供です Tôi không phải là cha (mẹ) đẻ ra nó, nhưng nó vẫn là con tôi 子供にこんなことをさせておくなんて親の顔が
見たいよ Tôi muốn xem mặt cha mẹ nào mà bắt con cái làm cái chuyện như vậy 彼の親はだれか分からない Chả biết cha
mẹ nó là ai 2 Cha trong nghĩa ông tổ, người sáng lập 教派の親 Ông tổ của giáo phái この機械の生みの親 Người phát minh
ra chiếc máy này 3 Nhà cái (Trong sòng bài…) 親は君だ Đến phiên mày làm nhà cái đó.
ふぼ【父母】 Cha mẹ 父母の愛 Tình yêu thương của cha mẹ ● Chú ý: 親 dùng được cho cả người và động vật, 父母 chỉ
dùng cho người, chỉ có nghĩa như mục 1 ở trên はは【母】 1 Mẹ〔=母親〕 (Gọi mẹ của mình trong câu chuyện với người
khác) 母の愛 Tình yêu của mẹ 2 Phát minh, sinh ra 必要は発明の母 Sự cần thiết là mẹ của mọi phát minh おかあさん【御
母さん】 1 Mẹ (Dùng khi con cái gọi cha mẹ) お母さん,ただいま Mẹ ơi, con về đây. 2 Mẹ (Dùng khi gọi cha mẹ người
khác) お母さんはおうちですか Mẹ anh có nhà không? お子さまのために絵本をいかがですか,お母さん Bà mẹ ơi, mua
cuốn sách tranh này cho đứa nhỏ đi. 3 Mẹ (Người mẹ tự xưng) 祐一!お母さんの言うことをききなさい Yuichi! Nghe lời mẹ
nói đây. おふくろ【御袋】 Mẹ (Dùng để gọi mẹ của mình trong câu chuyện với người khác, mang ý kính trọng, thường
được nam giới dùng) じつぼ【実母】Mẹ đẻ ぎぼ【義母】 Mẹ nuôi (=ようぼ 養母), dì ghẻ, mẹ kế(=ままはは 継
母), bà nhạc(=しゅうとめ 姑) けんぼ【賢母】 Người mẹ thông minh, khôn ngoan じぼ【慈母】 Từ mẫu,mẹ hiền 慈
母のような愛 Tình yêu thương như người mẹ hiền せいぼ【聖母】 Thánh mẫu 聖母マリア Đức mẹ Maria ちち【父】 1
Cha 〔=父親〕 (Gọi cha của mình trong câu chuyện với người khác) 2 Cha, người sáng tác, người đầu đàn 英国小説の父
Cha đẻ của tiểu thuyết nước Anh おとうさん【御父さん】 Cha (Cách dùng tương tự như 御母さん) おやじ (Gọi cha của
mình trong câu chuyện với người khác) 1 Cha 〔=父〕 2 Lão già, ông già〔=老人〕 頑固なおやじ Ông già cứng đầu
3 Ông chủ, thủ lĩnh băng đảng ぎふ【義父】Cha nuôi(=ようふ 養父), ông dượng(=ままちち 継父), ông nhạc
(=しゅうと 舅)
Bài 9 Con cái 子 (Bài này có 31 từ)
こ【子】 1 Con 子を産む Sinh con;彼は女に子をはらませた Anh ta làm con gái người ta mang bầu. 2 Đứa trẻ, đứa bé い
い子だね Thật là một đứa bé ngoan 3 Con, còn nhỏ (Dùng cho động vật)犬の子 Con chó con;牛の子(Con bê) 4 Cô gái あ
のバーにはいい子がいますよ Quán ba đó có con bé được lắm đấy. こども【子供】 (Cách dùng hoàn toàn giống 子, 子供
vốn là từ số nhiều của 子 nhưng hiện nay được dùng cho cả số ít) 1 Con, con cái 子供が二人いる Tôi có hai đứa con 2
Đứa bé, đứa trẻ, ấu trĩ, giống con nít 子供らしい Giống con nít vậy!;子供の遊び Trò chơi dành cho trẻ em; あかんぼう

【赤ん坊】 Em bé sơ sinh 男(女)の赤ん坊 em bé (trai, gái);赤ん坊みたいな Giống như em bé;;赤ん坊のお守りをする
Trông em bé
4
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
ベビー Em bé (Thường dùng với từ ghép) ベビーパウダー Phấn rôm cho trẻ; ベビーフード Thức ăn dành cho trẻ em;ベビ
ー服 Áo quần cho trẻ em
にゅうじ【乳児】 Em bé còn đang trong thời kỳ bú mẹ, thường dưới 1 tuổi ようじ【幼児】 Em bé từ 1 đến 6 tuổi, em bé
trước tuổi đi học 幼児期 Thời mẫu giáo;幼児教育 Giáo dục trẻ em trước học đường にゅうようじ【乳幼児】 Từ ghép của
乳児 và 幼児, em bé từ khi mới sinh đến 6 tuổi じどう【児童】 Nhi đồng, học sinh (Thường dùng cho lứa tuổi tiểu học) 小
学校の児童 Học sinh tiểu học;学齢児童 Tuổi đến trường;児童劇 Phim thiếu nhi; 児童心理学 Tâm lý học trẻ em; 児童文学
Văn học thiếu nhi がき【餓鬼】 Quỉ đói (Chỉ đứa bé tham ăn) この餓鬼 Con quỉ tham ăn này! はつご【初子】 Con đầu
lòng じし【次子】 Con thứ hai すえっこ【末っ子】 Con út ちょうなん【長男】 Con trai đầu ちょうじょ【長女】 Con gái
đầu
じなん【次男・二男】 Con trái thứ じじょ【次女・二女】 Con gái thứ あとつぎ【跡継ぎ】 1 Người thừa kế, con nối dõi
(Cả nam lẫn nữa) 2 Người nối nghiệp ちゃくしゅつ【嫡出】 Sự sinh con hợp pháp 嫡出子 Con hợp pháp ひとりっこ【一
人っ子】 Con một ふたご【双子】 Con sinh đôi 双子の妹(弟) Người chị (em trai) sinh đôi むすこ【息子】Con trai (Dùng
để chỉ con của mình khi nói chuyện với người khác) うちの跡取り息子 Đứa con nối dõi của nhà tôi むすめ【娘】Con gái
(Dùng để chỉ con của mình khi nói chuyện với người khác) どら‐むすこ【どら息子】 Đứa con ăn chơi, đứa con rượu chè
ぎし【義子】 Con nuôi (=養子),con rể ようし【養子】Con nuôi 次男を田中家の養子に出した Cho thằng con thứ hai
làm con nuôi nhà Tanaka. こじ【孤児】Cô nhi, con mồ côi 戦災孤児 Con mồ côi do chiến tranh 孤児院  Cô nhi viện しせ
いじ【私生児】 Con tư sinh, con ngoài giá thú 私生児を認知する Giám định con ngoài giá thú おとしご【落とし子】 Con
rơi (sinh với ai đó, không do chủ ý, thậm chí bản thân mình không biết) 貧困は戦争の落とし子だった Nghèo đói là đứa
con rơi rớt của chiến tranh. もうしご【申子】 Con cầu tự, con nhờ xin Thần Phật mà sinh ra được しんどう【神童】 Thần
đồng だだっこ【駄々っ子】 Đứa con lười nhác, đứa con hay vòi vĩnh, đứa con khó bảo
Bài 10: Cháu 孫 (Bài này có 9 từ)
まご【孫】 Cháu うちまご【内孫】 Cháu nội (Hơi khác với tiếng Việt là chỉ dùng chỉ con của người thừa kế, người nối dõi.
Trong trường hợp gia đình không có con trai mà chỉ có con gái nối dõi thì con của của người nối dõi vẫn được gọi là 内孫)
そとまご【外孫】Cháu ngoại (Hoàn toàn giống từ “cháu ngoại” trong tiếng Việt.)
はつまご【初孫】 Cháu đầu, người cháu đầu tiên ひまご【曾孫】 Chắt (Con của cháu) やしゃご【玄孫】 Chút (Con của
chắt) しそん【子孫】Con cháu 子孫代々に伝わる宝 Bảo vật truyền cho đời đời cháu con あの兄弟は有名な政治家の子孫

だ Anh em nhà đó là con cháu của một nhà chính trị gia nổi tiếng あいまご【相孫】 Người có cùng ông bà nội hay ngoại
ちゃくそん【嫡孫】 Cháu đích tôn
Bài 11: Anh chị em 兄弟姉妹 (Bài này có 8 từ)
きょうだい【兄弟】 1 Anh trai và em trai. Anh em. 2 Anh chị em, chị em. (Không phân biệt nam hay nữ) 3 Anh, em rể
しまい【姉妹】 Chị em
あに【兄】 Anh, anh rể (thường dùng chỉ anh của mình khi nói chuyện với người khác)
義理の兄 Anh rể にいさん【兄さん】 Ông anh 1 Giống 兄, thường thêm お đằng trước thành お兄さん. (Thường được
dùng để gọi anh của người khác, hoặc để gọi anh của mình) お兄さん!Anh ơi! 2 Anh (Dùng để gọi một thanh niên trẻ
tuổi)
おとうと【弟】 1 Em trai 2 Em chồng, em vợ (là nam) 3 Em (Dùng gọi một nam thanh niên ít tuổi hơn mình) あね【姉】
1 Chị 一番上の姉 Chị đầu;義理の姉 Chị dâu 2 腹違いの姉 Chị cùng cha khác mẹ ねえさん【姉さん】 Chị, bà chị 1 Chị 2
Em, cô (Dùng gọi cô gái trẻ) 姉さん,お酒 Này em, mang cho ly rượu đi. いもうと【妹】 Em gái, em dâu
Bài 12 Vợ chồng 夫婦 (Bài này có 16 từ)
ふうふ【夫婦】Vợ chồng 若(老 / 新婚)夫婦 Vợ chồng trẻ (Già / Mới kết hôn) 山田さん夫婦 Vợ chồng ông Tanaka 夫婦愛
Tình chồng vợ 夫婦生活  Đời sống gia đình, đời sống vợ chồng はいぐうしゃ【配偶者】Vợ hoặc là chồng, người phối
ngẫu, người mà mình kết hôn với (Dùng trong văn viết, giấy tờ hành chính) つま【妻】 Vợ (Thường dùng xưng hô vợ
mình trong câu chuyện với người khác) 米国人女性を妻にする Lấy cô gái người Mỹ làm vợ. かない【家内】 1 Nhà cửa,
nhà mình, gia đình mình 家内安全を祈願した Cầu gia nhà của được bình an 家内中元気です Cả nhà tôi đều khỏe 2 Vợ (Khi
xưng hô vợ mình trong câu chuyện với người khác, mang tính khiêm nhường) にょうぼう【女房】 Vợ (Cách gọi mang tính
bình đẳng, ngang hàng hơn hai từ trên) 姉さん女房 Người vợ lớn tuổi hơn mình 押しかけ女房 Người vợ mà đã ép người
chồng lấy mình 彼は女房の尻にしかれている Anh ta bị vợ đè đầu cưỡi cổ. (Anh ta là người sợ vợ) 女房持ち (にょうぼも
ち) Người đàn ông đã có gia đình
あいさい【愛妻】=こいにょうぼう【恋女房】 Người vợ yêu 愛妻家  Người chồng biết thương yêu vợ おくさま【奥様】
1 Vợ (Dùng để gọi vợ người khác) 山田さんの奥様 Vợ ông Tanaka 2 Bà (Chỉ người phụ nữa đã kết hôn) 奥様,お電話でご
5
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
ざいます Thưa bà, bà có điện thoại. この本は奥様方に受けています Cuốn sách này rất được các bà thích đọc. しゅふ【主
婦】 Người phụ nữ chăm lo việc gia đình, dọn dẹp nhà cửa; bà nội trợ せんさい【先妻】Vợ trước 先妻の子 Con có với vợ
trước のちぞい【後添い】=ごさい【後妻】Vợ sau 彼は後妻を迎えた Ông ta đã đi bước nữa. みぼうじん【未亡人】
Người vợ góa, quả phụ おっと【夫】Chồng 夫のある女性 Người đàn bà đã có chồng しゅじん【主人】 1 Chồng うちの

(お宅のご)主人 Chồng tôi (ご主人 là để gọi chồng người khác) 2 Ông chủ 魚屋の主人 Ông chủ hàng cá 3 Chính, vai chính
そのパーティーでは社長自らが主人役を務める Ông Tổng Giám đốc sẽ là người làm chủ bữa tiệc này. せいさい【正妻】=
ほんさい【本妻】 Vợ chính thức, vợ chính ない‐さい【内妻】 Vợ không chính thức 兄弟 thường được dùng chỉ "anh em"
có nghĩa rộng. Một là anh em ruột, kể cả chị em ruột đều dùng từ này. Khi hỏi 何人兄弟ですか thì câu hỏi đó chỉ số anh
em cùng một cha mẹ sinh ra, bất kể là trai hay gái. Ngoài ra nó còn có nghĩa chỉ những người có quan hệ như "anh em".
Vi dụ như anh em rể, anh, em cột chèo, anh em kết nghĩa , người có quan hệ thân như anh em đều có thể nói đây là "anh
em" (兄弟) của tôi. Tuy nhiên, nghĩa này được hiểu theo từng trường hợp cụ thể. Trong thực tế, khi nói 兄弟 chủ yếu là
chỉ anh em ruột. Để dễ hiểu hơn, bạn nên nhớ thêm là trong văn viết nhiều khi 姉妹 cũng được đọc là きょうだい. Những
nghĩa khác tùy thuộc trường hợp sử dụng.
- ぎきょうだい có thể viết Kan-ji theo hai cách 義兄弟・義姉妹, nó không chỉ có nghĩa như bạn nói mà có thêm một
nghĩa là anh chị em kết nghĩa nữa. Nó chỉ cụ thể "anh chị em kết nghĩa, anh chị em rể,anh em nhà chồng/vợ" khác với 兄
弟 là chỉ chung những người có quan hệ anh chị em hay như anh chị em. 義兄 là anh kết nghĩa hoặc anh rể, anh bên vợ.
Chú ý 義兄弟 không phải chỉ chỉ "anh em" mà là chỉ "anh chị em". 義姉、義妹 thì chỉ rõ hơn là chị, hay là em gái (rể, kết
nghĩa, bên nhà chồng/vợ), 義兄, 義弟 cũng tương tự nhưng nói rõ hơn là anh, hay là em trai (rể, kết nghĩa, bên nhà
chồng/vợ) - 義姉, 義妹, 義兄, 義弟 là từ dùng trong văn viết. 義理の兄 thường được dùng trong văn nói. Vì đây là các
bài học tiếng Nhật theo chủ đề nên cho dù một từ có nhiều nghĩa thì trong bài cũng chỉ được trình bày với nghĩa có liên
quan đế chủ đề hoặc gần gũi với chủ đề. Những nghĩa ít liên quan đến chủ đề thì sẽ được trình bày ở các chủ đề khác phù
hợp hơn. Ví dụ từ とる(取る) sẽ được trình bày trong bài 14 “Hoạt động của tay” có tới hơn 20 cách dùng với nghĩa
khác nhau như cầm bằng tay 子(供の手を取った), lấy (その辞書を取ってください), sử dụng, dùng (ここ数年絵筆
を取ったことがない) , lấy vứt đi (りんごの腐ったところを取る) v.v… nhưng sẽ xuất hiện trong bài với nghĩa là lấy, cầm
bằng tay hoặc nghĩa gần gũi với hoạt động của đôi bàn tay nhất do Tham Thì Thâm tự lựa chọn. Đây không phải là cuốn
từ điển mà là các bài do Tham Thì Thâm tự viết với cố gắng đạt được độ chính xác cao nhất trong dịch nghĩa. Chỉ hy vọng
giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc học từ. Do vậy, sai sót là điều không thể tránh khỏi.
Bài 13 Tay 手 (Bài này có 16 từ)
て【手】 1 Bàn tay 右手 Bàn tay trái 手をつないで歩く Dắt tay nhau đi bộ; 手を触れるな Đừng có đụng tay vào 2 Chân
trước 猫が金魚を手で引っ掛けた Con mèo dùng vuốt (chân trước) bắt lấy con cá vàng; おたまじゃくしに手が出てきた
Con nòng nọc đã mọc tay. うで【腕】 Cánh tay (Từ vai đến cổ tay) 腕を組んで座る Vòng tay trước ngực và ngồi xuống
腕をまくる Xắn tay áo lên 赤ん坊を腕に抱き上げる Bồng em bé lên trên đôi tay ほそうで【細腕】=やせうで【痩せ腕】
Cánh tay gầy yếu 女の細腕で家族を養っている Nuôi gia đình bằng đôi tay gầy của người phụ nữ. みぎうで【右腕】 Cánh
tay phải, trợ thủ đắc lực 彼は首相の右腕だ Ông ta là cánh tay phải của Thủ tướng. かたうで【片腕】 Một cánh tay,

người trợ giúp 片腕の人 Người đàn ông một tay. 彼は仕事の上で父の片腕である Anh ta là người trợ giúp cho cha trong
công việc. ききうで【利き腕】=ききて【利き手】 Tay thuận 彼は左が利き腕だ Anh ta thuận tay trái じょうはく【上
膊】 Bắp tay (Phần từ vai đến khuỷu tay) 上膊筋 (じょうはくすじ) Cơ bắp tay りょうて【両手】 Hai bàn tay. 本を両
手一杯に抱える Ôm đầy sách trong hai tay てくび【手首】 Cổ tay 彼は彼女の手首を捕まえた Anh ấy nắm lấy cổ tay cô
gái. ひじ【肘】 Khuỷu tay, cùi chỏ 机にひじをつく Chống khuỷu tay lên mặt bàn. 彼女は夫をひじでつついて黙らせよう
とした Cô ta thúc cùi chỏ vào người chồng như muốn nhắc chồng mình nên giữ im lặng đi. てのひら【手の平・掌】 彼女
は花びらを手の平に乗せた Cô ấy đặt cánh hoa vào lòng bàn tay. てのこう【手の甲】 Lưng bàn tay こぶし【拳】 Nắm
tay, nắm đấm 拳を握る Nắm bàn tay lại thành nắm đấm 彼は私に向かって拳を振ってみせた Anh ta vung nắm đấm về
phía tôi.
ゆび【指】 Ngón tay, ngón chân 親指 Ngón tay (ngón chân) cái 人さし指 Ngón trỏ 中指 Ngón giữa 薬指 Ngón áp út 小指
Ngón tay (ngón chân) út 指の関節 Khớp ngón tay 指の腹 Bụng ngón tay 指の先=ゆびさき(指先) Đầu ngón tay 指を鳴ら
す Búng nhón tay cho có tiếng kêu, bẻ khớp ngón tay kêu răng rắc. 指を組み合わせて祈った Lồng 10 ngón tay vào nhau
và cầu nguyện ● Chú ý: 親指, 小指 dùng được cho cả ngón tay chân nhưng các từ 人差し指, 中指, 薬指 thường chỉ dùng
cho ngón tay. ごし【五指】Năm ngón tay, năm người 彼は彫刻家としては五指に入る Anh ta là một trong 5 nhà điêu
khắc hàng đầu. そのような間違いをした人は五指に余る Người mà mắc lỗi lầm kiểu như thế phải hơn 5 người じっし【十
指】 Mười ngón tay, không dùng ngón tay đếm hết được 彼の著作は十指に余る Tác phẩm của anh ta phải trên 10 cuốn.
Bài 14 Động tác của tay 手の動作 (Bài này có 47 từ)
6
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
とる【取る】 Nắm lấy, cầm lấy, cầm, sử dụng cầm vào tay 彼女は子供の手を取った Cô ta nắm lấy tay đứa trẻ / お手に取
ってご覧ください Hãy cầm vào tay mà xem. / 彼の代りに私がハンドルを取った Tôi cầm lái thay cho anh ta / ここ数年絵
筆を取ったことがない Đã vài năm nay, tôi không cầm đến cây bút vẽ もつ【持つ】 Cầm trong tay, có, mang 彼は本を手
に持っている Anh ta đang cầm quyển sách trong tay / かばんを持ちましょう Để tôi cầm giùm cái túi cho. / どれでもお好
きなのをお持ちください Thích cái nào thì cứ mang đi. つかむ【掴む・攫む】 Bắt lấy, nắm lấy, chụp lấy 警官は強盗の腕
をつかんだ Viên cảnh sát chụp lất tay tên cướp / 猿はボールをつかんで離さなかった Con khỉ chụp lấy trái banh mà
không chịu bỏ ra / 溺(おぼ)れる者はわらをもつかむ Sắp chết đuối vớ được cọng rơm. にぎる【握る】 Nắm lấy, nắm
chặt, nắm được 車のハンドルを握る Nắm lấy tay lái. / 権力を握っている Nắm quyền lực / 何か私たちの秘密を握っている
ようだ Hình như bọn họ nắm được bí mật gì đó của tôi.
つまむ【摘む・撮む】 Nhón lấy, bẻ lấy bằng ngón tay, kẹp lấy bằng ngón tay 彼はケーキを指でつまんで食べた Anh ta
lấy đầu ngón tay kẹp miếng bánh và ăn つねる【抓る】 Véo 彼は私の腕をぎゅっとつねった Anh ta véo tay tôi một cái

thật dài. つむ【摘む】 Hái lấy bằng đầu ngón tay, ngắt lấy 花を摘む Ngắt lấy bông hoa / 花を摘みに行く Đi hái hoa / ば
らのつぼみを摘んではいけない Đừng có ngắt đi nụ hồng. もぐ Bẻ lấy 桃を一つ木からもぐ Bẻ lấy một trái đào từ trên cây
xuống. けいたい【携帯】 携帯する Mang theo người, mang theo bên mình 銃砲の携帯は禁止されている Cấm không được
mang theo súng ống / ひったくる Giật lấy 男は彼女から財布をひったくって逃げた Người đàn ông giật lấy cái ví của cô ta
và bỏ chạy. ひく【引く】 Kéo 綱を引く Kéo sợi dây thừng / 荷車を引く Kéo xe hàng / 人のそでを引く Kéo tay áo người
ta / 引き金を引く Kéo cò súng ひきちぎ・る【引きちぎる】 Kéo cho đứt ひっぱる【引っ張る】 Kéo, giăng 綱を引っ張る
Kéo sợi dây thừng. / 川に綱を引っ張る Giăng lưới trên sông くくる【括る】 Trói lại 犯人は手足をくくられた Tên cướp đã
bị trói cả tay lẫn chân. / 古新聞をひもでくくる Buộc bó báo cũ bằng sợi dây. たばねる【束ねる】 Buộc thành bó, bó lại
わらを束ねる Buộc rơm / 彼女は髪を後ろで束ねている Cô ta bó tóc ra phía đằng sau. むすぶ【結ぶ】 Thắt lại , buộc 帯
を結ぶ Thắt Obi / くつひもを結ぶ Buộc dây giày しばる【縛る】 Trói lại, băng lại 犬をくいに縛った Trói con chó vào cái
cọc / 彼らは私の両脚を縛った Bọn nó trói chặt hai chân tôi. / 傷口を縛る Băng vết thương. よる【縒る】 Tết このロープ
は 50 本の糸をよったものだ Sợi dây thừng này được tết bằng 50 sợi tơ. もむ【揉む】 Vò, bóp 新聞紙をもんで柔らかくす
る Vò mềm tờ báo / 肩をもんでもらう Nhờ bóp vai / 塩できゅうりをもむ Bóp dưa chuột với muối つつむ【包む】 Bao lại,
gói lại, bọc lại これを紙に包んでください Bọc lại cái này bằng giấygiùm đi めくる【捲る】 Lật カレンダーをめくる Lật
tờ lịch. / 本をめくる Lật sách ほどく【解く】 Tháo ra 靴のひもをほどく Tháo dây giày / 包みをほどく Tháo cái gói はな
す【放す】 Buông ra, thả ra 拳銃を放せ Buông súng xuống! / 犬を放す Thả con chó ra. / 牛を牧場に放す Thả bò ra đồng.
/ 放してくれ Buông tôi ra. はなつ【放つ】 Thả (=放す), Buông, phóng うさぎを野に放つ Thả con thỏ về rừng. / 矢を放
つ Bắn tên, buông tên / 大砲を放つ Bắn pháo, phóng pháo
さする【摩る】 Chà 背中をさする Chà lưng なでる【撫でる】 Xoa あごをなでる Xoa cằm / 子供の頭をなでる Xoa đầu
đứa nhỏ こする【擦る】 Dụi, cọ lại với nhau, cọ, cà 目をこする Dụi mắt / 床をこすって洗う Cọ rửa sàn nhà. / このドアは
床をこする Cái cửa này cà lên sàn nhà. かく【掻く】 Gãi, cào, ngoáy かゆい所をかく Gãi chỗ ngứa. / 頭をかく Gãi đầu./
耳をかく Ngoáy tai / 熊手で芝生の落葉をかく Cào cỏ trên bãi cỏ bằng cái cào. / 道の雪をかく Cào tuyết あおぐ【扇ぐ・
煽ぐ】Quạt 新聞紙で扇ぐ Quạt bằng tờ giấy báo. たたむ【畳む】 Xếp lại テントを畳む Gấp lại cái lều (dọn lều) / 傘を畳
む xếp dù lại まぜる【混ぜる】 Trộn vào, pha vào 砂糖とバターを混ぜる Trộn đường với bơ / ウイスキーに水を混ぜる
Pha thêm nước vào rượu Whisky / 利子も混ぜて 300 万になる Nếu tính cả lãi suất thì phải tới 300 vạn Yên. かきまぜる
【掻き混ぜる】 Khuấy trộn, đánh お茶に砂糖を入れてかき混ぜる Bỏ đường vào trà và khuấy. / 卵 3 個を泡立つまでかき
混ぜる Đánh 3 cái trứng gà cho đến khi nổi bọt. ふりまく【振り撒く】 Rảy, vãi 水を振りまく小鳥のために雪の上に種子
を振りまいた Vãi hạt thức ăn lên mặt tuyết cho những con chim nhỏ. まきちらす【撒き散らす】 Vãi lung tung, vãi bừa
bãi, làm tán loạn 風が道に木の葉をまき散らした Gió làm lá cây bay vãi đầy đường / トラックが排気ガスをまき散らす
Chiếc xe tải phun khói bừa bãi. ばらまく【ばら撒く】 Vãi đầy 豆をばらまく Vãi đậu / 保菌者はあちこちで細菌をばらま

く恐れがある Người mang mầm bệnh có nguy cơ vãi bệnh ra chỗ này chỗ khác. ひろう【拾う】 Nhặt 通りで財布を拾った
Nhặt được cái ví rơi trên đường. なげる【投げる】 Ném, quăng ボールを投げる Ném trái banh / 彼女は絶望して川に身を
投げた Quá tuyệt vọng, cô ta quăng mình xuống sông. なげだす【投げ出す】 Ném ra khỏi, ném ra ngoài 彼は走っている
列車から投げ出された Anh ta bị ném ra khỏi xe lửa lúc xe lửa đang chạy; 草の上に足を投げ出して座る Ngồi duỗi chân
trên đám cỏ. かつぐ【担ぐ】 Gánh, vác 鉄砲を担いで行進する Vác pháo trên lưng đi hành quân. せおう【背負う】 Cõng,
gánh trên lưng 赤ちゃんを背負う Cõng đứa trẻ trên lưng. / 父の借金を背負った Anh ta gánh cả đống nợ do cha để lại. だ
っこ【抱っこ】 Bồng 女の子は大きな人形を抱っこしていた Cô bé bồng một con búp bê lớn. / 子供が「だっこして」と言っ
た Đứa trẻ nói: “Bồng con đi”. だく【抱く】 Ôm trước ngực, bồng, ấp 赤ん坊は母に抱かれて眠っている Đứa bé đang ngủ
được mẹ ôm trước ngực. / ねえ,抱いて Này, ôm em đi. / 親鳥が卵を抱く Con chim mẹ ấp trứng.
うつ【打つ】 Đánh, đóng, gõ 子供の頭を打つ Gõ vào đầu đứa bé. / ほうきをつるすために釘を打った Đóng cái đinh để
treo cái chổi. / 太鼓を打つ Đánh trống / 時計が 12 時を打った Đồng hỗ đã điểm 12 giờ. / この書類をワープロで打ってく
れ Gõ cái tài liệu này bằng máy đánh chữ cho tôi / 彼に祝電を打った Tôi đánh điện mừng cho anh ta. たたく【叩く】
Đánh (=打つ) なぐる【殴る】 Đánh (Từ có tính bạo lực hơn hai từ trên, hai từ trên đơn giản chỉ đánh nói chung, còn
từ này chỉ đánh đau, đánh khi ẩu đả…) あざができるほど殴る Đánh cho đến khi tím bầm / 殴られて気絶した Anh ta bị
đánh đến tắt thở. しぼる【絞る・搾る】 Vắt レモンの汁を絞る Vắt nước chanh / 牛乳を絞る Vắt sữa / ぶどうの汁を絞っ
7
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
てコップに入れる Vắt nước nho vào ly. しめる【絞める】 Xiết, vặn ひもで首を絞められた Anh ta bị xiết cổ bằng sợi
dây. /レスリングでは相手の喉(のど)を絞めるのは反則だ Tr ong môn vật, xiết cổ đối phương là phạm qui. / 鶏を絞める
Vặn cổ con gà. / ねじを締める Xiết đai ốc. ねる【練る】 Nhồi 粉を練る Nhồi bột
Bài 15 Chân 足
あし【足】1 Chân (động vật); râu, vòi (của con mực, con bạch tuộc) 足を組む Xếp chân / 足を伸ばす Duỗi chân / 足を広
げる Dạng chân 2 Bàn chân, vuốt, móng guốc 足の甲 Lưng bàn chân / 足の裏 Lòng bàn chân / 疲れた足を引きずって歩い
た Đi bộ kéo lê đôi chân mệt mỏi / だれか私の足を踏んだ Ai đó dẫm phải chân tôi 3 Chân đồ vật テーブルの足 Chân bàn /
3 本足のいす Ghế 3 chân また【股】Háng 股を広げて立つ Đứng dạng háng, đứng dạng chân ふともも【太腿】Đùi, bắp
vế 太ももが半ば見えるミニスカート Cái váy ngắn để lộ ra cả nửa đùi うちまた【内股】 Háng trong, mặt trong của bắp
đùi 馬に乗るときには内股をしめるものだ Khi cưỡi ngựa phải kẹp chặt chân. すね【臑・脛】Cẳng chân, ống chân (Phần
từ đầu gối đến cổ chân) 彼は私の臑をけとばした Nó đá vào ống chân tôi. ひざ【膝】 Đầu gối 膝を曲げる Khụy gối, gập
gối / 膝まで水につかってしまった Nước ngập đến tận đầu gối. / このズボンは膝が抜けている Cái quần này bị rách ở đầu
gối.

くるぶし【踝】Mắt cá chân 転んでくるぶしを捻挫する Bị ngã làm trật mắt các chân. かかと【踵】Gót chân, gót かかと
の高い(低い)靴 Giày gót cao (thấp) つまさき【爪先】 Mũi bàn chân, mũi chân, mũi giày つま先で立つ Đứng trên 10 đầu
ngón chân, nhón chân / つま先で歩く Đi bằng mũi bàn chân はだし【裸足】 Chân trần, chân đất はだしで歩く Đi chân
đất あしくび【足首】 Cổ chân 足首をくじく Bị bong gân cổ chân
Bài 16 Động tác của chân 手の働き
あるく【歩く】 Đi bộ 歩いて行く Đi bộ đến… / 歩いて帰る Đi bộ về nhà / 大またで歩く Đi bước dài / この調子で歩けば
30 分で着くだろう Cứ đi bộ như thế này thì chắc khoảng 30 phút sau sẽ tới. あゆむ【歩む】 Bước đi, đi 人生を歩む 
Bước qua cuộc đời, trải qua cuộc đời. ● 歩む cũng có nghĩa giống 歩く, nhưng thường được dùng chỉ hành động “đi”
với ý trừu tượng hơn. あゆみ【歩み】 Bước đi, Nhịp điệu, tốc độ đi bộ 歩みを止めた Anh ta đã dừng bước. / 歩みを早める
/ 歩みを緩める Bước thong thả lại. とほ【徒歩】 Sự đi bộ (nhấn mạnh hành động đi bằng cách “đi bộ” chứ không phải đi
bằng phương tiện nào khác) そこまで徒歩で行った Tôi đã đi bộ đến đó. / 私の家は駅から徒歩 10 分だ Nhà tôi mất 10
phút đi bộ từ ga. はしる【走る】 Chạy, bỏ chạy 彼は走るのがクラスで一番速い Anh ta chạy nhanh nhất lớp. /駅まで走っ
て 5 分です Chạy đến ga phải mất 5 phút. / この車はまだ走れる Chiếc xe này còn chạy được. / 背中に痛みが走った Tôi
cảm thấy có cơn đau chạy dọc theo sống lưng. / 走る敵を追った Đuổi theo quân giặc đang bỏ chạy. / 彼は外国に走った
らしい Anh ấy hình như đã chạy ra nước ngoài. / 彼女は夫を捨て愛人のもとへ走った Cô ta bỏ chồng chạy theo tình
nhân. / 敵方に走った Hắn chạy sang phía giặc. / 山脈が島を南北に走っている Rặng núi này chạy từ Nam đến Bắc hòn
đảo かける【駆ける】 Chạy 駆けて行く Chạy đi, 坂を駆け上がる Chạy lên dốc ● 駆ける chỉ dùng chỉ hành động “chạy”
của người và động vật, 走る chỉ cho người, động vật, phương tiện… とびまわる【飛び回る・跳び回る】 Chạy nhảy đây
đó, chạy quanh, chạy theo 喜んで部屋中を飛び回る Chạy quanh phòng vì mừng quá. / 父は金策に飛び回った Cha tôi cứ
lo chạy theo chuyện kiếm tiền.
とぶ【跳ぶ】 Nhảy, nhảy qua 走り幅跳びで 4 メートル跳んだ Anh ta nhảy xa được 4 mét (trong một nhảy xa) / バーをき
れいに跳んだ Anh ta làm một cú nhảy đẹp qua xà. はねる【跳ねる】 Nhảy, bắn lên かえるが跳ねて池の中に入った Con
ếch nhảy vào trong hồ. / どろ水が靴下に跳ねた Nước bùn bắn lên đôi giày của tôi. / 揚げ物をしていて油が跳ねた Dầu
bắn lên trong khi tôi đang chiên đồ ăn. おどる【踊る】 Nhảy múa, bị người khách điều khiển ワルツを踊る Nhảy van /
あいつに踊らされるな Đừng để nó giật dây. / 彼は金で踊るやつだ Thằng đó là thằng có thể mua được bằng tiền đấy. と
びあがる【飛び上がる】 Bay cao, bay lên, vượt cấp 屋上からヘリコプターが飛び上がった Chiếc trực thăng cất cánh từ
trên sân thượng. / 彼は 2 階級飛び上がった Nó đã vượt lên 2 cấp. ちょうやく【跳躍】 (跳躍する) Sự nhảy cao, sự
nhảy lên 跳躍選手 Vận động viên nhảy cao. かいそく【快足】 Sự chạy nhanh, có khả năng chạy nhanh 快足のランナー
Vận động viên môn chạy có tốc độ nhanh. しのびあし【忍び足】 Bước chân nhẹ nhàng 彼は忍び足でドアに近付いた Anh
ta đi nhẹ tới gần cánh cửa. ふむ【踏む】 Đạp, dẫm lên, đã đi qua, trải qua 人の足を踏む Đạp lên chân người khác. / ペダ

ルを踏む Đạp bàn đạp. / イギリスの地を踏む Bước chân lên đất nước Anh. /イタリアの地を踏んだことがあるか Anh đã
đi Italia lần nào chưa? / 正規の過程を踏む Trải qua các thủ tục theo qui định. ふまえる【踏まえる】 Đứng vững, có căn
cứ vững chắc 揺れている甲板をしっかり踏まえた Anh ta đứng vững trên chiếc bàn lăn. / 彼の考えは実状をよく踏まえて
いる Suy nghĩ của anh ta đúng với tình hình thực tế. またぐ【跨ぐ】 Bước dài chân, dạng chân 溝をまたぐ Bước qua cái
đường cống. はう【這う】 Trườn, bò (nói chung) 毛虫が枝をはっている Con sâu lông đang bò trên cành cây. /みみずが
はったような字 Chữ như giun bò. / かぼちゃの蔓(つる)が地面にはっていた Dây bí bò trên mặt đất. よつんばい【四つ
ん這い】 Bò bằng hai tay và đầu gối 床に四つんばいになって,孫の馬になった Tôi đi bằng hai chân hai tay trên sàn nhà,
làm ngựa cho cháu tôicưỡi. ける【蹴る】 Đá, không chấp nhận ボールをける Đá trái bóng. / 門をけった Đá vào cánh
cửa. / 背中をけられた Tôi bị đá vào lưng. / 経営者側は組合の要求をけった Bên phía chủ doanh nghiệp đã không chấp
8
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
nhận yêu cầu của Công đoàn. けとばす【蹴飛ばす】 Đá văng lên, đá tung lên, đá bay đi 馬に蹴飛ばされた Anh ta bị con
ngựa đá tung lên.
Bài 17 Đầu 頭 (Bài này có 11 từ)
あたま【頭】 1 Đầu (của người, động vật) 頭を上げる Ngẩng đầu lên. 頭を左に傾ける Quay đầu sang bên trái. 窓から頭
を出す Thò đầu ra cửa sổ. 子供の頭をなでる Xoa đầu em bé. 2 Tóc 短く刈った頭 Đầu (tóc) cắt ngắn. 祖父の頭は白くな
った Đầu (tóc) của ông tôi đã bạc 3 Phần đầu, phần trên cùng của một vật くぎの頭 Đầu của cái đinh, mũ đinh 彼は行列
の頭にいる Anh ta đang ở đầu hàng. 4 Từ ban đầu, lúc đầu この計算は頭から間違っているようだ Phép tính này đã bị sai
ngay từ lúc đầu. 彼女は曲の頭で間違った Cô ta mắc lỗi ngay đầu bài hát. 5 Đứng đầu, người thủ lĩnh 大勢の頭になって指
揮を取る Trở thành người đứng đầu của rất nhiều người và nắm lấy quyền chỉ huy. 6 Đầu người (dùng để đếm) 会員の会
費は 1 人頭 5,000 円である Phí hội viên là 5000 Yên trên một đầu người. 7 Não, óc, sự hoạt động của đầu 頭を使う仕事
Công việc cần sử dụng cái đầu. 頭を休める Cho đầu óc nghỉ ngơi. 頭をしぼる Vắt óc. つむじ【旋毛】 Xoáy tóc 彼のつむ
じは左巻きだ。Cái xoáy tóc của anh ta theo chiều từ phải sang trái . かみ【髪】Tóc (Trong văn nói thường dùng かみの
け 髪の毛) 硬い(軟らかい)髪 Tóc cứng (mềm) ごま塩の髪 Tóc muối vừng (Tiêng Việt dùng từ “tóc muối tiêu”) 乱れた髪
Tóc rối. 髪を後ろで束ねる Cột tóc phía sau. しらが【白髪】 Tóc bạc 白髪交じりの頭 Mái đầu có lẫn tóc bạc. 白髪を抜く
Nhổ tóc bạc. 白髪頭 しらがあたま Đầu bạc.
きんぱつ【金髪】 =ブロンド (Tuy nhiên, 金髪 thường dùng cho nữ, ブロンド dùng cho cả nam lẫn nữ) 金髪の女 Cô gái
tóc vàng. みだれがみ【乱れ髪】 Tóc rối 乱れ髪をかきなでる Chải lại mái tóc rối. ねみだれがみ【寝乱髪】 Mái tóc bị rối
khi đang ngủ まるぼうず【丸坊主】 1 Đầu trọc lóc 頭を丸坊主にする  Cạo trọc đầu. 2 Trọc 山は丸坊主だ Cái núi này là
núi trọc. はげ【禿げ】 Sự hói đầu, vết hói, chỗ hói 頭にはげがある Anh ta trên đầu có bị hói. 彼は若はげだ Anh ta bị hói

trẻ 禿げ頭 はげあたま Đầu hói 禿げ山 はげやま Núi trọc はげる【禿げる】 Rụng tóc thành hói, rụng tóc trơ cả da đầu
はげた hói (=禿の) はげかかった Bắt đầu hói. ずじょう【頭上】 Trên đầu, phía trên đầu 頭上注意! Chú ý trên đầu! 頭
上に荷物を載せて運ぶ Vác hàng hóa trên đầu.
Bài 18 Về đầu và biểu lộ cảm tình 頭部・表情 (Bài này có 47 từ)
かぶる【被る】 1 Đội, choàng, mang (mũ) 彼はあわてて帽子をかぶった Anh ta vội vàng chụp cáimũ lên đầu. 少年は帽子
をかぶらずに雨の中を歩いた Đứa trẻ đi đầu trần trong cơn mưa. 彼はレインコートを頭からかぶってやって来た Anh ta
đến với cái áo mưa choàng từ đầu đến chân. 2 Dội từ trên xuống, phủ trên mặt 毎朝水をかぶる習慣だ Anh ta có thói
quen gội đầu bằng nước lạnh vào mỗi sáng. 田畑が水をかぶった Đồng ruộng ngập đầy nước. 棚がほこりをかぶっていた
Cái giá phủ đầy bụi. 3 Mang, gánh 彼は親分の罪をかぶった Anh ta gánh tội thay cho ông chủ. 彼はどうして弟の負債をか
ぶることになったのか Tại sao anh ta lại gánh thay nợ cho em trai nhỉ?
かぶせる【被せる】 1 Đậy, phủ lên なべにふたをかぶせる Đậy nắp nồi. 魔術師は箱に布をかぶせた Nhà ma thuật phủ
tắm vải lên trên cái hộp. 2 Đổ cho (tội, trách nhiệm) người khác 罪を他人にかぶせる Đổ tội cho người khác. 自分のしたこ
との責任を人にかぶせるなんてひどい Mày thật là tệ khi độ trách nhiệm do mày làm ra cho người khác. かける【掛ける】
Phủ kín, làm kín テーブルにテーブルクロスを掛ける Trùm kín tấm khăn trải bàn lên mặt bàn. 彼女は子供に布団を掛けて
やった Cô ấy phủ kín tâm chăn lên người đứa con. 机にニスを掛ける Đánh véc ni cho cái bàn. 土を掛けて穴を埋める Phủ
đất và lấp kín lại cái hố. おおう【覆う】 1 Che phủ 雪が地面を覆った Tuyết che kín mặt đất. 2 Trải rộng, giăng rộng 雲が
空を覆った Mây đen giăng kín bầu trời. さしかける【差し掛ける】 Che dù (cho người khác) 人に傘を差し掛ける Che dù
cho người khác. (Che dù cho mình có thể nói là 傘を差す) うなずく【頷く】 Gật đầu 首相が入って来ると、女王は軽くう
なずいた Nữ hoàng gật đầu nhẹ khi ngài Thủ tướng bước đến. 父は承諾してうなずいた Cha tôi đã gật đầu đồng ý. ひょ
うじょう【表情】 Sự biểu cảm (của khuôn mặt), nét mặt 表情の豊かな Có ấn tượng 表情のない顔 Khuôn mặt vô cảm
彼女は悲しげな表情をしている Cô ấy trong có vẻ buồn.(Trông mặt cô ấy có vẻ buồn) 怒りの表情が顔に浮かんだ Nét giận
dữ đã hiện lên trên mặt. それを聞いても表情一つ変えなかった Khi nghe tin đó, nét mặt anh ta cũng chẳng có thay đổi gì.
かお【顔】 1 Mặt 丸顔 Mặt tròn きれいな顔の女の人 Cô gái có khuôn mặt đẹp 顔を背ける Ngoảnh mặt đi. 進行中の列車
の窓から顔を出してはいけない Không được thò đầu ra của sổ khi tàu đang chạy. 顔で笑って心で泣いた Tôi cười trên
mặt, nhưng khóc trong lòng. 2 Nét mặt 悲しそうな(うれしそうな / 驚いた / 陰鬱(いんうつ)な / 心配そうな)顔をする
Có nét mặt buồn (vui / ngạc nhiên / u uất / lo lắng) でかい顔するな Đừng có mà lên mặt. 3 Danh dự それは私の顔にかか
わる問題だ Đó là vấn đề có liên quan đến danh dự của tôi. 4 Sự tin cậy, mối quen biết 彼は伯父の顔であの会社に入った
Anh ta đã vào làm công ty đó nhờ ông bác giới thiệu. 彼はこの辺ではちょっとした顔だ Anh ta là người có chút ảnh
hưởng ở khu vực này. かおだち【顔立ち】 Khuôn mặt 彼女は母親に顔立ちが似ている Cô ấy có khuôn mặt giống mẹ. か
おいろ【顔色】 1 Màu da mặt, sắc mặt 彼女は顔色が白い(黒い) Cô ta có da mặt trắng (đen) 2 Nét mặt 人の顔色を読む

Đoán sự việc qua nét mặt. しらふ【素面】 Khuôn mặt của người không uống rượu, khuôn mặt tỉnh. しらふではそんなこ
とは言えない Cái chuyện đó không có rượu vào là nói không được. こうがん【紅顔】 Khuôn mặt đẹp, khuôn mặt khỏe
mạnh, có huyết sắc, sắc mặt tốt いろじろ【色白】 Da (mặt hay cả người) trắng 彼女は色白である Co ta có làn da đẹp.
9
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
えがお【笑顔】 Khuôn mặt khi cười, khuôn mặt vui tươi 笑顔のいい娘 Cô gái có khuôn mặt tươi vui. 子供は母親に笑顔を
見せた Đứa trẻ cười với mẹ. なきがお【泣き顔】 Khuôn mặt khi khóc 泣き顔を隠す Dấu đi khuôn mặt đang khóc. むひょ
うじょう【無表情】 Sự vô cảm 無表情な顔 Khuôn mặt vô cảm. みにくい【醜い】 1 Xấu, khó nhìn 脚に醜い跡が残った
Trên chân tôi có vết sẹo khó nhìn. 腹が出て醜い Anh ta thật xấu với cái bụng phệ. その看板は醜いから取り外してくださ
い Cái bảng hiệu này khó nhìn quá, tháo xuống đi. 2 (Hành vi) Xấu 醜い行為 Hành vi tồi tệ そらに【空似】 Sự trông giống
nhau (dùng khi nói những người không có quan hệ huyết thông nhưng khuôn mặt…giống nhau) 人はあの二人をよく兄弟
だと思うが全く他人の空似である Người ngoài chắc sẽ nghĩ hai đứa đó là anh em nhưng thật ra chúng chỉ là người giống
người thôi. いきうつし【生き写し】 Sự trông giống nhau, bản sao sống (dùng cho người có quan hệ huyết tộc) あの娘は
母親に生き写しだ Cô bé đó đúng là bản sao của mẹ cô ta. 青年は 25 歳ごろの彼の父親に生き写しだ Chàng ta trông giống
ý như cha mình lúc khoảng 25 tuổi. わらう【笑う】 1 Cười 大声で笑う Cười lớn. 涙が出るほど笑う Cười đến chảy nước
mắt. 2 Cười nhạo 人の不幸を笑ってはいけない Không được cười trên nỗi bất hạnh của người khác. 笑われても仕方ありま
せん Cho dù bị người ta cười thì cũng chịu thôi. ほほえむ【微笑む】1 Cười mỉm, cười không ra tiếng, nhoẻn cười 〔=微
笑する〕 彼女ははずかしそうに私にほほえみかけた Cô ấy cười với tôi một cách thẹn thùng. その見知らぬ婦人はほほえみ
ながら近づいて来た Một người đàn bà không quen vừa mỉm cười vừa tiến về phía tôi. 2 (Hoa) Hé nở 桜の花がほほえみ始
めた Hoa anh đào bắt đầu hé nở. わらい【笑い】 1Nụ cười, cười そんなばか笑いをするな Đùng có cười ầm lên như vậy.
2 Trò cười 彼は私を笑いの種にした Anh ta đã biến tôi thành trò cười. 皆の笑いを買った Trở thành trò cười, chuốc lấy
tiếng cười ほほえみ【微笑み】 Sự cười mỉm, cười nhẹ, cười không thành tiếng(=びしょう 微笑) かすかなほほえみが彼女
の口元に浮かんだ Nụ cười e thẹn hiện trên vành môi cô ấy. おおわらい【大笑い】Cười to, cười ầm 大笑いする にがわら
い【苦笑い】Cười cay đắng 失敗して苦笑いをした Anh ta cười cay đắng vì bị thất bại.
うすわらい【薄笑い】Cười nhạt (có ý khinh thường) 薄笑いする 口元に薄笑いを浮かべて Nợ một nụ cười nhạt trên môi.
れいしょう【冷笑】 Nụ cười lạnh lùng, nụ cười lạnh 彼女はいつも冷笑を浮かべている Cô ta lúc nào cũng cười lạnh. にっ
こり Tươi vui 彼女はにっこりとうなずいてあいさつした Cô ta cười tươi gật đầu chào tôi. にっこりと笑いかけた Cô ấy
bắt đầu cười tươi với tôi. にこにこ Rạng rỡ にこにこする Cười vui tươi, rạng rỡ 嬉しくてにこにこした Anh ta cười rạng rỡ
vì vui. いつもにこにこしている Lúc nào cũng cười tươi. からから Khanh khách 彼はからからと笑った Anh ta cười khanh
khách. くすくす Khúc khích くすくす笑う Cười khúc khích にやにや Toe toét にやにやする Cười toe toét うれしくてにや

にやした Anh ta vui cười toe toét. にやにやするな Đừng có cười toe toét như thế. にたにた Tủm tỉm 彼女ににたにた笑い
かけた Anh ta bắt đầu cười tủm tỉm với cô ấy. なにをにたにたしているんだい Có cái gì mà cười tủm tỉm thế. なく【泣
く】 1 Khóc 泣きながら言う Vừa khóc vừa nói. 泣きたいだけ泣きなさい Muốn khóc bao nhiêu thì cứ khóc. その話を聞い
て泣かない者はない Nghe câu chuyện đó không ai là không khóc. 2 Hối hận, tiếc nuối 大学を中退したら後で泣くことにな
るよ Mày nghỉ học đại học giữa chừng, sau này sẽ (khóc) hối hận đó. すすりなく【啜り泣く】 Khóc nức nở すすり泣くよ
うなバイオリンの音 Tiếng đàn vi-ô-lông nghe như tiếng khóc nức nở. しのびなく【忍び泣く】 Khóc thầm 死んだ子供の
ことを思い忍び泣く Khóc thầm vì nhớ đứa con đã mất. なきじゃくる【泣きじゃくる】 Khóc thút thít 泣きじゃくりなが
ら言う Vừa thút thít khóc vừa nói. 子供は泣きじゃくりながら寝てしまった Đứa bé vừa thút thít khóc, vừa ngủ thiếp đi.
しゃくりあげる【しゃくり上げる】 Khóc nấc 母さんにしかれた子供がしゃくりあげている Đức trẻ bị mẹ mắng đang
khóc nấc. なきさけぶ【泣き叫ぶ】 La khóc, khóc thét 泣き叫ぶ赤ん坊 Đứa trẻ đang khóc thét lên. なきぬれる【泣き濡れ
る】 Khóc với nước mắt tràn đầy 泣きぬれた顔 Khuôn mặt tràn đầy nước mắt. ごうきゅう【号泣】 Sự gào khóc 妻の遺体
に取り縋って号泣する若い夫 Người chồng trẻ vật vã gào khóc bên xác vợ. わんわん Váng lên, oang oang 子供はいつま
でもわんわんと泣き続けた Đứa bé cứ tiếp tục khóc váng lên. さめざめ Sụt sùi 老母は思い出話を話しながらさめざめと泣
いた Bà lão vừa kể chuyện cũ của mình, vừa khóc sụt sùi. なみだ【涙】 Nước mắt 涙を流す Chảy nước mắt 涙にぬれた顔
Khuôn mặt ướt đẫm nước mắt. 涙が流れ落ちて枕をぬらした Nước mắt rơi lộp bộp xuống gối. 眠っている子供のほおに涙
のあとがついていた Vết nước mắt sót lại trên đôi má của đứa bé đang ngủ. めそめそ Thút thít めそめそ泣く Khóc thút
thít しかめる【顰める】 Nhăn mặt, cau có 彼は顔をしかめて頭痛がすると言った Anh ấy nhăn mặt và than đau đầu. 彼女
は顔をしかめて薬を飲んだ Cô ta nhăn mặt lại khi uống thuốc.
Bài 19 Biển 海 (Bài này có 29 từ)
うみ【海】 Biển 鏡のような海 Mặt biển bằng phẳng như gương 海に出ている Đi ra biển 海に乗り出す Vượt biển 海の男
Người đàn ông của biển cả 海の幸 Sản phẩm của biển 目が覚めると周りは火の海だった Khi mở mắt ra, xung quanh tôi là
cả một biển lửa. 人の海 Biển người (海人術 かいじんじゅつ Chiến thuật biển người)
かいよう【海洋】 Hải dương 海洋汚染  Ô nhiễm biển 海洋科学  Khoa học biển 海洋学  Hải dương học 海洋気象台 
Đài khí tưởng biển 海洋性気候  Khí hậu biển 海洋生物学  Sinh vật biển 海洋物理学  Vật lý hải dương
たいよう【大洋】 Đại dương
りょうかい【領海】 Lãnh hải 韓国の領海で Trong lãnh hải của Hàn Quốc 領海線  Đường lãnh hải 領海侵犯  Xâm phạm
lãnh hải
こうかい【公海】 Vùng biển quốc tế, vùng biển mở không thuộc lãnh hải của bất kỳ nước nào. 公海で漁業を行う Đánh
cả ở vùng biển chung. わん【湾】 Vịnh 東京湾 Vịnh Tokyo メキシコ湾 Vịnh Me-hi-cô かいきょう【海峡】 Eo biển イギリ
10

Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
ス海峡 Eo biển Anh かいめん【海面】 Mặt biển かいじょう【海上】 Trên biển 海上運賃  Phí vận tải biển 海上自衛隊 
Đội tự vệ trên biển 海上封鎖  Phong toả trên biển 海上法  Luật hàng hải 海上保険  Bảo hiểm hàng hải 海上輸送 
Vận tải biển おき【沖】 Khơi 沖に白波が立ち始めた Sóng bạc đầu bắt đầu xuất hiện ngoài khơi. みずぎわ【水際】 Mép
biển, mép sông, mép hồ, mép nước. 水際の植物 Loại thực vật sống ở vùng mép nước. はま【浜】 Bãi biển, bờ biển, bờ hồ
浜伝いに Dọc theo bãi biển はまべ【浜辺】 Vùng bờ biển ● Hai từ 浜, 浜辺 cách dùng tương đối giống nhau. すなはま
【砂浜】 Bãi cát dọc bờ biển, bãi biển toàn cát. かいがん【海岸】 Bờ biển 海岸のホテル Khách sạn bên bờ biển 海岸沿い
の道 Đường chạy dọc bờ biển 海岸線  Đường bờ biển えんかい【沿海】 Gần bờ, duyên hải 沿海漁業  Ngành đánh bắt
cá gần bờ 沿海地方  Khu vực, địa phương ven biển. ● 海岸 là từ chỉ dùng để chỉ vùng đất dọc theo bờ biển, 沿海 chỉ
vùng đất dọc theo bờ biển và cả vùng biển dọc theo bờ. なみ【波】 Sóng 波が荒い Sóng mạnh 波が静まった Sóng đã
lặng rồi ボートは波にのまれた Con thuyền đã bị sóng nuốt mất. 船は波を切って進んだ Con thuyền rẽ sóng tiến tới. 博覧
会場は人の波に埋まった Nhà triển lãm bị lấp đầy bởi làn sóng người.
しらなみ【白波】Sóng bạc đầu おおなみ【大波】 Sóng lớn つなみ【津波】 Sóng thần, sóng được tạo do địa chấn hay
chuyển động địa chất ở đáy biển. たかなみ【高波】 Ngọn sóng cao 高波が立っている Sóng đang rất cao. あらなみ【荒
波】 Cơn sóng hung dữ, làn sóng dữ 荒波が岩に砕けていた Làn sóng dữ vỗ vào những tảng đá. 船は荒波をついて進んだ
Con thuyền vượt sóng dữ tiến tới. なみうつ【波打つ】 Sóng vỗ, nổi sóng 波打つ海 Biển đang nổi sóng. 波打つ金髪が自慢
だった Làn tóc vàng lượn sóng là niềm tự hào (của cô ấy) 彼女は胸が波打つのを感じた Cô ta cảm thất trong ngực như
đang trào lên những cơn sóng. かいりゅう【海流】 Hải lưu, dòng chảy trên biển だんりゅう【暖流】 Dòng biển ấm かん
りゅう【寒流】 Dòng biển lạnh しお【潮】 Triều 潮が満ちて(引いて)いる Triều đang lên (đang rút) まんちょう【満潮】
=みちしお【満ち潮】 Nước lên, triều lên かんちょう【干潮】 =ひきしお【引き潮】 Triều xuống
Bài 20 Động vật  動物 (Bài này có 19 từ)
せいぶつ【生物】 Sinh vật 森の生物たち Các loại sinh vật rừng 地球上の生物 Sinh vật trên Trái đất 生物界  Giới sinh
vật 生物化学  Ngành sinh hóa 生物兵器  Vũ khí sinh học 生物学  Sinh vật học
どうぶつ【動物】 Động vật 下等(高等)動物 Động vật cấp thấp (cấp cao) 肉食(草食)動物 Động vật ăn thịt (ăn cỏ) 動物的
本能 (an) animal instinct 動物愛護協会 Hội bảo vệ động vật 動物園  Vườn bách thú 動物検疫  Kiểm dịch động vật 動
物実験 Thí nghiệm trên động vật けもの【獣】 Thú (chỉ loại động vật có vú bốn chân toàn thân phủ lông) やじゅう【野
獣】 Dã thú, thú hoang dã あいつは野獣のような男だ Thằng đó người như dã thú vậy. 野獣性  Thú tính つの【角】
Sừng 子牛に角が生えてきた Con trân con đã mọc sừng しかが角を落とした Con hươu đã bị rụng mất sừng 雄牛に角で突
かれて死んだ Anh ta chết vì bị con trâu đực húc 角細工  Môn thủ công làm ra các sản phẩm bằng sừng とり【鳥】 Chim
鳥が鳴いている Con chim hót 鳥を飼う Nuôi chim 鳥に餌をやる Cho chim ăn 鳥の巣 Tổ chim くちばし【嘴】 Mỏ (chim)

くちばしでえさをついばむ鳥 Con chim đang dùng mỏ mổ thức ăn つばさ【翼】 Cánh (Thường chỉ dùng chỉ cánh loài
chim) 翼の大きな鳥 Con chim có đôi cách lớn 鳥は翼を広げた(畳んだ) Con chim giương cánh (xếp cánh) はとは電線の上
で翼を休めた Con chim bồ câu nghỉcách đậu trên đường dây điện. はね【羽】 1 Cánh (thường chỉ cánh các loài chim nhỏ,
cách các loại côn trùng…) 2 Lông cánh, ngù, lông chim 羽をむしった鳥 Con chim đang tỉa lông これは羽のように軽い
Cái này nhẹ như sợi lông. 羽のついた帽子をかぶっていた Cô ta đội các mũ có cắm lông 3 Cánh của máy móc 飛行機の羽
Cánh máy bay 扇風機の羽 Cánh quạt 羽まくら  Cái gối lông うもう【羽毛】 Chỉ loại lông chim mềm, lớn け 【毛】 1 
Tóc 硬い(軟らかい)毛 Tóc cứng, tóc mềm 巻き毛 Tóc xoăn 毛を染める Nhuộm tóc 2 Lông (động vật) 毛が抜け替わる
Thay lông 鶏の毛をむしる Nhổ ông chim. 3 Râu (Thực vật) とうもろこしの毛 Râu bắp しっぽ【尻尾】 1 Đuôi 犬がしっ
ぽを巻いていた(振っていた) Con chó đang vẫy đuôi 2 Cuống にんじんのしっぽ Cuống củ cà rốt 尻尾を出す Lòi đuôi
まんまとしっぽを出した Anh ta đã lòi cái đuôi ra rồi. 尻尾をつかむ Nằm đuôi 彼のしっぽをつかんでいるので何だって命
令できる Tôi đã nằm được đuôi hắn rồi, nói gì hắn cũng phải nghe. 尻尾を振る Ninh bợ 彼は社長に尻尾を振っている
Anh ta nịnh bợ ngài Tổng Giám đốc こうはい【交配】 Giao phối 交配する 果実の交配 Cấy phấn hoa cho trái cây. 2 種を交
配させて新種の植物ができた Cho hai loại thức vật giao phối với nhau tạo ra loài thực vật mới. 交配種 Giống lai tạo たね
つけ【種付け】 Cấy giống, phối giống 種付けをする じゅせい【受精・授精】 Thụ tinh 受精する 人工受精 Thụ tinh nhân
tạo つがう【番う】 Rập (chim, động vật) なく【鳴く】 〔Chó〕sủa, 〔Mèo〕 kêu meo meo;〔Bò〕 rống;〔Ngựa〕hí;
〔Cừu, sơn dương〕kêu be be;〔Heo〕 Kêu ụt ịt, tiếng heo la ;〔Vượn, khỉ〕 kêu;〔Chuột〕 rít;〔Ếch〕 kêu ồm ộp ;
〔Vịt〕 cạc cạc;〔Bồ câu〕gáy;〔Chim〕 hót, 〔Quạ〕kêu quang quác…. 空腹で腹の虫が鳴いている Đói bụng nên con
sâu trong bụng cứ kêu. ほえる【吠える】 1〔Chó〕 Sủa;〔Chó, chó sói〕 rú, tru;〔Sư tử, cọp〕 Gầm 猟犬の吠える声が
遠くで聞こえる Nghe tiếng chó hoang tru đằng xa. 吠える犬はかみつかぬ Chó sủa thì không cắn 2 Gầm rống lên giận
dữ (dùng cho người) そうほえるなよ Đừng có rống lên như thế. いななく【嘶く】 Hí (dùng riêng cho ngựa, lừa)
〔Ngựa〕 Hí, 〔Lừa〕 Kêu be be
11
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
Bài 21 Thực vật 植物 (Bài này có 55 mục từ)
しょくぶつ【植物】 Thực vật 熱帯植物 Thực vật miền nhiệt đới 植物園  Vườn thực vật 植物学  Thực vật học 植物採集
Sưu tầm mẫu thực vật 植物性油  Dầu thực vật 植物性薬品  Dược phẩm có nguồn gốc thực vật 植物人間 Người ở
trạng thái thực vật, là người chỉ nằm yên một chỗ, không tự di chuyển được 植物標本  Tiêu bản thực vật くさ【草】 Cỏ
草の葉 Lá cỏ 草の生えた丘 Đồi cỏ 草を刈る Cắt cỏ 庭の草を取る Làm cỏ trong vườn たね【種】 1 Hạt 〔= 種子 - Từ
được dùng trong văn viết〕 みかんの種 Hạt cam 種なしぶどう Nho không hạt 庭に種をまいた Rải hạt trong vườn 2
Giống, nòi; Đứa trẻ 家畜の種のよいのが彼の自慢だ Anh ta tự hào vì đàn gia súc có nòi tốt. 一粒種 Con duy nhất, con một,

cục vàng. 3 Nguyên nhân, tài liệu, mầm mống 心配の種 Nguyên nhân lo lắng, mối lo 小説の種 Tài liệu để viết tiểu thuyết
争いの種 Mầm mống chiến tranh 災いの種 Mầm mống tai họa 彼はいつも災いの種をまく男だ Anh ta là người luôn gieo
(mầm) tai họa 自分でまいた種は自分で刈り取れ Tự mình làm thì tự mình chịu đi. 種を宿す Mang mầm, mang giống 彼
女は彼の種を宿した Cô ta đang mang nòi giống của anh ta.
め【芽】 Búp (hoa), mầm, chồi, mạ (lúa) 芽が出る Nảy mầm 芽を出す Trổ mầm きのめ【木の芽】 Chồi (của cây cối) わ
かめ【若芽】 Chồi non ばらの若芽が伸びてきた Chồi non của cây hoa hồng đã lớn lên. しんめ【新芽】 Chồi mới ね
【根】 Rễ 1 挿し木の根がついた Cái cây ghép đã mọc rễ 雑草を根から抜く Nhổ cỏ phải nhỏ tận gốc. 2 Căn nguyên, gốc
rễ 悪の根を絶つ Phải trừ tuyệt gốc rễ của cái ác 3 Vốn trời sinh 彼は根はやさしい人だ Anh ta vốn là người nhân hậu. かぶ
【株】 Gốc cây, gốc rạ (sau khi đốn, cắt) くき【茎】 Cuống, cọng (như cọng hoa, cọng sen…) えだ【枝】 Cành 枯れ枝を
おろす(下枝を刈る) Tỉa cành khô. つる【蔓】 Dây leo (như dây bầu, dây bí…) は【葉】 Lá (葉っぱ dùng trong văn nói) 木
の葉がすっかりなくなった Cái cây này đã trụi hết lá. わかば【若葉】 Lá non 若葉の季節 Mùa lá non あおば【青葉】 Lá
xanh もみじ【紅葉】 Lá đỏ 〔=紅葉〕 もみじのような手をした子 Đứa trẻ con có bàn tay vồ cùng dễ thương (như chiếc
lá màu đỏ) おちば【落ち葉】 Lá rụng くちば【朽葉】 Lá mục かれは【枯れ葉】 Lá khô 枯れ葉剤  Chất làm trụi lá, chất
diệt cỏ つぼみ【蕾】 Nụ hoa つぼみが出る Trổ nụ とげ【刺・棘】1 Gai (thực vật) バラにとげあり Hoa hồng nào mà
chẳng có gai. 指にとげが刺さった Tôi đã bị gai đâm vào ngón tay. 2 Gai góc とげのある言葉を使う Anh ta dùng những
từ như có gai đâm 彼の言い方にはとげがある Cách nói của anh ta có gai とげのある質問だった Thật là một câu hỏi khó
trả lời.
み【実】 Quả, trái 実がなる Ra trái 実のならない木 Cây thuộc loại không ra trái. なえ【苗】 Mạ, cây con để làm cây
giống, cây ươm (Dùng cho tất cả các cây con của cácloài thực vật) トマトの苗 Cây cà chua con. なえぎ【苗木】 Có nghĩa
giống 苗, nhưng chỉ dùng cho các loài cây, không dùng cho các loài cỏ, hoa. き【木】 木を切る Đốn cây 木に登る Trèo
cây 木を植える trồng cây 2 Gỗ 木の机 Cái bàn bằng gỗ みき【幹】 Thân cây 幹の直径が 2 メートルある木 Cái cây có thân
đường kính tới 2 mét. じゅひ【樹皮】 Vỏ cây 樹皮をはぐ Lột vỏ cây ていぼく【低木】 Cây thấp, cây bụi こうぼく【高
木】 Cây cao たいぼく【大木】 Cây lớn じょうりょくじゅ【常緑樹】 Cây xanh quanh năm không rụng lá. ろうぼく【老
木】 Cây già いなほ【稲穂】 Đòng 稲穂が出ている Lúa đang trổ đòng. ぼくそう【牧草】 Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho
chăn nuôi 牧草地  Đồng cỏ dành cho gia súc やさい【野菜】 Rau 生野菜 Rau sống 野菜いため  Món rau xào 野菜サラ
ダ  Sà lát rau 野菜畑 Vườn rau しばふ【芝生】 Bãi cỏ 芝生に入るべからず Cấm không được dẫm lên cỏ 芝生を刈る
Chăm sóc bãi cỏ. うえる【植える】 trồng 公園にはたくさん桜の木が植えてある trong công viên có trồng nhiều cây anh
đào. さいばい【栽培】 Trồng 栽培する コーヒー栽培 Trồng cà phê 温室栽培する Trồng cây trong nhà 水耕栽培 Trồng
thủy canh めばえ【芽生え】 Sự mọc mầm, sự nảy mầm 愛の芽生え Sự nảy mầm của tình yêu. (Tình yêu nảy mầm) 反抗
心の芽生え Sự sinh lòng phản kháng めぶく【芽吹く】 Nảy mầm (=芽が出る) 柳が芽吹きはじめた Cây liễu bất đầu

nảy mầm.
ねづく【根付く】 Mọc rễ
さく【咲く】 Nở チューリップは春に咲く Hoa tuy-líp thì nở vào mùa xuân.
みのる【実る】 Ra trái, kết trái, có quả この地方ではオレンジは実らない Cam ở vùng này không cho trái. 長い間の研究
が実った Việc nghiên cứu trong nhiều năm cuối cùng đã thành công.
かんじゅく【完熟】 Chín 完熟する 完熟したトマト Quả cà chua chín
はんじゅく【半熟】 Nửa sống nửa chín 半熟の卵 Trứng gà luộc nửa sống nửa chín 卵を半熟にした Tôi luộc sơ qua quả
trứng gà. リンゴはまだ半熟だ Trái táo vẫn chưa chín.
はえる【生える】 1 Mọc 根が生える Mọc rễ まいた種から芽がまだ生えてこない The seeds I sowed have not germinated
yet. 2 Lớn lên, phát triển この植物は高山地帯に生える Loại thực vật này sinh trưởng ở vùng cao. 庭一面に雑草が生えてい
る Cỏ mọc đầy cả một sân vườn. 3 Mọc (răng, tóc) この子は歯が生えかかっている Đứa bé này đang mọc răng. この薬を
使うと髪の毛が生えますよ Dùng thuốc này thì tóc sẽ mọc đấy. 少年にひげが生えてきた Cậu bé đã lún phú mọc râu.
やせい【野生】 Hoang dã 野生のしか Hươu rừng この桜は野生だ Loại anh đào này là loại cây anh đào dại. 野生の馬を飼
い馴す Thuần dưỡng con ngựa hoang. 野生植物  Thực vật hoang dã 野生動物  Động vật hoang dã
くさぶかい【草深い】 Đầy cỏ 草深い野原 Vùng đất hoang đầy cỏ mọc
しげる【茂る・繁る】 Mọc rậm rạp, mọc um tùm 木の茂った山腹 Sườn núi cây cối um tùm よく茂った森 Rừng cây mọc
dày
はやし【林】 Đám rừng, đám cây
12
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
もり【森】 Rừng 
ぞうきばやし【雑木林】 Rừng tạp
みつりん【密林】 Rừng rậm 密林の王者 Chúa tể của rừng xanh
しげみ【茂み・繁み】 Bụi rậm
しもがれ【霜枯れ】 Sương muối, bị khô héo do sương 霜枯れの庭 Vườn cây bị sương muối
かれる【枯れる】 Héo 枯れた葉(花) Lá (hoa) bị héo 鉢植えの植物がすべて枯れた Tất cả các cây trồng trong chậu đều đã
bị héo
Bài 22 Học vấn-Nghiên cứu 学問・研究(Bài này có 42 mục từ)
がくもん【学問】 Học vấn, học thức, giáo dục, khoa học あの人は学問がある Anh ta là người có học. 彼の父親は学問のな
い男だった Cha tôi là người không được học hành. 彼は息子に学問をさせた Anh ta đã cho con mình đi học. 学問だけでは

立派な人間にはなれない Chỉ có học vấn thì sẽ không trở thành người vĩ đại được. 彼の考え方は学問的だ Cách suy nghĩ
của anh ta có tính khoa học.
がくじゅつ【学術】 Học thuật, nghệ thuật và khoa học, học vấn
せんもん【専門】 Chuyên môn, chuyên nghiệp 消費の研究を専門にする Chọn chuyên môn là nghiên cứu về tiêu dùng. そ
れを研究するには物理学の専門的知識がいる Để nghiên cứu nó thì cần phải có kiến thực chuyên môn về vật lý học. 彼は
専門の音楽家だ Anh ta là nhạc sĩ chuyên nghiệp. この工場は高級車を専門に作っている Nhà máy này chuyên sản xuất xe
hơi cao cấp. 専門医  Bác sĩ chuyên khoa 眼科専門医 Bác sĩ chuyên khoa mắt 心臓病専門医 Bác sĩ chuyên về bệnh tim.
専門家  Nhà chuyên môn, chuyên gia 専門化  Chuyên môn hóa 専門教育  Đào tạo kỹ thuật
せんこう【専攻】 Chuyên ngành 専攻する 彼は大学では何を専攻しましたか Anh học chuyên ngành gì ở đại học? 彼は歴
史を専攻している Anh ấy học chuyên ngành lịch sử 専攻科 Khoa đào tạo sau đại học nhưng không cấp học vị.
かがく【科学】 Khoa học 科学的 Có tính khoa học, có khoa học 科学的に考える Suy nghĩ một cách khoa học. 応用科学
Khoa học ứng dụng 自然科学 Khoa học tự nhiên 科学的社会主義 Chủ nghĩa xã hội khoa học 科学者  Nhà khoa học 科学
博物館  Bảo tàng khoa học ぶんか【文科】 Ngành học về các môn xã hội (Triết học, lịch sử, văn học, kinh tế, pháp
luật…)
すうがく【数学】 Toán học 高等数学 Toán học cao cấp 応用数学 Toán ứng dụng 数学者  Nhà toán học さんすう【算
数】 Môn số học, môn toán ở mức thấp tương đương trình độ học sinh tiểu học だいすう(がく)【代数(学)】 Đại số (học)
きか‐がく【幾何学】 Hình học かいせき【解析】 1 Phân tích データを解析する Phân tích dữ liệu 2 Môn giải tích 解析幾
何学  Hình học giải tích
りか【理科】 Ngành khoa học tự nhiên ぶつり【物理】 Vật lý かがく【化学】 Hóa học 化学記号  Ký hiệu hóa học 化学
工業  Công nghiệp hóa học 化学繊維  Sợi hóa học 化学肥料  Phân hóa học ちがく【地学】 Ngành khoa học trái đất
(Địa lý học, khoáng vật học, thạch học, điạ cầu vật lý học, địa chấn học…) せいぶつ【生物】 Sinh vật học けんきゅう【研
究】 Nghiên cứu, điều tra 研究する その問題については今研究中だ Vấb đề này đang trong giai đoạn nghiên cứu. 研究家
Nhà nghiên cứu 研究科  Khoa sau đại học リサーチ Nghiên cứu, điều tra マーケティングリサーチ Điều tra tiếp thị リサ
ーチセンター  Trung tâm nghiên cứu たんきゅう【探究】 Nghiên cứu sâu, điều tra sâu 探究する Nghiên cứu, điều tra
事故の原因の探究 Điều tra nguyên nhân tai nạn 探究心  Tinh thần chịu khó tìm tòi, nghiên cứu
ついきゅう【追究】 Truy cứu (tiếp tục điều tra, tìm kiếm những biết) 追究する 真理の追究 Tìm kiếm chân lý
ちょうさ【調査】 Điều tra, nghiên cứu 調査する 現地調査 Điều tra tại chỗ 市場調査 Điều tra thị trường 当局の調査によれ
ば Theo điều tra của nhà chức trách… 彼の背後関係を調査中である Đang điều tra những mối quan hệ đằng sau anh ta.
人口を調査する Điều tra dân số
しらべる【調べる】 1 Điều tra, nghiên cứu, tìm kiếm, kiểm tra 警察はその殺人事件を調べた Cảnh sát đã điều tra vụ giết

người. 事故の原因を徹底的に調べる Điều ra triệt để nguyên nhân gây tai nạn. 故障はないかと機械を調べた Kiểm tra xem
máy móc có chỗ nào bị hư không. 容疑者のアリバイを調べる Tìm chứng cứ phạm tội của kẻ tình nghi.
2 Tra (từ điển, bản đồ…) 辞書で単語を調べる Tra từ trong từ điển. 電話番号を調べる Tìm số điện thoại 3 Chuẩn bị 翌日教
えるところを調べた Tôi đã chuẩn bị các nội dung sẽ lên lớp vào ngày mai. 4 Tra xét, lục lọi なくなった指輪がないか,彼の
部屋を調べた Họ xét phòng anh ta để tìm xem có giấu chiếc nhẫn đã bị mất không 5 Tra hỏi, thẩm vấn 証人を調べる
Thẩm vấn nhân chứng. 彼は警察に調べられた Bị cảnh sát thẩm vấn
けんさ【検査】 Kiểm tra (nghĩa rộng) 検査する その器具は検査に合格しなかった Thiết bị này đã không đạt yêu cầu qua
cuộc kiểm tra. 井戸の水質検査をする Kiểm tra nước trong giếng 知能検査 Kiểm tra trí thông minh
てんけん【点検】 Kiểm tra (từng cái một, từng thứ một) 点検する 自動車の定期 (6 か月)点検 Kiểm tra định kỳ xe ô-tô (6
tháng 1 lần)(có hàm ý là kiểm tra xe đến từng bộ phận chi tiết) 機械を点検する Kiểm tra máy móc.
けんえつ【検閲】 Kiểm duyệt 検閲する 新聞(映画)の検閲 Kiểm duyệt báo chí (phim ảnh) 外国郵便物を検閲する Kiểm
duyệt bưu kiện quốc tế
けんとう【検討】 Kiểm tra (xem có tốt hay không, có được hay không…một cách có hệ thống) 検討する 更に検討してか
ら報告します Tôi sẽ kiểm tra thêm rồi báo cáo sau. 検討中の法案 Dự án luật đang trong giai đoạn thảo luận
13
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
したみ【下見】 Xem trước,kiểm tra trước, xem qua 入試の前に校舎の下見をする Đi kiểm tra lại phòng ốc trong trường
trước kỳ thi.
かんさ【監査】 Kiểm tra, thanh tra 会計監査 Kiểm toán 工場を監査する Thanh tra nhà máy
かんさつ【観察】 Quan sát 観察する 天体の動きを観察する observe Quan sát sự vận động của thiên thể. 会話を交わしな
がら彼女をよく観察した Tôi vừa nói chuyện vừa quan sát cô ta. 観察眼 Con mắt quan sát 観察眼が鋭い Có con mắt
quan sát
たいしょう【対照】 Đối chiếu, so sánh, đối lập, tương phản 訳文と原文を対照する Đối chiếu bản dịch với nguyên văn
もさく【模索】 Mày mò 模索する 暗中模索する Mày mò trong bóng tối
けんさく【検索】 Tra cứu 情報検索 Tra cứu thông tin コンピュータでデータを検索する Tra cứu dữ liệu trên máy tính
こころみる【試みる】 Làm thử, thí nghiệm, thử nghiệm, có dự định 彼はその機械が動くかどうかもう一度試みた Anh ta
đã thử lại lần nữa xem cái máy đó có hoạt động hay không. 彼は来年はエベレスト登山を試みる Anh ta dự định sang năm
sẽ leo đỉnh Ê-vơ-rét ためす【試す】 Thí nghiệm, thử 真偽のほどを試す必要がある Cần phải thử xem thật giả. じっけん
【実験】 Sự thí nghiệm, sự thử nghiệm 実験的な Mang tính thử nghiệm 科学の実験をする Tiến hành thữ nghiệm khoa
học ねずみを用いてガス中毒の実験をした Dùng chuột để thử nghiệm hiện tượng trúng độc gas 実験科学  Khoa học

thực nghiệm 実験材料  Vật liệu thí nghiệm 実験室  Phòng thí nghiệm
ひけつ【秘訣】 Bí quyết がくしゃ【学者】 Học giả 著名な学者 Học giả trứ danh 学者としての良心 Lương tâm của nhà
khoa học
はくし【博士】 Tiến sĩ (còn đọc là はかせ) 佐々木博士 Ngài tiến sĩ Sasaki 医学博士 Tiến sĩ Y khoa
かいめい【解明】 Giải đáp, làm rõ 解明する 宇宙の本質を解明する Giải đáp bản chất của vũ trụ 動機を解明する Làm rõ
động cơ 古代のなぞを解明する Giải bí ấn thời cổ đại
きゅうめい【究明】 Làm ra, tìm cho ra 原因を徹底的に究明すべきだ Phải triệt để làm rõ nguyên nhân 科学者たちは癌
(がん)の原因を究明中だ Các nhà khoa học đang cố tìm kiếm nguyên nhân của bệnh ung thư. 彼の奇妙な行動の真の動
機はまだ究明されていない Động cơ thật sự của cái hành động bất thường đó của anh ta chưa được làm rõ.
ぶんせき【分析】 Phân tích 分析する 定量(定性)分析 Phân tích định lượng (định tính) 鉱石見本を分析する Phân tích mẫu
đá
かいぼう【解剖】 Giải phẫu, mổ xẻ (để tìm kiếm, tìm tòi, khác với 手術 là để chữa bệnh) 解剖する 司法解剖 Giải phẫu tư
pháp 病理解剖 Giải phẫu bệnh lý 死体を解剖する Giải phẫu xác chết 彼の性格を解剖してみよう Hãy thử mổ xẻ tính cách
của anh ta.
23.どうとく【道徳】 Đạo đức
道徳的 Có đạo đức 道徳の乱れ Sự sụp đổ nền tảng đạo đức 道徳学  Đạo đức học りんり【倫理】 Luân lý, luân thường
đạo lý 倫理学  Luân lý học モラル Đạo đức 公衆のモラル Đạo đức công chúng 政治家のモラルを高める Nâng cao đạo
đức của các chính trị gia 彼はモラルに欠けている Anh ta thiếu đức
てつがく【哲学】 Triết học, cách suy nghĩ 東洋哲学 triết học phương Đông それが僕の哲学だ Đó là cách suy nghĩ của tôi
(Triết học của riêng tôi) 彼には彼なりの人生哲学がある Anh ta có triết học đời sống (cách sống) của riêng anh ta.
おん【恩】 Ân, ơn ご恩は一生忘れません Cả đời tôi sẽ không quên ơn của anh. 恩を仇で返す  Lấy oán báo ân báo 恩を
売る  Ban ơn, tạo ơn, có ơn あいつには昔から恩を売ってあるから私の頼みを断れないさ Ngày xưa tao giúp nó nhiều
nên giờ nó không có thể từ chối khi tao nhờ giúp.
おんけい【恩恵】 Ân huệ 人に恩恵を施す Ban ơn cho người khác 人間は日光の恩恵を受けている Con người hưởng ân
huệ từ ánh sáng mặt trời.
めぐみ【恵み】 Ân huệ, ơn đức 恵み深い人 Người nhân từ, rộng lượng, người có lòng từ thiện 神のみ恵みによって Nhờ
ơn trời 恵みの雨 Cơn mưa đã đợi lâu, con mưa có ích
だいおん【大恩】 Đại ân 大恩ある人を裏切った Nó đã phản bội người có ân lớn với nó. 山田氏は大恩ある人です Yamada
là người có ân lớn với tôi.
むくいる【報いる】 Báo 人の恩に報いる Báo ơn của người khác đã cho mình 善行は必ず報われる Làm việc thiện sẽ được

báo đáp 彼女の努力は十分に報われた Nỗ lực của cô ấy đã được báo đáp 報われぬ愛 Tình yêu không được đáp lại
おんがえし【恩返し】 Trả ân, trả ơn 恩返しする
どうぎ【道義】 Đạo nghĩa 道義に反する Không đúng đạo nghĩa 道義的責任  Trách nghiệm mang tính đạo nghĩa
せいぎ【正義】 Chính nghĩa 正義のために戦う Chiến đấu vì chính nghĩa
ちゅうこう【忠孝】 Trung hiếu 忠孝を全うする Vẹn toàn cả trung lẫn hiếu
ちゅうぎ【忠義】 Trung nghĩa, trung thành 忠義な使用人 Người đầy tớ trung thành 忠義者  Người trung nghĩa
ちゅうせい【忠誠】 Trung thành 結婚の誓いに対する忠誠 Trung thành lời thề là sẽ kết hôn …に忠誠を尽くす Dốc lòng
trung với… 祖国に忠誠を誓う Thề trung thành với Tổ quốc
ふどうとく【不道徳】 Vô đạo đức 不道徳な Một cách vô đạo đức 不道徳な行為 Hành vi vô đạo
14
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
こうこう【孝行】 Hiếu 親に孝行する Hiếu thảo với cha mẹ 孝行息子 Người con trai có hiếu 女房孝行な人 Người chồng
biết thương yêu vợ
おやふこう【親不孝】 Sự bất hiếu với cha mẹ 親不孝する 親不孝者 Người con bất hiếu
おとこぎ【男気】 Khí chất nam nhi, xứng là đấng nam nhi, nghĩa hiệp, hào hiệp 男気のある Có lòng hào hiệp, có lòng
nghĩa hiệp 男気を出してその女をかばった Anh ta đã ra tay trương nghĩa bảo vệ cho cô áy.
Bài 24 Giáo dục 教育 (Bài này có 78 mục từ)
がくしゅう【学習】 Học tập (chủ yếu dùng chỉ việc học ở trường học) 学習する learn; study べんきょう【勉強】 1 Học
tập (chỉ việc học tập nói chung, không kể là họ ở trường hay ngoài nhà trường) 勉強する study 勉強を怠ける Lười học 君
は勉強が足りない Mày học chưa đủ siêng. 2 Siêng năng 〔=勤勉〕 こんな夜遅くまでお仕事とはなかなかご勉強ですね
Anh thật là siêng năng, làm việc ngay cả giờ khuya như thế này. 3 Bài học あの子にはいい勉強だ Đó là bài học tốt cho nó.
ふくしゅう【復習】 Ôn tập 復習する れんしゅう【練習】 Luyện tập, bài luyện, bài tập, vận động 練習する 発音の練習
Luyện phát âm. 劇の練習(をする) Tập diễn kịch あのゴルファーは練習不足で腕が鈍っている Tay thủ môn đó luyện chưa
đủ, tay chụp còn yếu quá. 練習機 Máy dùng để tập, ví dụ như máy bay huấn luyện… 練習場 Sân tập 練習帳  Sách bài
tập, quyển bài tập 練習問題 Bài tập (Thường dùng trong trường hợp bài tập luyện ngữ pháp) ならう【習う】 Học だれ
について英語を習ったのですか Anh học tiếng Anh với ai vậy? 週に 2 度オルガンを習っている Cô ấy học đàn oọc-găng
tuần 2 lần まなぶ【学ぶ】 Học よく学びよく遊べ Học nhiều và chơi cũng phải nhiều. 彼からフランス語を学んだ Tôi học
tiếng Pháp từ anh ta. きたえる【鍛える】 Luyện, huấn luyện 意志(心身)を鍛える Rèn luyện ý chí 体を鍛える Rèn luyện
thể hình なれる【慣れる】 Trở nên quen, trở thành tập quán, thuần thục 外国語を聞くのに慣れていない Chưa quen nghe
tiếng nước ngoài. 寒い天候に慣れなくては Tôi cần phải quen với thời tiết lạnh 彼は慣れた手付きでナイフとフォークを操

った Anh ta dùng dao và nĩa với đôi tay thành thạo. 使い慣れたペン Cây viết quen dùng 新しい靴がやっと足に慣れてきた
Đôi giày mới cuối cùng đi đã quen. ならす【慣らす】 Làm cho quen, luyện cho quen レースに備えて足を慣らす Khởi
động đôi chân trước khi vào cuộc đua. よしゅう【予習】 Học trước 明日の予習は済んだか Cậu đã học trước bài ngày mai
chưa? どくしゅう【独習】 Tự học 独習で得たコンピュータの知識 Kiến thức máy tính có được nhờ tự học 彼は英語を独
習している Anh ta tự học tiếng Anh. 独習書 Sách tự học りゅうがく【留学】 Du học 留学する いちやづけ【一夜漬け】
Nhồi nhét, học vội trước ngày thi 一夜漬けで勉強する Nhồi nhét (Học vội) kiến thức ngay trước kỳ thi. きおく【記憶】 Trí
nhớ, sự nhớ lại 記憶する 彼は老齢のため記憶が悪くなった Ông ấy tuổi đã già nên trí nhớ đã kém đi. 私の記憶が間違って
いなければあれは彼女の夫だ Nếu tôi nhớ không nhầm thì người kia là chồng của cô ấy. 彼の勇敢な行いは人々の記憶に残
っている Hành động dũng cảm của anh ấy đọng lại trong ký ức mọi người. 記憶喪失症 Bệnh mất trí nhớ 記憶力  Khả
năng nhớ, sức nhớ 彼は記憶力がよい(悪い) Anh ta có trí nhớ tốt (xấu) あんき【暗記】 Học thuộc lòng 暗記力  Khả
năng học thuộc lòng  わすれる【忘れる】 Quên 彼女の住所を忘れた Tôi đã quên mất địa chỉ của cô ta. 本に夢中になっ
て時のたつのも忘れていた Vùi đầu vào sách quên mất cả cảm giác thời gian đang trôi qua. 彼は寝食を忘れて働いた Anh
ta làm việc quên ăn quên ngủ 鍵を忘れてきた Tôi đã để quên chìa khóa 悩みを酒で忘れようとした Cố dùng rượu để giải
cơn sầu. おしえる【教える】 Dạy, chỉ, thông báo, báo 高校で化学を教えている (Anh ta) dạy môn hóa ở trường cấp 3. 彼
にコンピュータの使い方を教えてもらった Tôi đã nhờ anh ta dạy cách sử dụng máy tính. このクッキーの作りかたを教え
てください Anh chỉ cho tôi cách làm cái bánh này được không? 人に道を教える Chỉ đường 電話番号を教えて下さい Cho
tôi biết số điện thoại đi.
きょうせい【矯正】 Điều chỉnh, sửa, chỉnh lại 矯正する 発音を矯正する Chỉnh sửa lại phát âm 悪い風習を矯正する Sửa
đổi lại các tập tục xấu 矯正施設  Cơ sở giáo dưỡng trẻ vị thành niên. かんか【感化】 Cảm hóa, bị ảnh hưởng 感化する
彼は悪い友達に感化されやすい Anh ta đễ bị bạn xấu dụ dỗ
こうえん【講演】 Giảng
かんこく【勧告】 Khuyên bảo, khuyên 勧告に従う Nghe theo lời khuyên 医者が勧告したのに酒をやめなかった Anh ta
không bỏ rượu được mặc dù đã được bác sĩ khuyên.
けいこく【警告】 Cảnh cáo, cảnh báo 警告する なんの警告もなしに発砲した Nhả đạn mà không cần báo trước. 酒を飲み
過ぎないよう彼に警告した Tôi báo trước cho anh ta là đừng nên uống rượu nhiều. 警告灯  Đèn báo (Đèn xi-nhan của xe
ô tô…)
ヒント Gợi ý ヒントをあげよう Tôi sẽ cho anh chút gợi ý. してい【指定】 Chỉ định, chỉ thị 指定する お会いする場所と時
間を指定してください Hãy cho tôi biết nơi và thời gian gặp. 学校指定の書店 Tiệm sách do trường chỉ định 指定券  Vé có
ghi số ghế 指定席  Ghế có ghi số
しめい【指名】 Chỉ tên, đề cử 指名する 市長に指名された人は森さんです Người được đề cử lên làm thị trưởng là ông

Mori 彼をその地位に指名したのはだれか Ai chỉ định anh ta vào vị trí đó? 彼は先生に指名されて立ち上がった Anh ta đứng
lên khi bị thầy giáo gọi tên. 指名手配  Lệng truy nã, sự truy nã 警察は犯人を全国に指名手配した Cảnh sát đang truy nã
phạm nhân trên toàn quốc. 指名手配犯人  Tội phạm bị truy nã 指名入札  Việc đấu thầu qua chỉ định, sự chỉ định thầu
みせる【見せる】 Cho xem, cho thấy, giả vờ 写真を見せてくれた Anh ta đã cho tôi xem ảnh. 病気のように見せる Giả vờ
bị bệnh
15
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
ゆびさす【指差す】 Chỉ 彼は妹を指差した Hắn ta chỉ ngón tay vào mặt đứa em gái.
ひょうじ【表示】 Chỉ thị, biểu thị, nội dung nhãn hiệu hàng hóa… 表示する 非常口は緑の文字で表示してある Cửa thoát
hiểm được ghi bằng chữ màu xanh. 試験の時間割は明日掲示板に表示される Lịch thi sẽ được treo lên bảng niêm yết vào
ngày mai.
けいじ【掲示】 Niêm yết, thông báo 掲示板  Bảng niêm yết
れっきょ【列挙】 Liệt kê 彼はその計画の欠点を列挙した Anh ta liệt kê ra từng khuyết điểm trong bản kế hoạch đó.
せつめい【説明】 Giải thích, thuyết minh 説明する 彼の説明は実に明瞭でだれにでも理解出来た Giải thích của anh ta thật
là rõ ràng, ai cũng đã có thể hiểu được. それは説明の要がない Cái đó không cần phải giải thích. 人生には説明出来ないこ
とがたくさんある Trong đời người có nhiều thứ không thể giải thích được. 自分の行動を説明する Giải thích hành động
của bản thân. 説明書 Tập thuyết minh, tập hướng dẫn 説明図  Sơ đồ thuyết minh
かいめい【解明】 Làm rõ, giải đáp, giải ra 宇宙の本質を解明する Giải được bản chất của vũ trụ. 事故の原因を解明する
Tìm ra nguên nhân tai nạn. 古代のなぞを解明する Giải ra bí ẩn của thời cổ đại.
いましめる【戒める】 Răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ, dặn trước, báo trước, la mắng, quở trách スピードを出し過ぎな
いように戒めた Tôi nói với anh ta trước là đừng có chạy (xe) nhanh quá. 彼は近所の子供らのいたずらをきつく戒めた
Anh ta quở trách trò nghịch ngợm của mấy đứa trẻ láng giềng
いけん【意見】 Ý kiến 意見を求める Xin ý kiến 意見を述べる Đưa ra ý kiến 意見なし Miễn bàn. 意見が衝突しそうだ Hình
như bọn nó xung đột ý kiến với nhau. 意見する Có ý kiến 息子に意見してその計画をやめさせてください Anh hãy có ý
kiến với con anh nói nó bỏ kế hoạch đó đi. あの学生たちには意見をしてもむだだ Góp ý cho mấy đức học trò đó chỉ phí
thời gian mà thôi.
しかる【叱る】Mắng 遅刻してしかられた Tôi bị mắng vì đã đến trễ しかられるぞ Coi chừng bị mắng đấy!
おこる【怒る】 Tức giận, giận, nổi giận, mắng そのことで私に怒っているのか Mày giận anh vì chuyện đó đấy à? 彼は怒
って私になぐりかかった Anh ta nổi giận đánh tôi. あの子はよく先生に怒られる Thằng bé đó hay bị thầy mắng
ばっする【罰する】 Phạt 汚職官吏を法に照らして罰しようではないか Mấy thằng quan tham thì phải xử theo pháp luật

thôi. そんなことをすれば必ず罰せられる Mày mà làm thế coi chừng bị phạt đấy.
がっこう【学校】 Trường học 洋裁(料理)学校 Trường dạy may (dạy nấu ăn) 専門学校 Trường nghề, trường kỹ thuật 学校
に通う Đi đến trường 学校をさぼる Trốn học 学校をやめる Nghỉ học, không học nữa 学校を休む Nghỉ học một ngày, giờ
học nào đó 子供を学校へやる Cho con đến trường học 学校医  Bác sĩ học đường 学校教育  Giáo dục phổ thông, giáo
dục trong trường học
だいがく【大学】 Đại học 総合大学 Đại học tổng hợp 単科・分科大学 Đại học chuyên ngành, chuyên khoa 大学院 
Trường sau đại học 大学進学率  Tỉ lệ học sinh lên đại học 大学生  Sinh viên 大学卒業生  Người tốt nghiệp đại học 大
学病院  Bệnh viện trực thuộc trường đại học
ぶんこう【分校】Trường chi nhánh じゅく【塾】 Trường dự bị, trường luyện thi〔=進学塾〕, trường học thêm〔=補習
塾〕 がくない【学内】 Trong trường học 学内の秩序を守る Giữ gìn trật tự trong trường học. うわさが学内に広まった
Tin đồn đã lan khắp trong trường キャンパス Cơ sở (của trường đại học) こうしゃ【校舎】 Nhà học, dãy phòng học きょ
うしつ【教室】 Phòng học, lớp học
にゅうがく【入学】 Nhập học 入学する 入学を志願する Xin nhập học 入学願書 Đơn xin nhập học 入学願書を出す 入
学金  Tiền nhập học 入学式  Lễ khai giảng 入学試験  Kỳ thi tuyển sinh 入学試験を受ける Thi tuyển 入学試験問題 Đề
thi tuyển 入学者 Học sinh, sinh viên trúng tuyển sẽ vào nhập học, học sinh mới  入学手続き Hồ sơ nhập học 入学手続
きをする Làm hồ sơ nhập học
しゅうがく【就学】 Đi học (thường dùng chỉ cho học sinh bắt đầu đi học tiểu học) 就学する 子供を就学させる Cho con
đến trường 未就学児 Trẻ em chưa đến tuổi đi học 就学年齢  Tuổi đến trường, tuổi đi học 就学率 Tỉ lệ đi học 日本は小
学校の就学率が 100 パーセントに近い Tỉ lệ học sinh vào học tiểu học ở Nhật Bản gần 100%
つうがく【通学】 Đi học バス(電車 / 自転車)で通学する Đi học bằng xe buýt (xe điện/xe đạp) 徒歩で通学する Đi bộ đến
trường
しけん【試験】 Kỳ thi 試験をする Thi 学力試験 Thi kiểm tra hoc lực 筆記(口述)試験 Thi viết (vấn đáp) ごうかく【合格】
Đậu 合格する〔試験に〕 Đậu kỳ thi 合格証  Giấy báo đậu 合格点  Điểm đậu ざいがく【在学】 Đang còn đi học, đang
còn là học sinh sinh viên 在学する 在学中に Khi còn đi học… 在学証明書 Giấy chứng nhận sinh viện, học sinh
てんこう【転校】 Chuyển trường 私立中学に転校する Chuyển sang trường phổ thông trung học dân lập 転校生  Học
sinh chuyển từ trường khác đến
へんにゅう【編入】 Vào học giữa chừng 編入する編入試験  Kỳ thi vào học giữa chừng 彼は 3 年の編入試験を受けてこ
の大学に入った Anh ta thi đậu kỳ thi vào học thẳng năm 3 của trường đại học của trường này.
ていがく【停学】 Ngưng học, tạm nghỉ học một khoảng thời gian 彼は無期停学に処せられた Anh ta bị xử phạt không
được tới trường trong thời gian vô hạn định.

きゅうこう【休校】 Trường đóng cửa, nghỉ 休校する close (a) school 今日は休校だ Hôm nay trường đóng cửa
16
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
たいがく【退学】 Nghỉ học hẳn 健康上の理由で退学した Nghỉ học vì lý do sức khỏe 退学処分  Xử phạt bằng cách cho
nghỉ học 退学届  Đơn xin nghỉ học
ふごうかく【不合格】 Rớt 入試で不合格になった Đã rớt kỳ thi tuyển sinh 胸部が弱いので徴兵検査に不合格になった Anh
ta đã rớt kỳ thi khám tuyển quân sự vì bộ ngực yếu. 不合格品  Hành không đạt tiêu chuẩn, hàng dạt
そつぎょう【卒業】 Tốt nghiệp (Dùng cho tốt nghiệp cấp 1, 2, 3, đại học…) 卒業する いつ高校を卒業しましたか Khi nào
anh tốt nghiệp cấp 3 vậy. 卒業式  Lễ tốt nghiệp 卒業試験  Kỳ thi tốt nghiệp 卒業証書  Bằng tốt nghiệp 卒業論文 
Luận văn tốt nghiệp
しゅうりょう【修了】 Tốt nghiệp, hoàn thành khóa học (Dùng cho tốt nghiệp trường ngoại ngữ, cao học hay một khóa
học có kỳ hạn….)
クラス Lớp học, cấp, hạng 初心者クラス Lớp học cho người mới bắt đầu エコノミークラスでロンドンまで飛んだ Bay đến
Luân đôn bằng ghế máy bay hạngthường. クラスメート  Bạn cùng lớp
かもく【科目・課目】 Các mục, môn học, khoản 勘定科目 Các khoản để tính tiền 必修科目 Các môn học bắt buộc 選択科
目 Các môn học tự chọn
じゅぎょう【授業】 Giờ học 授業をする Lên lớp 授業に出る(出ない) Tham dự giờ học 夜間授業 Lớp đêm 授業の最中に
Trong giờ học 彼は数学の授業についていけなかった Cậu ta không theo nổi môn toán
こうぎ【講義】 Giảng bài, buổi giảng 講義する 講義に出る Dự giảng
かてい【課程】 Khóa (=コース) 修士課程を終了して博士課程へ進んだ Đã lên học tiếp khóa Tiến sĩ sau khi kết thúc khóa
Thạc sĩ.
じっしゅう【実習】 Thực hành, thực tập 実習する 職場実習 Thực hành nghề 料理の実習をする Thực tập nấu nướng 3 週
間の教育実習をした Chúng tôi đã thực tập giảng dạy trong 3 tuần. 実習生  Sinh viên thực tập, thực tập sinh
ゼミナール Hội thảo, buổi học dạng thảo luận
シンポジウム Hội nghị chuyên đề 現代美術シンポジウムを行う Tiến hành hội thảo chuyên đề về nghệ thuật hiện đại.
がくちょう【学長】 Hiệu trưởng せんせい【先生】 Dùng gọi thầy giáo, bác sĩ, luật sư, nhà văn… おんし【恩師】 Ân sư
がくせい【学生】 Sinh viên 学生会館  Hội quán sinh viên 学生証  Thẻ sinh viên 学生割引  Sự giảm giá cho sinh viên
学生割引する Giảm giá cho sinh viên. せいと【生徒】 Học sinh nói chung, học trò
けんしゅう【研修】 Học tập và thực hành, tu nghiệp 研修する Tu nghiệp 新入社員にコンピュータの研修が行われた
Nhân viên mới đã được đi học cách sử dụng máy tính. 研修生  Tu nghiệp sinh

りゅうがくせい【留学生】 Du học sinh おしえご【教え子】 Học trò (của ai đó, thường dùng khi người thầy nói về
người đã và đang theo mình học) どうそう【同窓】 Cùng trường 僕はあの人と同窓だ Tôi với anh ta đã từng học cùng
một trường. 同窓会 Hội bạn học cũ cũng lớp hay cùng trường. オービー【OB】 Học sinh tốt nghiệp, học sinh cũ, thành
viên cũ チームの OB Thành viên cũ của đội bóng ゆうとうせい【優等生】 Học sinh ưu tú もはんせい【模範生】 Học
sinh gương mẫu, học sinh kiểu mẫu れっとうせい【劣等生】 Học sinh cá biệt
Bài 25 Huyết dịch 血液 (Bài này có 20 mục từ)
ち【血】 1. Máu 〔=血液〕 血を吐く Nôn ra máu, ho ra máu 血を流す Chảy máu 血に飢えた Khát máu (Dùng như tính
từ) 血の付いたシャツ 彼は唇から血を流していた Anh ta môi bị chảy máu 妻に輸血するため血を 400cc とった Tôi cho
400cc máu để tiếp máu cho vợ tôi. 2. Dòng máu, huyết thống 彼と僕の間には血のつながりがある Giữa hắn và tôi có
quan hệ máu mủ. 彼は貴族の血を引いている Anh ta mang dòng máu quí tộc 血は水よりも濃い Một giọt máu đào hơn ao
nước lã.(???) 血で血を洗う Nồi da xáo thịt, người cùng dòng máu tranh chấp với nhau 血を血で洗う争いとなった 血と
汗の結晶  Thành quả của mồ hôi và máu 万人の人の血と汗の結晶として出来た海底トンネルである Đường hầm dưới
đáy biển hoàn thành nhờ sự kết tinh của máu và mồ hôi của hàng vạn on người. 血の海  Biển máu 血を吐く思い Tâm
trạng đau đớn 血を吐く思いで妻子に別れを告げて戦地に向かった Anh ta đau đớn nói lời chia tay với vợ con và bước
chân ra chiến địa.
けつえき【血液】 Máu, huyết dịch 血液の循環をよくする Tăng cường tuần hoàn máu O 型の血液 Máu nhóm O 血液型 
Nhóm máu 血液凝固  Sự đông máu 血液銀行  Ngân hàng máu 血液検査  Kiểm tra máu 血液循環  Sự tuần hòan máu
じんけつ【人血】 Máu người れいけつ【冷血】 Máu lạnh, vô tình, lạnh lùng 冷血漢  Gã máu lạnh 冷血動物  Động vật
máu lạnh おんけつ【温血】Máu nóng 温血動物 Động vật máu nóng けっかん【血管】 Huyết quản, mạch máu 動脈,静脈,
毛細管は血管である Động mạch, tĩnh mạnh, mao mạch là huyết quản. どうみゃく【動脈】 Động mạch 動脈炎 Viêm động
mạch 動脈硬化(症) Xơ cứng động mạch 動脈瘤  Chứng phình động mạch
じょうみゃく【静脈】 Tĩnh mạch 静脈硬化症  Chứng xơ cứng tĩnh mạch 静脈注射  Tiêm vào tĩnh mạch もうさいけっ
かん【毛細血管】 Mao mạch こどう【鼓動】 Sự đập của tim 鼓動する 鼓動が早く(激しく)なった Tim tôi đang đập nhanh
この機械は心臓の鼓動を記録する Cái máy này ghi lại nhịp đập của tim. 胸の鼓動が彼に聞こえるのではないかと思った
Tôi nghĩ là anh đấy đã nghe được nhịp đập của trái tim tôi. みゃく【脈】 Mạch 脈が速い(おそい) Mạch đập nhanh (chậm)
17
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
この患者の脈は弱い Mạch của bệnh nhân này yếu. 脈をとる Bắt mạch しゅっけつ【出血】 Xuất huyết, chảy máu 顔から
出血していた Mặt anh ta đang chảy máu 出血を止める Cầm máu 出血多量  Mất máu nhiều 出血多量で死亡した Đã
chết vì mất máu nhiều ないしゅっけつ【内出血】 Xuất huyết nội 内出血する はなぢ【鼻血】 Máu mũi 子供が鼻血を出し

ている Đứa trẻ đang bị chảy máu mũi ちのり【血糊】 Vết máu khô 血糊の付いた刀 Lưỡi dao dính máu ちへど【血反吐】
Bãi máu, ngụm máu 血へどを吐く Nôn ra một ngụm máu かえりち【返り血】 Máu văng ngược, máu bắn ngược 犯人は被
害者の返り血を浴びていた Tên tội phạm người nhuộm đầy máu (văng vào người) của nạn nhân.
ちまみれ【血塗れ】 = ちだらけ【血だらけ】 Nhuộm đầy máu 血まみれのシャツ Cái áo sơ mi nhuộm máu
ちばしる【血走る】 Nổi vằn máu, nổi lên tia máu (Khi hưng phấn, nổi giận…) 目が血走っていた Mắt anh ta đỏ ngầu
những tia máu
じゅうけつ【充血】 Sung huyết (Bệnh hay do trạng thái sinh lý) 充血する Bị sung huyết 充血した目 Mắt bị sung huyết
しけつ【止血】 Cầm máu 止血する 止血剤  Thuốc cầm máu
Bài 26 Hy vọng-Nguyện vọng-Dục vọng 希望・願望・欲望 (Bài này có 40 mục từ)
きぼう【希望】 Hy vọng, nguyện vọng 希望する 小林氏の希望により Theo nguyện vọng của ông Kobayashi. 希望に反し
て Trái với nguyện vọng. 希望は全くない Không có chút hy vọng gì cả. どのような職場がご希望ですか Anh muốn làm
việc ở nơi như thế nào? 希望校  Trường mình có nguyện vọng vào học. 希望小売価格  Giá bán lẻ mong muốn của nhà
sản xuất.
のぞみ【望み】 Hy vọng, nguyện vọng, niềm mong chờ (cách dùng hầu như giống với 希望) 望みがかなった Nguyện vọng
đã được đáp ứng. 彼女には金持ちと結婚したいという望みがあった Cô ta có nguyện vọng là được kết hôn với một anh
chàng giàu có. 肉を食べようと,魚を食べようとお望み次第です Ăn thịt hay ăn cá là tuy anh thôi. 息子に望みをかけていた
Đặt niềm hy vọng vào đứa con trai. 彼らの生存の望みはあまりない Ít hy vọng là họ còn sống sót. 望みのある生徒 Em học
sinh có triển vọng.
きたい【期待】 Niềm chờ đợi, niềm mong chờ 期待する 彼の成功を期待している Chúng tôi mong đợi thành công của anh
ấy 昇進を期待して一生懸命働いた Anh ta làm việc tích cực để mong được thăng tiến. あの人にはあまり期待しないほうが
いいよ Đừng có nên trông chờ vào người đó. 残念ながらご依頼のご期待に添うことはできません Thật đáng tiếc là chúng
tôi không thể đáp ứng được yêu cầu của ông.
かつぼう【渇望】 Khát vọng 富を渇望している Anh ta đang có khát vọng sang giàu.
のぞむ【望む】 Có nguyện vọng, mong ngóng, trông chờ, ngắm nhìn 画家になりたいと望んでいる Anh ta muốn trở
thành học sĩ. 君が望むなら一緒に行きましょう Nếu bạn muốn thì hãy cùng đi với tôi. 君が望むようにしたらよい Cứ làm
cái gì mày muốn. それこそ望むところです Đó chính là điều tôi mong chờ. 息子に望み過ぎている Họ trông đợi quá nhiều
vào đứa con trai. 地球上に戦争がなくなることを望む Hy vọng chiến tranh không còn xảy ra trên Trái đất. 湖はここから望
むと実に美しい Cái hồ nhìn từ đây thật là tuyệt đẹp.
もとめる【求める】 Cầu mong, tìm kiếm, yêu cầu, đề nghị 富を求める Tìm kiếm sự giàu sang. 職を求めている Đang kiếm
việc. χ の値を求めよ〔問題で〕 Hãy tìm giá trị của x (Trong bài tập toán) 社長に面会を求めた Họ đã xin gặp mặt ông

Tổng Giám đốc. 声を上げて助けを求めた Anh ta la lên để tìm sự giúp đỡ.
ねがう【願う】 Cầu mong, mong muốn, có nguyện vọng, hỏi nhờ 世界平和を願う Cầu mong cho hòa bình thế giới. ご成
功を願っております Tôi mong cho anh thành công. 今後ともよろしくお願いします Tôi mong rằng sẽ tiếp tục được làm
việc với anh. (v.v…) お願いしたいことがあります Tôi có thể nhờ anh một chút được không? お手伝いをお願いできますか
Có thể giúp tôi đượ không? 遅刻しないように願います Yêu cầu mọi người không đến trễ. 田中さんをお願いします〔電話
で〕 Cho tôi gặp ông Tanaka được không? (Trên điện thoại) 願ってもない Cầu mà không được. 願ってもない幸せです
Hạnh phúc cho dù cầu mà cũng không có được. 願ってもないチャンスだ Thật là một cơ hội cầu mà không được.
ほしい【欲しい】 Thích, muốn 酒が一杯欲しいな Giờ tớ chỉ muốn một ly rượu. …してほしい=…してもらいたい Muốn
người khác làm gì đó cho mình. 連れていって欲しい Em muốn anh dẫn em đi. 他人にして欲しいと思うことは他人にもし
てあげなければならない Muốn người khác làm gì cho mình thì mình cũng phải làm như thế cho người.
あこがれ【憧れ】 Sự hâm mộ, sự ngưỡng mộ 私のあこがれの作家 Tác giả mà tôi ngưỡng mộ. あこがれの男性 Người đàn
ông mà tôi mong muốn. スコットランドはあこがれの土地である Scốt-len là nơi mà tôi muốn đến.
ねがい【願い】 Sự ước mong, sự mong mỏi; lòng mong muốn, lòng ao ước, lòng thèm muốn 長年の願いがかなった Niềm
ước mong trong nhiều năm cũng đã đạt được. ひとつお願いがあるのですが Tôi có chút việc muốn nhờ anh được không?
お願いだからあっちへ行ってください Tao xin mày đấy, đi tới đằng kia cho tao nhờ.
たのむ【頼む】 Nhờ, nhờ cậy, yêu cầu, thỉnh cầu, đặt hàng, đặt trước 頼むから独りにしておいてくれ Xin mày đấy, hãy
để tao lại một mình. 彼女からあなたに伝言を頼まれました Tôi được cô ta nhắn lại cho anh. 寿司を頼んだ Tôi đã gọi món
su-shi 飛行機の席は頼んだかね Anh đã đặt vé máy bay (cho tôi) chưa? 警察に頼んだほうがよい Tốt hơn là nên gọi cảnh
sát 彼は頼むに足りる人物だろうね Chắc chắn anh ta là người đáng tin cậy chứ. こうなれば彼をおいて他に頼む人がいな
い Đến nước này chỉ còn nhờ anh ta chứ không òn ai khác nữa.
18
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
いらい【依頼】 Nhờ, thỉnh cầu, đề nghị 依頼する 依頼により Theo lời yêu cầu. あなたは親に依頼しすぎている Anh dựa
dẫm vào cha mẹ quá nhiều. その事は弁護士に依頼してあります Việc này tôi đã có nhờ luật sư rồi.
たよる【頼る】 Nhờ vào, nhờ cậy 彼らは収入を牧羊に頼っていた Thu nhập của họ nhờ vào bầy cừu. 頼るべき証拠を出し
なさい Đưa ra đây chứng cứ nào đáng tin cậy đi. いぞん【依存】 Dựa vào 依存する この国の経済は石油の輸出に依存し
ている Kinh tế nước này dựa vào xuất khẩu dầu. いたく【委託】 Ủy thác 委託する この計画の実行を彼のグループに委託
した Tôi đã ủy thác cho nhóm của anh ta thực hiện kế hoạch này. 委託加工貿易  Ngoại thương dạng gia công ủy thác.
委託人 Bên ủy thác, người ủy thác 委託販売  Bán hàng ủy thác
あなた任せ  Phó mặc cho người khác  この件はあなた任せにはできない Việc này không thể giao cho người khác được.

あずける【預ける】 Gửi, giao cho, nhờ cất giữ お金を全部彼に預けた Tôi đã gửi tất cả tiền bạc cho anh ấy. 私のお金は銀
行に預けてある Tiền của tôi đang gửi trong ngân hàng. 私は 100 万円銀行に預けてある Tôi có 1 triệu Yên gửi trong ngân
hàng. 子供を姉に預けた Tôi gửi con cho chị tôi chăm sóc. 人に命を預ける Giao tính mạng mình cho người khác. ようきゅ
う【要求】 Yêu cầu 要求する 労働者の賃金引き上げの要求は拒否された Yêu cầu tăng lương của phí người lao động đã bị
từ chối. あなたの要求に応じてここへ来た Tôi đã tới đây theo yêu cầu cua anh. そんな考え方は時代の要求にそぐわない
Cách suy nghĩ này không phù hợp với yêu cầu của thời đại. 法の保護を要求する Yêu cầu được luật pháp bảo vệ. 社会は人
材を要求している Xã hội đang cần nhân tài.
さいそく【催促】 Thúc giục, thôi thúc 催促する 彼に返事の催促を書いて出した Tôi đã viết một lá thư giục anh ta sớm
trả lời.
がっかり Thất vọng, buồn chán, thương tâm. がっかりする 彼女はとてもがっかりして食物がのどを通らなかった Cô ta
quá buồn rầu đến nỗi đồ ăn cũng không nuốt trôi qua khỏi cổ. がっかりするな Đừng thất vọng! お金をなくして老人はす
っかりがっかりしてしまった Cụ già đau đớn vì đã bị mất hết tiền.
しつぼう【失望】 Thất vọng その映画には失望した Thật là thất vọng với bộ phim đó. 彼女が写真ほどきれいではなかっ
たので失望した Tôi đã thất vọng vì cô ta đã không được đẹp như trong ảnh.
ぜつぼう【絶望】 Tuyệt vọng 彼は絶望して自殺を図った Anh ta định tự sát vì quá tuyệt vọng. 彼は人生に絶望した Anh
ta đã quá tuyệt vọng với cuộc sống. 自分の将来に絶望した Tôi không còn chút hy vọng nào vào tương lai của mình. 戦況
は絶望的である Chiến cuộc đã trở nên tuyệt vọng.
きぬけ【気抜け】 Mất tinh thần, xuống tinh thần 気抜けする 父の死ですっかり気抜けしてしまった Anh ta mất hết tình
thân vì cái chết của cha.
あきらめる【諦める】 Từ bỏ, cam chịu, chịu それは運命とあきらめた Tôi nghĩ mình phải chịu vì đó là số phận. イギリス
行きをあきらめた Tôi đã bỏ ý định đi Anh. 回復の望みはないとあきらめた Anh ta đành chấp nhận sự thật về bệnh tình
không có dấu hiệu tốt đẹp của mình.
だんねん【断念】 Từ bỏ ý định 断念する 資金不足のため企画を断念した Chúng tôi từ bỏ kế hoạch vì không đủ vốn. 断念
するのはまだ早い Còn quả sớm để quyết định từ bỏ.
よく【欲】 Sự thèm muốn; sự mong muốn, sự ao ước, sự khát khao, sự mơ ước, lòng thèm muốn, lòng khát khao 娘に死
なれ,生きる欲もなくなった Tôi không còn muốn sống chút nào khi con gái tôi mất. 妻は欲のない女です Vợ tôi là người ít
đòi hỏi. 彼は権力欲が強い Anh ta có lòng tham quyền lực rất mạnh. 欲に目がくらんだ Mờ mắt trước dục vọng. 欲を言え
ば Nếu nói tôi muốn gì, nếu được 欲を言えばもう少し背が高いといい Nếu được thì tôi muốn mình cao hơn một chút
nữa.
よくぼう【欲望】 Dục vọng 肉体の欲望に燃える Đam mê dục vọng xác thịt.

やしん【野心】 Dã tâm, lòng ham muốn mạnh mẽ, tham vọng 野心的な 金持ちになりたいという野心などありません Tôi
không có tham vọng trở thành người giàu có. 長年の野心が実現された Tham vọng nhiều năm cuối cùng đã thực hiện
được. 野心的な指導者 Nhà lãnh đạo đầy tham vọng. 彼は何か野心があって妹に親切にしてくれるのではないか Nó tỏ ra
quan tâm đến em gái mình như vậy không biết có dã tâm gì không?
よくばり【欲張り】 Có tham vọng, ham lợi, tham lam 欲張りな
しよく【私欲】 Lợi ích cá nhân, tham vọng cá nhân 私欲のある(ない)人 Người có (không có) tính tham lam. 私欲を満た
す Thỏa mãn lòng tham của bản thân. 彼は私欲に目がくらんだ Anh ta mờ mắt trước dục vọng cá nhân.
よくばる【欲張る】 Tham lam それは欲張りすぎだ Như thế là quá tham lam đấy! その子は欲張って一度にあめを三つも
口にほうり込んだ Đứa nhỏ tham lam nhét một lúc 3 cái kẹo vào miệng.
しょくよく【食欲】 Sự ngon miệng, sự thèm ăn 今日は食欲がある(ない) Hôm này tôi thấy thèm (không thèm) ăn.
せいよく【性欲】 Tình dục 性欲をかき立てる(満足させる) đánh thức (thỏa mãn) nhu cầu tình dục.
こうしょく【好色】 Háo sắc (Dùng cho cả nam lẫn nữ) 好色な Tính háo sắc 好色家  Người dâm dật, dâm đãng 好色漢
Gã háo sắc 好色文学  Văn chương khiêu dâm
すけべえ Thằng dê xồm (cách nói thông tục) うわき【浮気】 Tính thất thường, tính đồng bóng, tính yêu đương lăng
nhăng 浮気な Có tính đồng bóng, có tính thất thường, có tính lăng nhăng. 彼は浮気で一つのことをすぐにやめて新しいこ
とをやる Anh ta có tính thất thường, cứ làm cái gì đó rồi lại bỏ ngay sang làm cái khác. 浮気する Lăng nhăng 夫の浮気の
19
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
ために離婚した Chúng tôi đã ly hôn vì chồng tôi ngoại tình. 彼は決して浮気はしない Anh ta là người không bao giờ ngoại
tình. 浮気な女 Người phụ nữ không chung thủy. 浮気な男 Người đàn ông không đứng đắn, quan hệ với nhiều phụ nữ.
あきしょう【飽き性】 Tính mau chán 彼は飽き性だ Anh ta có tính cái gì cũng chán rất nhanh.
おてんき【御天気】 Thất thường お天気屋  Người có tính thất thường 彼女はひどいお天気屋だ Cô ta là người vô cùng
thất thường.
おとこずき【男好き】 Sự thích đàn ông, sự hấp dẫn đối với đàn ông 男好きの女 Cô gái mê trai 男好きのする容姿 Hình
dáng có sức hấp dẫn đối với đàn ông.
おんなずき【女好き】 Sự thích phụ nữ, sự hấp dẫn đối với phụ nữ 彼は女好きだ Anh ta là chàng mê gái. 女好きのする顔
Khuôn mặt có sức hấp dẫn đối với phụ nữ.
Bài 27 Ăn uống 飲食 (Bài này có 26 mục từ)
たべる【食べる】 Ăn, sống 一口食べる Ăn một miếng 外(家)で食べる Ăn ở bên ngoài このきのこは食べられる Cái nấm
này ăn được. 急いで食べる Ăn vội すっかり食べる Ăn sạch 牛が牧場で草を食べている Trâu đang ăn cỏ ngoài đồng. こん

なに薄給では食べていけない Lương thấp như thế thì khó mà sống nổi. 彼は彼女に食べさせてもらっている Anh ta sống
nờ vào cô ấy.
くう【食う】 1 Ăn (Cách nói thông tục) ⇒ たべる(食べる), 2 Sống 食うに困らないだけの収入がある Chỉ có thu nhập đủ
để sống. 食うや食わずの生活だった Tôi chỉ kiếm đủ tiền để tồn tại. 3 Cắn, nhai 脚を蚊に食われた Chân tôi bị muỗi cắn. 4
Bị xâm lấn, bị ảnh hưởng, bị nuốt スーパーに食われて商店街の売り上げが減った Khu phố bán hàng số hàng bán ra giảm
vì bị các siệu thị nuốt mất khách hàng. 主役が脇役に食われた Nhân vật chính đã bị nhân vật phụ làm cho mờ nhạt. 5
Đánh bại, đoạt được 新人が昨年のチャンピオンを食った Đấu thủ mới đã dành được chức vô địch của năm ngoái. 6 Mất
nhiều thời gian, tiền bạc これは時間と金を食う仕事だ Đây là công việc tốn nhiều thời gian và tiền bạc. 大型車はガソリン
を食う Xe lớn rất hao xăng. 7 Già cả 年を食った男 Người đàn ông có tuổi
いただく【頂く】 1 Ăn, uống (Cách nói khiêm nhường) 大変おいしくいただきました Tôi đã ăn rất ngon miệng. もう結構.
十分いただきました Xin cám ơn, tôi đã ăn no rồi. 遠慮なくいただきます Tôi xin phép được dùng bữa. 2 Đội trên đầu 雪を
頂く山々 Những rặng núi phủ đầy tuyết 宝冠を頂いているのが王女である Người đội vương miện trên đầu chính là nữ
vương. 3 Nhận (Thể khiêm nhường của もらう) この絵葉書を 1 枚いただきたいのですが Tôi muốn một tấm bưu thiệp
này… 仕上げるまでに 3 日ほどいただきたい Tôi cần có 3 ngày để làm xong việc này… 4〔=…してもらう〕 ちょっとここ
を説明していただけませんか Có thể giải thích chỗ này cho tôi một chút được không? 手伝っていただきたいことがありま
す Tôi có việc cần nhờ anh giúp đỡ.
めしあがる【召し上がる】 Ăn (Thể kính ngữ của 食べる) どうぞケーキを召し上がってください Xin mời anh dùng bánh.
コーヒーを召し上がりますか Anh dùng cà phê nhé.
あじわう【味わう】 1 Thưởng thức, nếm, nhấp その酒を一口味わった Tôi đã nhấp thử một chút rượu đó. パーティーで
いろんな珍味を味わった Chúng tôi đã thưởng thức được nhiều món ngon trong bữa tiệc. 2 Nếm mùi, nếm niềm vui 人生
を味わって楽しむ Vui vẻ thưởng thức niềm vui của cuộc sống con người. 彼の名演奏でその音楽の美しさを味わった
Chúng tôi đã thưởng thức được cái hay của âm nhạc nhờ vào diễn xuất âm nhạc tài giỏi của ông ấy. 3 Trải qua 恋の甘さ
と苦しさを味わう Nếm vị ngọt và niềm đắng cay của tình yêu.
ついばむ【啄む】 Mổ (Dùng cho chim chóc) 小鳥がちょっとパンをついばんだ Con chim nhỏ đã mổ (ăn) được một chút
bánh.
かむ【噛む】 Cắn, nhai よくかんで食べる Nhai kỹ (Khi ăn) 犬にかまれた Tôi bị con chó cắn. カリカリ(ポリポリ)かむ
Nhai giòn tan.
かみくだく【噛み砕く】 Nhai nát, nhai vỡ, cắn vỡ せんべいをかみ砕く Nhai nát miếng bánh phồng. 氷をかみ砕く Nhai
nước đá
かじる【齧る】 1 Gặm, nhằn, cắn từng chút một ねずみが箱をかじって穴をあけた Con chuột gặm cái hộp làm nó thủng

một lỗ. りんごをかじる Cắn trái táo. 角砂糖をかじる Nhằn miếng đường. 2 Mới làm được một chút, mới làm được một tí
フランス語は少しかじっているだけです Tôi mới chỉ học được một tí tiếng Pháp thôi.
なめる【舐める】1 Liếm, (lè lưỡi) nếm thử 犬は皿のものをきれいになめつくした Con chó đã liếm sạch mọi thứ trong cái
đĩa 猫が水をなめている Con méo đang uống (liếm) nước. 彼はその女をなめるように見た Anh ta nhìn cô gái đó một cách
say đắm (mắt anh ta như liếm vào người cô ấy) ソースをなめてみる Nếm thử nước sốt 2 Trải qua, nếm mùi đời 世の辛酸
をなめた人のみが書ける本だ Đây là cuốn sách mà chỉ có người đã nếm đắng cay của cuộ đời mới có thể viết được. 慶応
チームは苦杯をなめた The Keio team was defeated. 3 (Ngọn lửa) liếm 火はあっというまに教会をなめ尽くした Ngọn lửa
trong phút chốc đã thiêu sạch nhà thờ. しゃぶる Mút 赤ん坊が指をしゃぶっている Em bé đang mút ngón tay. あめ玉をし
ゃぶる Mút viên kẹo.
おおぐい【大食い】 Ăn nhiều ><小食 Ăn ít, ít ăn 大食いする
20
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
つまみぐい【摘まみ食い】 1 Nhón lấy để ăn bằng đầu ngón tay. つまみ食いする 2 Ăn vụng 〔=盗み食い〕 子どもはケ
ーキをつまみ食いした Đứa nhỏ đã ăn vụng miếng bánh. 3 Ăn cắp, sử dụng không phép 会社の金をつまみ食いしていた
Anh ta đã tơ hào tiền của công ty.
くわずぎらい【食わず嫌い】 Chưa thử, chỉ mới nhìn là không muốn ăn hay không thích ăn 女はイクラを食わず嫌いして
いる Cô ta không thích ăn cá hồi.
たちぐい【立ち食い】 Đứng ăn 駅で立ち食いをした Tôi đứng ăn ở ga. 屋台で立ち食いをする Đứng ăn ở tiệm ven
đường.
りっしょく【立食】 Đứng ăn (Nghĩa giống 立ち食い nhưng chỉ dùng cho bữa tiệc, lễ hội…) 立食する 立食パーティー 
Tiệc đứng
ししょく【試食】 Ăn thử インドネシア料理を試食する Ăn thử món ăn In-đô-nê-xi-a
あじみ【味見】 Nếm thử (Chỉ dùng cho những món ăn đang nấu dở、khác với 試食 là ăn thử món ăn đã nấu xong) スー
プの味見をする Nêm thử món súp.
どくみ【毒味・毒見】 Thử độc 毒味する
しいん【試飲】 Uống thử 試飲する
ぜっしょく【絶食】 絶食する 7 日間の絶食に入る Nhĩn ăn tới ngày thứ 7. 医者は 24 時間の絶食を命じた Bác sĩ yêu cầu
nhịn ăn trong 24 giờ. 彼はその日一日絶食した Anh ta đã nhịn ăn cả ngày hôm đó
だんじき【断食】 Nhịn ăn (Có nghĩa giống với 絶食, nhưng 絶食 chủ yếu chỉ việc nhịn ăn mang tính khách quan như nhịn
ăn do bị bệnh, sức khỏe yếu. 断食 là nhịn ăn chủ động như để tu hành, kháng nghị, phản đối…và trong thời gian dài. Chữ

“Tuyệt thực” trong tiếng Việt gần nghĩa với 断食 hơn là 絶食) 断食する 2 日の断食 Nhịn ăn 2 ngày. 断食スト Sự đấu
tranh bằng cách tuyệt thực  断食ストをする 断食日  Ngày nhịn ăn (Theo tôn giáo)
しょうか【消化】 1 Tiêu hóa 消化する 消化のよい食べ物 Món ăn dễ tiêu hóa. 消化しにくい食物 Món ăn khó tiêu hóa 消
化を助ける Hỗ trợ tiêu hóa 消化を妨げる Gây trở ngại cho tiêu hóa. 2 Hấp thụ 日本は西洋文化を巧みに消化した Nhật
Bản đã hấp thụ tốt văn hóa tây Phương. この本は難しいから彼らには消化出来ない Cuốn sách này khó, chắc bọn nó
không tiêu hóa nổi đâu. 3 Tiêu dùng, tiêu thụ 市場はそれだけの電気器具を消化できるだろうか Không biết thị trường có
thể tiêu thụ hết bao nhiêu thiết bị điện.
消化器(官)  Cơ quan tiêu hóa 消化不良  Tiêu hóa kém 消化不良を起こしている Bị tiêu hóa kém. 消化力 Khả năng
tiêu hóa
のむ【飲む】 Uống コーヒーを 1 杯飲む Uống một tách cà phê スープを飲む Uống súp 錠剤を飲む Uống thuốc viên. 赤ん
坊が母親のお乳を飲んでいる Đứa bé đang bú sữa mẹ. 飲みに行こう Đi làm một ly thôi.
のみこむ【飲み込む】 1 Nuốt, nốc 肉切れをのみ込む Nuốt trọn lát thịt. ビールをぐっと飲み込む Nốc trọn ly bia. 2 Hiểu
được, nắm bắt được 彼は飲み込むのが早いので役に立つ Anh ta hiể vấn đề nhanh nên đỡ nhiều. 3 Nén lại không nói nữa
言いたかったがぐっと飲み込んだ Tôi muốn nói nhưng đã dằn lại.
すする【啜る】 Nhai nhóp nhép; húp sùm sụp, ăn uống soàm soạp phát ra tiếng. Nếu chỉ uống canh…mà không để phát
ra tiếng húp…thì dùng 吸う) そばをすする Ăn mì Soba 彼らは茶をすすりながら昔話をした Họ vừa xuýt xoa uống trà
nóng vừa nói chuyện ngày xưa.
うがい【嗽】 Súc òng ọc, súc nước trong miệng. うがいする うがい薬  Thuốc súc miệng
On 31/10/2005 at 22:53, thai_DN wrote thamthitham dịch hộ mình tư này với. Từ ga lăng hình như xuất phát tử tiếng
Pháp nhưng không biết tiếng Nhật là gì nhỉ? Bác giúp em với nhé.
dịch là ギャラント còn chơi thuần Nhật thì dịch là 勇ましい, 立派な, 堂々とした, 華やかな, 騎士的な, 雄々しい
Cơn lũ てっぽうみず 鉄砲水 Có lũ. 鉄砲水が出る  Ngôi nhà bị lũ cuốn trôi. 鉄砲水に押し流された家 洪水 là trận lụt,
cơn lụt chứ không phải là lũ.
Với từ ga-lăng, các nghĩa của bạn trimbu đưa ra bằng tiếng Nhật chỉ có nghĩa là dũng cảm, anh dũng. Từ gallant trong
tiếng Pháp có nhiều nghĩa, trong đó có cả nghĩa dũng cảm, anh dũng. Trong đó nghĩa mà bạn thai_DN hỏi thì tiếng Nhật
không có từ tương tự mang ý ga-lăng trong tiếng Việt. Tạm dịch là (女性に)親切な/いんぎんな bạn thâm thì tham có ý
kiến vậy thì mình cũng 一言言わせていただきます。 洪水 là lũ chứ không phải lụt 説明:  一般的に,洪水とは河川上流
からの過剰な流量が提内地にあふれ出す現象を指す. lũ は本来河川の水位が上昇した状態あるいは豪雨を意味し,lụt が浸
水を伴う洪水被害を示した言葉である. 鉄砲水 là một loại lũ Trong tiếng Nhật vẫn có từ tương tự mang ý ga lăng trong
tiếng Việt. Đó là 紳士的 洪水  大雨や雪どけなどにより、河川の水位や流量が急激に増大すること。また、河道から氾濫

すること。大水。 Mức nước và lưu lượng nước sông tăng nhanh do mưa lớn hay tuyết chảy. Hoặc là nước ngập tràn bờ
sông. Nước lớn 鉄砲水 集中豪雨のため、鉄砲堰(ぜき)を切ったように激しく押㊁?出す流れ。地形の険しい山間部の川に
多い。 Dòng chảy mãnh liệt như muốn cuốn phăng cả bờ bao Thường xảy ra ở sông ở vùng núi có địa hình hiểm trở.
Theo định nghĩa tiếng Việt, lũ thường xảy ra đầu nguồn (nằm ở vùng núi), vì vậy Thâm vẫn nghĩ 鉄砲水 gần nghĩa với "lũ"
hơn. Còn 洪水 nếu đối chiếu với định nghĩa tiếng Việt thì từ này có thể là từ chỉ chung cả lũ lẫn lụt, là "lũ lụt" chăng? Mà
lũ thường xảy ra đầu nguồn chứ 洪水 lở đâu cũng xảy ra mà.
21
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
Bài 28 Thiên thể-Nhật nguyệt 天体・日月
そら【空】 Trời, không trung 空高くひばりが鳴いている Chim chiền chiện kêu vang trên bầu trời cao. たこが空に舞い上
がった Cánh diều bay lượn trên không. 空まで届くような高層ビル Ngôi nhà cao tầng chọc trời 空を飛ぶ Bay trên không
空の旅 Chuyến đi bằng máy bay. 晴れた(曇った)空 Bầu trời trong (u ám mây) 今にも泣き出しそうな空 Trời như đang sắp
mưa.
あおぞら【青空】Bầu trời xanh, ngoài trời 青空市場  Chợ ngoài trời 青空教室  Lớp học ngoài trời 青空コンサート 
Buổi hòa nhạc ngoài trời.
うちゅう【宇宙】 Vũ trụ
大宇宙 Đại vũ trụ 小宇宙 Tiểu vũ trụ 宇宙衛星 Vệ tinh không gian 宇宙開発計画  Kế hoạch phát triển vũ trụ 宇宙科学 
Khoa học không gian 宇宙工学  Kỹ thuật không gian 宇宙人  Người ngoài trái đất 宇宙塵(じん) Bụi vũ trụ 宇宙ステ
ーション  Trạm không gian vũ trụ 宇宙探査  Thám hiểm không gian 宇宙飛行  Sự bay vào vũ trụ 宇宙飛行士  Phi
công vũ trụ 宇宙遊泳  Đi bộ ngoài không gian vũ trụ 宇宙旅行  Du lịch vũ trụ 宇宙旅行者  Khách du lịch vũ trụ
てんたい【天体】 Thiên thể
じつげつ【日月】 Mặt trăng và mặt trời
たいよう【太陽】 Mặt trời
太陽は東から昇り、西に没する) Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây 太陽の光 Ánh sáng mặt trời 太陽エネルギー 
Năng lượng mặt trời 太陽観測衛星  Vệ tinh qua sát mặt trời 太陽系  Hệ mặt trời 太陽黒点  Vết đen trên mặt trời 太陽
神  Thần mặt trời 太陽電池  Pin mặt trời 太陽輻射  Bức xạ mặt trời
ひので【日の出】 Mặt trời mọc ここは日の出が早い(遅い) Ở đây mặt trời mọc sớm (trễ) 日の出前に Trước lúc mặt trời
mọc 山頂で日の出を拝んだ Đón mặt trời mọc ở trên đỉnh núi. あさひ【朝日】Ánh sáng mặt trời 朝日が部屋の中に射し込
んできた Ánh sáng mặt trời rọi vào trong phòng.
ひのいり【日の入り】 Mặt trời lặn 今日の日の入りは午後 6 時だ Hôm này mặt trời lặn vào lúc 6 giờ chiều.

つき【月】
1 Mặt trăng 月が出た(沈んだ) Trăng mọc (lặn) 月は満ち欠けする Trăng khi tròn khi khuyết 月の軌道 Quĩ đạo của mặt
trăng 月の光 Ánh sáng của mặt trăng 月の出ていない夜 Đêm không trăng 月を浴びた塔 Ngôi tháp lộ mình dưới ánh trăng
2 Tháng 月に 1 度 Một tháng 1 lần 三月に 1 度 Một tháng 3 lần 月 10 万の家賃を払う Trả tiền nhà mỗi tháng 10 vạn Yên
月々の手当 Trợ cấp hàng tháng 月が明けたら払う Tôi sẽ trả cho anh vào tháng sau 月が満ちる Đủ tháng 彼女は月が満
ちて女児を産んだ Cô ấy sinh ra một bé gái đủ tháng.
まんげつ【満月】 Trăng tròn 満月の夜に Đêm trăng tròn 今夜は満月だ Đêm nay là đêm trăng tròn.
しんげつ【新月】Trăng khuyết, trăng đầu tháng âm lịch, trăng lưỡi liềm
ほし【星】 Sao 星の光 Ánh sao 星のある(ない)夜 Đêm có sao (không sao) 空には星が瞬いていた Sao đêm nhấp nháy
trên trời. 星をまき散らしたような空 Bầu trời đầy sao.
こうせい【恒星】 Hằng tinh わくせい【惑星】 Hành tinh
あまのがわ【天の川】 Ngân hà =ぎんが【銀河】 銀河系 Hệ ngân hà.
ちきゅう【地球】Địa cầu, trái đất 地球の自転 Sự tự quay của Trái đất 地球は 24 時間に 1 回自転する Trái đấy cứ 24h thì
quay hết một vòng 地球の引力 Lực hút của Trái đất 地球外生物  Sinh vật ngoài Trái đất 地球観測衛星  Vệ sinh quan
sát địa cầu 地球儀  Quả địa cầu, mô hình địa cầu 地球周回衛星 Vệ tinh bay quanh Trái đất
Bài 29 Da-Lông 皮膚・毛
ひふ【皮膚】 Da 皮膚の色 Màu da 皮膚の色が白い(黒い) Màu da trắng 彼女は皮膚が荒れている Cô ấy có làn da thô. 彼
女は柔らかな(つるつるした)皮膚をしている Cô ấy có làn da mềm mại (trơn láng) 移植用の皮膚片 Mẩu da dùng cho phẫu
thuật cấy ghép da. やけどの箇所に皮膚を移植した Đã ghép da vào chỗ bị bỏng. 皮膚炎 Viêm da 皮膚科  Khoa da liễu
皮膚癌  Ung thư da 皮膚呼吸  Hô hấp qua da 皮膚病  Bệnh về da
はだ【肌・膚】 Da (=皮膚) (Thường dùng đi với tính từ, tính từ chỉ cảm giác) 彼女は肌が白い Da cô ấy trắng. 私の肌は荒
れやすい Da tôi dễ bị nẻ. 風は肌を刺すように冷たかった Gió lạnh cắt da. 肌を許す Trao thân 彼女は彼に肌を許そうと
しなかった Cô ấy không chịu trao thân cho hắn.
かわ【皮】 1 Da 〔=皮膚〕 手の皮 Da tay 2 Vỏ りんご(桃)の皮 Vỏ táo (Đào) すいかの皮 Vỏ dưa hấu バナナの皮 Vỏ chuối
竹の子の皮 Vỏ măng 皮をむく Bóc vỏ じゃがいもを皮ごとゆでる Luộc khoai tây nguyên cả vỏ トマトを皮ごと食べる Ăn
cà chua cả vỏ 羊の皮をかぶった狼だ Con cáo đội lốt cừu
すはだ【素肌・素膚】 1 Da trơn, da tự nhiên, da không trang điểm 素肌が美しい Làn da tự nhiên thật đẹp. 2 Da
không được che phủ 彼女の背中はすっかり素肌が出ていた Cô ta để hở ra cả cái lưng. 子供は素肌にワンピースを着てい
た Đứa bé mặc quần đùi mà không có quần lót bên trong
22

Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
ひび【皹】 Vết nứt trên da ひびの切れた手 Tay có da bị nứt nẻ
しわ【皺】 Nếp nhăn 目の周りにしわが出来てきた Tôi đã có nếp nhăn xung quanh mắt. 老齢と苦労が彼の額に深いしわ
を作った Tuổi già và sự khổ cực đã tạo nên nếp nhăn sâu trên trán của ông ta. 私の話を聞きながら母は眉間(みけん)に
しわを寄せた Mẹ tôi vừa nghe tôi nói cuyện vừa chau mày. しわの寄った顔 Khuôn mặt có nếp nhăn. この生地はしわにな
りやすい Loại vải này dẽ bị nhăn
け【毛】 Lông, tóc 硬い(軟らかい)毛 Lông cứng (mềm) 巻き毛 Lông xoăn 毛のない Không có lông 毛を染める Nhuộm tóc
毛が長い Tóc dài 毛が抜けてきた Tóc bị rụng. 胸に毛が生えてきた Lông đã bắt đầu mọc trên ngực. とうもろこしの毛
Râu bắp
うぶげ【産毛】 Lông tự nhiên, lông có khi chào đời. けぶかい【毛深い】 Nhiều lông, lông lá 毛深い人 Người lông lá 毛深
い犬 Con chó có lông dày.
Bài 30 Những tính chất biểu hiện bên ngoài 外に現れた性質
せいしつ【性質】 1 Tính khí, tính cách (của người) 性質がよい(悪い) Có tính tốt (xấu) 明るい性質の娘 Cô gái có tính
cách tươi vui. 娘は父に似て芸術家肌の性質だ Co con gái có tính cách của một nhà nghệ thuật giống như cha cô. 2 Tính
chất (của vật, sự việc) ある種の野草は病気を治す性質がある Có vài loại cỏ hoang có khả năng trị bệnh. 問題の性質上注意
深い扱いが必要だ Cần phải xử lý với sự chú ý cao vì tính chất của vấn đề.
おおきい・おおきな【大きい・大きな】 1 To, lớn 大きい人 Người to con 大きい建物 Căn nhà to, vật thể kiến trúc lớn.
息子は父親よりも大きい Thằng con nó to hơn cả cha nó. 大きい包み Gói hàng lớn. 2 Nhiều 100 より大きい数 Có con số
trên trăm. 今,大きいお金しか持っていないんだ Giờ tôi chỉ có cầm tờ tiền lớn. 3 To, ồn ào 声が大きい Tiếng nói to. そん
なに大きい声を出すな Đừng có nói lớn tiếng như vậy. テレビの音が大きい Âm thanh của ti-vi quá to. 4 Có tuổi lớn いち
ばん大きい兄 Người anh lớn, người anh cả. 太郎は次郎より三つ大きい Taro lớn hơn Jiro 3 tuổi. 5 Trưởng thành, lớn 大
きくなったら何になるの Lớn lên mày muốn làm gì? 6 Lớn (qui mô,mức độ) 大きな期待 Niềm mong chờ to lớn 大きな希望
Hy vọng lớn 大きい失敗 Thất bại to lớn 相手チームに大きく負けた Thua to đội bạn この病院は年々大きくなっている
Bệnh viện này mỗi năm đều to (phát triển dần) lên. 7 Nghênh ngang 態度が大きい Nó có thái độ ngênh ngang 8 Rộng
rãi 彼は心が大きい Anh ta có tấm lòng rộng rãi 給料が入ったら気が大きくなった Có lương rồi nên an tâm hơn. 9 Quan
trọng, nghiêm trọng この回に 1 点取ったのは大きい Một điểm lấy được lần này vô cùng quan trọng. これは我が社にとっ
て大きい問題だ Đây là vấn đề nghiêm trọng đối với công ty chúng ta.
きょだい【巨大】 To lớn, không lồ 巨大な 巨大都市  Đô thị khổng lồ マクロ Vĩ mô マクロの世界 Thế giới vĩ mô 物事をマ
クロ的に見る Nhìn sự vật bằng tầm nhìn vĩ mô. マクロ経済学  Kinh tế học vĩ mô
かだい【過大】 Quá lớn 過大な(に) あまり過大な期待はかけないでくれ Đừng có hy vọng nhiều vào tôi quá. 被害額を過

大に見積もった Hắn ta kê số tiền thiệt hại lên nhiều hơn thực tế. 彼は何事も過大に言う Nó việc gì cũng nói cho to thêm.
過大評価  Sự đánh giá quá cao 作品を過大評価する Đánh giá quá cao tác phẩm.
とくだい【特大】 To một cách đặc biệt 特大の靴 Giày ngoại cỡ 特大のスカート Cái váy ngoại cỡ
だいきぼ【大規模】 Đại qui mô 大規模の large-scale 大規模に店を経営する Kinh doanh của hàng một cách đại qui mô.
おおがかり【大掛かり】 Lớn 大掛かりな 大掛かりに 大掛かりな調査を行った Chúng tôi đã thực hiện một cuộc điều tra
lớn. 麻薬の密売者の大掛かりな検挙 cất trọn một mẻ lớn bọn buôn lậu ma túy.
ちいさい【小さい】 1 Nhỏ (hình dạng) 小さい家 Ngôi nhà nhỏ 洋服が彼女には小さくなった Bộ quần áo tây nhỏ đối với
cô ấy. 2 Trẻ, ít tuổi 小さい時 Thời còn nhỏ, lúc nhỏ 小さい子が二人おります Chúng tôi có hai con nhỏ. 3 Thấp, nhỏ
(âm thanh) 小さい声で話す Nói giọng nhỏ 4 Không quan trọng 小さい過ち Lỗi nhỏ 小さい罪 Tội nhỏ 5 Nhỏ (qui mô) 小
さい国 Một nước nhỏ 6 Thiếu lòng độ lượng, hẹp hòi 小さい人物 Ngườ hẹp hòi 彼は気が小さい Anh ta có tính hẹp hòi. 7
Ít (số lượng) 大型の台風だった割には被害が小さかった Cơn bão thật lớn nhưng thiệt hại lại rất ít. 8 より小さい数 Số nhỏ
hơn 8 9 Thu mình, co mình 彼は恐くて隅に小さくなっていた Cậu ta sợ hãi thu mình vào trong góc. 一度の間違いでそう
小さくなることはない Anh không phải tự giấu mình chỉ vì một lần thất bại.
びしょう【微少】 Nhỏ bé 微少な 被害者の胃から微少な量の薬物が検出された Một lượng rất nhỏ chất thuốc đã được tìm
thấy trong dạ dày người bị hại.
ミクロ Vi mô ミクロの世界 Thế giới vi mô ミクロ経済学  Kinh tế học vi mô
さいしょう【最小】 Nhỏ nhất 最小の費用で何とかやってのけた Anh ta đã xoay xở được với chi phí ít nhất. 危険を最小に
する Giảm mức độ nguy hiểm xuống thấp nhất. 最小血圧  Huyết áp tối thiểu
きょくしょう【極小】 1 Vô cùng nhỏ bé 極小の生物 Sinh vật bé nhỏ 二者の間の相違は極小だった Sự khác nhau của cả
hai là rất nhỏ. 2 Cực tiểu (toán học) 極小値  Giá trị cực tiểu
かしょう【過小】 Quá nhỏ, quá thấp 過小の 過小評価  Đánh giá quá thấp 過小評価する
ながい【長い】 1 Dài, xa (cự ly) 2 Lâu (thời gian) 長い間続いている友情 Tình bạn lâu dài 長い間の努力も水の泡にな
った Nỗ lực trong một thờigian dài đã hóa thành bọt nước. 病人はもう長いことはないだろう Người bệnh chắc không còn
sống được bao lâu nữa. 日が長くなってきた Ngày đã dài ra.
ロング Dài ロングコート  Áo khoác dài ちょうだい【長大】 To lớn 長大な作品 Tác phẩm lớn 長大な計画 Kế hoạch lớn
23
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
みじかい【短い】 1 Ngắn (chiều dài) 短いスカート Cái váy ngắn 髪を短く切る Cắt tóc ngắn đi. 2 Ngắn (thời gian) 冬は
日が短くなる Mua đông ngày ngắn đi. 僕はむしろ太く短く生きたい Tôi không cần phải sống lâu miễn sao sống được đầy
đủ. その老人は先が短い Ông già ấy chẳng còn được bao lâu. 3 Đơn giản 式辞は短いほうが喜ばれる Lời chào buổi lễ

càng đơn giản càng hay. 4 Vội vàng, nóng nảy 気の短い人だ Anh ta là người thiếu kiên nhẫn.
たんしょう【短小】 Nhỏ và ngắn 短小な たかい【高い】 1 Cao (chỉ chiều cao) 高い山 Núi cao 高い木 Cái cây cao 高い鼻
Cái mũi cao 2 Lên cao 手を高く上げる Đưa tay lên cao. 木の葉が空高く舞い上がった Lá cây bị cuốn bay lên đầy trời. 3
Cao (Âm thanh, giọng nói) 高い音 Âm thanh cao. 4 Đắt, có mức cao それは高すぎる Cái đó quá đắt./Như thế là quá đắt
高い給料 Lương cao. 生活費は 5 年前の倍も高い Sinh hoạt phí đã lên cao gấp đôi so với 5 năm trước. この切手はいくら高
くても売れる Cái tem này cao bao nhiêu cũng bán được. 5 Cao (vị trí, địa vị) 地位の高い人 Người có chức vụ cao. 6 Cao
(mức độ, trình độ) 程度の高い教科書 Sách dành cho trình độ cao, sách có mức độ cao 君は望みが高すぎる Đòi hỏi của
anh quá cao. 彼女は有能な校長として高く評価されている Cô ấy được đánh giá là một hiệu trưởng có năng lực. 7 Rộng,
nhiều, có được ở mức cao この小説は最初から評判が高かった Cuốn sách này có được đánh giá cao ngay từ ban đầu 悪名
が高い Tiếng xấu nhiều/Có nhiều tiếng xấu 8 Cao (số đo trong Các thang bậc đo lường) この地方は緯度が高い所にある
Địa phương này nằm ở vĩ độ cao. 病人は熱が高い Bệnh nhân đang có nhiệt độ cao.
ひくい【低い】 1 Thấp, nhỏ (hình dạng, kích thước) 私は背が低い Tôi thấp 天井の低い部屋だ Phòng có trần thấp. 私は鼻
が低い Mũi tôi thấp. 2 Nhỏ, thấp (âm lượng) 彼女は低い声で話した Cô ta nói chuyện với giọng nhỏ. 低い調子の歌 Bài hát
có âm tiết thấp. 3 Nhỏ, bé (con số) 今日は温度が低い Nhiệt độ hôm nay thấp. 4 Thấp (thân phận, địa vị) 地位の低い人
Người có địa vị thấp 彼は私より身分が低い Anh ta thân phận thấp hơn tôi. 5 Ít (tiền bạc) 低い収入でなんとか暮らしてい
る Tôi đang cố sống với thu nhâp ít ỏi. 6 Thấp, thiếu (năng lực) 能力の低い学生は彼の授業についていけない Học inh có
năng lực thấp không thể theo nổi giờ giảng của anh ta. 7 Thấp hơn, dưới この大学は程度が低い Trường đại học ở hạng
thấp. 彼は話の程度を低くしてしゃべった Anh ta nói chuyện có hạ thấp mức độ của câu chuyện
ひろい【広い】 1 Rộng (Kích thước, hình dáng) 広い道 Con đường rộng 広い部屋 Phòng rộng 広い砂漠 Sa mạc rộng lớn
肩幅の広い人 Người có vai rộng 2 Rộng (phạm vi) 広い意味で Ở nghĩa rộng… 視野の広い人だ Người có tầm nhìn lớn. 3
Rộng rãi 心の広い人 Người có tấm lòng rộng rãi.
こうだい【広大】 Bao la rộng lớn 広大な平原 Bình nguyên bao la 広大無辺な Bao la không thấy đâu là ranh giới.
かぎりない【限りない】 Không có giới hạn, vô cùng 限りない喜び Niềm vui vô biên 論議は限りなく続いた Trang luận
kéo dài không có điểm dừng
きわまりない【窮まりない・極まりない】 Vô cùng 無礼窮まりない態度 Thái độ vô cùng vô lễ 君がライオンを飼うなんて
危険窮まりないことだ Mày nuôi sư tử là việc vô ùng nguy hiểm đó.
せまい【狭い】 Hẹp 1 Hẹp, nhỏ (Bề rộng, diện tích) 狭い道 Con đường hẹp 日本は狭い国だ Nhật Bản là một nước nhỏ 2
Hẹp (suy nghĩ, tư tưởng) 彼は視野が狭い Anh ta có tầm nhìn hẹp 彼の外国文学の知識は狭い Anh ta ít biết về văn học
nước ngoài.
きゅうくつ【窮屈】 1 Chật, chật chội ズボンの胴回りが窮屈だ Lưng quần chật quá. この靴は爪先が窮屈だ Đội giày này

có đầu mũi hơi chật. そんなにくっついて座っては窮屈だ Ngồi gần như thế chật chội quá. 2 Hạn hẹp 窮屈に考えないでく
ださい Đừng có suy nghĩ hạn hẹp như thế. そんな窮屈な考え方を捨てないと時代に遅れてしまうぞ Nếu anh không từ bỏ
những suy nghĩ hạn hẹp như thế thì sẽ đi sau thời đại đó. 3 Hạn hẹp, khó khăn 窮屈な暮らしをする Sống khó khăn 窮屈
な予算 Ngân sách hạn hẹp.
きつい 1 Nghiêm, khó, nặng nhọc きつい仕事 Công việc năng nhọc きつい日程 Lịch trình quá gấp. 暑さがきつい Sức
nóng khó chịu 2 Nặng きつい酒 Rượu nặng 3 Dữ, nghiêm, cứng cỏi きつい顔付き Nét mặt nghiêm なかなかきつい子だっ
た Thật là một cậu bé cứng cỏi. 4 Chật chội 〔窮屈な〕 靴がきつい Đôi giày của tôi chật quá. ベルトをきつくする Cột
chặt dây đai ひもをきつく縛る Buộc dây chặt.
ふかい【深い】 1 Sâu 深い峡谷 Cái thung lũng sâu 深い森(洞窟) Rừng (động) sâu 深い眠り Ngủ sâu 深い傷を負う Mang
vết thương sâu 彫りの深い顔 Khuôn mặt hằn sâu nếp nhăn. 2 Lớn, sâu 深い学識 Tri thức sâu 深い悲しみ(喜び / 愛) Nỗi
buồn (niềm vui/ tình yêu) sâu thẳm 深い興味を持っている Có niềm hứng thú lớn 3 Đậm, dày 深い緑 Đầy màu xanh 深い
霧 Sương dày 深い林 Rừng sâu 4 Lâu 秋も深くなってきた Trời vào thu đã lâu 5 Thân thiết 彼は彼女と深い関係だ Anh ta
có quan hệ thân thiết với cô ấy
ねぶかい【根深い】 1 Rễ, gốc sâu 根深い木 Cây có gốc sâu 2 Sâu xa (quan hệ) 根深い社会の病根 Vấn đề xã hội có
nguồn gốc sâu xa
おくふかい【奥深い】 1 Sâu (theo chiều ngang) 奥深い洞穴 Cái động sâu 森の奥深い所で Nơi rừng sâu 2 Sâu sắc, sâu xa
奥深い意味 Có ý nghĩa sâu xa
あさい【浅い】 1 Cạn, nông 浅い皿 Cái địa cạn 浅いところを渡ろう Hãng vượt qua ở chỗ cạn. 浅いところで泳ぐ Bơi ở
chỗ cạn. 2 Còn mới, chưa lâu 結婚してまだ日が浅い Chúng tôi vừa mới kết hôn chưa lâu. 春はまだ浅い Vẫn đang còn
xuân sớm. 夜はまだ浅い Vừa mới vào đêm/ Đêm chỉ mới đầu chưa lâu. 3 Nhẹ, không sâu 傷は浅い Vết thương nhẹ 眠り
が浅く,夜よく目を覚ます Ngủ chập chờn, đêm thường hay thức giấc. コンピュータについての私の知識はまだ浅い Kiến
thức của tôi về máy tính ít quá 4 Nhạt (màu sắc) 浅い青色 Màu xanh nhạt
24
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
ふとい【太い】 1 To, mập (theo bề ngang, mặt cắt) 太い腕 Cánh tay to 太く書く Viết chữ lớn ズボンが太過ぎる cái quần
quá to. 2 Lớn. to 太い声 Giọng to 3 Mặt dày 太いやつだ Mày là thằng mặt dày
ほそい【細い】 1 Gầy, hẹp, bé, nhỏ 先の細いペン Cây bút có đầu nhỏ 細い指 Ngón tay nhỏ 鉛筆を細く削る Vót nhọn
đầu bút chì ガスを細くした Chỉnh cho lửa gas nhỏ lại 2 Yếu 細い声で Giọng nói yêu ớt 3 Ít 彼女は食が細い Cô ấy ít ăn
おもい【重い】 1 Nặng (trọng lượng) このドアは重い Cái cửa này nặng. 重い足を引きずって歩く Kéo lê đôi chân nặng
trĩu 酒を飲むとまぶたが重くなる Tôi uống rượu vào thì mắt cứ díp lại. 2 Nặng nề (Tâm trạng) 胃のあたりが重い Có cái gì

năng nặng ở vùng bụng. 気分が重い Cảm thấy nặng nề 3 Quan trọng このたびの任務はたいへん重い Nhiệm vụ lần này
rất nặng nề 当局はその事件を重く見た Cơ quan có trách nhiệm xem trọng sự kiện này. 4 Nặng (Mức độ) 重い税 Thuế
nặng 重い罰 Hình phạt nặng
かるい【軽い】 1 Nhẹ (trọng lượng) 軽い荷物 Hành lý nhẹ この布は重さが感じられないほど軽い Cái khăn này nhẹ đến
mức không cảm thấy trọng lượng của nó. 2 Nhẹ nhàng thoải mái 軽い足取りで歩く Đi bộ với bước chân nhẹ nhàng 3 Nhẹ,
không nặng (mức độ) 軽い罰 Hình phạt nhẹ 軽い病気 Bệnh nhẹ ドアを軽くたたく Gõ nhẹ cửa 彼の責任は軽い Trách
nhiệm của anh ta không nặng この薬は痛みを軽くしてくれる Thuộc này làm nhẹ cơn đau 4 Vui vẻ, thoải mái, dễ chịu 軽
い読み物 Truyện đọc nhẹ nhàng, truyện vui 軽い気持ちでその仕事を引き受けたのは間違いだった Sai lầm của tôi là đã dễ
dàng nhận công việc này 5 Nhẹ, ít đơn giản (đồ ăn) 軽い食事 Bữa ăn nhẹ 軽い味付け Nêm gia vị lạt 6 Dễ dàng 軽い仕事
Công việc đơn giản 宿題を軽く片付けた Hoàn thành bài tập nhanh gọn 彼を軽く見てはいけない Đừng có xem nhẹ hắn
ta. 7 Khinh suất あれは口の軽い女だ Cô bé đó cái miệng lanh chanh lắm.
かたい【硬い】 1 Cứng 硬い毛 Tóc cứng/Lông cứng 特に硬い種類の岩 Loại đá đặc biệt cứng 2 Cóng, cứng đơ 寒くて体が
硬くなった Lạnh cóng cả người 猫は死んで硬くなっていた Con mèo chết đã trở nên cứng đơ. 死体はすでに硬くなってい
た Xác chết đã cứng lại.
ねばり【粘り】 Độ dính 粘りのある Có độ dính 粘りのあるもち Nếp dẻo. 粘りのなくなったのり Hồ dán đã bị mất độ
dính. 粘りが出るまで粉をこねる Nhào bột cho đến khi quyện.
あつい【厚い】 1 Dày 厚い板 Tấm ván dày 厚い肉片 Miếng thịt dày 彼女は化粧が厚い Cô ta tô phấn son một lớp dày 2
Nồng hậu, nồng ấm 厚いもてなしを受けた Được sự đón tiếp nồng hậu この土地の人は人情に厚い Con người của vùng
đất này rất giàu tình người. 厚くお礼を申し上げます Xin được gửi lời cám ơn sâu sắc.
こい【濃い】 1 Đậm (Màu sắc) 濃い赤 Màu đỏ đậm 2 Dày, đặc 濃い霧 Sương dày 濃いスープ Súp đặc 3 Đậm (Vị) お茶が
濃い Trà này đậm 4 Sâu, gần 彼女は濃い血縁の者です Cô ấy là người có quan hệ gần 血は水よりも濃い Một giọt máu
đào hơn ao nước lã
うすい【薄い】 1 Mỏng パンを薄く切る Cắt bán thành từng lát mỏng 雪が薄く積もっていた Tuyết đã đóng một lớp
mỏng. 2 Nhạt (Màu sắc) 薄い色のスカート Váy có màu nhạt 3 Nhạt, thưa, mỏng 彼女の髪の毛は薄い Cô ấy tóc thưa 薄い
霧 Sương mỏng 薄いスープ Súp nhạt 髪が薄くなってきた Tóc tôi đã thưa dần 4 Thiếu, kém, ít なんと人情の薄い人たちだ
ろう Thật là những người không có tình người その商売は利が薄かった Công việc này lợi nhuận thấp.
きはく【希薄・稀薄】 1 Loãng 希薄な 希薄にする Pha loãng, làm loãng 高山の山頂は酸素が希薄だ Trên đỉnh núi cao,
không khí loãng 塩分の希薄な液体 Dung dịch có hàm lượng muối thấp 2 Thưa thớt 人口が希薄な地域 Vùng dân cư thưa
thớt
けんご【堅固】 Kiên cố, cứng rắn 堅固な 意志の堅固な人 Người có ý chí cứng rắn 貞操堅固な婦人 Người phụ nữ có tiết

tháo cương liệt
がんじょう【頑丈】 1 Cứng rắn, chắc chắn 頑丈な 頑丈な鉄の扉 Cánh cửa bằng thép vững chắc この机は頑丈に出来てい
る Cái bàn này rất vững chãi. 2 Khỏe mạnh あの子は頑丈に生まれついている Thằng bé đó được sinh ra khỏe mạnh 年は
取っているがなかなか頑丈だ Lớn tuổi rồi mà còn cứng ghê!
つよい【強い】 1 Mạnh, mạnh mẽ 腕っぷしの強い男 Người đàn ông mạnh mẽ 今は強い者勝ちの世の中だ Bây giờ là thời
kẻ mạnh thì thắng 2 Khoẻ, tốt 私は胃腸が強い Cái dạ dày tôi khỏe lắm 3 Mạnh mẽ (ý chí, tinh thần) 気の強い娘 Cô bé có
tính khí mạnh mẽ 4 Bền,có sức kháng cự, có sức chịu đựng 電線は風雨に強いものでなくてはならない Dây điện phải chọn
thứ bền với mưa gió. この植物は寒さに強い Loại cây này chịu lạnh tốt 5 Mãnh liệt, nặng (tác dụng, mức độ) 強い光 Ánh
sáng mạnh 強い消毒薬のにおい Mùi thuốc khử độc nặng. 彼は責任感が強い Anh ta là người có trách nhiệm 市民は市長の
計画に強く反対している Dân chúng cực lực phản đối kế hoạch của ông thị trưởng 6 Tác động mạnh, có ấn tượng その話
は私の心に強く訴えた Câu chuyện này kích động tôi rất mạnh (làm tôi xúc động) 7 Nghiêm khắc 口では強いことを言って
も,実は大したことはない Miệng anh ta nói nghiêm khắc vậy thôi chú không sao đâu. 先生に強くしかられた Bị thầy giáo
la mắng nặng nề (một cách nghiêm khắc) 8 Chặt, cứng ねじを強く締める Vặn chặt đinh ốc 9 Có khả năng, giỏi 歴史に強
い Anh ta giỏi môn Lịch sử 将棋に強い Anh ta giỏi cờ tướng. 酒が強い Uống được
むてき【無敵】 Vô địch そのチームは天下無敵だ Đội này thiên hạ vô địch
25

×