Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I Mã đề 114 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.54 KB, 18 trang )



1

TRƯỜNG THPT
NGUYỄN DU
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
LẦN I
Mã đề 114

Câu
1 :
Phân tử xenlulozo có chứa các liên kết:
A.
α- 1,6- glicozit
B
.
α- 1,4- glicozit
C.
Hỗn hợp α- 1,4- glicozit và
α- 1,6- glicozit
D
.
β- 1,4- glicozit
Câu
2 :
thủy phân m gam một chất béo X thu được 61,2 gam natri
stearat và 27,8 gam natri panmitat. Có mấy công thức của X
phù hợp:
A.
2


B
.
1
C
.
4
D
.
3
Câu
3 :
Phản ứng nhiệt phân những chất nào sau đây đều không
phải là phanr ứng oxi hóa khử:
A.
NaHCO
3
; (NH
4
)
2
CO3;
B
NaNO
3
; KClO
3
; AgNO
3




2

Fe(OH)
3

.
C.
NH
4
NO
3
; CaCO
3
;
Mg(OH)
2

D
.
Fe(NO
3
)
2
; NH
4
Cl; CaSO
3

Câu

4 :
Hỗn hợp A gồm SO
2
; SO
3
và O
2
ở 300
0
C có tỉ khối so với
H
2
=30. Nâng nhiệt độ hỗn hợp A đến 500
0
C được hỗn hợp
B có tỉ khối so với H
2
=26,37. Cho biết để tăng hiệu suất
của phản ứng 2SO
2
(k) + O
2
(k)  2SO
2
(k) cần:
A.
Tăng nhiệt độ, giảm áp suất

B
.

Tăng áp suất, giảm nhiệt độ

C.
Giảm áp suất, giảm nhiệt
độ
D
.
Tăng áp suất, tăng nhiệt độ
Câu
5 :
Hòa tan 12,8 gam Cu trong 72 gam dd HNO
3
63% được dd
B, khí A. Dung dịch B phản ứng vừa đủ với 520 ml dd
NaOH 1M. Tỉ khối của khí A so với H
2
là:
A.
22
B
.
23
C
.
15
D
.
19
Câu
6 :

Cho 15,4 gam hỗn hợp A gồm Mg và Zn với tỉ lệ số mol
tương ứng là 1 :2 vào dd chứa 0,2 mol Cr
2
(SO
4
)
3
. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại.


3

Giá trị của m là :
A.
10,4 gam
B
.
5,2 gam
C
.
6,5gam
D
.
12,0 gam
Câu
7 :
Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch
FeCl
3

0,5M. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 1,6
gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H
2
SO
4
loãng không
thấy khí bay ra. Khối lượng kim loại Cu trong X là:
A.
1,6g
B
.
6,4g
C
.
3,2g
D
.
4,8g
Câu
8 :
X là hỗn hợp 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp. Cho m
gam X phản ứng hết với dd NaOH, khối lượng muối thu
được sau phản ứng là m+6,6gam. Mặt khác m gam X phản
ứng với AgNO
3
dư trong NH
3
thu được 21,6 gam Ag. Khối
lượng m là;
A.

17,3g
B
.
15,4g
C
.
18g
D
.
16,6g
Câu
9 :
Cho 0,15 mol H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
(axit glutamic) vào 175
ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH
dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,


4

số mol NaOH đã phản ứng là
A.
0,65

B
.
0,50
C
.
0,55
D
.
0,70
Câu
10 :
E là este 3 lần este của glixerol với 2 loại axit là axit axetic
và axit không no đơn chức mạch hở X trong đó phần trăm
khối lượng oxi là 41,74%. Đốt cháy 1 mol E thu được tổng
khối lượng CO
2
và nước là:
A.
600gam
B
.
566 gam
C
.
610gam
D
.
528gam
Câu
11 :

Cho 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức phản ứng với
150 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng được chất
rắn A. Đốt cháy hoàn toàn A thu được Na
2
CO
3
và 5,5 gam
CO
2
. Công thức của axit là:
A.
C
2
H
5
COO
H
B
.
HCOOH
C
.
C
3
H
7
COO
H
D
.

CH
3
COOH

Câu
12 :
Hòa tan 2,7 gam Al trong 300 ml dd NaOH 1M được dd A.
Cho V ml dd H
2
SO
4
1M vào A thu được 5,85 gam kết tủa.
Giá trị của V là:


5

A.
275 và 375
B
.
75 và 175
C
.
37,5 và
87,5
D
.
137,5 và
187,5

Câu
13 :
Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh ăn mòn điện hóa và
điện phân:
A.
Anot luôn là cực dương
B
.
Khối lượng anot đều tăng
lên sau phản ứng.
C.
Đều phát sinh dòng điện
D
.
ở anot đều diễn ra quá trình
oxi hóa, ở catot diễn ra quá
trình khử
Câu
14 :
Đốt cháy 14 gam hỗn hợpAl ; Mg ; Zn trong không khí sau
một thời gian được m gam chất rắn A gồm các oxit và kim
loại dư. Hòa tan hoàn toàn A trong một lượng vừa đủ dd
H
2
SO
4
loãng 1M và HCl 2M được khí H
2
(đktc). Cô cạn
dd sau phản ứng được 51,575 gam hỗn hợp các muối. Thể

tích dd axit đã dùng là :
A.
0,125 lít
B
.
0,325 lít
C
.
0,225 lít
D
.
0,285 lít
Câu
15 :
Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO
(dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được


6

hỗn hợp hơi có tỉ khối đối với hiđro là 12. Cho hỗn hợp hơi
qua lượng dư dd AgNO
3
trong NH
3
đun nhẹ được 86,4 gam
Ag. Giá trị của m là:
A.
6,4g
B

.
18,4g
C
.
12,8g
D
.
3,2g
Câu
16 :
Phát biểu không đúng là:
A.
Ni tơ là phi kim hoạt động kém hơn phot pho
B.
Flo chỉ có số oxi hóa duy nhất là -1 trong hợp chất
C.
Kim cương và than chì là hai dạng thù hình
D.
Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi
Câu
17 :
Cho phản ứng: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
 Na

2
SO
4
+
MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O. Tổng hệ số của các chất (là những
số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A.
21
B
.
47
C
.
27
D
.
33
Câu
18 :
Trường hợp nào sau đây không tạo ra kết tủa Al(OH)
3
:



7

A.
Cho dd NaAlO
2
vào dd
HCl dư
B
.
Cho dd AlCl
3
đến dư vào
dd NaOH
C.
Cho dd NH
3
đến dư vào dd
Al
2
(SO
4
)
3

D
.
Cho dd AlCl
3

vào dd Na
2
S
Câu
19 :
Đốt cháy 15 gam một este đơn chức A thu được 33 g CO
2

và 10,8 gam H
2
O. Mặt khác khi xà phòng hóa hoàn toàn 30
gam A trong 400 ml dd NaOH 1M, cô cạn dd sau phản ứng
được 32,2 gam chất rắn khan. Công thức của A là:
A.
C
2
H
3
COO
C
2
H
5

B
.
C
2
H
3

COO
CH
3

C
.
CH
3
COOC
3
H
5

D
.
C
3
H
5
COO
CH
3

Câu
20 :
Phản ứng nào sau đây xảy ra được ở nhiệt độ thường :
A.
SO
2
+ O

2

B
.
NH
3
+
CuO
C
.
Hg + S
D
.
C+ O
2

Câu
21 :
Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B được chia thành 2
phần: Phần 1 có thể tích 11,2 lít đem trộn với 6,72 lít H
2
,
đun nóng (có Ni) đến khi phản ứng hoàn toàn rồi đưa về
nhiệt độ và áp suất ban đầu thì thấy hỗn hợp khí sau phản
ứng có thể tích giảm 25% so với ban đầu. Phần 2 nặng 80


8

gam đem đốt cháy hoàn toàn thu được 242 gam CO

2
. Công
thức phân tử của A và B lần lượt là:
A.
C
4
H
10

C
2
H
4

B
.
CH
4

C
4
H
8

C
.
C
3
H
8


C
2
H
4

D
.
C
2
H
6

C
3
H
6

Câu
22 :
Hỗn hợp A gồm 2 ancol no. Để oxi hóa 12,5 gam A thành
anđehit cần vừa đủ 32 gam CuO. Lượng anđehit tạo ra cho
phản ứng với lượng dư AgNO
3
/ NH
3
thu được 108 gam
Ag. Công thức của 2 ancol là:
A.
CH

3
OH và C
3
H
6
(OH)
2

B
.
CH
3
OH và C
2
H
4
(OH)
2

C.
C
2
H
5
OH và C
2
H
4
(OH)
2


D
.
CH
3
OH và C
2
H
5
OH
Câu
23 :
Đipeptit A có công thức C
5
H
10
O
3
N
2
. Số công thức cấu tạo
của A thỏa mãn là:
A.
4
B
.
2
C
.
1

D
.
3
Câu
24 :
Hòa tan Na trong 500 ml dd HCl 1M thu được dd A và 8,96
lít H
2
(đktc). Cô cạn dd A được khối lượng chất rắn là :


9

A.
29,25g
B
.
41,25g
C
.
32,0g
D
.
46,8g
Câu
25 :
Chất khí là nguyên nhân chính gây hiện tượng mưa axit là:
A.
HCl
B

.
CO
2

C
.
H
2
S
D
.
SO
2

Câu
26 :
Thực hiện các thí nghiệm sau:
Cho NaCl ( rắn ) + H
2
SO
4
đặc, nóng (1)
Cho O
3
vào dd KI (2)
Cho khí H
2
S qua dd FeCl
3
(3)

Cho NH
3
qua ống đựng CuO nung nóng (4).
Cho SO
2
qua dd Ba(OH)
2
dư (5)
Cho NO
2
qua dd NaOH dư (6). Số thí nghiệm xảy ra phản
ứng oxi hóa khử là:
A.
4
B
.
3
C
.
2
D
.
5
Câu
27 :
A là một ankin. Đốt cháy 6,5 gam A thu được 11,2 lít CO
2

(đktc). Cho A phản ứng với dd HCl ở điều kiện thích hợp



10

được sản phẩm Y. Đun nóng Y với dd NaOH loãng được
dd Z.Cho Z phản ứng với AgNO
3
được kết tủa. Phát biểu
không đúng là:
A.
A phản ứng được với
AgNO
3
/ NH
3

B
.
Dung dịch Z chứa NaCl.
C.
Y có thể là hỗn hợp các
đồng phân
D
.
Phân tử Y chứa một nguyên
tử clo
Câu
28 :
Cho các chất C
2
H

2
; CH
2
O ; CH
2
O
2
; C
2
H
4
O
2
. Số chất vừa
có khả năng tác dụng với dd NaOH ; vừa phản ứng với dd
AgNO
3
/ NH
3
là :
A.
1
B
.
2
C
.
3
D
.

4
Câu
29 :
Trong nhóm kim loại kiềm, theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân , phát biểu nào sau đây không đúng
A.
Tính khử của các kim loại
tăng dần
B
.
Tính bazo của các hidroxit
tương ứng tăng dần
C.
Khối lượng riêng của các
kim loại giảm dần
D
.
Độ âm điện của các nguyên
tố giảm dần


11

Câu
30 :
Hh A gồm sacarozo và glixerol. Cho 96 gam A tác dụng với
Cu(OH)
2
thì có thể hòa tan tối đa 24,5 g Cu(OH)
2

. Thủy
phân 96 gam A được hh B. Cho B phản ứng với H
2
dư (Ni;
t
0
) thì lượng H
2
tối đa phản ứng (đktc) là:
A.
6,72 lít
B
.
4,48 lít
C
.
7,84 lít
D
.
8,96 lít
Câu
31 :
Polime nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường
kiềm:
A.
Tinh bột
B
.
Tơ nilon-6
C.

Poli(vinylaxetat)
D
.
Tơ lapsan (
poli(etylenterephtalat))
Câu
32 :
Cho V lít khí CO
2
vào 250 ml dd NaOH aM được dd A.
Cho A phản ứng với dd BaCl
2
dư thu được 19,7 gam kết
tủa. Nếu cho A phản ứng với dd Ca(OH)
2
dư thu được 30
gam kết tủa. Giá trị V và a lần lượt là :
A.
8,96 và 2
B
.
6,72 và 2
C
.
6,72 và 1,6
D
.
5,60 và 1,6



12

Câu
33 :
Có 4 dd loãng: KOH; H
2
S; NH
3
; AgNO
3
. Chất phản ứng
với cả 4 dd trên là:
A.
FeCl
3

B
.
Cu(NO
3
)
2

C
.
HCl
D
.
Fe(NO
3

)
2

Câu
34 :
Aminoaxxit thiên nhiên X có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm –
COOH. Cho m gam X tác dụng vừa hết 200 ml dd NaOH
0,1M thu được dd Y. Cho dd HCl dư vào dd Y sau đó làm
khô thu được 3,68 gam chất rắn Z. Công thức phù hợp của
X là:
A.
H
2
N-CH
2
CH
2
COOH
B
.
(CH
3
)
2
CH-CH(NH
2
)-
COOH

C.
H
2
N-CH
2
-COOH
D
.
CH
3
CH(NH
2
)COOH
Câu
35 :
Cho các chất : Fe ; FeO ; Fe
2
O
3
; Fe(OH)
2
; FeSO
4
;
Fe(NO
3
)
2
; Fe
2

(SO
4
)
3
; Fe(NO
3
)
2
; Fe(OH)
3
. Số chất phản
ứng được với dd HNO
3
đặc, nguội là :
A.
8
B
.
5
C
.
7
D
.
6


13

Câu

36 :
Cho dãy chuyển hoá điều chế sau :
Toluen
 
Fe/Br
2
B
 
p,t/NaOH
C
 
HCl
D. Chất D là :
A.
Benzyl clorua
B
.
o-metylphenol và p-
metylphenol
C.
m-metylphenol
D
.
o-clotoluen và p-clotoluen
Câu
37 :
Hỗn hợp A gồm Cu; Fe
2
O
3

; Zn có số mol mỗi chất bằng
nhau. A có thể tan hoàn toàn trong dd ( dư ) nào sau đây:
A.
NaOH
B
.
FeCl
3

C
.
AgNO
3

D
.
H
2
SO
4

loãng
Câu
38 :
Hòa tan 10,5 gam hỗn hợp Al và Cr trong V ml dd NaOH
1M được dd X . Thêm vào dd X một lượng dd HCl 1M thì
nhận thấy khi dùng 150 ml hoặc dùng 350 ml dd HCl thì
đều thu được 3,9 gam kết tủa. Khối lượng crom trong hh và
giá trị V là:
A.

7,8g và 200
ml
B
.
7,8g và 100
ml
C
.
3,9g và 400
ml
D
.
3,9gam và
200 ml
Câu
A là một hidrocabon. Đốt cháy 13,44 gam A thu được 42,24


14

39 :
gam CO
2.
Mặt khác m gam A tác dụng với dd Br
2
dư được
sản phẩm Y chứa 79,21% brom về khối lượng. Cho Y phản
ứng với dd NaOH loãng, đun nóng được chất hữu cơ Z có
khả năng hòa tan Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thường. A là :
A.
Buten
B
.
Xiclopropa
n
C
.
Propen
D
.
Etylen
Câu
40 :
Tổng số chất hữu cơ đơn chức, mạch hở , tác dụng được với
NaOH và AgNO
3
/ NH
3
có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là :
A.
6
B

.
1
C
.
2
D
.
4
Câu
41 :
Có các nhận định sau:
1)Cấu hình electron của ion X
3+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
.
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X
thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na
+

, F

có điểm chung là
có cùng số electron.
3)Các nguyên tố trong cùng một chu kì có cùng số lớp e
4)Có duy nhất một nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng
là 3s
2



15

5)Có duy nhất nguyên tố oxi có số notron là 8. Số nhận
định đúng là:
A.
2
B
.
4
C
.
5
D
.
3
Câu
42 :
Hòa tan m gam Fe trong dd H
2

SO
4
đặc nóng. Cô cạn dd sau
phản ứng được 65,6 gam muối. Biết số mol axit phản ứng
bằng 2,25 lần số mol Fe. Giá trị của m là :
A.
25,2g
B
.
16,8g
C
.
22,4g
D
.
28g
Câu
43 :
Trong các phát biểu sau về aniline:
1, Anilin là bazo nên có khả năng làm chuyển màu quỳ tím
thành màu xanh.
2, Anilin trong không khí dễ bị oxi hóa chuyển thành màu
đen.
3, Anilin dễ tham gia phản ứng thế khi tác dụng với dd Br
2
.
4, Anilin thường được sử dụng để sản xuất phẩm nhuộm.
5, Anilin không phản ứng với axit HNO
3
.

Những phát biểu đúng là:


16

A.
3,5
B
.
2,3,4
C
.
1,3,5
D
.
2,3,5
Câu
44 :
Cho 14,75 gam một amin đơn chức A phản ứng với dd
H
2
SO
4
dư, cô cạn cẩn thận dd sau phản ứng được 27 gam
muối khan. Số công thức cấu tạo của A là :
A.
3
B
.
2

C
.
4
D
.
5
Câu
45 :
Phát biểu không đúng là :
A.
Mỗi loại enzim chỉ có khả năng xúc tác cho một loại phản
ứng nhất định
B.
Thủy phân đến cùng xenlulozo và tinh bột trong môi trường
axit sẽ cho cùng một sản phẩm.
C.
Protein bị đông tụ khi đun nóng hoặc khi có mặt axit, bazo
và muối của một số kim loại
D.
Tơ nilon-6; tơ nilon-6,6 chứa các liên kết peptit
Câu
46 :
Hôn hợp A chứa Cu và một oxit sắt. Hòa tan 42,4 gam A
trong dd H
2
SO
4
đặc, nóng được dd A; 3,36 lít khí SO
2
duy



17

nhất (đktc) và 3,2 gam kim loại chưa tan. Cô cạn dd A thu
được 85,6 gam muối khan. Công thức oxit sắt và số mol
H
2
SO
4
đã phản ưng là:
A.
FeO và 0,7
B
.
Fe
3
O
4

0,7
C
.
Fe
2
O
3

0,85
D

.
Fe
3
O
4

0,85
Câu
47 :
Khi điện phân 200 ml dd chứa hỗn hợp NaCl và CuSO
4
đến
khi ở catot ion kim loại vừa bị điện phân hết thì anot thu
được hỗn hợp 2 khí. Dung dịch sau điện phân không thể
phản ứng với chất nào sau đây:
A.
NH
4
Cl
B
.
(NH
4
)
2
CO
3

C
.

Al
2
O
3

D
.
MgO
Câu
48 :
Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch
chứa 2 mol Cu
2+
và 1 mol Ag
+
đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch và một chất rắn chứa ba
kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả
mãn trường hợp trên?
A.
1,0
B
.
1,5
C
.
1,2
D
.
1,3

Câu
Cho etan qua xt (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X


18

49 :
gồm etan, etilen, axetilen và H
2
. Tỷ khối của hỗn hợp X đối
với etan là 0,6. Hãy cho biết nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua
dung dịch Br
2
dư thì số mol Br
2
đã phản ứng là bao nhiêu?
A.
0,24 mol
B
.
0,16 mol
C
.
0,12 mol
D
.
0,4 mol
Câu
50 :
Đốt cháy m gam một ancol A thu được 8,064 lít CO

2
(đktc)
và 8,64 gam H
2
O. Nếu 2m gam A phản ứng hết với Na thì
khối lượng sản phẩm thu được tăng so với khối lượng A là
10,56 gam. Giá trị của m là:
A.
9,12g
B
.
11,04g
C
.
18,24g
D
.
7,2g

×