SỞ GD& ĐT VĨNH PHÚC
Đề thi gồm 07 trang
ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Vật lý; Khối A, A1
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 061
Họ, tên thí sinh: SBD:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi
đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thỏa mãn LC =
2 2
1
4 fπ
. Khi thay
đổi R thì
A. độ lệch pha giữa u và i thay đổi B. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
C. công suất tiêu thụ trên mạch không đổi D. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
Câu 2: Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng
A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng.
C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
D. phụ thuộc vào tần số sóng và bước sóng.
Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình
1
x 6cos(10t )
6
π
= +
(cm) và
2
5
x 6cos(10t )
6
π
= +
(cm). Tại thời điểm li độ của dao động tổng hợp là
3 3
cm và đang tăng thì li độ x
2
bằng
A. -6 cm. B. 6 cm. C.
3 3
cm. D.
3 3−
cm.
Câu 4: Chọn câu đúng.
A. Năng lượng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ của vật.
B. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa chỉ khi biên độ nhỏ.
C. Trong dao động điều hòa lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Chuyển động của con lắc đơn luôn là dao động tự do.
Câu 5: Trong một đoạn mạch có 2 phần tử là X và Y. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu của X chậm pha
π/2 so với dòng điện trong mạch còn điện áp giữa hai đầu của Y nhanh pha ϕ
2
so với dòng điện trong
mạch, với 0 < ϕ
2
< π/2. Chọn đáp án đúng.
A. Phần tử X là điện trở, phần tử Y là tụ điện.
B. Phần tử X là tụ điện, phần tử Y là cuộn dây thuần cảm.
C. Phần tử X là điện trở, phần tử Y là cuộn dây có điện trở thuần r khác 0.
D. Phần tử X là tụ điện, phần tử Y là cuộn dây có điện trở thuần r khác 0.
Câu 6: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, vị trí cân bằng ở O với tần số f= 4 Hz, biết ở thời điểm
ban đầu vật ở li độ x= 3 cm đang chuyển động theo chiều dương và sau đó
1
24
s thì vật lại trở về toạ độ
ban đầu. Phương trình dao động của vật là
A. x = 6cos(8πt + π/6)cm. B. x = 3
2
cos(8πt + π/3)cm.
C. x = 3
3
cos(8πt - π/6)cm. D. x = 2
3
cos(8πt - π/6)cm.
Câu 7: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng với tụ điện có điện dung thay đổi được từ C
1
đến C
2
.
Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi
A. từ
1
2 LC
đến
2
2 LC
B. từ
1
2 LC
π
đến
2
2 LC
π
C. từ
1
4 LC
đến
2
4 LC
D. từ
1
4 LC
π
đến
2
4 LC
π
Trang 1/7 - Mã đề thi 061
Câu 8: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 10 cm, dao động theo phương
trình
5 os(40 )
A
u c t mm
π
=
và
5 os(40 )
B
u c t mm
π π
= +
. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng
là 40 cm/s. Số điểm có biên độ dao động bằng 5 mm trên đoạn AB là
A. 20. B. 11. C. 21. D. 10.
Câu 9: Một vật dao động có phương trình
)2/4cos(
ππ
+=
tAx
(cm,s). Kể từ thời điểm ban đầu, thời gian
nhỏ nhất để tỉ số giữa động năng và thế năng của vật bằng
3
1
là
A.
6
1
s. B.
12
1
s. C.
7
2
s. D.
15
2
s.
Câu 10: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây có điện trở r= 15 Ω, độ
tự cảm L= 0,2/π H, dòng điện có tần số 50 Hz. Điều chỉnh R để công suất tỏa nhiệt trên R lớn nhất, khi đó
R có giá trị là
A. 25
Ω
. B. 15
Ω
. C. 10
Ω
. D. 40
Ω
.
Câu 11: Một người định quấn một biến thế để tăng điện áp từ 110 V lên 220 V với lõi không phân nhánh,
không mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ, với số vòng các cuộn có tỉ lệ 1,2 vòng/V.
Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ
cấp. Khi thử máy với điện áp nguồn 110 V, người ấy đo được điện áp thứ cấp là 264 V. Số vòng quấn sai
là
A. 10. B. 20. C. 22. D. 11.
Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m =100 g và lò xo khối lượng
không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo
phương trình x = 4cos(10t + π/3) (cm). Lấy g = 10 m/s
2
. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời
điểm vật đã đi quãng đường s =3cm kể từ t = 0 là
A. 1,2 N. B. 0 N. C. 1,1 N. D. 1,6 N.
Câu 13: Khung dây gồm N= 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 2.10
-2
T. Vectơ
cảm ứng từ
B
uur
vuông góc với trục quay của khung. Diện tích của mỗi vòng dây là S= 400 cm
2
. Biên độ
của suất điện động cảm ứng trong khung là
π
4
0
=E
V. Chọn gốc thời gian là lúc pháp tuyến của khung
song song và cùng chiều với
B
ur
. Suất điện động cảm ứng ở thời điểm
st
40
1
=
là
A. 13,56 V. B. 14,25 V. C. 12,56 V. D. 11,25 V.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Đến
thời điểm t
1
=
1
3
s vật chưa đổi chiều chuyển động và có vận tốc bằng
3
2
vận tốc ban đầu. Đến thời
điểm t
2
=
5
3
s vật đã đi được quãng đường 6 cm . Vận tốc ban đầu của vật là
A. 4
π
cm/s. B. 2
π
cm/s. C.
π
cm/s. D. 3
π
cm/s.
Câu 15: Trong dao động điều hòa của một vật thì những đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. tần số, lực hồi phục và biên độ. B. cơ năng, tần số và lực hồi phục.
C. lực hồi phục, biên độ và cơ năng. D. biên độ, tần số và cơ năng.
Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi. Tại thời điểm t
1
các giá trị tức thời u
L1
= -10
3
V, u
C1
= 30
3
V, u
R1
= 15 V. Tại thời điểm t
2
các giá trị tức thời u
L2
= 20 V, u
C2
= - 60 V, u
R2
= 0 V. Tính biên độ điện áp đặt vào hai đầu mạch?
A. 40
3
V. B. 50 V. C. 40 V. D. 60 V.
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L có
cảm kháng 100
3
Ω, điên trở R= 100 Ω và tụ điện C có dung kháng 200
3
Ω mắc nối tiếp, M là điểm
giữa L và R, N là điểm giữa của R và C. Kết quả nào sau đây không đúng?
A. Điện áp hai đầu đoạn AN sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch NB là 5π/6.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AN là 2π/3.
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu tụ điện là π/6.
Trang 2/7 - Mã đề thi 061
D. Cường độ dòng điện trễ pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u= 100
2
cosωt (V) vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C
có Z
C
= R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. - 50
3
V. B. 50 V. C. 50
3
V. D. -50 V.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là l
0
= 20 cm, độ cứng k= 40 N/m,
đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ có khối lượng m= 120 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật theo
phương thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài l= 26,5 cm rồi thả nhẹ. Cho g= 10 m/s
2
. Động năng của
vật lúc lò xo có chiều dài l
1
= 25 cm là
A. 0,0345 J. B. 0,0165 J. C. 165 J. D. 345 J.
Câu 20: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có tấn số f. Biết cường độ dòng
điện sớm pha π/4 so với hiệu điện thế. Giá trị điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và tần số f là
A.
1
2 (2 )
C
f fL R
π π
=
+
. B.
1
(2 )
C
f fL R
π π
=
+
.
C.
1
2 (2 )
C
f fL R
π π
=
−
. D.
1
(2 )
C
f fL R
π π
=
−
.
Câu 21: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 22: Nguồn sóng cơ đặt tại O dao động với tần số 10 Hz. Điểm M nằm cách O một đoạn 20 cm. Biết
vận tốc truyền sóng là 40 cm/s. Giữa O và M có bao nhiêu điểm dao động ngược pha với nguồn?
A. 3 điểm. B. 4 điểm. C. 6 điểm. D. 5 điểm.
Câu 23: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB
điện áp xoay chiều
( )
100 2 os100u c t V
π
=
. Điều chỉnh
1
L L=
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là
1
0,5I A
=
, điện áp hiệu dụng
100
MB
U V
=
và dòng điện trễ pha 60
0
so với điện áp hai đầu mạch.
Điều chỉnh
2
L L=
để điện áp hiệu dụng U
AM
đạt cực đại. Giá trị của L
2
là
A.
( )
1 3
H
π
+
B.
( )
2 3
H
π
+
C.
( )
1 2
H
π
+
D.
( )
2,5
H
π
Câu 24: Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ.
A. Trạng thái dao động được lan truyền theo sóng.
B. Phần tử vật chất được lan truyền theo sóng.
C. Năng lượng được lan truyền theo sóng.
D. Pha dao động được lan truyền theo sóng.
Câu 25: Có hai vật dao động điều hòa, biết gia tốc của vật một cùng pha với li độ của vật hai. Khi vật
một qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật hai
A. qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. qua vị trí biên âm.
C. qua vị trí biên dương. D. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.
A. Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 120
0
trên vòng tròn.
B. Rô to là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.
C. Rô to là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường.
D. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa có tốc độ cực đại là 31,4 cm/s. Lấy
3,14
π
=
. Tốc độ trung bình của
vật trong một chu kì dao động là
A. 0 cm/s. B. 15 cm/s. C. 20 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 28: Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải
A. gảy đàn mạnh hơn. B. kéo căng dây đàn hơn.
Trang 3/7 - Mã đề thi 061
C. gảy đàn nhẹ hơn. D. làm chùng dây đàn hơn.
Câu 29: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B cách nhau 10 cm đang dao động
vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 0,5 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước,
CD vuông góc với AB tại M sao cho MA= 3 cm; MC = MD = 4 cm. Số điểm dao động cực đại trên CD là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 30: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn
âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm
tại B là
A. 28 dB. B. 47 dB. C. 38 dB. D. 36 dB.
Câu 31: Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Gọi u
R
, u
L
và u
C
lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu
điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
A.
2 2
u
i .
1
R (ωL )
ωC
=
+ +
B.
R
u
i .
R
=
C.
L
u
i .
ωL
=
D.
C
iωC.u=
.
Câu 32: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy
kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch
đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng
smvsm /350/300
≤≤
. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho
âm được khuếch đại mạnh?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện
dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = ωCU
0
cos(ωt + π). B. i = ωCU
0
cos(ωt -
2
π
).
C. i = ωCU
0
cosωt. D. i = ωCU
0
cos(ωt +
2
π
).
Câu 34: Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC là
0
sin( )i I t
ω ϕ
= +
. Biểu thức của
điện tích trên tụ điện là
A.
0
sin( )q Q t
ω ϕ
= +
. B.
0
cos( )
2
q I t
π
ω ω ϕ
= + −
.
C.
0
( )
2
I
q sin t
π
ω ϕ
ω
= + −
. D.
0
cos( )q I t
ω ω ϕ
= +
.
Câu 35: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
D. Sóng âm trong không khí có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
Câu 36: Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng
( )
x=4cos 2πt- π 3 cm
. Độ lớn vận tốc của
vật bằng một nửa độ lớn vận tốc cực đại ở li độ
A.
3
±
cm. B.
2 2
±
cm. C.
2 3
±
cm. D.
2
±
cm.
Câu 37: Bốn con lắc đơn cùng khối lượng, treo vào một toa tàu chạy với tốc độ 72 km/h. Chiều dài bốn
con lắc lần lượt là l
1
= 10 cm; l
2
= 7 cm; l
3
= 5 cm; l
4
= 12 cm. Lấy g= 10 m/s
2
. Chiều dài mỗi thanh ray 12,5
m. Ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp, coi lực cản như nhau. Con lắc dao động với biên độ lớn
nhất có chiều dài là
A. l
4
. B. l
3
. C. l
2
. D. l
1
.
Câu 38: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
)100cos(2
ππ
−=
ti
(A,s). Cường
độ dòng điện tức thời bằng không lần thứ ba vào thời điểm
Trang 4/7 - Mã đề thi 061
A.
3
100
s. B.
1
40
s. C.
9
200
s. D.
7
200
s.
Câu 39: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14 cm, người ta thấy M luôn dao
động ngược pha với nguồn. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98 Hz đến 102 Hz. Bước sóng của sóng đó
có giá trị là
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 40: Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch R nối tiếp L hoặc R nối tiếp C thì biểu thức cường
độ dòng điện trong mạch lần lượt là
1
2 cos(100 /12)( )i t A
π π
= −
và
2
2 cos(100 7 /12)( )i t A
π π
= +
.
Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức
A.
2cos(100 /3)( )i t A
π π
= +
. B.
2 2 cos(100 / 4)( )i t A
π π
= +
.
C.
2 2 cos(100 / 3)( )i t A
π π
= +
. D.
2cos(100 / 4)( )i t A
π π
= +
.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 14,5 cm dao động
ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5 cm luôn dao động cực đại. Số
điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là
A. 18 điểm. B. 28 điểm. C. 30 điểm. D. 14 điểm.
Câu 42: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200 V thì sinh ra
công suất cơ là 320 W. Biết điện trở thuần của dây quấn động cơ là 20 Ω và hệ số công suất của động cơ
là 0,89. Cường dộ dòng điện hiệu dụng chạy trong động cơ là
A. 2,5 (A). B. 4,4 (A). C. 4 (A). D. 1,8 (A).
Câu 43: Tìm kết luận sai. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng con lắc. B. nơi làm thí nghiệm. C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài con lắc.
Câu 44: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T = 0,6 s, sau thời gian 1,7 s, quãng đường vật đi được là
22 cm, lúc đó vật có gia tốc âm. Trong quá trình vật dao động, quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong
khoảng thời gian 1,7 s là 22 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(
10
3
π
t +
6
π
) cm. B. x = 2cos(
10
3
π
t -
2
3
π
) cm.
C. x = 2cos(
10
3
π
t +
2
3
π
) cm. D. x = 4cos(
10
3
π
t +
6
π
) cm.
Câu 45: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có điện trở r và độ tự
cảm L, một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Các giá trị của r, L, C không đổi, giá trị của điện trở
thuần R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u= 200
2
cos100πt (V,s).
Khi
1
R R 50
= = Ω
hoặc
2
R R 95
= = Ω
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có cùng một giá trị bằng
8000
W
41
. Khi
0
R R
=
thì công suất của đoạn mạch AB đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của
0
R
là
A.
90
Ω
. B.
80
Ω
. C.
60
Ω
. D.
70
Ω
.
Câu 46: Đặt điện áp u = U
0
cos(
2π
t
T
) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Nếu tăng chu kì
T còn các đại lượng khác được giữ nguyên thì kết luận nào sau đây không đúng?
A. Dung kháng của mạch tăng.
B. Công suất tiêu thụ của mạch có thể tăng hoặc giảm.
C. Cảm kháng của mạch giảm.
D. Tổng trở của mạch giảm.
Trang 5/7 - Mã đề thi 061
Câu 47: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ
của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
40 3
cm/s
2
. Biên độ
dao động của chất điểm là
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
Câu 48: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền
sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm
(M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất
sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là
A.
1
60
s. B.
1
12
s. C.
11
120
s. D.
1
120
s.
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos(120πt + π/3) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự
cảm
1
6
π
H. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 40
2
V thì cường độ dòng điện qua cuộn
cảm là 1 (A). Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = 3cos(120πt - π/6) (A) . B. i = 4cos(120πt + π/6) (A).
C. i = 3cos(120πt + π/6) (A). D. i = 4cos(120πt - π/6) (A).
Câu 50: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu
kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T
1
. Khi có
điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T
2
. Hệ thức đúng giữa T,
T
1
và T
2
là
A.
1 2
2 2
1 2
2
T T
T
T T
=
+
. B.
1 2
2 2
1 2
2.T T
T
T T
=
+
. C.
1 2
2 2
1 2
2T T
T
T T
=
+
. D.
1 2
2 2
1 2
T T
T
T T
=
+
.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Đại lượng vật lí nào có thể tính bằng kg.m
2
/s
2
?
A. Động năng. B. Mômen quán tính. C. Công. D. Mô men lực.
Câu 52: Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên một bản tụ Q
0
= 8.10
-8
C, cường độ dòng điện
cực đại trong mạch I
0
= 0,628 (A). Lấy
3,14.
π
=
Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. 8.10
-7
s. B. 8.10
-5
s. C. 8.10
-6
s. D. 8.10
-8
s.
Câu 53: Mạch điện AB gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MB. Điện áp ở hai đầu mạch ổn định u = 220
2
cos100πt (V). Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 30
0
. Đoạn MB chỉ
có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng U
AM
+ U
MB
có giá trị lớn
nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 220 V. B. 220
2
V. C. 220
3
V. D. 440 V.
Câu 54: Một người đứng tại tâm của một cái bàn tròn nằm ngang đang quay tự do quanh trục thẳng đứng
đi qua tâm của nó. Hai tay người cầm hai quả tạ và dang rộng theo phương ngang. Nếu người khép hai
tay ép sát vào ngực thì tốc độ quay của người và bàn sẽ
A. giảm. B. tăng. C. giảm rồi tăng. D. không đổi.
Câu 55: Một ròng rọc bán kính 15 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m
2
đối với trục của nó. Ròng rọc
chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính góc
quay của ròng rọc sau 16 s. Bỏ qua mọi lực cản.
A. 576 rad. B. 1500 rad. C. 150 rad. D. 750 rad.
Câu 56: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang không ma sát có k= 100 N/m, m= 1 kg. Khi đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương với tốc độ v
0
=40
3
cm/s thì xuất hiện điện trường đều có cường độ điện
trường là 2.10
4
V/m và
E
r
cùng chiều dương Ox. Biết điện tích của quả cầu là q=200µC. Tính cơ năng của
con lắc sau khi có điện trường.
A. 0,032 J. B. 32 J. C. 0,32 J. D. 3,2 J.
Câu 57: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 20cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động
theo phương trình
( )
1
4cos 20u t
π
=
(mm);
( )
2
4cos 20u t
π π
= +
(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
Trang 6/7 - Mã đề thi 061
là 40cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình chữ nhật, khoảng cách từ CD
đến AB là 15cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AC là
A. 10. B. 8. C. 9. D. 7.
Câu 58: Một đĩa đặc có bán kính 0,25 m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông
góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M= 3 Nm. Mômen động lượng
của đĩa tại thời điểm t= 2 s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là
A. 6 kgm
2
/s. B. 7 kgm
2
/s. C. 4 kgm
2
/s. D. 2 kgm
2
/s.
Câu 59: Hai chất điểm khối lượng 0,5 kg và 0,3 kg được gắn ở hai đầu một thanh cứng có khối lượng
không đáng kể . Chiều dài của thanh là 1 m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm
của thanh và vuông góc với thanh có giá trị bằng
A.
2
0,08 kg.m
. B.
2
0,1 kg.m
. C.
2
0,06 kg.m
. D.
2
0,2 kg.m
Câu 60: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với L= CR
2
. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số
πω
50
1
=
rad/s và
πω
100
2
=
rad/s. Hệ số công suất của mạch ứng với hai tần số trên là
A.
13
2
. B.
2
1
. C.
3
2
. D.
2
1
.
HẾT
Trang 7/7 - Mã đề thi 061