Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4 Năm 2011 MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT TIÊN DU potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.65 KB, 18 trang )


Trang 1/18 - Mã đề thi 135
TRƯỜNG THPT
TIÊN DU 1
Bộ môn Hóa học

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4
Năm 2011
MÔN HÓA HỌC


Mã đề
thi 135
Cho : C=12; H=1; O=16; N=14; S=32; Cl=35,5; Si=28;
P=31; Br=80; Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Cr=52;
Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Au=197

Câu 1: Cation R
2+
có 3 lớp electron trong đó có 4 electron ở
phân lớp ngoài cùng. Nguyên tố R có đặc điểm:
A. có số hiệu nguyên tử là 18. B. nguyên tử có 6
electron độc thân.
C. nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng. D. là kim
loại nhóm A.
Câu 2: Vàng không tan trong
A. thủy ngân. B. dd HNO
3
.
C. dd KCN (có mặt oxi). D. nước cường thủy.


Trang 2/18 - Mã đề thi 135
Câu 3: Chia 156,8 gam hỗn hợp X gồm 3 oxit kim loại
thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết
với dd HCl dư được 155,4 gam hỗn hợp 2 muối khan. Phần
thứ hai tác dụng vừa đủ với dd Y là hỗn hợp HCl, H
2
SO
4

loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong
dd Y là
A. 2,8 mol. B. 0,9 mol. C. 1,75 mol. D. 1,80 mol.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức
Z. Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H
2

(đktc). Mặt khác, thực hiện phản ứng oxi hóa không hoàn
toàn 7,6 gam X bằng CuO dư (t
o
) đến phản ứng hoàn toàn rồi
cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3

dư thu được 21,6 gam kết tủa. Z là
A. propan-1-ol. B. butan-2-ol. C. propan-2-ol.
D. etanol.
Câu 5: Có các hợp chất sau: C
2

H
5
OH, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH,
C
6
H
13
OH, C
6
H
14
, C
3
H
5
(OH)
3
, CH
3
NH
2
, C
2
H

5
Br, C
6
H
6

C
6
H
12
O
6
(glucozơ). Trong các chất này có x chất tan tốt
trong nước, y chất ít tan trong nước và z chất hầu như không
tan. Các giá trị x, y và z lần lượt bằng
A. 4, 1 và 5. B. 5, 3 và 2. C. 5, 2 và 3. D. 4, 2 và 4.
Câu 6: Phát biểu không đúng là:

Trang 3/18 - Mã đề thi 135
A. Việc sử dụng các chất: fomon, ure, hàn the, diêm tiêu
trong bảo quản và chế biến thực phẩm là vi phạm vệ sinh an
toàn thực phẩm.
B. Các loại khí oxit SO
2
, NO
2
gây mưa axit; các khí CO
2
,
CH

4
gây ra hiệu ứng nhà kính còn hợp chất CFC gây thủng
tầng ozon.
C. Các chất: penixilin, amphetamin, erythromixin thuộc
loại thuốc kháng sinh còn seduxen, moocphin, tetracyclin,
ectasy thuộc loại chất gây nghiện.
D. Vật liệu compozit, vật liệu nano, vật liệu quang điện tử
là những vật liệu mới có nhiều tính năng đặc biệt.
Câu 7: Chất hữu cơ X mạch hở, không chứa liên kết (-O-O-)
và có công thức phân tử là C
3
H
6
O
n
.

Biết X chỉ chứa một loại
nhóm chức, số đồng phân cấu tạo có thể có của X là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 8: Hòa tan hết 4,68 gam một kim loại trong 100ml dd
HCl thu được dd A và 1,344 lit khí (đktc). Cô cạn dd A thu
được 8,2 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của dd HCl đã
dùng là
A. 0,6M. B. 0,8M. C. 1,2M. D. 0,5M.

Trang 4/18 - Mã đề thi 135
Câu 9: Tách hiđro từ ankan X thu được hỗn hợp Y gồm 3
chất có tỉ khối so với hiđro bằng 13,75. Đốt cháy hoàn toàn
Y thu được 2,64 gam CO

2
và 1,44 gam H
2
O. CTPT của
ankan và hiệu suất phản ứng anken hóa là
A. C
2
H
6
; 80%. B. C
3
H
8
; 80%.C. C
3
H
8
; 60%.
D. C
2
H
6
; 60%.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm SO
2
và O
2
có tỉ khối so với H
2


bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) cho đi qua bình đựng
V
2
O
5
nung nóng. Hỗn hợp thu được cho lội qua dung dịch
Ba(OH)
2
dư thấy có 33,51 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng
oxi hóa SO
2
thành SO
3

A. 25%. B. 60%. C. 95,88%. D. 40%.
Câu 11: Để tách được phenol ra khỏi hỗn hợp gồm phenol,
anilin và benzen ta cần dùng lần lượt các hóa chất là (các
dụng cụ cần thiết có đủ)
A. dd HCl; dd nước brom. B. dd NaOH; khí CO
2
.
C. dd HCl; dd NaOH. D. dd nước brom;
KOH/C
2
H
5
OH.
Câu 12: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400ml dd
hỗn hợp gồm CuSO
4

nồng độ x mol/l và NaCl 1M với cường
độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Sau khi ngừng điện phân

Trang 5/18 - Mã đề thi 135
thấy khối lượng dd tạo thành bị giảm so với ban đầu là 10,4
gam. Giá trị của x là
A. 0,2M. B. 0,1M C. 0,129M. D. 0,125M.
Câu 13: Xà phòng hóa 15,8 gam chất hữu cơ Y có CTPT
C
7
H
10
O
4
bằng dd NaOH vừa đủ thu được một muối của axit
hữu cơ đa chức và 9 gam hỗn hợp 2 ancol mạch hở. CTCT thu
gọn của Y là
A. CH
3
OOCCH
2
COOCH
2
CH=CH
2
. B.
CH
3
CH
2

OOCCH
2
COOCH=CH
2
.
C. CH
3
OOCCH=CHCOOCH
2
CH
3
. D.
CH
3
OOCCH
2
COOCH=CH-CH
3
.
Câu 14: Có các nhận định sau đây:
1) Khi điện phân dd CuSO
4
với anot đồng nhận thấy anot
tan dần, nồng độ ion Cu
2+
trong dd tăng lên làm màu xanh
đậm dần.
2) Nguyên tắc sản xuất thép là thực hiện quá trình khử
các tạp chất trong gang tại lò cao.
3) Trong ăn mòn điện hoá ở cực âm xảy ra quá trình oxi

hoá.
4) Nước cứng là nước có chứa ion Ca
2+
, Mg
2+
ở dạng
muối Cl
-
, HCO
3
-
, SO
4
2-
.

Trang 6/18 - Mã đề thi 135
5) Khi cho CrO
3
vào nước thu được hỗn hợp 2 axit; cho
vào dd NaOH (dư) thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit
tương ứng đó.
6) Trong quá trình sản xuất nhôm, criolit có tác dụng hạ
nhiệt độ nóng chảy của Al.
Số nhận định chính xác là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 15: Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số
axit bằng 7 cần a gam dd NaOH 25%, thu được 9,43 gam
glixerol và b gam muối natri. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 49,2 và 103,145. B. 49,2 và 103,37. C. 51,2 và

103,37. D. 51,2 và 103,145.
Câu 16:
Axit hữu cơ đơn chức no mạch hở có công thức
tổng quát là
C
n
H
2n+1
COOH. Số liên kết đơn trong phân tử
axit này là
A. 3n + 2. B. 2n + 3. C. 2n + 2. D. 3n + 3.
Câu 17: Một hỗn hợp gồm saccarozơ và mantozơ phản ứng
với dd AgNO
3
/NH
3
thu được 3,24 gam Ag. Đun nóng lượng
hỗn hợp trên với dd H
2
SO
4
loãng, trung hòa sản phẩm bằng
NaOH dư, lại cho tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
dư thu 19,44

Trang 7/18 - Mã đề thi 135
gam Ag. Khối lượng saccarozơ có trong hỗn hợp ban đầu là

(biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 10,26 gam. B. 20,52 gam. C. 25,65 gam. D. 12,825 gam.
Câu 18: Cho các chất: C
2
H
2
, CH
3
CH
2
OH,

CH
3
CH
3
,
C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
COOCH=CH
2
, C
2
H

4
, CH
3
CHBr
2
. Số chất
bằng một phản ứng tạo ra axetanđehit là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 19: Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết
OH trong phân tử của các chất C
2
H
5
OH (1); CH
3
COOH
(2); CH
2
=CHCOOH (3); C
6
H
5
OH (4); CH
3
C
6
H
4
OH (5);
C

6
H
5
CH
2
OH (6) là:
A. (1) < (6) < (4) < (5) < (3) < (2). B. (6) < (1) < (5) <
(4) < (2) < (3).
C. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3). D. (1) < (6) < (4) <
(5) < (2) < (3).
Câu 20: Để các vật dụng sau trong không khí ẩm:
(I) Vật dụng làm bằng
thép lá.
(II) Vật dụng làm bằng
tôn.
(III) Vật dụng làm bằng
inox.
(IV) Vật dụng bằng sắt tây.


Trang 8/18 - Mã đề thi 135
Khi xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa, những trường hợp
sắt bị ăn mòn trước là
A. (I); (II); (IV). B. (I); (IV). C. (I); (II);
(III); (IV). D. (I); (III); (IV).
Câu 21: Cho các dãy chuyển hóa.
Glyxin
 
 NaOH
A

 
 HCl
X
Glyxin
 
 HCl
B
 
 NaOH
Y
X và Y lần lượt là
A. ClH
3
NCH
2
COONa và H
2
NCH
2
COONa. B.
ClH
3
NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
COONa.
C. Đều là ClH

3
NCH
2
COONa. D. ClH
3
NCH
2
COOH và
ClH
3
NCH
2
COONa.
Câu 22: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)
2

ở nhiệt độ phòng cho dd xanh lam là:
A. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, mantozơ.
B. axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ.
C. glixerol, glucozơ, anđehit axetic, mantozơ.
D. glixerol, glucozơ, fructozơ, mantozơ.
Câu 23: Hỗn hợp bột X gồm BaCO
3
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
,
CuO, MgCO
3

. Nung X trong không khí đến khối lượng

Trang 9/18 - Mã đề thi 135
không đổi được hỗn hợp rắn A
1
. Cho A
1
vào nước dư khuấy
đều được dd B chứa 2 chất tan và phần không tan C
1
. Cho
khí CO dư qua bình chứa C
1
nung nóng được hỗn hợp rắn E
(các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:
A. 3 đơn chất. B. 1 đơn chất và 2 hợp chất.
C. 2 đơn chất và 1 hợp chất. D. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 65,45 gam hỗn hợp X gồm
CuCO
3
, ZnCO
3
, Na
2
CO
3
(trong đó số mol CuCO
3
bằng số
mol ZnCO

3
) trong 500ml dd hỗn hợp gồm HCl 2M và
H
2
SO
4
0,5M thu được 13,44 lit khí (đktc) và dd Y. Cô cạn
dd Y thu được m gam muối. Giá trị của m là
A.
74,55 89, 25.
m
 
B.
74,55 78,3.
m
 
C. 74,55. D.
78,3.
Câu 25: Cho isopren tác dụng HBr theo tỉ lệ mol 1:1 thu
được tối đa x dẫn xuất monobrom (không kể đồng phân hình
học). Cho isopentan tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ mol 1:1
(chiếu sáng) thu được tối đa y dẫn xuất monoclo. Mối liên hệ
giữa x, y là
A. x = y. B. y - x = 1. C. x - y = 2. D. x - y = 1.
Câu 26: Nhúng một thanh magie vào dd có chứa 0,4 mol
Fe
2
(SO

4
)
3
và 0,05 mol CuSO
4
sau một thời gian lấy thanh

Trang 10/18 - Mã đề thi 135
kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối
lượng magie đã phản ứng là
A. 18,0 gam. B. 18,48 gam. C. 25,2 gam. D. 30,0 gam.
Câu 27: Khi cho dd NH
4
Cl vào dd NaAlO
2
; dd Na
2
CO
3
vào
dd Fe
2
(SO
4
)
3
; dd K
2
S vào dd Al(NO
3

)
3
thì hiện tượng quan
sát được là
A. đều vừa có kết tủa vừa có khí bay ra. B. đều thấy
xuất hiện kết tủa.
C. đều có khí bay ra. D. đều thấy xuất hiện kết tủa
sau đó tan dần.
Câu 28: Cho các trường hợp sau:

(1). O
3
tác dụng với dd
KI.
(5). MnO
2
tác dụng với dd HCl
đặc, đun nóng.
(2). Axit HF tác dụng
với SiO
2
.
(6). Đun nóng dd bão hòa gồm
NH
4
Cl và NaNO
2
.
(3). Nhiệt phân
Cu(NO

3
)
2
.
(7). Cho khí NH
3
vào bình chứa
khí Cl
2
.
(4). Khí SO
2
tác dụng
với nước Cl
2
.
(8). Sục khí F
2
vào nước.
(9). Sục khí H
2
S vào dd (10). Nhiệt phân muối

Trang 11/18 - Mã đề thi 135
FeCl
3
. NH
4
HCO
3

.
Số trường hợp tạo ra đơn chất là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 29: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200ml dd HNO
3
2M, thu được một chất khí (sản phẩm khử duy nhất) không
màu, hóa nâu trong không khí, và có một kim loại dư. Sau
đó cho thêm dd H
2
SO
4
2M, thấy chất khí trên tiếp tục thoát
ra, để hoà tan hết kim loại cần 33,33ml. Khối lượng kim loại
Cu trong hỗn hợp là
A. 29,2 gam. B. 5,6 gam. C. 6,4 gam. D. 3,6 gam.
Câu 30: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ.
CH
4

 
%15
C
2
H
2
 
%95
CH
2
=CHCl

 
%90
PVC
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để sản xuất được 1
tấn PVC là (biết khí thiên nhiên chứa 95% metan về thể tích)
A. 5883,24m
3
. B. 6154,14m
3
. C. 2915m
3
. D.
1414m
3
.
Câu 31: Tích số ion của nước ở một số nhiệt độ như sau: Ở
20
o
C là 7,00.10
-15
; ở 25
o
C là 1,00.10
-14
; ở 30
o
C là 1,50.10
-14
.
Sự điện ly của nước có

A. ΔH <0; tỏa nhiệt. B. ΔH >0; tỏa nhiệt. C. ΔH
>0; thu nhiệt. D. ΔH <0; thu nhiệt.

Trang 12/18 - Mã đề thi 135
Câu 32: Hỗn hợp khí X gồm NH
3
và metylamin có tỉ khối
hơi so với CO
2
là 0,45. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng
oxi vừa đủ thu được 26,7 gam hỗn hợp Y gồm CO
2
, H
2
O và
N
2
. Giá trị của m là
A. 5,94 gam. B. 11,88 gam. C. 19,8 gam. D. 9,9 gam.
Câu 33: Cho các chất sau: propyl clorua, ancol benzylic,
vinyl clorua, phenyl amoniclorua, phenyl clorua, natri
phenolat, benzyl bromua, anilin. Số chất tác dụng được với
dd NaOH loãng khi đun nóng là
A. 4. B. 3. C. 2.
D.
5.

Câu 34: Nung 0,935 gam quặng cromit với chất oxi hóa để
oxi hóa toàn bộ crom thành CrO
4

2-
. Hòa tan sản phẩm vào
nước, phân hủy hết chất oxi hóa, axit hóa dd bằng H
2
SO
4
rồi
thêm 50,0ml dd FeSO
4
0,08M vào. Để chuẩn độ FeSO
4

cần 14,85ml dd KMnO
4
0,004M. Hàm lượng crom có trong
quặng là
A. 7,97%. B. 6,865%. C. 15,9%. D. 3,43%.
Câu 35: Hòa tan 2,7 gam bột nhôm vào 100ml dd gồm
NaNO
3
0,3M và NaOH 0,8M. Kết thúc phản ứng thu được V
lit hỗn hợp khí (đktc). Giá trị của V là
A. 0,84. B. 3,36. C. 1,344. D. 2,688.

Trang 13/18 - Mã đề thi 135
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn
chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38 gam
CO
2
. Đun lượng este này với 50ml dd KOH 1M rồi cô cạn

dd sau phản ứng thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 4,48
gam hỗn hợp chất rắn gồm 2 chất. Công thức của hai este
trong hỗn hợp đầu là
A. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3

C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C. HCOOC
3
H

7
và HCOOC
2
H
5
. D. CH
3
COOC
2
H
5

CH
3
COOC
3
H
7
.
Câu 37: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp,
có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào
200 gam dd chứa xúc tác thích hợp thì thu được dd Z và thấy
thoát ra 2,688 lít khí khô Y (đktc) có tỉ khối hơi so với H
2

bằng 16,5. Biết rằng dd Z có chứa anđehit với nồng độ C%.
Giá trị của C% là
A. 1,295%. B. 1,86%. C. 1,208%. D. 1,305%.

Câu 38: Đốt cháy V ml cồn etylic thu được 28,16 gam CO
2

và 35,28 gam H
2
O. Nếu đem V ml cồn trên cho phản ứng
với Na dư thì thu được thể tích H
2
(đktc) là
A. 3,584 lit. B. 11,2 lit. C. 7,168 lit. D. 14,784 lit.

Trang 14/18 - Mã đề thi 135
Câu 39: Thực hiện hai thí nghiệm:
TN 1: cho dd chứa x mol HCl vào dd chứa a mol
Na[Al(OH)
4
] ( a mol NaAlO
2
) thấy có kết tủa cực đại rồi
giảm còn một nửa.
TN 2: cho dd chứa y mol KOH vào dd chứa a mol AlCl
3

thấy có kết tủa cực đại rồi giảm còn một nửa.
Tỉ lệ x:y là
A. 2:3. B. 5:7. C. 3:4. D. 1:1.
Câu 40: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit CO
2
(đktc) bằng 2,5 lit
dd KOH có nồng độ x mol/l thu được dd X. Nhỏ từ từ đến

hết 450ml dd H
2
SO
4
1,0M (loãng) vào dd X thì thấy có 4,48
lit khí thoát ra (đktc). Giá trị của x là
A. 0,64. B. 0,16. C. 0,28. D. 0,4.
Câu 41: Cho các khí sau đây tác dụng với nhau từng đôi
một: NH
3
, O
2
, H
2
S, CO
2
, Cl
2
. Số phản ứng oxi hoá- khử xảy
ra là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 42: Để nhận biết được các chất riêng biệt sau (chất lỏng
hoặc dung dịch): anilin; ancol etylic; natriphenolat; toluen ta
chỉ cần dùng duy nhất một thuốc thử (thực hiện một lượt thử
duy nhât) là

Trang 15/18 - Mã đề thi 135
A. dd HCl. B. dd nước brom. C. quỳ tím. D.
Cu(OH)
2

/OH
-
.
Câu 43: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo
thành từ cùng một amino axit (amino axit có một nhóm -
COOH và một nhóm -NH
2
). Đốt cháy hoàn toàn một lượng X
thu được 26,4 gam CO
2
và 3,36 lit N
2
(đktc). Cho 0,2 mol Y
tác dụng với dd NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m

A. 48. B. 100. C. 77,6. D. 19,4.
Câu 44: Cho 12,75 gam hỗn hợp Na và K vào bình chứa
một axit cacboxylic X, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được
28,05 gam chất rắn và thấy khối lượng bình chứa tăng 12,45
gam. CTCT của axit X là
A. HOOC-CH
2
-COOH. B. CH
3
CH
2
COOH.
C. CH
2
=CHCOOH. D. HOOC-COOH.

Câu 45: Một dd X chứa 0,2 mol Na
+
; 0,1 mol Ca
2+
; x mol
HCO
3
-
và y mol Cl
-
. Cô cạn dd X rồi lấy chất rắn mang nung
đến khối lượng không đổi thu được chất rắn mới có khối
lượng 17,08 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,24 mol và 0,16 mol. B. 0,25 mol và 0,15 mol.
C. 0,16 mol và 0,24 mol. D. 0,2 mol và 0,2 mol.

Trang 16/18 - Mã đề thi 135
Câu 46: Cho sơ đồ chuyển hóa sau
2 2
o
+ C
OH OH OH
3 4 2
1200
( )
o o
SiO O
Ca HCl K K K
C t t
Ca PO A B C D E F G

 
    
           

Chất C và E lần lượt là
A. PH
3
và K
2
HPO
4
. B. PH
3
và KH
2
PO
4
. C.
PCl
5
và K
2
HPO
4
. D. PCl
5
và KH
2
PO
4

.
Câu 47: Trong số các polime sau đây: tơ tằm; sợi bông; len;
tơ enan; tơ lapsan;; tơ visco; sợi đay; nilon-6,6; tơ axetat.
Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. sợi bông; tơ nitron; tơ visco; sợi đay. B. sợi bông;
len; tơ enan; sợi đay.
C. sợi bông; tơ nitron; len; tơ axetat; tơ visco. D. tơ visco;
sợi bông; sợi đay; tơ axetat.
Câu 48: Phát biểu sau đây đúng là
A. Các chất giặt rửa như natri lauryl sunfat, natri
đođecylbenzensunfonat, natri panmitat thuộc loại xà phòng
tổng hợp.
B. Phân tử amilopectin có liên kết α-1,4-glicozit nên phân
tử bị phân nhánh tại vị trí này.
C. Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng este hóa
giữa phenol với axit axetic.

Trang 17/18 - Mã đề thi 135
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozơ;
axit nucleic gồm 2 loại là AND và ARN.
Câu 49: Dãy các chất có cấu tạo tinh thể phân tử là
A. nước đá, naphtalen, iot. B. than chì, kim cương, silic.
C. iot, nước đá, kali clorua. D. iot, naphtalen, kim cương.
Câu 50: Dùng một lượng dd H
2
SO
4
nồng độ 20%, đun nóng
để hòa tan vừa đủ a mol CuO. Sau phản ứng làm nguội dd
đến 100

o
C thì khối lượng tinh thể CuSO
4
.5H
2
O đã tách ra
khỏi dd là 30,7 gam. Biết rằng độ tan của dd CuSO
4

100
o
C là 17,4 gam. Giá trị của a là
A. 0,25. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,1

HẾT

1

B

11

B

21

B

31


C

41

B

2

B

12

D

22

D

32

D

42

A

3

D


13

A

23

C

33

B

43

C

4

C

14

C

24

D

34


B

44

A

5

C

15

D

25

C

35

C

45

A


Trang 18/18 - Mã đề thi 135
6


C

16

D

26

C

36

A

46

B

7

A

17

A

27

A


37

D

47

D

8

B

18

A

28

A

38

D

48

D

9


C

19

C

29

C

39

B

49

A

10

B

20

B

30

A


40

D

50

C


×