Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Đề thi thử Quốc gia lần 2 năm 2015 môn Vật Lý trường THPT Tĩnh Gia 1, Thanh Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.82 KB, 32 trang )

Trang 1/32 - Mã đề thi 451

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1

ĐỀ CHÍNH THỨC
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KÌ THI QUỐC GIA
LẦN 2. NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: VẬT LÝ.

Thời gian làm bài: 90 phút;


Mã đề thi 451
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:


Câu 1: Một con lắc đơn mà vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T. Nếu giảm khối lượng vật
nặng đi 2 lần và tăng chiều dài lên 2 lần và không thay đổi các thông số khác thì chu kì dao động điều hòa của
nó sẽ
A. không thay đổi.
B. tăng lên 2 lần.
C. tăng lên
2
lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 2: Một vật nặng có khối lượng 400g , dao động điều hòa với chu kì
/10
T s



và cơ năng
200
mJ
. Biên
độ dao động của nó bằng
A. 5cm B. 50 cm C. 10 cm D. 25 cm
Câu 3: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình




1
6cos 30 / 3
x t cm

 





2
6cos 30 2 /3
x t cm

  . Dao động tổng hợp có phương trình là
A.





6 2 cos 30 / 3
x t cm

 
B.


0
x cm

C.




2
12cos 30 2 /3
x t cm

 
D.




1
12cos 30 /3
x t cm


 
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m, lò xo có độ cứng k, khi dao động điều hòa, cơ năng của nó không
phụ thuộc vào
A. biên độ dao động.
B. độ cứng của lò xo.
C. khối lượng vật nặng.
D. cách kích thích dao động.
Câu 5: Một vật có chu kì dao động riêng T
0
, dao động dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn có chu kì T,
khi
0
T T

thì xảy ra
A. dao động tự do.
B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần.
D. cộng hưởng dao động.
Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos( ) cm. Động năng của vật biến
thiên với tần số là
2Hz B.

4Hz
C.

1Hz D.

6Hz

Câu
7
:
Vật dao động điều hòa dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm trên đường thẳng đó, phía ngoài
khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn
nhất t thì vật đến gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm nào?
A.
t t
2
 
.
B.

t t
2 4


.
C.

t và t + t.
D.

t +
t
2

.
2
4



t
Trang 2/32 - Mã đề thi 451
Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, tại vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn
l

. Chọn
trục Ox có gốc O trùng vị trí cân bằng của vật, chiều dương thẳng đứng hướng lên. Trong quá trình dao động
với biên độ
A l
 
, khi vật có li độ x thì lực đàn hồi được tính theo công thức
A.


k l x
 
B.


k l x
 
C.
kx
D.


k x l
 


Câu 9: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng .Công thức tính thế
năng của con lắc ở ly độ góc


rad


A.
2
Wt 2mglcos
2
a
= B.
Wt mglsin
a
= . C.
2
t
1
W
2
mgl
a
= . D.
t
W (1 cos )
mgl
a
= + .

Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình
 
4cos
2 3
x t cm
 
 
 
 
 
. Quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian 18s là
A. 72 cm B. 36 cm C. 16 cm D. 32 cm
Câu 11: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi vật
đi qua vị trí có li độ
3 / 5
x A

và lò xo đang dãn thì đột ngột người ta giữ chặt lò xo tại một điểm nào đó sao
cho tỉ lệ chiều dài phần lò xo bị giữ chặt và chiều dài phần lò xo tự do tại thời điểm giữ là 5:4. Sau đó vật tiếp
tục dao động điều hòa với biên độ
A.
/ 3
A
B.
4A
3 5
C.
3 /3
A D.

2 / 5
A

Câu 12: Một đồng hồ quả lắc coi như một con lắc đơn, khi đặt tại mặt đất, nó đo được thời gian mà trái đất tự
quay một vòng quanh mình là 24h. Đem đồng hồ lên độ cao
2
Đ
h R
 (
Đ
R
là bán kính trái đất) và giữ nguyên
mọi thông số như khi ở mặt đất. Lúc này nó đo được thời gian mà trái đất tự quay một vòng quanh mình nó là
A. 8h B. 12h C. 72h D. 18h
Câu 13: Có 3 dao động điều hòa cùng thực hiện trên trục Ox với phương trình lần lượt là
 
1
cos
6
x A t cm


 
 
 
 
,
 
2
cos

2
x A t cm


 
 
 
 
,
 
3
5
cos
6
x A t cm


 
 
 
 
. Tại một thời điểm, li độ của
chất điểm thứ nhất là
1
/ 2
x A
  và đang giảm thì
A.
2 3
/ 2; 0

x A x
  
. B.
2 3
/ 2;
x A x A
  

C.
2 3
; / 2
x A x A
   D.
2 3
/ 2;
x A x A
  

Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Hệ số
phục hồi dao động của con lắc có biểu thức
A.
mg
k
l
= B.
k mgl
=
C.
m
k

gl
=
D.
1
k
mgl
=

Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0
0,09
rad

 tại nơi có gia tốc trọng trường
2
10 /
g m s
 . Gia tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A.
2
0,000 /
m s
B.
2
0,081 /
m s
C.
2
0,090 /
m s

D.
2
0,900 /
m s

Câu 16: Dao động có chu kì chỉ phụ thuộc vào các yếu tố bên trong hệ dao động được gọi là dao động
A. tự do B. tắt dần C. cưỡng bức D. duy trì
Câu 17: Một vật dao động tắt dần với cơ năng ban đầu là E. Cứ sau mỗi chu kì, cơ năng của nó giảm đi 2%.
Sau 5 chu kì dao động, cơ năng của vật còn lại xấp xỉ
A.
0,904
E
B.
0,900
E
C.
0,923
E
D.
0,917
E

Câu 18: Sóng cơ học lan truyền lần lượt qua các điểm
, , , , , , ,
A B S D E F G H
nằm trên cùng một phương truyền
sóng. Biết
25
AH cm


, sóng tại
, , ,
A S E G
cùng pha với nhau, sóng tại
, , ,
B D F H
cũng cùng pha với nhau và
1
GH cm

. Bước sóng của sóng nói trên bằng
A.
8
cm
B.
5
cm
C.
7
cm
D.
6
cm

Câu 19: Một sóng cơ học được phát ra từ một nguồn O và truyền đi với biên độ
6
A mm

không đổi, với tần số
10

f Hz

và tốc độ truyền sóng
1 /
v m s

. Tại thời điểm t
0
=0, O bắt đầu dao động từ biên dương. Một điểm M
nằm trên phương truyền sóng, cách O một khoảng 15 cm. Li độ của sóng tại M ở thời điểm
0,1
t s


Trang 3/32 - Mã đề thi 451
A.
6
mm
B.
6
mm

C.
0
mm
D.
3
mm



Câu 20: Một sóng cơ có tần số f truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ v. Bước sóng của sóng đó
trong môi trường là
A.
v
f


B.
.
v f


C.
f
v


D.
1
.
v f



Câu 21: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những điểm trên mặt
nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
A. dao động với biên độ lớn nhất B. Dao động với biên độ nhỏ nhất.
C. đứng yên không dao động D. dao động với bên độ bất kỳ.
Câu 22: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 0,4m với hai đầu cố định. Bước sóng là
10

cm


. Số bụng
sóng quan sát được trên dây là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 23: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc trưng vật lý của âm là
A. Tần số âm B. Biên độ âm C. Đồ thị âm D. Năng lượng âm
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A,B dao động vuông góc với mặt nước có
phương trình lần lượt là
 
1
cos
4
u a t mm


 
 
 
 
;
 
2
cos
4
u a t mm


 

 
 
 
. Biết
6
AB cm

, bước sóng
2
cm


. Trên mặt nước, vẽ đường tròn đường kính AB. M là một điểm nằm trên đường tròn và dao động với
biên độ cực đại. Khoảng cách nhỏ nhất từ M đến A xấp xỉ bằng
A. 1,347 cm B. 1,653 cm C. 2,092 cm D. 2,315 cm
Câu 25: Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp không phụ thuộc
vào
A. giá trị của điện trở R
B. tần số dòng điện trong mạch
C. điện áp hiệu dụng hai đầu mạch
D. giá trị L và C của mạch
Câu 26: Trong một mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu ta chỉ giảm dần giá trị tần số của dòng điện
trong mạch thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng
B. hệ số công suất của mạch tăng
C. độ lệch pha của dòng điện và điện áp tăng
D. công suất của mạch tăng
Câu 27: Sự không đồng bộ trong động cơ không đồng bộ ba pha thể hiện ở sự không đồng bộ ở
A. tốc độ quay của từ trường và tốc độ quay của roto
B. cấu tạo 3 cuộn dây của phần cảm của động cơ

C. cấu tạo của phần ứng của động cơ
D. công suất có ích và công suất toàn phần của động cơ
Câu 28: Nguyên nhân chính dẫn đến sự hao phí điện năng khi truyền tải điện đi xa bằng dây dẫn là
A. do bức xạ sóng điện từ ra môi trường.
B. do tỏa nhiệt ra môi trường ở hệ thống dây dẫn.
C. do hao phí ở các máy tăng áp và hạ áp trong hệ thống truyền tải.
D. do các tải tiêu thụ.
Câu 29: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn thứ cấp nhỏ hơn số vòng cuộn sơ cấp 10 lần. Đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp một điện áp một chiều 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng
A. 0V B. 10V C. 1000V D. 100V
Câu 30: Đặt một điện áp có biểu thức




2
200cos 100
u t V

 vào hai đầu một điện trở thuần
50
R
 
.
Cường độ dòng hiệu dụng chạy qua điện trở có giá trị bằng
A.
2 2
A
B.
2

A
C.
4
A
D.
6
A

Câu 31: Một khung dây dẫn có diện tích 20 cm
2
gồm 400 vòng dây đặt trong một từ trường đều có độ lớn 0,2T
sao cho véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung dây. Tại thời điểm ban đầu véc tơ
B

tạo với mặt
Trang 4/32 - Mã đề thi 451
phẳng khung dây một góc
0
60
. Cho khung dây quay quanh trục với tốc độ 20 vòng/s. Biểu thức suất điện động
xuất hiện trong khung là
A.




20,096.cos 40 / 6
e t V
 
  B.





20,096.cos 40 / 3
e t V
 
 
C.




10,096.cos 40 / 6
e t V
 
  D.




10,096.cos 40 /3
e t V
 
 
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều





200cos 100 / 3
u t V
 
  vào hai đầu một mạch điện nối tiếp gồm
100
R
 
;
1
L H

 ;
4
10
2
C F


 . Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A.




cos 100 /12
i t A
 
  B.





2 cos 100 /12
i t A
 
 
C.




cos 100 / 2
i t A
 
  D.




2 cos 100 / 2
i t A
 
 
Câu 33: Một mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có R và L cố định. Khi thay đổi giá trị C của
tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng
RL
U
luôn không đổi. Mối quan hệ nào sau đây đúng.
A.
2

L C
Z Z
 B.
2
C L
Z Z
 C.
L C
Z Z

D.
2
L
Z R

Câu 34: Mạch xoay chiều nối tiếp gồm các điện trở
1 2
10 ; 20
R R
   
, tụ điện có
50
C
Z
 
và cuộn cảm có
điện trở thuần
r
thay đổi được, cảm kháng
20

L
Z
 
. Điều chỉnh r để công suất tiêu thụ của cuộn dây cực đại
thì
A.
30 2
r
 
B.
30
r
 
C.
30 3
r
 
D.
30 5
r
 

Câu 35: Một mạch xoay chiều ba pha mắc hình sao. Biểu thức suất điện động ở các cuộn dây của máy phát lần
lượt là
( )( )
1
220 2 os 100
e c t V
p= ,
( )

2
2
220 2 os 100
3
e c t V
p
p
æ ö
÷
ç
= +
÷
ç
÷
ç
è ø
,
( )
3
2
220 2 os 100
3
e c t V
p
p
æ ö
÷
ç
= -
÷

ç
÷
ç
è ø
. Ba tải
tương ứng với ba pha lần lượt là: tải 1 là điện trở thuần
10 / 3
R
 
, tải 2 là cuộn thuần cảm có
20
L
Z
 
, tải
3 là tụ điện có
20
C
Z
 
. Cường độ dòng hiệu dụng chạy trong dây trung hòa có biểu thức là
A.
( )( )
33 6 os 100
i c t A
p= B.
( )( )
33 2 os 100
i c t A
p=

C.
( )( )
33 6 os 100 / 3
i c t A
p p= + D.
( )( )
33 2 os 100 / 3
i c t A
p p= +
Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều ổn định tcos2Uu  (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R
1
= 45


hoặc R=R
2
= 80

thì tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai trị của biến
trở R
1
, R
2

A.
5,0cos
1

;

0,1cos
2

. B.
5,0cos
1

;
8,0cos
2


.
C.
8,0cos
1

;
6,0cos
2

. D.
6,0cos
1


;
8,0cos
2



.
Câu 37: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi, tần số f = 50Hz vào hai đầu của
đoạn mạch điện thứ tự gồm: Cuộn thuần cảm L = H

3,0
, điện trở R và tụ điện C = F

2
10
3
mắc nối tiếp. Biết
hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây và điện trở lệch pha 45
0
so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu
điện trở và tụ điện. Điện trở R có giá trị là:
A. 100Ω B. 90Ω C. 30Ω D. 60Ω
Câu 38: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và một hộp X mắc nối tiếp. Hộp X chứa 2
trong 3 phần tử R
X
; L
X
; C
X
. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có chu kỳ dao động T, lúc đó Z
L
=
3
R. Vào thời điểm nào đó thấy U
RL

đạt cực đại, sau đó thời gian T/12 thì thấy hiệu điện thế 2 đầu hộp X là U
x
đạt cực
đại. Hộp X chứa
A. R
X
; L
X


B. R
X
; C
X
C. L
X
; C
X
D. không xác định được
Câu 39: Trong một mạch RLC nối tiếp, khi dung kháng bằng cảm kháng thì xảy ra hiện tượng
A. cộng hưởng điện B. cảm ứng điện từ C. tự cảm D. đoản mạch
Câu 40: Hiệu điện thế xoay chiều được tạo ra dựa vào
A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay. D. sự quay của khung dây.
Trang 5/32 - Mã đề thi 451
Câu
41
:
Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây là cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và một
tụ điện nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng điện trở R. Muốn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực

đại, cần điều chỉnh cho độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng:
A. L =

.
B.

L = 0
C.

L = R/

.
D.

L = 2R/

.

Câu 42: Nếu tốc độ quay của rô to của máy phát điện xoay chiều 1 pha tăng thêm 1 vòng/s thì tần số dòng điện
do nó phát ra tăng từ 60Hz đến 70 Hz và điện áp hiệu dụng do nó phát ra tăng thêm 40V. Hỏi nếu tiếp tục tăng
tốc độ quay của rô to thêm 1vòng/s thì điện áp hiệu dụng do nó phát ra bằng bao nhiêu?
A. 320V B. 280V C. 240V D. 200V
Câu 43: Đặt một điện áp xoay chiều
120 2 os 100 ( )
3
u c t V


 
 

 
 
vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây
thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện có điện dung
3
10
2
C F



 mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng
trên cuộn dây L và trên tụ C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó

A. 360W. B. 560W C. 180W. D. 720W.
Câu 44: Động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bằng dòng xoay chiều tần số 50Hz. Tại trục quay của rôto,
mỗi cuộn dây tạo ra từ trường có cảm ứng từ cực đại B
0
. Ở thời điểm t, cảm ứng từ tổng hợp do 3 cuộn dây gây
ra tại trục quay là
0
B
2
3
thì sau 0,15s, cảm ứng từ tổng hợp tại đó là
A. B
0
B. .B
2
3

0
C.
0
B
4
3
. D.
0
B
2
1
.
Câu 45: Điện dung C của tụ điện trong mạch dao động LC lý tưởng ở một máy thu vô tuyến biến thiên từ 10
pF
đến
500
pF
, cuộn cảm có hệ số tự cảm L biến thiên từ 0,5
H

đến
10 .
H

Máy có thể thu được sóng điện từ có bước trong
khoảng từ
A.
18,8
m
đến

133 .
m
B.
6,3
m
đến
66,5 .
m
C.
4, 2
m
đến
133 .
m
D.
2,1
m
đến
66,5 .
m

Câu 46: Trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến, bộ phận khuếch đại
A. trong máy phát và trong máy thu đều là khuếch đại cao tần.
B. trong máy phát là khuếch đại âm tần, còn trong máy thu là khuếch đại cao tần.
C. trong máy phát là khuếch đại cao tần, còn trong máy thu là khuếch đại âm tần.
D. trong máy phát và trong máy thu đều là khuếch đại âm tần.
Câu 47: Cuộn dây thuần cảm được nối với nguồn điện xoay chiều, năng lượng từ trường trong cuộn cảm cực đại khi:

A. hiệu điện thế trên cuộn cảm đạt cực đại.
B. hiệu điện thế trên cuộn cảm bằng không.

C. tích của dòng điện và hiệu điện thế đạt cực đại.
D. không có năng lượng từ trường nào tích lũy trong cuộn cảm đó.
Câu 48: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 30 μH, một tụ điện có C = 3 nF. Điện trở thuần của mạch dao
động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V thì phải cung cấp cho mạch
một năng lượng điện có công suất bao nhiêu?
A. 1,80 mW. B. 0,18 W. C. 1,8 W. D. 5,5 mW.
Câu 49: Hai mạch dao động L
1
C
1
, L
2
C
2
lí tưởng, trong đó chu kì dao động riêng tương ứng là T
1
, T
2
(T
2
=3T
1
). Tại thời
điểm t = 0 điện tích của mỗi bản tụ điện đều có độ lớn cực đại Q
0
. Khi điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ
số độ lớn cường độ dòng điện i
1
/i
2

chạy trong mạch là
A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3.
Câu 50: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách
giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 150m.
Để máy phát ra sóng có bước sóng 120m thì khoảng cách giữa hai bản phải
A. tăng 2,25mm. B. tăng 6,25mm. C. giảm 2,25 mm. D. giảm 6,25mm

HẾT


Trang 6/32 - Mã đề thi 451

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1

ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề có 50 câu gồm 6 trang

THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KÌ THI QUỐC GIA
LẦN 2. NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: VẬT LÝ.

Thời gian làm bài: 90 phút;


Mã đề thi 452
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:




Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos( ) cm. Động năng của vật biến
thiên với tần số là
2Hz B.

4Hz C.

1Hz D.

6Hz
Câu
2
:
Vật dao động điều hòa dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm trên đường thẳng đó, phía ngoài
khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn
nhất t thì vật đến gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm nào?
A.
t t
2
 
.
B.

t t
2 4


.
C.


t và t + t.
D.

t +
t
2

.
Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, tại vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn
l

. Chọn
trục Ox có gốc O trùng vị trí cân bằng của vật, chiều dương thẳng đứng hướng lên. Trong quá trình dao động
với biên độ
A l
 
, khi vật có li độ x thì lực đàn hồi được tính theo công thức
A.


k l x
 
B.


k l x
 
C.
kx
D.



k x l
 

Câu 4: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng .Công thức tính thế
năng của con lắc ở ly độ góc


rad


A.
2
Wt 2mglcos
2
a
= B.
Wt mglsin
a
= . C.
2
t
1
W
2
mgl
a
= . D.
t

W (1 cos )
mgl
a
= + .
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình
 
4cos
2 3
x t cm
 
 
 
 
 
. Quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian 18s là
A. 72 cm B. 36 cm C. 16 cm D. 32 cm
Câu 6: Dao động có chu kì chỉ phụ thuộc vào các yếu tố bên trong hệ dao động được gọi là dao động
A. tự do B. tắt dần C. cưỡng bức D. duy trì
Câu 7: Một vật dao động tắt dần với cơ năng ban đầu là E. Cứ sau mỗi chu kì, cơ năng của nó giảm đi 2%. Sau
5 chu kì dao động, cơ năng của vật còn lại xấp xỉ
A.
0,904
E
B.
0,900
E
C.
0,923
E

D.
0,917
E

Câu 8: Sóng cơ học lan truyền lần lượt qua các điểm
, , , , , , ,
A B S D E F G H
nằm trên cùng một phương truyền
sóng. Biết
25
AH cm

, sóng tại
, , ,
A S E G
cùng pha với nhau, sóng tại
, , ,
B D F H
cũng cùng pha với nhau và
1
GH cm

. Bước sóng của sóng nói trên bằng
A.
8
cm
B.
5
cm
C.

7
cm
D.
6
cm

Câu 9: Một sóng cơ học được phát ra từ một nguồn O và truyền đi với biên độ 6
A mm

không đổi, với tần số
10
f Hz

và tốc độ truyền sóng
1 /
v m s

. Tại thời điểm t
0
=0, O bắt đầu dao động từ biên dương. Một điểm M
nằm trên phương truyền sóng, cách O một khoảng 15 cm. Li độ của sóng tại M ở thời điểm
0,1
t s


A. 6
mm
B. 6
mm


C. 0
mm
D. 3
mm


Câu 10: Một sóng cơ có tần số f truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ v. Bước sóng của sóng đó
trong môi trường là
2
4


t
Trang 7/32 - Mã đề thi 451
A.
v
f


B.
.
v f


C.
f
v


D.

1
.
v f



Câu 11: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những điểm trên mặt
nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
A. dao động với biên độ lớn nhất B. Dao động với biên độ nhỏ nhất.
C. đứng yên không dao động D. dao động với bên độ bất kỳ.
Câu 12: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 0,4m với hai đầu cố định. Bước sóng là
10
cm


. Số bụng
sóng quan sát được trên dây là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 13: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc trưng vật lý của âm là
A. Tần số âm B. Biên độ âm C. Đồ thị âm D. Năng lượng âm
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A,B dao động vuông góc với mặt nước có
phương trình lần lượt là
 
1
cos
4
u a t mm


 

 
 
 
;
 
2
cos
4
u a t mm


 
 
 
 
. Biết
6
AB cm

, bước sóng
2
cm


. Trên mặt nước, vẽ đường tròn đường kính AB. M là một điểm nằm trên đường tròn và dao động với
biên độ cực đại. Khoảng cách nhỏ nhất từ M đến A xấp xỉ bằng
A. 1,347 cm B. 1,653 cm C. 2,092 cm D. 2,315 cm
Câu 15: Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp không phụ thuộc
vào
A. giá trị của điện trở R

B. tần số dòng điện trong mạch
C. điện áp hiệu dụng hai đầu mạch
D. giá trị L và C của mạch
Câu 16: Trong một mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu ta chỉ giảm dần giá trị tần số của dòng điện
trong mạch thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng
B. hệ số công suất của mạch tăng
C. độ lệch pha của dòng điện và điện áp tăng
D. công suất của mạch tăng
Câu 17: Sự không đồng bộ trong động cơ không đồng bộ ba pha thể hiện ở sự không đồng bộ ở
A. tốc độ quay của từ trường và tốc độ quay của roto
B. cấu tạo 3 cuộn dây của phần cảm của động cơ
C. cấu tạo của phần ứng của động cơ
D. công suất có ích và công suất toàn phần của động cơ
Câu 18: Nguyên nhân chính dẫn đến sự hao phí điện năng khi truyền tải điện đi xa bằng dây dẫn là
A. do bức xạ sóng điện từ ra môi trường.
B. do tỏa nhiệt ra môi trường ở hệ thống dây dẫn.
C. do hao phí ở các máy tăng áp và hạ áp trong hệ thống truyền tải.
D. do các tải tiêu thụ.
Câu 19: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn thứ cấp nhỏ hơn số vòng cuộn sơ cấp 10 lần. Đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp một điện áp một chiều 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng
A. 0V B. 10V C. 1000V D. 100V
Câu 20: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi vật
đi qua vị trí có li độ
3 / 5
x A

và lò xo đang dãn thì đột ngột người ta giữ chặt lò xo tại một điểm nào đó sao
cho tỉ lệ chiều dài phần lò xo bị giữ chặt và chiều dài phần lò xo tự do tại thời điểm giữ là 5:4. Sau đó vật tiếp
tục dao động điều hòa với biên độ

A.
/ 3
A
B.
4A
3 5
C.
3 /3
A D.
2 /5
A

Câu 21: Một đồng hồ quả lắc coi như một con lắc đơn, khi đặt tại mặt đất, nó đo được thời gian mà trái đất tự
quay một vòng quanh mình là 24h. Đem đồng hồ lên độ cao
2
Đ
h R
 (
Đ
R
là bán kính trái đất) và giữ nguyên
mọi thông số như khi ở mặt đất. Lúc này nó đo được thời gian mà trái đất tự quay một vòng quanh mình nó là
Trang 8/32 - Mã đề thi 451
A. 8h B. 12h C. 72h D. 18h
Câu 22: Có 3 dao động điều hòa cùng thực hiện trên trục Ox với phương trình lần lượt là
 
1
cos
6
x A t cm



 
 
 
 
,
 
2
cos
2
x A t cm


 
 
 
 
,
 
3
5
cos
6
x A t cm


 
 
 

 
. Tại một thời điểm, li độ của
chất điểm thứ nhất là
1
/ 2
x A
  và đang giảm thì
A.
2 3
/ 2; 0
x A x
  
. B.
2 3
/ 2;
x A x A
  

C.
2 3
; / 2
x A x A
   D.
2 3
/ 2;
x A x A
  

Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Hệ số
phục hồi dao động của con lắc có biểu thức

A.
mg
k
l
= B.
k mgl
= C.
m
k
gl
=
D.
1
k
mgl
=

Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0
0,09
rad

 tại nơi có gia tốc trọng trường
2
10 /
g m s
 . Gia tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A.
2
0,000 /

m s
B.
2
0,081 /
m s
C.
2
0,090 /
m s
D.
2
0,900 /
m s

Câu 25: Đặt một điện áp có biểu thức




2
200cos 100
u t V

 vào hai đầu một điện trở thuần
50
R
 
.
Cường độ dòng hiệu dụng chạy qua điện trở có giá trị bằng
A.

2 2
A
B.
2
A
C.
4
A
D.
6
A

Câu 26: Một khung dây dẫn có diện tích 20 cm
2
gồm 400 vòng dây đặt trong một từ trường đều có độ lớn 0,2T
sao cho véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung dây. Tại thời điểm ban đầu véc tơ
B

tạo với mặt
phẳng khung dây một góc
0
60
. Cho khung dây quay quanh trục với tốc độ 20 vòng/s. Biểu thức suất điện động
xuất hiện trong khung là
A.




20,096.cos 40 / 6

e t V
 
  B.




20,096.cos 40 / 3
e t V
 
 
C.




10,096.cos 40 / 6
e t V
 
  D.




10,096.cos 40 / 3
e t V
 
 
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều





200cos 100 / 3
u t V
 
  vào hai đầu một mạch điện nối tiếp gồm
100
R
 
;
1
L H

 ;
4
10
2
C F


 . Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A.




cos 100 /12
i t A
 

  B.




2 cos 100 /12
i t A
 
 

C.




cos 100 / 2
i t A
 
  D.




2 cos 100 / 2
i t A
 
 

Câu 28: Một mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có R và L cố định. Khi thay đổi giá trị C của
tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng

RL
U
luôn không đổi. Mối quan hệ nào sau đây đúng.
A.
2
L C
Z Z
 B.
2
C L
Z Z
 C.
L C
Z Z

D.
2
L
Z R

Câu 29: Mạch xoay chiều nối tiếp gồm các điện trở
1 2
10 ; 20
R R
   
, tụ điện có
50
C
Z
 

và cuộn cảm có
điện trở thuần
r
thay đổi được, cảm kháng
20
L
Z
 
. Điều chỉnh r để công suất tiêu thụ của cuộn dây cực đại
thì
A.
30 2
r
 
B.
30
r
 
C.
30 3
r
 
D.
30 5
r
 

Câu 30: Một mạch xoay chiều ba pha mắc hình sao. Biểu thức suất điện động ở các cuộn dây của máy phát lần
lượt là
( )( )

1
220 2 os 100
e c t V
p=
,
( )
2
2
220 2 os 100
3
e c t V
p
p
æ ö
÷
ç
= +
÷
ç
÷
ç
è ø
,
( )
3
2
220 2 os 100
3
e c t V
p

p
æ ö
÷
ç
= -
÷
ç
÷
ç
è ø
. Ba tải
tương ứng với ba pha lần lượt là: tải 1 là điện trở thuần
10 / 3
R
 
, tải 2 là cuộn thuần cảm có
20
L
Z
 
, tải
3 là tụ điện có
20
C
Z
 
. Cường độ dòng hiệu dụng chạy trong dây trung hòa có biểu thức là
A.
( )( )
33 6 os 100

i c t A
p=
B.
( )( )
33 2 os 100
i c t A
p=

C.
( )( )
33 6 os 100 / 3
i c t A
p p= +
D.
( )( )
33 2 os 100 / 3
i c t A
p p= +

Câu
31
:
Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây là cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và một
Trang 9/32 - Mã đề thi 451
tụ điện nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng điện trở R. Muốn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực
đại, cần điều chỉnh cho độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng:
A. L =

.
B.


L = 0
C.

L = R/

.
D.

L = 2R/

.
Câu 32: Nếu tốc độ quay của rô to của máy phát điện xoay chiều 1 pha tăng thêm 1 vòng/s thì tần số dòng điện
do nó phát ra tăng từ 60Hz đến 70 Hz và điện áp hiệu dụng do nó phát ra tăng thêm 40V. Hỏi nếu tiếp tục tăng
tốc độ quay của rô to thêm 1vòng/s thì điện áp hiệu dụng do nó phát ra bằng bao nhiêu?
A. 320V B. 280V C. 240V D. 200V
Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều
120 2 os 100 ( )
3
u c t V


 
 
 
 
vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây
thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện có điện dung
3
10

2
C F



 mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng
trên cuộn dây L và trên tụ C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó

A. 360W. B. 560W C. 180W. D. 720W.
Câu 34: Động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bằng dòng xoay chiều tần số 50Hz. Tại trục quay của rôto,
mỗi cuộn dây tạo ra từ trường có cảm ứng từ cực đại B
0
. Ở thời điểm t, cảm ứng từ tổng hợp do 3 cuộn dây gây
ra tại trục quay là
0
B
2
3
thì sau 0,15s, cảm ứng từ tổng hợp tại đó là
A. B
0
B. .B
2
3
0
C.
0
B
4
3

. D.
0
B
2
1
.
Câu 35: Điện dung C của tụ điện trong mạch dao động LC lý tưởng ở một máy thu vô tuyến biến thiên từ 10
pF
đến
500
pF
, cuộn cảm có hệ số tự cảm L biến thiên từ 0,5
H

đến
10 .
H

Máy có thể thu được sóng điện từ có bước trong
khoảng từ
A.
18,8
m
đến
133 .
m
B.
6,3
m
đến

66,5 .
m
C.
4,2
m
đến
133 .
m
D.
2,1
m
đến
66,5 .
m

Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều ổn định tcos2Uu  (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R
1
= 45


hoặc R=R
2
= 80

thì tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai trị của biến
trở R
1
, R
2


A.
5,0cos
1

;
0,1cos
2


. B.
5,0cos
1

;
8,0cos
2


.
C.
8,0cos
1


;
6,0cos
2

. D.

6,0cos
1


;
8,0cos
2


.
Câu 37: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi, tần số f = 50Hz vào hai đầu của
đoạn mạch điện thứ tự gồm: Cuộn thuần cảm L = H

3,0
, điện trở R và tụ điện C = F

2
10
3
mắc nối tiếp. Biết
hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây và điện trở lệch pha 45
0
so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu
điện trở và tụ điện. Điện trở R có giá trị là:
A. 100Ω B. 90Ω C. 30Ω D. 60Ω
Câu 38: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và một hộp X mắc nối tiếp. Hộp X chứa 2
trong 3 phần tử R
X
; L
X

; C
X
. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có chu kỳ dao động T, lúc đó Z
L
=
3
R. Vào thời điểm nào đó thấy U
RL
đạt cực đại, sau đó thời gian T/12 thì thấy hiệu điện thế 2 đầu hộp X là U
x
đạt cực
đại. Hộp X chứa
A. R
X
; L
X


B. R
X
; C
X
C. L
X
; C
X
D. không xác định được
Câu 39: Trong một mạch RLC nối tiếp, khi dung kháng bằng cảm kháng thì xảy ra hiện tượng
A. cộng hưởng điện B. cảm ứng điện từ C. tự cảm D. đoản mạch
Câu 40: Hiệu điện thế xoay chiều được tạo ra dựa vào

A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay. D. sự quay của khung dây.
Câu 41: Trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến, bộ phận khuếch đại
A. trong máy phát và trong máy thu đều là khuếch đại cao tần.
B. trong máy phát là khuếch đại âm tần, còn trong máy thu là khuếch đại cao tần.
C. trong máy phát là khuếch đại cao tần, còn trong máy thu là khuếch đại âm tần.
Trang 10/32 - Mã đề thi 451
D. trong máy phát và trong máy thu đều là khuếch đại âm tần.
Câu 42: Cuộn dây thuần cảm được nối với nguồn điện xoay chiều, năng lượng từ trường trong cuộn cảm cực đại khi:

A. hiệu điện thế trên cuộn cảm đạt cực đại.
B. hiệu điện thế trên cuộn cảm bằng không.
C. tích của dòng điện và hiệu điện thế đạt cực đại.
D. không có năng lượng từ trường nào tích lũy trong cuộn cảm đó.
Câu 43: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 30 μH, một tụ điện có C = 3 nF. Điện trở thuần của mạch dao
động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V thì phải cung cấp cho mạch
một năng lượng điện có công suất bao nhiêu?
A. 1,80 mW. B. 0,18 W. C. 1,8 W. D. 5,5 mW.
Câu 44: Hai mạch dao động L
1
C
1
, L
2
C
2
lí tưởng, trong đó chu kì dao động riêng tương ứng là T
1
, T
2

(T
2
=3T
1
). Tại thời
điểm t = 0 điện tích của mỗi bản tụ điện đều có độ lớn cực đại Q
0
. Khi điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ
số độ lớn cường độ dòng điện i
1
/i
2
chạy trong mạch là
A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3.
Câu 45: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách
giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 150m.
Để máy phát ra sóng có bước sóng 120m thì khoảng cách giữa hai bản phải
A. tăng 2,25mm. B. tăng 6,25mm. C. giảm 2,25 mm. D. giảm 6,25mm
Câu 46: Một con lắc đơn mà vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T. Nếu giảm khối lượng
vật nặng đi 2 lần và tăng chiều dài lên 2 lần và không thay đổi các thông số khác thì chu kì dao động điều hòa
của nó sẽ
A. không thay đổi.
B. tăng lên 2 lần.
C. tăng lên
2
lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 47: Một vật nặng có khối lượng 400g , dao động điều hòa với chu kì
/10
T s



và cơ năng
200
mJ
. Biên
độ dao động của nó bằng
A. 5cm B. 50 cm C. 10 cm D. 25 cm
Câu 48: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình




1
6cos 30 / 3
x t cm

 





2
6cos 30 2 /3
x t cm

  . Dao động tổng hợp có phương trình là
A.





6 2 cos 30 / 3
x t cm

 

B.


0
x cm

C.




2
12cos 30 2 / 3
x t cm

 
D.




1

12cos 30 /3
x t cm

 
Câu 49: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m, lò xo có độ cứng k, khi dao động điều hòa, cơ năng của nó không
phụ thuộc vào
A. biên độ dao động.
B. độ cứng của lò xo.
C. khối lượng vật nặng.
D. cách kích thích dao động.
Câu 50: Một vật có chu kì dao động riêng T
0
, dao động dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn có chu kì T,
khi
0
T T

thì xảy ra
A. dao động tự do.
B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần.
D. cộng hưởng dao động.

HẾT

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KÌ THI QUỐC GIA
Trang 11/32 - Mã đề thi 451
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1


ĐỀ CHÍNH THỨC
LẦN 2. NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: VẬT LÝ.

Thời gian làm bài: 90 phút;


Mã đề thi 453
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:




Câu 1: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi vật đi
qua vị trí có li độ
3 / 5
x A

và lò xo đang dãn thì đột ngột người ta giữ chặt lò xo tại một điểm nào đó sao cho
tỉ lệ chiều dài phần lò xo bị giữ chặt và chiều dài phần lò xo tự do tại thời điểm giữ là 5:4. Sau đó vật tiếp tục
dao động điều hòa với biên độ
A.
/ 3
A
B.
4A
3 5
C.
3 / 3

A D.
2 / 5
A

Câu 2: Một đồng hồ quả lắc coi như một con lắc đơn, khi đặt tại mặt đất, nó đo được thời gian mà trái đất tự
quay một vòng quanh mình là 24h. Đem đồng hồ lên độ cao
2
Đ
h R
 (
Đ
R
là bán kính trái đất) và giữ nguyên
mọi thông số như khi ở mặt đất. Lúc này nó đo được thời gian mà trái đất tự quay một vòng quanh mình nó là
A. 8h B. 12h C. 72h D. 18h
Câu 3: Có 3 dao động điều hòa cùng thực hiện trên trục Ox với phương trình lần lượt là
 
1
cos
6
x A t cm


 
 
 
 
,
 
2

cos
2
x A t cm


 
 
 
 
,
 
3
5
cos
6
x A t cm


 
 
 
 
. Tại một thời điểm, li độ của
chất điểm thứ nhất là
1
/ 2
x A
  và đang giảm thì
A.
2 3

/ 2; 0
x A x
  
. B.
2 3
/ 2;
x A x A
  

C.
2 3
; / 2
x A x A
   D.
2 3
/ 2;
x A x A
  

Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Hệ số
phục hồi dao động của con lắc có biểu thức
A.
mg
k
l
=
B.
k mgl
=
C.

m
k
gl
=
D.
1
k
mgl
=

Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0
0,09
rad

 tại nơi có gia tốc trọng trường
2
10 /
g m s
 . Gia tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A.
2
0,000 /
m s
B.
2
0,081 /
m s
C.
2

0,090 /
m s
D.
2
0,900 /
m s

Câu 6: Dao động có chu kì chỉ phụ thuộc vào các yếu tố bên trong hệ dao động được gọi là dao động
A. tự do B. tắt dần C. cưỡng bức D. duy trì
Câu 7: Một vật dao động tắt dần với cơ năng ban đầu là E. Cứ sau mỗi chu kì, cơ năng của nó giảm đi 2%. Sau
5 chu kì dao động, cơ năng của vật còn lại xấp xỉ
A.
0,904
E
B.
0,900
E
C.
0,923
E
D.
0,917
E

Câu 8: Sóng cơ học lan truyền lần lượt qua các điểm
, , , , , , ,
A B S D E F G H
nằm trên cùng một phương truyền
sóng. Biết
25

AH cm

, sóng tại
, , ,
A S E G
cùng pha với nhau, sóng tại
, , ,
B D F H
cũng cùng pha với nhau và
1
GH cm

. Bước sóng của sóng nói trên bằng
A.
8
cm
B.
5
cm
C.
7
cm
D.
6
cm

Câu 9: Một sóng cơ học được phát ra từ một nguồn O và truyền đi với biên độ
6
A mm


không đổi, với tần số
10
f Hz

và tốc độ truyền sóng
1 /
v m s

. Tại thời điểm t
0
=0, O bắt đầu dao động từ biên dương. Một điểm M
nằm trên phương truyền sóng, cách O một khoảng 15 cm. Li độ của sóng tại M ở thời điểm
0,1
t s


A.
6
mm
B.
6
mm

C.
0
mm
D.
3
mm



Trang 12/32 - Mã đề thi 451
Câu 10: Một sóng cơ có tần số f truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ v. Bước sóng của sóng đó
trong môi trường là
A.
v
f


B.
.
v f


C.
f
v


D.
1
.
v f



Câu 11: Một con lắc đơn mà vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T. Nếu giảm khối lượng
vật nặng đi 2 lần và tăng chiều dài lên 2 lần và không thay đổi các thông số khác thì chu kì dao động điều hòa
của nó sẽ
A. không thay đổi.

B. tăng lên 2 lần.
C. tăng lên
2
lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 12: Một vật nặng có khối lượng 400g , dao động điều hòa với chu kì
/10
T s


và cơ năng
200
mJ
. Biên
độ dao động của nó bằng
A. 5cm B. 50 cm C. 10 cm D. 25 cm
Câu 13: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình




1
6cos 30 / 3
x t cm

 






2
6cos 30 2 /3
x t cm

  . Dao động tổng hợp có phương trình là
A.




6 2 cos 30 / 3
x t cm

 
B.


0
x cm

C.




2
12cos 30 2 /3
x t cm


 
D.




1
12cos 30 /3
x t cm

 
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m, lò xo có độ cứng k, khi dao động điều hòa, cơ năng của nó không
phụ thuộc vào
A. biên độ dao động.
B. độ cứng của lò xo.
C. khối lượng vật nặng.
D. cách kích thích dao động.
Câu 15: Một vật có chu kì dao động riêng T
0
, dao động dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn có chu kì T,
khi
0
T T

thì xảy ra
A. dao động tự do.
B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần.
D. cộng hưởng dao động.
Câu 16: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos( ) cm. Động năng của vật biến

thiên với tần số là
2Hz B.

4Hz C.

1Hz D.

6Hz
Câu
17
:
Vật dao động điều hòa dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm trên đường thẳng đó, phía ngoài
khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn
nhất t thì vật đến gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm nào?
A.
t t
2
 
.
B.

t t
2 4


.
C.

t và t + t.
D.


t +
t
2

.
Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, tại vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn
l

. Chọn
trục Ox có gốc O trùng vị trí cân bằng của vật, chiều dương thẳng đứng hướng lên. Trong quá trình dao động
với biên độ
A l
 
, khi vật có li độ x thì lực đàn hồi được tính theo công thức
A.


k l x
 
B.


k l x
 
C.
kx
D.



k x l
 

Câu 19: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng .Công thức tính
thế năng của con lắc ở ly độ góc


rad


2
4


t
Trang 13/32 - Mã đề thi 451
A.
2
Wt 2mglcos
2
a
=
B.
Wt mglsin
a
= . C.
2
t
1
W

2
mgl
a
=
. D.
t
W (1 cos )
mgl
a
= + .
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình
 
4cos
2 3
x t cm
 
 
 
 
 
. Quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian 18s là
A. 72 cm B. 36 cm C. 16 cm D. 32 cm

Câu 21: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những điểm trên mặt
nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
A. dao động với biên độ lớn nhất B. Dao động với biên độ nhỏ nhất.
C. đứng yên không dao động D. dao động với bên độ bất kỳ.
Câu 22: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 0,4m với hai đầu cố định. Bước sóng là
10

cm


. Số bụng
sóng quan sát được trên dây là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 23: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc trưng vật lý của âm là
A. Tần số âm B. Biên độ âm C. Đồ thị âm D. Năng lượng âm
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A,B dao động vuông góc với mặt nước có
phương trình lần lượt là
 
1
cos
4
u a t mm


 
 
 
 
;
 
2
cos
4
u a t mm


 

 
 
 
. Biết
6
AB cm

, bước sóng
2
cm


. Trên mặt nước, vẽ đường tròn đường kính AB. M là một điểm nằm trên đường tròn và dao động với
biên độ cực đại. Khoảng cách nhỏ nhất từ M đến A xấp xỉ bằng
A. 1,347 cm B. 1,653 cm C. 2,092 cm D. 2,315 cm
Câu 25: Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp không phụ thuộc
vào
A. giá trị của điện trở R
B. tần số dòng điện trong mạch
C. điện áp hiệu dụng hai đầu mạch
D. giá trị L và C của mạch
Câu 26: Trong một mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu ta chỉ giảm dần giá trị tần số của dòng điện
trong mạch thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng
B. hệ số công suất của mạch tăng
C. độ lệch pha của dòng điện và điện áp tăng
D. công suất của mạch tăng
Câu 27: Sự không đồng bộ trong động cơ không đồng bộ ba pha thể hiện ở sự không đồng bộ ở
A. tốc độ quay của từ trường và tốc độ quay của roto
B. cấu tạo 3 cuộn dây của phần cảm của động cơ

C. cấu tạo của phần ứng của động cơ
D. công suất có ích và công suất toàn phần của động cơ
Câu 28: Nguyên nhân chính dẫn đến sự hao phí điện năng khi truyền tải điện đi xa bằng dây dẫn là
A. do bức xạ sóng điện từ ra môi trường.
B. do tỏa nhiệt ra môi trường ở hệ thống dây dẫn.
C. do hao phí ở các máy tăng áp và hạ áp trong hệ thống truyền tải.
D. do các tải tiêu thụ.
Câu 29: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn thứ cấp nhỏ hơn số vòng cuộn sơ cấp 10 lần. Đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp một điện áp một chiều 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng
A. 0V B. 10V C. 1000V D. 100V
Câu 30: Đặt một điện áp có biểu thức




2
200cos 100
u t V

 vào hai đầu một điện trở thuần
50
R
 
.
Cường độ dòng hiệu dụng chạy qua điện trở có giá trị bằng
A.
2 2
A
B.
2

A
C.
4
A
D.
6
A

Câu
31
:
Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây là cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và một
tụ điện nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng điện trở R. Muốn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực
Trang 14/32 - Mã đề thi 451
đại, cần điều chỉnh cho độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng:
A. L =

.
B.

L = 0
C.

L = R/

.
D.

L = 2R/


.

Câu 32: Nếu tốc độ quay của rô to của máy phát điện xoay chiều 1 pha tăng thêm 1 vòng/s thì tần số dòng điện
do nó phát ra tăng từ 60Hz đến 70 Hz và điện áp hiệu dụng do nó phát ra tăng thêm 40V. Hỏi nếu tiếp tục tăng
tốc độ quay của rô to thêm 1vòng/s thì điện áp hiệu dụng do nó phát ra bằng bao nhiêu?
A. 320V B. 280V C. 240V D. 200V
Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều
120 2 os 100 ( )
3
u c t V


 
 
 
 
vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây
thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện có điện dung
3
10
2
C F



 mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng
trên cuộn dây L và trên tụ C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó

A. 360W. B. 560W C. 180W. D. 720W.
Câu 34: Động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bằng dòng xoay chiều tần số 50Hz. Tại trục quay của rôto,

mỗi cuộn dây tạo ra từ trường có cảm ứng từ cực đại B
0
. Ở thời điểm t, cảm ứng từ tổng hợp do 3 cuộn dây gây
ra tại trục quay là
0
B
2
3
thì sau 0,15s, cảm ứng từ tổng hợp tại đó là
A. B
0
B. .B
2
3
0
C.
0
B
4
3
. D.
0
B
2
1
.
Câu 35: Điện dung C của tụ điện trong mạch dao động LC lý tưởng ở một máy thu vô tuyến biến thiên từ 10
pF
đến
500

pF
, cuộn cảm có hệ số tự cảm L biến thiên từ 0,5
H

đến
10 .
H

Máy có thể thu được sóng điện từ có bước trong
khoảng từ
A.
18,8
m
đến
133 .
m
B.
6,3
m
đến
66,5 .
m
C.
4, 2
m
đến
133 .
m
D.
2,1

m
đến
66,5 .
m

Câu 36: Trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến, bộ phận khuếch đại
A. trong máy phát và trong máy thu đều là khuếch đại cao tần.
B. trong máy phát là khuếch đại âm tần, còn trong máy thu là khuếch đại cao tần.
C. trong máy phát là khuếch đại cao tần, còn trong máy thu là khuếch đại âm tần.
D. trong máy phát và trong máy thu đều là khuếch đại âm tần.
Câu 37: Cuộn dây thuần cảm được nối với nguồn điện xoay chiều, năng lượng từ trường trong cuộn cảm cực đại khi:

A. hiệu điện thế trên cuộn cảm đạt cực đại.
B. hiệu điện thế trên cuộn cảm bằng không.
C. tích của dòng điện và hiệu điện thế đạt cực đại.
D. không có năng lượng từ trường nào tích lũy trong cuộn cảm đó.
Câu 38: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 30 μH, một tụ điện có C = 3 nF. Điện trở thuần của mạch dao
động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V thì phải cung cấp cho mạch
một năng lượng điện có công suất bao nhiêu?
A. 1,80 mW. B. 0,18 W. C. 1,8 W. D. 5,5 mW.
Câu 39: Hai mạch dao động L
1
C
1
, L
2
C
2
lí tưởng, trong đó chu kì dao động riêng tương ứng là T
1

, T
2
(T
2
=3T
1
). Tại thời
điểm t = 0 điện tích của mỗi bản tụ điện đều có độ lớn cực đại Q
0
. Khi điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ
số độ lớn cường độ dòng điện i
1
/i
2
chạy trong mạch là
A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3.
Câu 40: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách
giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 150m.
Để máy phát ra sóng có bước sóng 120m thì khoảng cách giữa hai bản phải
A. tăng 2,25mm. B. tăng 6,25mm. C. giảm 2,25 mm. D. giảm 6,25mm
Câu 41: Một khung dây dẫn có diện tích 20 cm
2
gồm 400 vòng dây đặt trong một từ trường đều có độ lớn 0,2T
sao cho véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung dây. Tại thời điểm ban đầu véc tơ
B

tạo với mặt
phẳng khung dây một góc
0
60

. Cho khung dây quay quanh trục với tốc độ 20 vòng/s. Biểu thức suất điện động
xuất hiện trong khung là
A.




20,096.cos 40 / 6
e t V
 
  B.




20,096.cos 40 / 3
e t V
 
 
Trang 15/32 - Mã đề thi 451
C.




10,096.cos 40 / 6
e t V
 
  D.





10,096.cos 40 /3
e t V
 
 
Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều




200cos 100 / 3
u t V
 
  vào hai đầu một mạch điện nối tiếp gồm
100
R
 
;
1
L H


;
4
10
2
C F




. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A.




cos 100 /12
i t A
 
  B.




2 cos 100 /12
i t A
 
 
C.




cos 100 / 2
i t A
 
  D.





2 cos 100 / 2
i t A
 
 
Câu 43: Một mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có R và L cố định. Khi thay đổi giá trị C của
tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng
RL
U
luôn không đổi. Mối quan hệ nào sau đây đúng.
A.
2
L C
Z Z
 B.
2
C L
Z Z
 C.
L C
Z Z

D.
2
L
Z R

Câu 44: Mạch xoay chiều nối tiếp gồm các điện trở

1 2
10 ; 20
R R
   
, tụ điện có
50
C
Z
 
và cuộn cảm có
điện trở thuần
r
thay đổi được, cảm kháng
20
L
Z
 
. Điều chỉnh r để công suất tiêu thụ của cuộn dây cực đại
thì
A.
30 2
r
 
B.
30
r
 
C.
30 3
r

 
D.
30 5
r
 

Câu 45: Một mạch xoay chiều ba pha mắc hình sao. Biểu thức suất điện động ở các cuộn dây của máy phát lần
lượt là
( )( )
1
220 2 os 100
e c t V
p= ,
( )
2
2
220 2 os 100
3
e c t V
p
p
æ ö
÷
ç
= +
÷
ç
÷
ç
è ø

,
( )
3
2
220 2 os 100
3
e c t V
p
p
æ ö
÷
ç
= -
÷
ç
÷
ç
è ø
. Ba tải
tương ứng với ba pha lần lượt là: tải 1 là điện trở thuần
10 / 3
R
 
, tải 2 là cuộn thuần cảm có
20
L
Z
 
, tải
3 là tụ điện có

20
C
Z
 
. Cường độ dòng hiệu dụng chạy trong dây trung hòa có biểu thức là
A.
( )( )
33 6 os 100
i c t A
p= B.
( )( )
33 2 os 100
i c t A
p=
C.
( )( )
33 6 os 100 / 3
i c t A
p p= + D.
( )( )
33 2 os 100 / 3
i c t A
p p= +
Câu 46: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều ổn định tcos2Uu  (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R
1
= 45


hoặc R=R

2
= 80

thì tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai trị của biến
trở R
1
, R
2

A.
5,0cos
1

;
0,1cos
2


. B.
5,0cos
1

;
8,0cos
2


.
C.
8,0cos

1


;
6,0cos
2

. D.
6,0cos
1


;
8,0cos
2


.
Câu 47: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi, tần số f = 50Hz vào hai đầu của
đoạn mạch điện thứ tự gồm: Cuộn thuần cảm L = H

3,0
, điện trở R và tụ điện C =
F

2
10
3
mắc nối tiếp. Biết
hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây và điện trở lệch pha 45

0
so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu
điện trở và tụ điện. Điện trở R có giá trị là:
A. 100Ω B. 90Ω C. 30Ω D. 60Ω
Câu 48: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và một hộp X mắc nối tiếp. Hộp X chứa 2
trong 3 phần tử R
X
; L
X
; C
X
. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có chu kỳ dao động T, lúc đó Z
L
=
3
R. Vào thời điểm nào đó thấy U
RL
đạt cực đại, sau đó thời gian T/12 thì thấy hiệu điện thế 2 đầu hộp X là U
x
đạt cực
đại. Hộp X chứa
A. R
X
; L
X


B. R
X
; C

X
C. L
X
; C
X
D. không xác định được
Câu 49: Trong một mạch RLC nối tiếp, khi dung kháng bằng cảm kháng thì xảy ra hiện tượng
A. cộng hưởng điện B. cảm ứng điện từ C. tự cảm D. đoản mạch
Câu 50: Hiệu điện thế xoay chiều được tạo ra dựa vào
A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay. D. sự quay của khung dây.

HẾT


Trang 16/32 - Mã đề thi 451

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1

ĐỀ CHÍNH THỨC
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KÌ THI QUỐC GIA
LẦN 2. NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: VẬT LÝ.

Thời gian làm bài: 90 phút;


Mã đề thi 454
Họ, tên thí sinh:

Số báo danh:

Câu 1: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 30 μH, một tụ điện có C = 3 nF. Điện trở thuần của mạch dao
động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V thì phải cung cấp cho mạch
một năng lượng điện có công suất bao nhiêu?
A. 1,80 mW. B. 0,18 W. C. 1,8 W. D. 5,5 mW.
Câu 2: Hai mạch dao động L
1
C
1
, L
2
C
2
lí tưởng, trong đó chu kì dao động riêng tương ứng là T
1
, T
2
(T
2
=3T
1
). Tại thời
điểm t = 0 điện tích của mỗi bản tụ điện đều có độ lớn cực đại Q
0
. Khi điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ
số độ lớn cường độ dòng điện i
1
/i
2

chạy trong mạch là
A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3.
Câu 3: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa
hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 150m. Để
máy phát ra sóng có bước sóng 120m thì khoảng cách giữa hai bản phải
A. tăng 2,25mm. B. tăng 6,25mm. C. giảm 2,25 mm. D. giảm 6,25mm

Câu 4: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình




1
6cos 30 / 3
x t cm

 





2
6cos 30 2 /3
x t cm

  . Dao động tổng hợp có phương trình là
A.





6 2 cos 30 / 3
x t cm

 
B.


0
x cm

C.




2
12cos 30 2 /3
x t cm

 
D.




1
12cos 30 /3
x t cm


 
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m, lò xo có độ cứng k, khi dao động điều hòa, cơ năng của nó không
phụ thuộc vào
A. biên độ dao động.
B. độ cứng của lò xo.
C. khối lượng vật nặng.
D. cách kích thích dao động.
Câu 6: Một vật có chu kì dao động riêng T
0
, dao động dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn có chu kì T,
khi
0
T T

thì xảy ra
A. dao động tự do.
B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần.
D. cộng hưởng dao động.
Câu 7: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos( ) cm. Động năng của vật biến
thiên với tần số là
2Hz B.

4Hz C.

1Hz D.

6Hz
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình

 
4cos
2 3
x t cm
 
 
 
 
 
. Quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian 18s là
A. 72 cm B. 36 cm C. 16 cm D. 32 cm
2
4


t
Trang 17/32 - Mã đề thi 451
Câu 9: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi vật đi
qua vị trí có li độ
3 / 5
x A

và lò xo đang dãn thì đột ngột người ta giữ chặt lò xo tại một điểm nào đó sao cho
tỉ lệ chiều dài phần lò xo bị giữ chặt và chiều dài phần lò xo tự do tại thời điểm giữ là 5:4. Sau đó vật tiếp tục
dao động điều hòa với biên độ
A.
/ 3
A
B.

4A
3 5
C.
3 /3
A D.
2 / 5
A

Câu 10: Một đồng hồ quả lắc coi như một con lắc đơn, khi đặt tại mặt đất, nó đo được thời gian mà trái đất tự
quay một vòng quanh mình là 24h. Đem đồng hồ lên độ cao
2
Đ
h R
 (
Đ
R
là bán kính trái đất) và giữ nguyên
mọi thông số như khi ở mặt đất. Lúc này nó đo được thời gian mà trái đất tự quay một vòng quanh mình nó là
A. 8h B. 12h C. 72h D. 18h
Câu 11: Có 3 dao động điều hòa cùng thực hiện trên trục Ox với phương trình lần lượt là
 
1
cos
6
x A t cm


 
 
 

 
,
 
2
cos
2
x A t cm


 
 
 
 
,
 
3
5
cos
6
x A t cm


 
 
 
 
. Tại một thời điểm, li độ của
chất điểm thứ nhất là
1
/ 2

x A
  và đang giảm thì
A.
2 3
/ 2; 0
x A x
  
. B.
2 3
/ 2;
x A x A
  

C.
2 3
; / 2
x A x A
   D.
2 3
/ 2;
x A x A
  

Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Hệ số
phục hồi dao động của con lắc có biểu thức
A.
mg
k
l
= B.

k mgl
=
C.
m
k
gl
=
D.
1
k
mgl
=

Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0
0,09
rad

 tại nơi có gia tốc trọng trường
2
10 /
g m s
 . Gia tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A.
2
0,000 /
m s
B.
2
0,081 /

m s
C.
2
0,090 /
m s
D.
2
0,900 /
m s

Câu 14: Dao động có chu kì chỉ phụ thuộc vào các yếu tố bên trong hệ dao động được gọi là dao động
A. tự do B. tắt dần C. cưỡng bức D. duy trì
Câu
15
:
Vật dao động điều hòa dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm trên đường thẳng đó, phía ngoài
khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn
nhất t thì vật đến gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm nào?
A.
t t
2
 
.
B.

t t
2 4


.

C.

t và t + t.
D.

t +
t
2

.
Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, tại vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn
l

. Chọn
trục Ox có gốc O trùng vị trí cân bằng của vật, chiều dương thẳng đứng hướng lên. Trong quá trình dao động
với biên độ
A l
 
, khi vật có li độ x thì lực đàn hồi được tính theo công thức
A.


k l x
 
B.


k l x
 
C.

kx
D.


k x l
 

Câu 17: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng .Công thức tính
thế năng của con lắc ở ly độ góc


rad


A.
2
Wt 2mglcos
2
a
= B.
Wt mglsin
a
= . C.
2
t
1
W
2
mgl
a

= . D.
t
W (1 cos )
mgl
a
= + .
Câu 18: Một vật dao động tắt dần với cơ năng ban đầu là E. Cứ sau mỗi chu kì, cơ năng của nó giảm đi 2%.
Sau 5 chu kì dao động, cơ năng của vật còn lại xấp xỉ
A.
0,904
E
B.
0,900
E
C.
0,923
E
D.
0,917
E

Câu 19: Sóng cơ học lan truyền lần lượt qua các điểm
, , , , , , ,
A B S D E F G H
nằm trên cùng một phương truyền
sóng. Biết
25
AH cm

, sóng tại

, , ,
A S E G
cùng pha với nhau, sóng tại
, , ,
B D F H
cũng cùng pha với nhau và
1
GH cm

. Bước sóng của sóng nói trên bằng
A.
8
cm
B.
5
cm
C.
7
cm
D.
6
cm

Trang 18/32 - Mã đề thi 451
Câu 20: Một sóng cơ học được phát ra từ một nguồn O và truyền đi với biên độ
6
A mm

không đổi, với tần số
10

f Hz

và tốc độ truyền sóng
1 /
v m s

. Tại thời điểm t
0
=0, O bắt đầu dao động từ biên dương. Một điểm M
nằm trên phương truyền sóng, cách O một khoảng 15 cm. Li độ của sóng tại M ở thời điểm
0,1
t s


A.
6
mm
B.
6
mm

C.
0
mm
D.
3
mm


Câu 21: Một sóng cơ có tần số f truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ v. Bước sóng của sóng đó

trong môi trường là
A.
v
f


B.
.
v f


C.
f
v


D.
1
.
v f



Câu 22: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những điểm trên mặt
nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
A. dao động với biên độ lớn nhất B. Dao động với biên độ nhỏ nhất.
C. đứng yên không dao động D. dao động với bên độ bất kỳ.
Câu 23: Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp không phụ thuộc
vào
A. giá trị của điện trở R

B. tần số dòng điện trong mạch
C. điện áp hiệu dụng hai đầu mạch
D. giá trị L và C của mạch
Câu 24: Trong một mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu ta chỉ giảm dần giá trị tần số của dòng điện
trong mạch thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng
B. hệ số công suất của mạch tăng
C. độ lệch pha của dòng điện và điện áp tăng
D. công suất của mạch tăng
Câu 25: Sự không đồng bộ trong động cơ không đồng bộ ba pha thể hiện ở sự không đồng bộ ở
A. tốc độ quay của từ trường và tốc độ quay của roto
B. cấu tạo 3 cuộn dây của phần cảm của động cơ
C. cấu tạo của phần ứng của động cơ
D. công suất có ích và công suất toàn phần của động cơ
Câu 26: Nguyên nhân chính dẫn đến sự hao phí điện năng khi truyền tải điện đi xa bằng dây dẫn là
A. do bức xạ sóng điện từ ra môi trường.
B. do tỏa nhiệt ra môi trường ở hệ thống dây dẫn.
C. do hao phí ở các máy tăng áp và hạ áp trong hệ thống truyền tải.
D. do các tải tiêu thụ.
Câu 27: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn thứ cấp nhỏ hơn số vòng cuộn sơ cấp 10 lần. Đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp một điện áp một chiều 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng
A. 0V B. 10V C. 1000V D. 100V
Câu 28: Đặt một điện áp có biểu thức




2
200cos 100
u t V


 vào hai đầu một điện trở thuần
50
R
 
.
Cường độ dòng hiệu dụng chạy qua điện trở có giá trị bằng
A.
2 2
A
B.
2
A
C.
4
A
D.
6
A

Câu 29: Một khung dây dẫn có diện tích 20 cm
2
gồm 400 vòng dây đặt trong một từ trường đều có độ lớn 0,2T
sao cho véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung dây. Tại thời điểm ban đầu véc tơ
B

tạo với mặt
phẳng khung dây một góc
0
60

. Cho khung dây quay quanh trục với tốc độ 20 vòng/s. Biểu thức suất điện động
xuất hiện trong khung là
A.




20,096.cos 40 / 6
e t V
 
  B.




20,096.cos 40 / 3
e t V
 
 
C.




10,096.cos 40 / 6
e t V
 
  D.





10,096.cos 40 /3
e t V
 
 
Câu 30: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 0,4m với hai đầu cố định. Bước sóng là
10
cm


. Số bụng
sóng quan sát được trên dây là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 31: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc trưng vật lý của âm là
Trang 19/32 - Mã đề thi 451
A. Tần số âm B. Biên độ âm C. Đồ thị âm D. Năng lượng âm
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A,B dao động vuông góc với mặt nước có
phương trình lần lượt là
 
1
cos
4
u a t mm


 
 
 
 

;
 
2
cos
4
u a t mm


 
 
 
 
. Biết
6
AB cm

, bước sóng
2
cm


. Trên mặt nước, vẽ đường tròn đường kính AB. M là một điểm nằm trên đường tròn và dao động với
biên độ cực đại. Khoảng cách nhỏ nhất từ M đến A xấp xỉ bằng
A. 1,347 cm B. 1,653 cm C. 2,092 cm D. 2,315 cm
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều




200cos 100 / 3

u t V
 
  vào hai đầu một mạch điện nối tiếp gồm
100
R
 
;
1
L H

 ;
4
10
2
C F


 . Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A.




cos 100 /12
i t A
 
  B.





2 cos 100 /12
i t A
 
 
C.




cos 100 / 2
i t A
 
  D.




2 cos 100 / 2
i t A
 
 
Câu 34: Một mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có R và L cố định. Khi thay đổi giá trị C của
tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng
RL
U
luôn không đổi. Mối quan hệ nào sau đây đúng.
A.
2
L C

Z Z
 B.
2
C L
Z Z
 C.
L C
Z Z

D.
2
L
Z R

Câu 35: Mạch xoay chiều nối tiếp gồm các điện trở
1 2
10 ; 20
R R
   
, tụ điện có
50
C
Z
 
và cuộn cảm có
điện trở thuần
r
thay đổi được, cảm kháng
20
L

Z
 
. Điều chỉnh r để công suất tiêu thụ của cuộn dây cực đại
thì
A.
30 2
r
 
B.
30
r
 
C.
30 3
r
 
D.
30 5
r
 

Câu 36: Một mạch xoay chiều ba pha mắc hình sao. Biểu thức suất điện động ở các cuộn dây của máy phát lần
lượt là
( )( )
1
220 2 os 100
e c t V
p= ,
( )
2

2
220 2 os 100
3
e c t V
p
p
æ ö
÷
ç
= +
÷
ç
÷
ç
è ø
,
( )
3
2
220 2 os 100
3
e c t V
p
p
æ ö
÷
ç
= -
÷
ç

÷
ç
è ø
. Ba tải
tương ứng với ba pha lần lượt là: tải 1 là điện trở thuần
10 / 3
R
 
, tải 2 là cuộn thuần cảm có
20
L
Z
 
, tải
3 là tụ điện có
20
C
Z
 
. Cường độ dòng hiệu dụng chạy trong dây trung hòa có biểu thức là
A.
( )( )
33 6 os 100
i c t A
p= B.
( )( )
33 2 os 100
i c t A
p=
C.

( )( )
33 6 os 100 / 3
i c t A
p p= + D.
( )( )
33 2 os 100 / 3
i c t A
p p= +
Câu 37: Hiệu điện thế xoay chiều được tạo ra dựa vào
A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay. D. sự quay của khung dây.
Câu
38
:
Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây là cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và một
tụ điện nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng điện trở R. Muốn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực
đại, cần điều chỉnh cho độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng:
A. L =

.
B.

L = 0
C.

L = R/

.
D.


L = 2R/

.

Câu 39: Nếu tốc độ quay của rô to của máy phát điện xoay chiều 1 pha tăng thêm 1 vòng/s thì tần số dòng điện
do nó phát ra tăng từ 60Hz đến 70 Hz và điện áp hiệu dụng do nó phát ra tăng thêm 40V. Hỏi nếu tiếp tục tăng
tốc độ quay của rô to thêm 1vòng/s thì điện áp hiệu dụng do nó phát ra bằng bao nhiêu?
A. 320V B. 280V C. 240V D. 200V
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều
120 2 os 100 ( )
3
u c t V


 
 
 
 
vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây
thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện có điện dung
3
10
2
C F



 mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng
trên cuộn dây L và trên tụ C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó


A. 360W. B. 560W C. 180W. D. 720W.
Trang 20/32 - Mã đề thi 451
Câu 41: Động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bằng dòng xoay chiều tần số 50Hz. Tại trục quay của rôto,
mỗi cuộn dây tạo ra từ trường có cảm ứng từ cực đại B
0
. Ở thời điểm t, cảm ứng từ tổng hợp do 3 cuộn dây gây
ra tại trục quay là
0
B
2
3
thì sau 0,15s, cảm ứng từ tổng hợp tại đó là
A. B
0
B. .B
2
3
0
C.
0
B
4
3
. D.
0
B
2
1
.
Câu 42: Điện dung C của tụ điện trong mạch dao động LC lý tưởng ở một máy thu vô tuyến biến thiên từ 10

pF
đến
500
pF
, cuộn cảm có hệ số tự cảm L biến thiên từ 0,5
H

đến
10 .
H

Máy có thể thu được sóng điện từ có bước trong
khoảng từ
A.
18,8
m
đến
133 .
m
B.
6,3
m
đến
66,5 .
m
C.
4, 2
m
đến
133 .

m
D.
2,1
m
đến
66,5 .
m

Câu 43: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều ổn định tcos2Uu  (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R
1
= 45


hoặc R=R
2
= 80

thì tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai trị của biến
trở R
1
, R
2

A.
5,0cos
1

;
0,1cos

2

. B.
5,0cos
1

;
8,0cos
2


.
C.
8,0cos
1

;
6,0cos
2

. D.
6,0cos
1


;
8,0cos
2



.
Câu 44: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi, tần số f = 50Hz vào hai đầu của
đoạn mạch điện thứ tự gồm: Cuộn thuần cảm L = H

3,0
, điện trở R và tụ điện C = F

2
10
3
mắc nối tiếp. Biết
hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây và điện trở lệch pha 45
0
so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu
điện trở và tụ điện. Điện trở R có giá trị là:
A. 100Ω B. 90Ω C. 30Ω D. 60Ω
Câu 45: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và một hộp X mắc nối tiếp. Hộp X chứa 2
trong 3 phần tử R
X
; L
X
; C
X
. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có chu kỳ dao động T, lúc đó Z
L
=
3
R. Vào thời điểm nào đó thấy U
RL
đạt cực đại, sau đó thời gian T/12 thì thấy hiệu điện thế 2 đầu hộp X là U

x
đạt cực
đại. Hộp X chứa
A. R
X
; L
X


B. R
X
; C
X
C. L
X
; C
X
D. không xác định được
Câu 46: Trong một mạch RLC nối tiếp, khi dung kháng bằng cảm kháng thì xảy ra hiện tượng
A. cộng hưởng điện B. cảm ứng điện từ C. tự cảm D. đoản mạch
Câu 47: Trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến, bộ phận khuếch đại
A. trong máy phát và trong máy thu đều là khuếch đại cao tần.
B. trong máy phát là khuếch đại âm tần, còn trong máy thu là khuếch đại cao tần.
C. trong máy phát là khuếch đại cao tần, còn trong máy thu là khuếch đại âm tần.
D. trong máy phát và trong máy thu đều là khuếch đại âm tần.
Câu 48: Cuộn dây thuần cảm được nối với nguồn điện xoay chiều, năng lượng từ trường trong cuộn cảm cực đại khi:

A. hiệu điện thế trên cuộn cảm đạt cực đại.
B. hiệu điện thế trên cuộn cảm bằng không.
C. tích của dòng điện và hiệu điện thế đạt cực đại.

D. không có năng lượng từ trường nào tích lũy trong cuộn cảm đó.
Câu 49: Một con lắc đơn mà vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T. Nếu giảm khối lượng
vật nặng đi 2 lần và tăng chiều dài lên 2 lần và không thay đổi các thông số khác thì chu kì dao động điều hòa
của nó sẽ
A. không thay đổi.
B. tăng lên 2 lần.
C. tăng lên
2
lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 50: Một vật nặng có khối lượng 400g , dao động điều hòa với chu kì
/10
T s


và cơ năng
200
mJ
. Biên
độ dao động của nó bằng
A. 5cm B. 50 cm C. 10 cm D. 25 cm

HẾT
Trang 21/32 - Mã đề thi 451
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KÌ THI QUỐC GIA
LẦN 2 NĂM HỌC 2014 – 2015. MÔN: VẬT LÝ
MÃ ĐỀ: 451
1. Ta có
' '
2

T l
T l
 

2. áp dụng
1 2
0,05 5
E
A m cm
m

  

3. 2 dao động thành phần ngược pha cùng biên độ vậy dao dộng tổng hợp có pt


0
x cm

4. Cơ năng con lắc lò xo không phụ thuộc khối lượng vật nặng.
5. Khi T=T
0
thì xảy ra hiện tượng cổng hưởng dao động.
6. Động năng của vật biến thiên với tần số gấp đôi tần số của dao động, tức là
' 2 4
f f Hz
 

7. Thời điểm t và



t t
 
chính là 2 thời điểm gần nhau nhất vật ở biên, vì vậy nó đi qua VTCB tại thời điểm
2
t
t

 

 
 

8. Vì chiều dương trục Ox hướng từ vật đến đầu cố định của lò xo nên công thức tính lực đàn hồi phải là


F k l x
  
.
9. Khi li độ nhỏ thì
( )
2 2
t
1
W 1 cos .sin
2 2
mgl mgl mgl
a
a a
æ ö

÷
ç
= - = »
÷
ç
÷
ç
è ø

10. 18s là 4,5 chu kì, quãng đường đi được bằng 18A = 72cm.
11. Sau khi giữ chặt lò xo thì
- độ cứng lò xo là
9
'
4
k k

- phần năng lượng bị mất đi (nằm trong phần lò xo bị giữ) là
5 5 9
.
9 9 25 5
t
E
E E E
   

- phần cơ năng còn lại
2 2
4 1 9 4 1 4
' . ' . '

5 2 4 5 2
3 5
A
E E kA kA A    

12. Áp dụng
. '. ' ' . . 8
' 3
Đ
Đ
RT t
t T t T t t t h
T R h
     


13. Biểu diễn đồng thời 3 dao động điều hòa lệch pha nhau 120
0
trên đường tròn tại thời điểm đề cho . Trên đó
ta thấy
2 3
/ 2;
x A x A
  

14. Hệ số phục hồi của con lắc đơn là
mg
k
l
=

15. Áp dụng công thức
2 2 2
0
10.0,09 0,081 /
CB
a g m s
a= = =
16. Xem định nghĩa về dao động tự do.
17. Sau 5 chu kì cơ năng của nó còn lại là
5
5
.0,98 0,904E
E E= =
18. Ta có
3 1 25
8
AH AG GH
cm
l
l
= + = + =
Þ =

19. M nằm cách O 15cm. Thời gian cần thiết để song truyền đến M là
15
0,15s
100
tD = = nghĩa là tại thời điểm
0,1s
t = sóng chưa truyền đến M, vậy lúc đó

0
M
u
=

20. Công thức sách giáo khoa
v
f



21. Giao thoa cùng pha nên trung trực của AB trùng với cực đại.
21. Số bụng sóng quan sát được trên dây là
8
/ 2
l
k
l
= =

Trang 22/32 - Mã đề thi 451
23. Độ cao của âm chỉ phụ thuộc vào tần số âm
24. Các cực đại thỏa mãn phương trình
( ) ( )
2 1
0,25 .2 2 0,5
d d k k cm
- = + = +
Số cực đại trên AB là số giá trị của k thỏa mãn
2 1

3,12 2,75
3, 2, 1,0,1,2
AB d d AB k
k
- < - < Þ - < <
Þ = - - -

M là một cực đại vì vậy nó là giao điểm của một hypebol cực đại với đường tròn. M nằm gần A nhất khi
( )
2 1
d d
- lớn nhất. Nghĩa là lấy
2
k
=
. Khi đó
2 1
4,5
d d cm
- =
Đồng thời
2 2 2
1 2
6
d d
+ =

Giải ra ta được
1min
1,347

d cm
=
25. Độ lệch pha của dòng điện và điện áp trong mạch xoay chiều chỉ phụ thuộc vào các giá trị RLC của mạch và
tần số f của dòng điện, không phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng.
26. Đang cộng hưởng thì
0
j
=

Khi mất cộng hưởng thì
0
j
¹
nghĩa là tăng lên.
27. Tốc độ quay của rô to luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường, đó là đặc điểm khiến cho sự quay của động
cơ bap ha được gọi là sự quay không đồng bộ
28. Nguyên nhân chính dẫn đến sự hao phí điện năng khi truyền tải điện đi xa bằng dây dẫn là do tỏa nhiệt ra
môi trường ở hệ thống dây dẫn
29. Điện áp 1 chiều không thể truyền qua máy biến áp vì vậy điện áp thứ cấp =0
30. Ta có
( ) ( ) ( )
200 os 100 100 os 200 100
u c t c t V
p p= = +
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở được tính là
( )
2
2 2
D
100 / 50 2 / .

H
P R R I R
= + =
Suy ra
( )
( )
2
2
D
100 50 2 /50 6
H
I A
= + =
31. Áp dụng công thức
( )
S os / 2e NB c tw w a p
= + - Þ




20,096.cos 40 / 6
e t V
 
 

32. Dùng máy tính casio bấm nhanh
( )
200
3

2
100 100 200 12
i
i
p
p
Ð-
= = Ð-
+ -
nghĩa là




2 cos 100 /12
i t A
 
 

33. Áp dụng
RL
U U
=
và không thay đổi khi và chỉ khi
2
C L
Z Z


34. Để công suất của cuộn dây cực đại thì

( ) ( )
2 2
1 2
30 2
L C
r R R Z Z
= + + - = W

35. Bấm máy tính casio
2 2
200 200
200
3 3
33 6 0
20 20
10 / 3
i i
p p-
Ð Ð
+ + = Ð
-

Nghĩa là
( )( )
33 6 os 100
i c t A
p=

36. Với hai giá trị của R là
1 2

,
R R
cho cùng giá trị công suất mạch thì các hệ số công suất tương ứng
1 2
os , os
c c
j j
thì ta có
2 2
1 2
os os 1
c cj j
+ =

Mặt khác vì
2 1
R R
>
nên
2 1
os os
c c
j j
> nên ta chọn đáp án
6,0cos
1


;
8,0cos

2


.
37. Ta có
( )
/ 4 tan tan / 4
RL RC RL RC
j j p j j p
= + Þ = +
20
1
30
60
20
1
R
R
R
R
-
Þ = Þ = W
+

38. Điện áp hai đầu hộp X trễ pha hơn điện áp hai đầu RL T/12 tương ứng với góc
/ 6
p
. Vì vậy hộp X chỉ có
thể cũng là mạch R
x

L
x
39. Xảy ra cộng hưởng khi dung kháng bằng cảm kháng
40. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Trang 23/32 - Mã đề thi 451
41. U
L
cực đại khi
2 2
2R 2R /
C
C
R Z
L L
Z
w w
+
= = Þ =

42. Theo bài ra thì khi tăng tốc độ quay thêm 1 vòng/s thì tần số tăng thêm 10Hz và điện áp tăng thêm 40V.
Chứng tỏ ban đầu khi tần số là 60Hz thì tốc độ quay là 6 vòng/s, điện áp là 240V, sau đó khi tần số là 70Hz thì
tốc độ quay là 7 vòng/s, điện áp là 280V.
Vậy nếu tiếp tục tăng thêm 1 vòng/s thì tần số là 80Hz và điện áp là 320V
43. Theo bài ra
2
R
L C
U
U U= = vậy trong mạch có cộng hưởng và
2Z 40

C
R
= = W

Khi đó công suất tiêu thụ của mạch là
2 2
120
360
40
U
P W
R
= = =
44. Động cơ không đồng bộ ba pha: từ trường tại tâm động cơ có độ lớn không đổi và bằng 1,5B
0
vì vậy sau đó
0,15s thì vẫn là 1,5B
0
.
45. Áp dụng công thức 2
c LC
l p= suy ra
min min min
2
c L C
l p= ;
ax ax ax
2
m m m
c L C

l p=
46. Trong máy phát là khuếch đại cao tần, còn trong máy thu là khuếch đại âm tần.
47. Năng lượng từ trường trong cuộn dây cực đại khi dòng điện cực đại, mà dòng điện vuông pha với điện áp
nên khi đó điện áp phải bằng 0.
48. Công suất phải cung cấp cho mạch để duy trì dao động là
2 2
3
0 0
. 1,8.10 W
2
I R CU
P R
L
-
= = =
49. Ta có
2 1 1 1 2 2
3 3
T T L C L C
= Þ = . Vậy
2 2
0
1 1 2 2
1
2 2
2
1 1
0
2 2
3

Q q
L C L C
i
i
LC
Q q
L C
-
= = =
-

50. Ta có
2
1 2 1
2 1 2
25
16
C d
C d
l
l
æ ö
÷
ç
÷
= = =
ç
÷
ç
÷

ç
è ø

2
6,25
d cm
Þ = tức là phải tăng thêm 2,25 cm.
1.

C 2.

A 3.

B 4.

C 5.

D
6.

B 7.

D 8.

B 9.

C 10.

A
11.


B 12.

A 13.

B 14.

A 15.

B
16.

A 17.

A 18.

A 19.

C 20.

A
21.

A 22.

C 23.

A 24.

A 25.


C
26.

C 27.

A 28.

B 29.

A 30.

D
31.

A 32.

B 33.

B 34.

A 35.

A
36.

D 37.

D 38.


A 39.

A 40.

B
41.

D 42.

A 43.

A 44.

B 45.

C
46.

C 47.

B 48.

A 49.

D 50.

A














Trang 24/32 - Mã đề thi 451
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KÌ THI QUỐC GIA
LẦN 2 NĂM HỌC 2014 – 2015. MÔN: VẬT LÝ
MÃ ĐỀ: 452
1. Động năng của vật biến thiên với tần số gấp đôi tần số của dao động, tức là
' 2 4
f f Hz
 

2. Thời điểm t và


t t
 
chính là 2 thời điểm gần nhau nhất vật ở biên, vì vậy nó đi qua VTCB tại thời điểm
2
t
t

 


 
 

3. Vì chiều dương trục Ox hướng từ vật đến đầu cố định của lò xo nên công thức tính lực đàn hồi phải là


F k l x
  
.
4. Khi li độ nhỏ thì
( )
2 2
t
1
W 1 cos .sin
2 2
mgl mgl mgl
a
a a
æ ö
÷
ç
= - = »
÷
ç
÷
ç
è ø


5. 18s là 4,5 chu kì, quãng đường đi được bằng 18A = 72cm.
6. Xem định nghĩa về dao động tự do.
7. Sau 5 chu kì cơ năng của nó còn lại là
5
5
.0,98 0,904E
E E= =
8. Ta có
3 1 25
8
AH AG GH
cm
l
l
= + = + =
Þ =

9. M nằm cách O 15cm. Thời gian cần thiết để song truyền đến M là
15
0,15s
100
tD = = nghĩa là tại thời điểm
0,1s
t = sóng chưa truyền đến M, vậy lúc đó
0
M
u
=

10. Công thức sách giáo khoa

v
f



11. Giao thoa cùng pha nên trung trực của AB trùng với cực đại.
12. Số bụng sóng quan sát được trên dây là
8
/ 2
l
k
l
= =

13. Độ cao của âm chỉ phụ thuộc vào tần số âm
14. Các cực đại thỏa mãn phương trình
( ) ( )
2 1
0,25 .2 2 0,5
d d k k cm
- = + = +
Số cực đại trên AB là số giá trị của k thỏa mãn
2 1
3,12 2,75
3, 2, 1,0,1,2
AB d d AB k
k
- < - < Þ - < <
Þ = - - -


M là một cực đại vì vậy nó là giao điểm của một hypebol cực đại với đường tròn. M nằm gần A nhất khi
( )
2 1
d d
- lớn nhất. Nghĩa là lấy
2
k
=
. Khi đó
2 1
4,5
d d cm
- =
Đồng thời
2 2 2
1 2
6
d d
+ =

Giải ra ta được
1min
1,347
d cm
=
15. Độ lệch pha của dòng điện và điện áp trong mạch xoay chiều chỉ phụ thuộc vào các giá trị RLC của mạch và
tần số f của dòng điện, không phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng.
16. Đang cộng hưởng thì
0
j

=

Khi mất cộng hưởng thì
0
j
¹
nghĩa là tăng lên.
17. Tốc độ quay của rô to luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường, đó là đặc điểm khiến cho sự quay của động
cơ bap ha được gọi là sự quay không đồng bộ
18. Nguyên nhân chính dẫn đến sự hao phí điện năng khi truyền tải điện đi xa bằng dây dẫn là do tỏa nhiệt ra
môi trường ở hệ thống dây dẫn
19. Điện áp 1 chiều không thể truyền qua máy biến áp vì vậy điện áp thứ cấp =0
20. Sau khi giữ chặt lò xo thì
- độ cứng lò xo là
9
'
4
k k

- phần năng lượng bị mất đi (nằm trong phần lò xo bị giữ) là
5 5 9
.
9 9 25 5
t
E
E E E
   

Trang 25/32 - Mã đề thi 451
- phần cơ năng còn lại

2 2
4 1 9 4 1 4
' . ' . '
5 2 4 5 2
3 5
A
E E kA kA A    

21. Áp dụng
. '. ' ' . . 8
' 3
Đ
Đ
RT t
t T t T t t t h
T R h
     


22. Biểu diễn đồng thời 3 dao động điều hòa lệch pha nhau 120
0
trên đường tròn tại thời điểm đề cho . Trên đó
ta thấy
2 3
/ 2;
x A x A
  

23. Hệ số phục hồi của con lắc đơn là
mg

k
l
=
24. Áp dụng công thức
2 2 2
0
10.0,09 0,081 /
CB
a g m s
a= = =
25. Ta có
( ) ( ) ( )
200 os 100 100 os 200 100
u c t c t V
p p= = +
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở được tính là
( )
2
2 2
D
100 / 50 2 / .
H
P R R I R
= + =
Suy ra
( )
( )
2
2
D

100 50 2 /50 6
H
I A
= + =
26. Áp dụng công thức
( )
S os / 2e NB c tw w a p
= + - Þ




20,096.cos 40 / 6
e t V
 
 

27. Dùng máy tính casio bấm nhanh
( )
200
3
2
100 100 200 12
i
i
p
p
Ð-
= = Ð-
+ -

nghĩa là




2 cos 100 /12
i t A
 
 

28. Áp dụng
RL
U U
=
và không thay đổi khi và chỉ khi
2
C L
Z Z


29. Để công suất của cuộn dây cực đại thì
( ) ( )
2 2
1 2
30 2
L C
r R R Z Z
= + + - = W

30. Bấm máy tính casio

2 2
200 200
200
3 3
33 6 0
20 20
10/ 3
i i
p p-
Ð Ð
+ + = Ð
-

Nghĩa là
( )( )
33 6 os 100
i c t A
p=

31. U
L
cực đại khi
2 2
2R 2R /
C
C
R Z
L L
Z
w w

+
= = Þ =

32. Theo bài ra thì khi tăng tốc độ quay thêm 1 vòng/s thì tần số tăng thêm 10Hz và điện áp tăng thêm 40V.
Chứng tỏ ban đầu khi tần số là 60Hz thì tốc độ quay là 6 vòng/s, điện áp là 240V, sau đó khi tần số là 70Hz thì
tốc độ quay là 7 vòng/s, điện áp là 280V.
Vậy nếu tiếp tục tăng thêm 1 vòng/s thì tần số là 80Hz và điện áp là 320V
33. Theo bài ra
2
R
L C
U
U U= = vậy trong mạch có cộng hưởng và
2Z 40
C
R
= = W

Khi đó công suất tiêu thụ của mạch là
2 2
120
360
40
U
P W
R
= = =
34. Động cơ không đồng bộ ba pha: từ trường tại tâm động cơ có độ lớn không đổi và bằng 1,5B
0
vì vậy sau đó

0,15s thì vẫn là 1,5B
0
.
35. Áp dụng công thức 2
c LC
l p= suy ra
min min min
2
c L C
l p=
;
ax ax ax
2
m m m
c L C
l p=

36. Với hai giá trị của R là
1 2
,
R R
cho cùng giá trị công suất mạch thì các hệ số công suất tương ứng
1 2
os , os
c c
j j
thì ta có
2 2
1 2
os os 1

c cj j
+ =

Mặt khác vì
2 1
R R
>
nên
2 1
os os
c c
j j
> nên ta chọn đáp án
6,0cos
1


;
8,0cos
2


.
37. Ta có
( )
/ 4 tan tan / 4
RL RC RL RC
j j p j j p
= + Þ = +

×