Trang 1/6 - Mó thi 132
S gd & t phỳ th
THI KHO ST CHT LNG LP 12 LN III
Trng THPT Vit trỡ
NM HC 2010-2011
( thi cú 60 cõu trc nghim)
Mụn: húa hc
Thi gian lm bi: 90 phỳt, khụng k thi gian phỏt
M 132
Cho bit khi lng nguyờn t (theo u) ca cỏc nguyờn t:
( H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39;Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; He=4;Cr = 52 ) .
I. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (40 cõu, t cõu 1 n cõu 40)
Cõu 1: Oxi hoỏ 2 mol ru metylic thnh andehit fomic bng oxi khụng khớ trong mt bỡnh kớn, bit
hiu sut phn ng oxi hoỏ l 80%. Ri cho 36,4 gam nc vo bỡnh c dung dch X. Nng %
andehit fomic trong dung dch X l:
A. 56,87% . B. 42,40%. C. 38,09% . D. 36%.
Cõu 2: Cho x mol Fe tan hon ton trong dung dch cha y mol H
2
SO
4
(t l mol x: y = 2: 5), thu
c mt sn phm kh duy nht v dung dch ch cha mui sunfat. Khi lng mui st (III) sunfat
to thnh trong dung dch l:
A. 80x. B. 160x. C. 80y. D. 40y.
Cõu 3: linh ng ca nguyờn t H trong nhúm OH ca cỏc cht C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, H
2
O,
HCOOH, CH
3
COOH tng dn theo th t no?
A. H
2
O < C
6
H
5
OH < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < HCOOH.
B. C
2
H
5
OH < H
2
O < C
6
H
5
OH < HCOOH < CH
3
COOH.
C. C
2
H
5
OH < H
2
O < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < HCOOH .
D. CH
3
COOH < HCOOH < C
6
H
5
OH < C
2
H
5
OH < H
2
O.
Cõu 4: Cht X l mt andehit mch h cha a nhúm chc andehit v b liờn kt pi gc hirocacbon.
Cụng thc phõn t ca X cú dng no sau õy:
A. C
n
H
2n+2-2a-2b
O
a .
B. C
n
H
2n-a-b
O
a .
C. C
n
H
2n+2-a-b
O
a .
D. C
n
H
2n-2a-2b
O
a .
Cõu 5: Ho tan hon ton hn hp gm MgO , Zn(OH)
2
, Al , FeCO
3
, Cu(OH)
2
, Fe trong dung dch
H
2
SO
4
loóng d, sau phn ng thu c dung dch X. Cho vo dung dch X mt lng Ba(OH)
2
d
thu c kt ta Y. Nung Y trong khụng khớ n khi lng khụng i c hn hp rn Z, sau ú
dn lung khớ CO d ( nhit cao) t t i qua Z n khi phn ng xy ra hon ton thu c cht
rn G. Trong G cha :
A. MgO , Al
2
O
3
, Fe, Cu, ZnO. B. MgO, BaSO
4
, Fe, Cu.
C. BaO, Fe, Cu, Mg, Al
2
O
3
. D. BaSO
4
, MgO, Zn, Fe, Cu.
Cõu 6: Có sơ đồ : Glucozơ
X
C
3
H
8
O . Thì C
3
H
8
O là:
A. ancol bậc 1. B. Ancol bậc 2. C. Ete. D. Andehit.
Cõu 7: Hũa tan m gam cht X cú cụng thc phõn t l CH
4
ON
2
vo nc c dung dch Y. Cho Y tỏc
dng vi lng va KOH c a gam mui. T s a /m l:
A. 2,1. B. 2,2. C. 2,3. D. 2,4.
Cõu 8: Cho hơi nớc đi qua than nung đỏ thu đợc 78,4 lít hỗn hợp khí
X (đktc) gồm khí CO, CO
2
, H
2
. Oxi húa hết 1/ 2 hỗn hợp X bằng CuO nóng
thu đợc chất rắn Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO
3
loãng
thu đợc 22,4 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm
thể tích khí CO
2
trong X là:
A. 28,57 %. B. 18,42 %. C. 57,14 %. D. 14,28 %.
Cõu 9: Cht X bng mt phn ng to ra C
2
H
5
OH v t C
2
H
5
OH bng mt phn ng to ra cht X.
Trong cỏc cht C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
ONa,
C
6
H
12
O
6
(glucoz), C
2
H
5
Cl, s cht phự hp vi X l
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Cõu 10: t chỏy hon ton mt amin X no, mch h, bc mt bng oxi va , sau phn ng c
hn hp Y gm khớ v hi, trong ú V
2
CO
: V
2
H O
= 1 : 2. Cho 1,8g X tỏc dng vi dung dch HCl d.
Sau phn ng lm bay hi dung dch c m gam mui khan.Giỏ tr ca m l :
A. 3,99g. B. 5,085g. C. 3,26g. D. 2,895g.
Trang 2/6 - Mó thi 132
Cõu 11: X l hp cht thm cú cụng thc phõn t C
7
H
8
O
2
. X va cú th phn ng vi dung dch
NaOH, va cú th phn ng c vi CH
3
OH (cú H
2
SO
4
c lm xỳc tỏc, 140
0
C). S cụng thc
cu to cú th cú ca X l:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Cõu 12: Mt loi phõn kali cú cha 87% K
2
SO
4
cũn li l cỏc tp cht khụng cha kali, dinh
dng ca loi phõn bún ny l:
A. 39,0%. B. 44,8%. C. 54,0%. D. 47,0%.
Cõu 13: Trong một cốc nớc cứng chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, và c mol
HCO
3
-
. Nếu chỉ dùng nớc vôi trong, nồng độ p mol/ lít để làm giảm
độ cứng của nc thì ngời ta thấy khi thêm V lít nớc vôi trong vào
cốc, độ cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tính V theo a, b, p
là: ( biết ion Mg
2+
kt ta di dng Mg(OH)
2
)
A. V =
2
b a
p
. B. V =
b a
p
. C. V =
2
b a
p
. D. V =
2
b a
p
.
Cõu 14: Hn hp X gm a mol CH
3
OH v 2a mol CO . Tin hnh tng hp CH
3
COOH theo phn
ng : CH
3
OH + CO
0
,t xt
CH
3
COOH. Sau phn ng thu c hn hp cú
M = 32
. Hiu sut
ca phn ng l:
A. 30%. B. 25%. C. 40%. D. 60% .
Cõu 15: Cú 4 tờn gi : o-xilen; o-imetyl benzen; 1,2-imetyl benzen; etyl benzen. ú l tờn gi ca
my cht:
A. 1 cht. B. 2 cht. C. 4 cht. D. 3 cht.
Cõu 16: Cho 7,49 gam hn hp cỏc kim loi gm: Mg, Al, Fe tỏc dng vi 0,35 lit dung dch hn
hp Y ( H
2
SO
4
0,75M v HCl 1M) thu c 5,488 lit khớ A (ktc) v dung dch B. Cho dung dch B
tỏc dng vi dung dch KMnO
4
/ H
2
SO
4
thỡ thy dựng ht 84 ml KMnO
4
1M. Tớnh % s mol ca Fe
trong hn hp u:
A. 20,00%. B. 27,50%. C. 52,34%. D. 33,33%.
Cõu 17: Hn hp M gm hai cht CH
3
COOH v NH
2
CH
2
COOH. trung ho m gam hn hp M
cn 100ml dung dch HCl 1M. Ton b sn phm thu c sau phn ng li tỏc dng va vi
300ml dung dch NaOH 1M. Thnh phn phn trm theo khi lng ca cỏc cht CH
3
COOH v
NH
2
CH
2
COOH trong hn hp M ln lt l ;
A. 61,54 v 38,46. B. 72,80 v 27,20. C. 44,44 v 55,56 D. 40 v 60.
Cõu 18: Khi un núng phn ng gia cp cht no sau õy to ra 3 oxit:
A. HNO
3
+ S. B. HNO
3
+ Ag. C. HNO
3
+ Cu. D. HNO
3
+ C.
Cõu 19: Hỗn hợp E gồm ancol đơn chức X, axitcacboxylic đơn chức Y và
este Z tạo bởi X, Y. Lấy 0,13 mol hỗn hợp E cho tác dụng vừa đủ với
0,05 mol KOH ( đun nóng ), đợc m gam ancol X. Cho m gam X qua CuO d ,
nung nóng đợc andehit T. Cho toàn bộ T tham gia phản ứng tráng bạc đ-
ợc 43,2 gam Ag. Biết hiệu suất các phản ứng ều đạt 100%. Giá trị của
m là:
A. 3,2. B. 6,4. C. 1,6. D. 0,8.
Cõu 20: Cho hn hp khớ X gm : H
2
; hirocacbon khụng no vo bỡnh kớn cha Ni nung núng. Sau
mt thi gian c hn hp khớ Y . Nhn nh no sau õy khụng ỳng
A. S mol oxi cn t chỏy X ln hn s mol oxi cn t chỏy Y.
B. Tng s mol hirocacbon trong X bng tng s mol hirocacbon trong Y.
C. S mol X tr s mol Y bng s mol H
2
tham gia phn ng.
D. S mol CO
2
v nc to ra khi t chỏy X bng s mol CO
2
v nc to ra khi t chỏy Y.
Cõu 21: Nhn nh no sau õy l ỳng:
A. Cht oxi húa gp cht kh luụn xy ra phn ng oxi húa - kh.
B. Kim loi tỏc dng vi dung dch mui luụn xy ra phn ng th.
C. Phn ng: Cl
2
+ NaOH
NaClO +NaCl + H
2
O l phn ng oxi húa - kh ni phõn t.
D. Phn ng:
0
t ,xt,p
2
2CH CH CH C-CH=CH
l phn ng oxi húa - kh.
Cõu 22: t chỏy hon ton mt lng hn hp khớ X gm mt ankan v mt anken cn dựng va
0,7 mol O
2
, thu c 0,4 mol CO
2
. Cụng thc ca ankan l :
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
A. C
3
H
8.
B. C
4
H
10.
C. CH
4 .
D. C
2
H
6.
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ
vào 500 ml dung dịch H
2
SO
4
vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,81g hỗn hợp muối
khan. Tính pH của dung dịch axit đã dùng:
A. 0,7. B. 1,3. C. 1. D. 2.
Câu 24: Có các chất : Fe, dung dịch FeCl
2
, dung dịch HCl, dung dịch Fe(NO
3
)
2
, dung dịch FeCl
3
,
dung dịch AgNO
3
. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi
hoá-khử có thể có là :
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7 .
Câu 25: Chỉ ra phản ứng sai :
A. CH
2
=CH-CH
2
Cl + H
2
O
0
t
CH
2
=CH-CH
2
OH + HCl.
B. CH
3
CH
2
Cl + NaOH
loãng
0
t
CH
3
CH
2
OH + NaCl.
C. C
6
H
5
Cl + NaOH
loãng
0
t
C
6
H
5
OH + NaCl.
D. CH
3
CH
2
Br + KOH
0
2 5
t ,C H OH
CH
2
= CH
2
+ KBr + H
2
O.
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có sơ đồ phân mức năng lượng là:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
3
. Vị
trí của X trong BTH là:
A. Chu kì 4, nhóm III B. B. Chu kì 4, nhóm VA.
C. Chu kì 3, nhóm VA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 27: Cho 75 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ
hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)
2
, thu được 108,35 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X
thu thêm được 19,7 gam kết tủa. Hiệu suất của cả quá trình lên men ancol (rượu) etylic từ tinh bột là:
A. 81,0%. B. 70,2%. C. 59,4%. D. 100,0%.
Câu 28: Để phân biệt 4 dung dịch AlCl
3
, FeCl
3
, ZnCl
2
và CuCl
2
có thể dùng dung dịch:
A. Ba(OH)
2
. B. NH
3.
C. AgNO
3
. D. NaOH.
Câu 29: Khử hoàn toàn m gam oxit M
x
O
y
cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim
loại M. Hoà tan hết a gam M bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO
2
(sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit M
x
O
y
và giá trị của m là:
A. FeO; 57,6.
B. Fe
3
O
4
; 46,4.
C. CrO; 54,4.
D. Cr
2
O
3
; 40,53.
Câu 30: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác
dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là :
A. axit glutamic. B. anilin. C. alanin. D. Glixin
Câu 31: Nung nóng hỗn hợp gồm 21,6 gam Al và 48 gam Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao với hiệu suất 80%.
Lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng cho vào dung dịch KOH dư thì thu được m gam chất rắn
không tan. Giá trị của m là:
A. 16,6. B. 35,84. C. 36,48. D. 60,96.
Câu 32: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe
3
O
4
trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại
8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan.
Giá trị của m là:
A. 43,84. B. 70,24. C. 55,44. D. 103,67.
Câu 33: Nhóm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. Zn, Fe, Cu, Na. B. Zn, Fe, Cu, Cr. C. Al, Fe, Cu, Cr. D. Be, Fe , Au, Ca.
Câu 34: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Poli(tetrafloetilen); poli(metyl metacrylat); tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp.
B. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
C. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thuỷ phân.
D. Cao su lưu hoá; nhựa rezit(hay nhựa bakelit); amilopectin của tinh bột là những polime có cấu
trúc mạng không gian.
Câu 35: Một bình kín thể tích không đổi chứa bột S và C ( thể tích chất rắn không đáng kể). Bơm
không khí vào bình đến áp suất 2 atm ở 25
0
C. Bật tia lửa điện để S và C cháy hết, sau đó đưa bình về
nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình là:
A. 2,0 atm. B. 1,5 atm. C. 4 atm. D. 2,5 atm.
Trang 4/6 - Mó thi 132
Cõu 36: Cho a gam Cu(OH)
2
tỏc dng vi dung dch cha a gam H
2
SO
4
sau khi phn ng xy ra
hon ton dung dch thu c cú pH:
A. = 7. B. > 7. C. < 7. D.
7.
Cõu 37: Cho cỏc cht: etilen; saccaroz; axetilen; fructoz; anehit axetic; tinh bt; anilin;
xenluloz; glucoz; vinyl axetilen; phenol. S cht cú kh nng lm mt mu nc brom l:
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Cõu 38: Cho dung dch X cha 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-, x mol Cl
-
, y mol Cu
2+
- Nu cho dung dch X tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d thỡ thu c 86,1 gam kt ta
- Nu cho 850 ml dung dch NaOH 1M vo dung dch X thỡ khi lng kt ta thu c l:
A. 24,3 gam. B. 20,4 gam. C. 21,05 gam. D. 25,3 gam.
Cõu 39: Nhỳng mt thanh Mg vo 200 ml dung dch Fe(NO
3
)
3
1M, sau mt thi gian ly thanh kim
loi ra cõn li thy khi lng tng 0,8 gam. Khi lng Mg ó phn ng l:
A. 4,1 gam. B. 3 gam. C. 4,8 gam. D. 1,44 gam.
Cõu 40: X l mt cht hu c cú trong mt loi trỏi cõy chua. em t chỏy ht m gam cht X cn
dựng 2,016 lớt O
2
(ktc), sn phm chỏy gm 2,688 lớt CO
2
(ktc) v 1,44 gam H
2
O. Cng m gam X
tỏc dng ht vi NaHCO
3
thu c 0,06 mol CO
2
, cũn nu cho m gam X tỏc dng ht vi Na thỡ thu
c 0,04 mol H
2
. Bit cụng thc phõn t ca X trựng vi cụng thc n gin nht, CTCT ca X l:
A. HOC
3
H
2
(COOH)
3
. B. (HO)
2
OC
4
H
4
(COOH)
2 .
C. HOC
3
H
4
(COOH)
3
. D. (HO)
3
O
2
C
5
H
4
COOH.
II. PHN RIấNG [10 cõu] . Thớ sinh ch c lm mt trong hai phn (phn A hoc B)
A. Theo chng trỡnh Chun (10 cõu, t cõu 41 n cõu 50)
Cõu 41: Cho 0,1 mol mt este X vo 50g dd NaOH 10% un núng n khi phn ng hon ton (cỏc
cht bay hi khụng ỏng k) . Dung dch thu c cú khi lng 58,6 gam em cụ cn thu c
10,4g cht rn khan. CTCT ca X l:
A. HCOOCH
2
-CH=CH
2.
B. CH
2
=CHCOOCH
3.
C. HCOOCH=CH
2
. D. CH
3
COOCH
3
.
Cõu 42: Ba cht hu c mch h : X, Y, Z cú cựng cụng thc phõn t C
3
H
6
O v cú cỏc tớnh cht sau:
-X, Y u phn ng vi dung dch brom trong nc
-Z ch tỏc dng vi brom khi cú mt CH
3
COOH.
-X cú nhit sụi cao hn Z.
Cỏc cht X, Y, Z ln lt l :
A. CH
2
=CH-O-CH
3
, CH
3
COCH
3
, CH
3
CH
2
CHO.
B. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COCH
3
, CH
3
CH
2
CHO.
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
2
=CH-O-CH
3
, CH
3
CH
2
CHO.
D. CH
2
=CHCH
2
OH, CH
3
CH
2
CHO, CH
3
COCH
3 .
Cõu 43: Phn ng in phõn dung dch CuCl
2
(vi in cc tr) v phn ng n mũn in hoỏ xy ra
khi nhỳng hp kim Zn-Cu vo dung dch HCl cú c im l:
A. Phn ng cc õm cú s tham gia ca kim loi hoc ion kim loi.
B. Phn ng xy ra luụn kốm theo s phỏt sinh dũng in.
C. u sinh ra Cu cc õm.
D. Phn ng cc dng u l s oxi hoỏ Cl
.
Cõu 44: Cho phn ng sau: 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k) ;
H < 0
cõn bng trờn chuyn dch theo chiu thun thỡ: (1): tng nhit , (2): tng ỏp sut, (3): h
nhit , (4): dựng xỳc tỏc l V
2
O
5
, (5): gim nng SO
3
. Bin phỏp ỳng l:
A. 2, 3, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 5. D. 2, 3, 4, 5.
Cõu 45: Cho m gam hn hp Cu, Fe, Zn tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng, d thu c dung dch
Z. Cụ cn dung dch Z thu c (m+62) gam mui khan. Nung hn hp mui khan trờn n khi
lng khụng i thu c cht rn cú khi lng l:
A. (m + 16) gam. B. (m + 31) gam. C. (m + 8) gam. D. (m + 4) gam.
Cõu 46: Một dung dịch có tính chất sau: Tác dụng đợc với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
khi đun nóng; Hoà tan đợc dung dịch Cu(OH)
2
tạo
ra dung dịch màu xanh lam; bị thuỷ phân nhờ axit hoặc enzim. Dung
dịch đó là:
Trang 5/6 - Mó thi 132
A. Tất cả đều đúng. B. Mantozơ. C. Glucôzơ. D.
Saccarôzơ.
Cõu 47: Cú dung dch X gm (KI v mt ớt h tinh bt). Cho ln lt tng cht sau: O
3
, Cl
2
, H
2
O
2
,
FeCl
3
, AgNO
3
tỏc dng vi dung dch X. S cht lm dung dch X chuyn sang mu xanh l
A. 2 cht. B. 4 cht. C. 3 cht. D. 5 cht.
Cõu 48: S hp cht n chc cú cựng cụng thc phõn t C
4
H
8
O
2
u tỏc dng c vi dung dch
NaOH l: A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Cõu 49: Cho mt s nhn nh v nguyờn nhõn gõy ụ nhim mụi trng khụng khớ nh sau:
(1) Do hot ng ca nỳi la.
(2) Do khớ thi cụng nghip, khớ thi sinh hot.
(3) Do khớ thi t cỏc phng tin giao thụng.
(4) Do khớ sinh ra t quỏ trỡnh quang hp ca cõy xanh.
(5) Do nng cao ca cỏc ion kim loi: Pb
2+
, Hg
2+
, Mn
2+
, Cu
2+
trong cỏc ngun nc.
Nhng nhn nh ỳng l:
A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5).
Cõu 50: Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Kh este CH
3
COOC
2
H
5
bng LiAlH
4
thu c hn hp 2 ancol l ng ng k tip
B. Amin bc mt cú phn ng vi axit nitr nhit thng cho ancol bc mt hoc phenol v
gii phúng nit.
C. Hn hp rn gm cỏc cht: CuCl
2
, AgNO
3
, ZnCl
2
cựng s mol khụng th tan ht trong dung
dch NH
3
d.
D. Dựng hoỏ cht Cu(OH)
2
/OH
-
, khụng th phõn bit c ht cỏc dung dch khụng mu: Gly-Ala;
mantoz; glixerol; etanol ng trong cỏc l mt nhón.
B. Theo chng trỡnh Nõng cao (10 cõu, t cõu 51 n cõu 60)
Cõu 51: Hai hp cht hu c X, Y cú cựng cụng thc phõn t C
3
H
6
O
2
. C X v Y u tỏc dng vi
Na; X tỏc dng c vi NaHCO
3
cũn Y cú kh nng tham gia phn ng trỏng bc. Cụng thc cu
to ca X v Y ln lt l
A. C
3
H
5
COOH v HCOOC
2
H
5
.
B. HCOOC
2
H
5
v HOCH
2
CH
2
CHO.
C. HCOOC
2
H
5
v HOCH
2
COCH
3
.
D. C
2
H
5
COOH v CH
3
CH(OH)CHO.
Cõu 52: X l mt axit no mch h . trung hũa 50,00 gam dung dch X cú nng 5,20% cn va
ỳng 50 ml dung dch NaOH 1,00M. Mt khỏc t chỏy hon ton 15,60 gam X thu c 10,080 lit
CO
2
(ktc).Tờn gi ca X l:
A. axit propanoic. B. Axit metanioic. C. Axit etanioic. D. axit propanioic.
Cõu 53: Cho cỏc cht v ion sau: CH
3
NH
2
; CH
3
NH
3
+
; CH
3
COOH; CH
3
COO
-
; NH
2
-(CH
2
)
2
-COOH;
NH
3
+
-CH
2
-COO
-
. Theo Bronstet cú:
A. 2 axit; 1 baz; 3 lng tớnh. B. 2 axit; 2 baz; 2 lng tớnh.
C. 2 axit; 3 baz; 1 lng tớnh . D. 1 axit; 3 baz; 2 lng tớnh.
Cõu 54: Cn ly bao nhiờu gam tinh th CuSO
4
.5H
2
O v bao nhiờu gam dung dch CuSO
4
8% pha
thnh 280 gam dung dch CuSO
4
16%?
A. 180 gam v 100 gam. B. 330 gam v 250 gam.
C. 60 gam v 220 gam. D. 40 gam v 240 gam.
Cõu 55: Trong phng phỏp thy luyn dựng iu ch Ag t qung cú cha Ag
2
S, cn dựng thờm:
A. Dung dch HNO
3
c v Zn. B. Dung dch NaCN c v Zn.
C. Dung dch H
2
SO
4
c, núng v Zn. D. Dung dch HCl c v Zn.
Cõu 56: Cho cân bằng hoá học sau : Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O 2
CrO
4
2-
+ 2 H
+
Cho các yếu tố sau : (1) thêm H
2
SO
4
; (2) thêm Na
2
CO
3
; (3) thêm
NaNO
3
; (4) NaOH; (5) BaCl
2
.Các yếu tố làm cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận là :
A. (1) . B. (2),(3) ,(5) . C. (2),(4). D.
(2),(4),(5).
Cõu 57: Chn phỏt biu sai:
A. Phn ng c trng ca ankan l phn ng th.
B. t chỏy 1 ankan cho s mol H
2
O
> s mol CO
2.
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
C. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất.
D. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử.
Câu 58: Nhỏ từ từ 0,5 lit dung dịch Ba(OH)
2
0,52 M vào dung dịch gồm 0,048 mol FeCl
3
; 0,032 mol
Al
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol H
2
SO
4
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 30,624 . B. 49,264. C. 51,136. D. 8, 256.
Câu 59: Cho V lít dung dịch Z chứa đồng thời FeCl
3
1M và Fe
2
(SO
4
)
3
0,5M tác dụng với dung dịch
Na
2
CO
3
có dư, phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 69,2 gam so với tổng
khối lượng của các dung dịch ban đầu. Giá trị của V là:
A. 0,2 lít. B. 0,24 lít. C. 0,237 lít. D. 0,336 lít.
Câu 60: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít
nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na
2
S vào thấy xuất hiện kết tủa màu đỏ. Hiện tượng trên chứng tỏ
nước thải bị ô nhiễm bởi ion:
A. Hg
2+
. B. Cu
2+
. C. Pb
2+
. D. Fe
2+
.
HẾT