Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010-2011 MÔN: HOÁ HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.07 KB, 21 trang )

Trang 1/5 - Mã đề thi 101
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN BẮC NINH
Tổ Hóa học

THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010-
2011
MÔN: HOÁ HỌC; Khối: A; B
(Lần 5)


Mã đề thi
101
Họ, tên thí sinh: Số báo
danh:
Cho biết khối lượng nguyên tử: của các nguyên tố: H=1; C=12;
N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32;
Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65;
Sn=119; Br=80; Ag=108; I=127; Ba137; Au=197; Pb=207
Thí sinh không được sử dụng tài liệu gì liên quan Hoá học
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ
câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong số các chất sau: FeCl
3
, HCl, Cl
2
, H
2
SO
4
đặc nóng,


H
2
S, Na
2
SO
4
, HF.Có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng với
dung dịch KI ?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
Câu 2: Hidrocacbon X có công thức đơn giản CH (số C  7).
Khi X tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được
kết tủa màu vàng Y, có M
Y
– M
X
= 214. Số công thức cấu tạo
của X thỏa mãn điều kiện đầu bài là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 3: Dung dịch X chứa các ion Fe
3+
, NO
3

, NH
4


, Cl

. Chia
dung dịch X thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung
dịch NaOH dư đun nóng được 6,72 lít khí( đktc) và 21,4 gam
kết tủa. Phần 2 cô cạn thu được 56,5 gam muối khan. Cho vào
phần 3 dung dịch H
2
SO
4
dư có thể hòa tan tối đa m gam Cu tạo
ra khí NO. Giá trị của m là
A. 35,2 B. 28,8 C. 25,6 D. Đáp án khác
Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
,
AgNO
3
được 18,8 gam chất rắn và hỗn hợp khí X có tỉ khối so
với H
2
là 21,25. Dẫn từ từ hỗn hợp khí X vào nước được 3 lít
dung dịch Y có pH là
A. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 35,8 và 0,88 B. 38,5 và 0,88 C. 38,5 và
1,00 D. 35,8 và 1,00
Câu 5: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân

chặt chẽ nhất?
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
A. Lớp M. B. Lớp O C. Lớp L. D. Lớp K.
Câu 6: Cho 6,825 gam hỗn hợp A gồm hai este no, đơn chức
tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 7,70 gam hỗn
hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 4,025 gam một ancol. Khối
lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ có trong hỗn hợp A là
A. 4,625 gam. B. 5,55 gam. C. 1,275 gam. D. 2,20 gam.
Câu 7: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO
4

nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn
còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu.
Cho 56 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 57,2 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 4,75 B. 3,25 C. 2,25 D. 1,25
Câu 8: Hỗn hợp E gồm một ancol đơn chức X, một axit
cacboxylic Y và một este Z tạo bởi X & Y. Lấy 0,13 mol hỗn
hợp E cho phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M đun
nóng được p gam ancol X. Hóa hơi p gam X rồi dẫn vào ống
đựng CuO dư nung nóng, thu được anđehit F. cho toàn bộ F tác
dụng hết với lượng dư AgNO
3
/NH
3
dư, đun nóng, thu được 43,2
gam Ag. CTCT của X và khối lượng p là
A. C
2
H

5
OH, p = 4,6 B. C
2
H
5
OH, p = 3,68 C.
CH
3
OH , p = 3,2 D. CH
3
OH , p = 2,56
Trang 4/5 - Mã đề thi 101
Câu 9: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở X thu
được các đipeptit là Ala-Gly; Glu-Ala; Gly-Ala, Ala-Val. Vậy
công thức cấu tạo của X là
A. Ala-Glu-Ala-Gly-Val B. Gly-Ala-Val-Glu-Ala
C. Glu-Ala-Ala-Gly-Val. D. Glu-Ala-Gly-Ala-Val.
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức,
mạch hở tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 20%,
thu được hai muối cacboxylat và một ancol R. Cho toàn bộ
ancol tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Hai
chất hữu cơ đó là:
A. hai este. B. một este và một axit. C. một este và
một ancol. D. hai axit
Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai axit cacboxylic
no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
Na giải phóng ra 4,48 lít H
2

(đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X
(có H
2
SO
4
đặc xt) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ
với nhau tạo thành 13,08 gam este (giả thiết các phản ứng este
hoá xảy ra như nhau và đạt hiệu suất 60%). Hai axit cacboxylic
trong hỗn hợp là
A. HCOOH & CH
3
COOH. B. C
2
H
5
COOH & C
3
H
7
COOH.
Trang 5/5 - Mã đề thi 101
C. C
3
H
7
COOH & C
4
H
9
COOH. D. CH

3
COOH &
C
2
H
5
COOH
Câu 12: Cho các dung dịch: dd Ba(OH)
2
; dd Ba(NO
3
)
2
; nước
brom; dd KMnO
4
; dd NaOH; dd HNO
3
đặc. Số dung dịch có thể
dùng để nhận biết được ngay SO
2
và SO
3
(coi cả 2 ở thể hơi) là
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 13: Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn
NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ngâm trong
dung dịch NaCl từ 10 - 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dung
dịch NaCl là do:
A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl

-
có tính khử.
B. dung dịch NaCl độc.
C. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu.
D. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Na
+
có tính oxi hóa.
Câu 14: Cho các chất sau: phenol, axit axetic, phenylamoni
clorua, natri phenolat, NaOH. Cho các chất đó tác dụng với
nhau từng đôi một, số cặp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 15: Dung dịch Z có chứa 1,8g hỗn hợp 2 muối NaX và
NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp). Cho
Trang 6/5 - Mã đề thi 101
dung dịch Z tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch AgNO
3
0,15
M, sau phản ứng có 3,731 gam kết tủa. V là:
A. 1,7333 .B. 203,725 .C. 173,333 D. 2,0373
Câu 16: Cho a gam Sn vào dung dịch HCl (dư) thu được V
1
lít
H
2
(ở 0
o
C; 0,5 atm). Cũng cho a gam Sn vào dung dịch HNO
3

đặc, nóng (dư) thu được V

2
lít NO
2
(là sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc). Sự liên hệ giữa V
1
với V
2

A. V
1
= 4V
2
B. V
2
= 2V
1
C. V
2
= 4V
1
D. V
2
= 8V
1

Câu 17: Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm
axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác
dụng với dung dịch NaHCO
3


(dư), thu được 0,56 lít khí CO
2

(ở
đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là
A. 1,15 gam. B. 5,75 gam. C. 2,30 gam. D. 4,60 gam.
Câu 18: Monome nào dưới đây đã dùng để tạo ra polime sau
CH
2
CH
C O
OCH
3
n

A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl acrylat.
D. metyl acrylat.
Câu 19: Từ tinh bột người ta có thể thu được ancol etylic bằng
quá trình hai giai đoạn, với hiệu suất của mỗi giai đoạn đạt
75%. Vậy, từ 27 kg tinh bột loại có chứa 20% tạp chất người ta
Trang 7/5 - Mã đề thi 101
có thể thu được V lít ancol 25
o
. Giá trị của V là (cho khối lượng
riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 34,5 lít. B. 38,5 lít. C. 35,5 lít. D. 39,5 lít.
Câu 20: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố H(Z = 1),
B(Z = 5); C(Z = 6), N(Z = 7, O(Z = 8), Al(Z = 13), P(Z = 15),
S(Z = 16). Nhóm hợp chất nào không tuân theo quy tắc bát tử?

A. H
2
O
2
, CS
2
, P
2
O
5
B. CO
2
, CH
4
, HNO
3
C. BH
3
,
NO, PCl
5
D. C
2
H
4
, CO
2
, PCl
3


Câu 21: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là
27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng vị thứ nhất có 44
hạt nơtron, đồng vị thứ hai có số khối nhiều hơn đồng vị thứ
nhất là 2. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao
nhiêu?
A. 81. B. 80,5. C. 79,92. D. 80,08.
Câu 22: Cho sơ đồ biến hoá: CH
4
A B D
CH
3
COOH. Để thoả mãn với sơ đồ biến hoá trên thì nên chọn B
là (các điều kiện phản ứng có đủ)
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. C
2
H
3
Cl. C. C
2
H
4
Cl
2
. D.
C
2

H
4
.
Câu 23: Iot có thể tan tốt trong dung dịch KI, do có phản ứng
hóa học thuận nghịch tạo ra sản phẩm KI
3
. Lấy khoảng 1ml
Trang 8/5 - Mã đề thi 101
dung dịch KI
3
không màu vào ống nghiệm rồi thêm vào đó 1ml
benzen (C
6
H
6
) cũng không màu, lắc đều sau đó để lên giá ống
nghiệm. Sau vài phút, hiện tượng quan sát được là:
A. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, lớp trên không màu,
lớp phía dưới có màu tím đen.
B. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, cả hai lớp đều không
màu.
C. Các chất lỏng hòa tan vào nhau thành một hỗn hợp đồng
nhất.
D. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, lớp trên có màu tím
đen, lớp phía dưới không màu.
Câu 24: Cho hỗn hợp chứa đồng thời các chất khí: CO
2
, C
2
H

4
,
xiclopropan, propan. Thuốc thử nào sau đây cho biết sự có mặt
của etilen?
A. dung dịch Br
2
. B. khí H
2
. C. dung dịch
KMnO
4
. D. khí O
2
.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với H
2
bằng 3,6
đun nóng với xúc tác bột sắt một thời gian thu được hỗn hợp Y
có tỉ khối so với H
2
bằng 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp
amoniac là
A. 18,75% B. 20,0% C. 25,0% D. 22,25%
Trang 9/5 - Mã đề thi 101
Câu 26: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là
A. Amoniac có tính bazơ yếu hơn metylamin, nhưng tính bazơ

của amoniac lại mạnh hơn phenylamin.
B. Glyxin cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản
phẩm cho tác dụng với dung dịch HCl dư lại thu được glyxin.
C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan
trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao.
D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm
cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải của muối natri
cacbonat?
A. Là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
B. Dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy trước
khi sơn, tráng kim loại.
C. Dùng trong công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa.
D. Dùng trong công nghiệp thuộc da.
Câu 28: Phản ứng nào sau đây không chứng tỏ được glucozơ
có cấu trúc dạng mạch hở?
A. glucozơ + (CH
3
CO)
2
O → B. glucozơ + [Ag(NH
3
)
2
]OH →
C. glucozơ + dung dịch Br
2
. D. glucozơ + H
2
(Ni,t

0
) →
Trang 10/5 - Mã đề thi 101
Câu 29: Hợp chất X (chứa C, H, O) có khối lượng phân tử bằng
60. X tác dụng được với Na sinh khí H
2
. Số chất thỏa mãn X là
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
Câu 30: Chia a gam hỗn hợp X gồm Al và Zn thành 2 phần
bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được
4,032 lít khí N
2
và dung dịch A trong đó chứa 2 muối.
- Phần 2 được hòa tan bởi dung dịch chứa NaOH và NaNO
3

thu được m gam hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
là 6. Các
khí đo ở đktc.
Giá trị của m là
A. 4,25 B. 12,18 C. 9,16 D. 3,6
Câu 31: Để đơn giản ta xem một loại xăng chỉ chứa hỗn hợp
pentan và hexan có tỉ khối (hơi) so với hiđro bằng 38,8. Tỉ lệ
thể tích hơi xăng và không khí (20% thể tích O
2
) vừa đủ đốt

cháy hết xăng là
A. 1:26. B. 1:43. C. 1:32. D. 1:52.
Câu 32: Cho NH
3
dư lần lượt vào các dung dịch: CuSO
4
,
AgNO
3
, Zn(NO
3
)
2
, AlCl
3
, FeSO
4
, NaBr, MgCl
2
. Có bao nhiêu
dung dịch tạo phức với NH
3
có số phối trí bền là 4?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Trang 11/5 - Mã đề thi 101
Câu 33: Hoà tan 0,24 mol FeCl
3
và 0,16 mol Al
2
(SO

4
)
3
vào dung
dịch chứa 0,4 mol H
2
SO
4
được dung dịch X. Thêm 1,3 mol
Ba(OH)
2
nguyên chất vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa Y.
Khối lượng tủa Y là
A. 246,32 g. B. 41,28 g. C. 344,18 g. D. 0,64 g.
Câu 34: Hợp chất C
3
H
4
Cl
2
có số đồng phân mạch hở là
A. 4 chất. B. 7 chất. C. 3 chất. D. 6 chất.
Câu 35: Cho các cân bằng sau:

2 2 2 2
2 2 2 2
1 1
(1) H (k) + I (k) 2HI (k)
(2) H (k) + I (k) HI
(k)

2 2
1 1
(3) HI (k) H (k) + I (k) (4) 2HI (k) H (k) + I (
2 2
 
 
 
 
2 2
k)
(5) H (k) + I (r) 2HI (k)



Ở nhiệt độ xác định, nếu K
C

của cân bằng (1) bằng 64 thì K
C

bằng 0,125 là của cân bằng
A. (3). B. (4). C. (2). D. (5).
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng:
FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO

4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+
H
2
O
Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất điện li
mạnh là
A. 26. B. 27. C. 28. D. 36.
Trang 12/5 - Mã đề thi 101
Câu 37: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH
2
=CH-COOH,
CH
3
COOH và CH
2
=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch
chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần

dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của
CH
2
=CH-COOH trong X là
A. 0,56 gam. B. 1,44 gam. C. 2,88 gam. D. 0,72 gam.
Câu 38: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ cứng của các kim loại
sau: Na, Rb, Mg, Ca, Fe?
A. Fe, Mg, Ca, Na, Rb B. Rb, Na, Ca, Mg, Fe.
C. Fe, Ca, Mg, Rb, Na D. Na, Rb, Mg, Ca, Fe
Câu 39: Trong công nghiệp người ta điều chế PVC từ etilen tho
sơ đồ sau
Etilen

2
Cl
1,2-đicloetan
 
C500
0
vinyl clorua → PVC
Với hiệu suất các phản ứng tương ứng là 80%; 70% và 62,5%.
Thể tích khí etilen (ở đktc) cần lấy để có thể điều chế được 1 tấn
PVC là
A. 1008 m
3
. B. 1064 m
3
. C. 1046 m
3
. D. 1024 m

3
.
Câu 40: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào
400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,5M và NaNO
3

0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung
Trang 13/5 - Mã đề thi 101
dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là
lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 120. B. 240. C.
360.
D. 400.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (Phần A
hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu
50)
Câu 41: Gọi X là nhóm kim loại tác dụng được với dung dịch
HCl và Y là nhóm kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe(NO
3
)
2
. Hãy cho biết nhóm kim loại X và Y nào dưới đây phù

hợp với quy ước trên ?
A. Mg, Zn và Sn, Ni. B. Mg, Ag và Zn, Cu. C. Fe, Pb
và Mg, Zn. D. Sn, Ni và Al, Mg.
Câu 42: Axit axetic tác dụng với ancol isopropylic theo phản
ứng thuận nghịch:
CH
3
COOH + C
3
H
7
OH  CH
3
COOC
3
H
7
+
H
2
O
Nếu ban đầu người ta cho 1 mol axit axetic tác dụng với 1
mol ancol isopropylic thì cân bằng sẽ đạt được khi có 0,6 mol
Trang 14/5 - Mã đề thi 101
isopropyl axetat được tạo thành.Lúc đó người ta cho thêm 1 mol
axit axetic vào hỗn hợp phản ứng, cân bằng sẽ bị phá vỡ và
chuyển dịch đến trạng thái cân bằng mới. Ở trạng thái cân bằng
mới, số mol ancol isopropylic là
A. 0,18 mol. B. 1,22 mol. C. 0,78 mol. D. 0,22 mol.
Câu 43: Kim loại nào tan được trong tất cả các dung dịch sau:

HCl, HNO
3
đặc nguội, NaOH, FeCl
3
, dung dịch hỗn hợp KNO
3

và KHSO
4
.
A. Zn B. Mg C. Al D. Cu
Câu 44: Một dung dịch có tính chất sau :
- Tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
khi
đun nóng.
- Hòa tan được Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch màu xanh lam.
- Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là
A. Glucozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 45: Hỗn hợp gồm axit fomic và fomanđehit có khối lượng
10,6 gam tác dụng với dung dịch AgNO
3
(dư)/NH

3
thu được 108
gam Ag. Thành phần % khối lượng hai chất trong hỗn hợp lần
lượt là
Trang 15/5 - Mã đề thi 101
A. 56,4% và 43,6%. B. 43,4% và 56,6%. C. 43,0%
và 57% D. 56,6% và 43,4%.
Câu 46: Cho 1,1 gam hỗn hợp bột nhôm và bột sắt trong đó số
mol nhôm gấp 2 lần số mol sắt vào 100 ml dung dịch AgNO
3

0,825M rồi khuấy đều cho đến khi phản ứng hoàn toàn. Nồng
độ các chất có trong dung dịch sau phản ứng là
A. Al(NO
3
)
3
0,2M ; Fe(NO
3
)
3
0,075M ; Fe(NO
3
)
2
0,025M.
B. Al(NO
3
)
3

0,2M ; Fe(NO
3
)
2
0,1M.
C. Al(NO
3
)
3
0,2M ; Fe(NO
3
)
2
0,075M ; Fe(NO
3
)
3
0,025M.
D. Al(NO
3
)
3
0,2M ; Fe(NO
3
)
2
0,05M ; Fe(NO
3
)
3

0,05M.
Câu 47: Cho 4 lọ hóa chất bị mất nhãn đựng 4 dung dịch trong
suốt, không màu chứa một trong các hóa chất riêng biệt: NaOH,
H
2
SO
4
, HCl và NaCl. Để nhận biết từng chất có trong từng lọ
dung dịch cần ít nhất số hóa chất là
A. 0 B. 1 C. 3. D. 2
Câu 48: Dung dịch A gồm phenol và xiclohexanol trong hexan
(làm dung môi). Chia dung dịch A làm hai phần bằng nhau:
- Phần một cho tác dụng với Na (dư) thu được 3,808 lít khí
H
2
(đktc).
- Phần hai phản ứng với nước brom (dư) thu được 59,58
gam kết tủa trắng.
Trang 16/5 - Mã đề thi 101
Khối lượng của phenol và xiclohexanol trong dung dịch
A lần lượt là:
A. 25,38g và 15g B. 16g và 16,92g. C. 33,84g và
32g D. 16,92g và 16g
Câu 49: Phản ứng giữa các dung dịch nào sau đây không xảy ra
?
A. phenylamoni clorua + metylamin → B. phenol + natri
cacbonat →
C. axit malonic + natri etylat → D. etylamoni clorua +
amoniac →
Câu 50: X và Y là 2 axit hữu cơ no, đơn chức kế tiếp nhau

trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 2,3 gam X và 3 gam Y
tác dụng hết với kim loại K thu được 1,12 lít H
2
(đktc). Công
thức của X, Y lần lượt là:
A. HCOOH và CH
3
COOH. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
C. C
3
H
7
COOH và C
4
H
9
COOH. D. C
2
H
5
COOH và
C
3
H

7
COOH.
B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu
60)
Câu 51.
Hoạt động của các núi lửa thường kéo theo hiện tượng
ô nhiễm môi trường nào sau đây ?
Trang 17/5 - Mã đề thi 101

A.
ô nhiễm nguồn nước
B.
hiệu ứng nhà kính
C.
ô
nhiễm đất trồng
D.
mưa axit
Câu 52.
Cho sơ đồ sau: propen
HBr

X
1

0
,NaOH t

X
2


0
,CuO t


X
3
. Với X
1
là sản phẩm chính của phản ứng (1). Vậy X
3
là:

A.
propanal
B.
propan-2-ol
C.
ancol anlylic
D.
axeton
Câu 53.
Hợp chất X có công thức phân tử là C
9
H
12
O. X tác
dụng với NaOH. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch Br
2


(vừa đủ) thì thu được 37,3 gam kết tủa trắng. Vậy X có bao
nhiêu công thức cấu tạo?

A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 54.
Trong pin điện hóa Zn-Cu, hãy cho biết phát biểu nào
sau đây
đúng
?

A.
Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá
trình khử Cu

B.
Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá
trình khử Cu
2+

C.
Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá
trình khử Zn
2+


D.
Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá
trình khử Zn
Trang 18/5 - Mã đề thi 101
Câu 55.
Cho phản ứng sau: N
2
(k) + 3H
2
(k)  2NH
3
(k). Hãy
cho biết khi tăng áp suất khí trong bình lên gấp đôi thì tốc độ
phản ứng:

A.
tăng 8 lần
B.
tăng 16 lần
C.
tăng 4 lần
D.
giảm 16
lần
Câu 56.
Có các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni
2+
, Zn
2+

,
Ag
+
, Sn
2+
, Au
3+
, Pb
2+
. Ion có tính oxi hoá mạnh nhất và ion có
tính oxi hoá yếu nhất lần lượt là:

A.
Pb
2+
và Ni
2+

B.
Au
3+
và Zn
2+

C.
Ni
2+

và Sn
2+


D.
Ag
+
và Zn
2+

Câu 57.
Cho 8,55 gam saccarozơ (C
12
H
22
O
11
) vào dung dịch
H
2
SO
4
đặc nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được hỗn hợp khi X gồm các khí CO
2
và SO
2
. Tính thể tích hỗn
hợp khí X (đktc).

A.
20,16 lít
B.

13,44 lít
C.
26,88 lít
D.
10,08 lít
Câu 58.
Cho 1 mol axit axetic tác dụng với 1mol etanol (xt
H
2
SO
4
đặc) người ta thu được 0,5 mol etyl axetat. Hãy cho biết
nếu lấy 1 mol axit axetic tác dụng với 3 mol etanol (các điều
kiện khác được giữ không đổi) thì số mol este thu được là:

A.
0,50 mol
B.
0,60 mol
C.
0,80 mol
D.
0,75 mol
Trang 19/5 - Mã đề thi 101
Câu 59.
Hòa tan m gam Sn vào dung dịch NaOH đặc, dư thoát
ra V
1
lít khí (đktc). Hòa tan m gam Sn vào dung dịch HNO
3


đặc, nóng dư thoát ra V
2
lít khí (đktc. So sánh V
1
với V
2
.

A.
V
2
= 2V
1

B.
V
2
= 4V
1

C.
V
2
= V
1

D.
V
2

= 3V
1

Câu 60.
Phát biểu nào sau đây
không đúng
?

A.
Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần
chính là các chuỗi polipeptit.

B.
Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước
nóng.

C.
Khi nhỏ axit HNO
3
đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết
tủa màu vàng

D.
Khi cho Cu(OH)
2
vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện
màu tím đặc trưng.
HẾT
Thí sinh không được dùng tài liệu liên quan tới Hoá học,
giám thị không giải thích gì thêm.


Các đáp án đề thi thử Đại học khối 12, lần 5 năm 2011

Mã đề thi: 101 (Thi ở trường lần thứ 5: ngày
06/05/2011).
Trang 20/5 - Mã đề thi 101
1b; 2d; 3a; 4d; 5d; 6a; 7a; 8c; 9d; 10a; 11b; 12b; 13c; 14c;
15c; 16b; 17A; 18D; 19A; 20C; 21C; 22D; 23D; 24C; 25C;
26B; 27D; 28A; 29B; 30D; 31B; 32A; 33A; 34B; 35A; 36C;
37B; 38B; 39D; 40C; 41D; 42D; 43A; 44B; 45B; 46C; 47B;
48C; 49D; 50A; 51D, 52D, 53D, 54B, 55B, 56B, 57A, 58D,
59B, 60B.


Mã đề thi: 202 (Thi ở trường lần thứ 5: ngày
06/05/2011).
1C; 2C; 3B; 4C; 5A; 6C; 7A; 8C; 9A; 10B; 11D; 12C; 13B;
14C; 15C; 16D; 17B; 18A; 19D; 20B; 21B; 22D; 23A; 24D;
25A; 26A; 27B; 28A; 29A; 30B; 31D; 32B; 33D; 34D; 35D;
36C; 37A; 38C; 39D; 40B; 41A; 42A; 43D; 44B; 45C; 46C;
47A; 48A; 49D; 50B; 51B, 52A, 53D, 54B, 55B, 56D, 57D,
58D, 59B, 60B.


Mã đề thi: 303 (Thi ở trường lần thứ 5: ngày
06/05/2011).
Trang 21/5 - Mã đề thi 101
1A; 2B; 3C; 4A; 5D; 6A; 7B; 8D; 9A; 10D; 11B; 12D; 13D;
14C; 15B; 16A; 17B; 18A; 19C; 20A; 21B; 22B; 23A; 24A;
25D; 26C; 27C; 28C; 29D; 30C; 31C; 32A; 33B; 34C; 35D;

36B; 37B; 38C; 39D; 40D; 41B; 42D; 43A; 44A; 45D; 46C;
47D; 48C; 49A; 50C; 51D, 52D, 53D, 54B, 55B, 56B, 57A,
58D, 59B, 60B.


Mã đề thi: 404 (Thi ở trường lần thứ 5: ngày
06/05/2011).
1B; 2B; 3A; 4D; 5B; 6B; 7D; 8C; 9C; 10A; 11C; 12A; 13B;
14D; 15A; 16B; 17C; 18C; 19A; 20B; 21B; 22D; 23B; 24D;
25C; 26A; 27C; 28D; 29A; 30A; 31D; 32C; 33C; 34D; 35A;
36B; 37A; 38D; 39C; 40D; 41A; 42A; 43D; 44B; 45C; 46C;
47D; 48A; 49D; 50B; 51B, 52A, 53D, 54B, 55B, 56D, 57D,
58D, 59B, 60B.


×