Bà giảng An toàn giao thông
Chng III TNH TON CHUYN NG CA NGI I B KHI VA CHM VI
ễTễ
3.1. CC THAM S CHUYN NG CA NGI I B.
Tc ca ngi i b (V
N
) l i lng ngu nhiờn ph thuc vo nhiu yu
t. xỏc nh V
N
cú th dựng kinh nghim nhn c theo dừi mt s dũng ngi
trong nhng hon cnh tng t. Cú th xỏc nh V
N
qua cỏc nhõn chng trong
khong thi gian 10 ngy. Ngoi ra cú th dng li hin trng tai nn xỏc nh
V
N.
Quỏn tớnh ca ngi i b. Do quỏn tớnh, con ngi khụng th thay i lp tc
ch chuyn ng ca mỡnh. Mi ngi cú quóng ng dng li ca mỡnh ph
thuc vo loi ng, la tui v tc chuyn ng. Theo kinh nghim quóng
ng c xỏc nh theo cụng thc:
S
d
= a
N
.V
N
b
N
(3.1).
Trong ú: a
N
, b
N
- ph thuc vo kinh nghim.
3.2. TC AN TON CA ễTễ V NGI I B
3.2.1. TC AN TON CA ễTễ
Khi lỏi xe ngi lỏi thng la chn tc ụtụ theo hai tiờu chớ: thi gian ngn
nht v an ton cao nht. Cỏc tiờu chớ ny hon ton i nghch nhau v vic tng
tc ca ụtụ quỏ gii hn cho phộp l nguyờn nhõn gõy ra tai nn giao thụng. Vic
la chn tc no ca ụtụ cú th trỏnh c va chm vi ngi i b.
Cỏc gi thit khi tớnh toỏn:
B qua kớch thc ca ngi i b, coi ngi l mt im - vch ngi i
b;
Vn tc ca ngi i b v vn tc ca ụtụ vụng gúc vi nhau v khụng
thay i.
Tc an ton l tc ca ụtụ m thi im phỏt sinh tỡnh hung nguy him
ngi lỏi xe cú kh nng v mt k thut trỏnh khụng xy ra tai nn giao thụng.
Khi ụtụ chuyn ng thng m phỏt sinh tỡnh hung nguy him, trỏnh khụng
xy ra tai nn giao thụng lỏi xe cú th ỏp dng mt trong cỏc bin phỏp sau õy:
Dng ụtụ trc vch ngi i b (hỡnh 3.1).
â TS Nguyễn Văn Bang & KS Trần Văn Nh - Đại học Giao thông Vận tải
21
Bà giảng An toàn giao thông
V
N
v
a
=0
Hỡnh 3.1
Vt qua vch ngi i b sm hn so vi ngi i b so vi thi im
ngi i b chm vo hnh lang ng ca ụtụ (hỡnh 3.2)
V
a
Hỡnh 3.2
Ngi i b vt quỏ hnh lang ng ca ụtụ trc khi ụtụ chm vo vch
ngi i b (hỡnh 3.3).
V
a
Hỡnh 3.3
3.2.1.1. Tc an ton th nht (V
AT1
)
L tc ln nht ca ụtụ m khi ngi lỏi xe phanh ngt ụtụ dng trc vch
ngi i b (hỡnh 3.4)
pNH
2
p
2
p1AT
J.S.2J.TJ.TV ++= (3.1)
Vi T= t
1
+ t
2
+ 0,5.t
3
(3.2)
Trong ú: t
1
- thi gian nhn thc v tai nn giao thụng ca lỏi xe;
t
2 -
thi gian phn ng ca lỏi xe;
â TS Nguyễn Văn Bang & KS Trần Văn Nh - Đại học Giao thông Vận tải
22
Bà giảng An toàn giao thông
t
3
- thi gian gia tc phanh tng n cc i;
J
p
gia tc phanh ca ụtụ.
Vận tốc V
at1
chỉ phụ thuộc thuần tuý vào lái xe, ôtô và đờng mà không phụ thuộc
vào ngời đi bộ (hình 3.5)
Hình 3.5
V
AT1
V
AT1
S
N
S
NH
V
a
=0
Hỡnh 3.4
S
N
V
a
3.2.1.2. Tc an ton th hai (V
AT2
).
Là tốc độ nhỏ nhất của ôtô vợt qua vạch ngời đi bộ trớc khi ngời đi bộ trạm
vào hành lang động của ôtô (hình 3.6).
Hình 3.6
L
a
S
N
S
NH
V
AT2
V
a
=0
â TS Nguyễn Văn Bang & KS Trần Văn Nh - Đại học Giao thông Vận tải
23
Bà giảng An toàn giao thông
N
NaNH
2AT
S
V).LS(
V
+
=
(3.3)
Trong những phố nhỏ S
N
rất nhỏ cho nên V
AT2
rất lớn thậm trí vợt quá khả năng
của ôtô vì vậy tai nạn là không tránh khỏi.
Hình 3.7
V
AT2
V
a
S
N
3.2.1.3. Tc an ton th ba (V
AT3
)
Là tốc độ lớn nhất của ôtô mà khi ôtô chạm vạch ngời đi bộ thì ngời đi bộ đã
vợt qua hành lang động của ôtô về phía bên kia (hình 3.8).
S
N
= B
d
+B
H
(3.3)
Hd
NNH
3AT
BB
V.S
V
+
=
(3.4)
Hình 3.8
V
N
B
H
B
d
L
a
S
N
S
NH
V
AT3
V
a
=0
â TS Nguyễn Văn Bang & KS Trần Văn Nh - Đại học Giao thông Vận tải
24
Bà giảng An toàn giao thông
Hình 3.9
3.2.1.4. Tc an ton th t (V
AT4
)
Là tốc độ lớn nhất của ôtô mà khi lái xe phanh ngặt ôtô cắt vạch ngời đi bộ với
vận tốc V
1
, ngời đi bộ kịp vợt qua hành động của ôtô về phía bên (hình 3.10).
V
1
B
d
L
a
B
H
S
NH
V
AT4
V
AT3
S
N
V
a
Hình 3.10
Thời gian chạy trơn của ôtô (T) và thời gian ôtô giảm tốc từ V
AT4
đến V
1
bằng thời
gian (t
N
) ngời đi bộ vợt qua quãng đờng B
d
+B
H
.
N
N
Hd
p
14AT
t
V
BB
J
VV
T =
+
=
+ (3.5)
Do đó:
pN4AT1
J).Tt(VV =
(3.6)
p
2
1
2
4AT
4ATNH
J.2
VV
T.VS
+=
(3.7)
N
p
2
N
3AT
N
p
2
NNH
4AT
t.2
J.)Tt(
V
t.2
J.)Tt(S.2
V
+=
+
=
(3.8)
â TS Nguyễn Văn Bang & KS Trần Văn Nh - Đại học Giao thông Vận tải
25
Bà giảng An toàn giao thông
Nu V
1
= 0 V
AT4
= V
AT1
Nu V
1
= V
0
V
AT4
= V
AT3
Nu t
N
T V
AT4
= V
AT3
Hỡnh 3.11
V
A
T4
S
N
V
a
3.2.1.5. Tc an ton th nm (V
AT5
)
Là tốc độ của ôtô thậm trí ngời lái xe đã phanh ngặt vẫn kịp vợt qua vạch ngời
đi bộ trớc khi ngời đi bộ trạm vào hành động của ôtô (hình 3.8).
Ta cú:
d
N
N
B
V
t
=
(3.9)
p
2
1
2
5AT
5ATaNH
J2
VV
T.VLS
+=+
(3.10)
N
p
2
N
2AT
N
p
2
NaNH
5AT
t.2
J.)Tt(
v
t.2
J.)Tt()LS.(2
V
+=
++
=
(3.11)
L
a
B
d
S
NH
V
AT5
Hình 3.12
V
1
â TS Nguyễn Văn Bang & KS Trần Văn Nh - Đại học Giao thông Vận tải
26
Bà giảng An toàn giao thông
Giỏ tr ca V
AT5
ln hn rt ln, gn bng vi vn tc cc i ca ụtụ. Khi t
N
T
thỡ V
AT5
= V
AT2
, khi V
1
= 0 thỡ V
AT5
= const.
so sỏnh cỏc phng phỏp bo m an ton khỏc nhau khi ụtụ chuyn ng
thng ta t cỏc ng cong trờn cựng mt th (hỡnh 3.13).
G
H
F
D
C
B
V
AT4
V
a
Hình 3.13
V
AT1
V
AT2
V
AT5
E
A
V
AT3
S
N
3.2.2. TC AN TON CA NGI I B
Trong thc t ngi i b cú th bng qua ng di mt gúc no ú so vi
phng chuyn ng ca ụtụ
V
N
vch ngi i b
V
a
Hỡnh 3.14
Gi thit ụtụ v ngi i b chuyn ng thng v u:
3.2.2.1. V
n tc an ton th nht ca ngi i b (V
AT1
)
L tc ln nht ca ngi i b khi h chm vo hnh lang ng thỡ ụtụ vt
qua vch ngi i b (hỡnh 3.15)
â TS Nguyễn Văn Bang & KS Trần Văn Nh - Đại học Giao thông Vận tải
27
Bà giảng An toàn giao thông
Ta cú:
=
++
Sin.V
B
V
Cotg.BLS
1AT
d
a
daNH
(3.12)
++
=
Sin)LS(Cos.B
V.B
V
aNHd
ad
1AT
(3.13)
V
AT1
S
NH
B
H
S
N
Hỡnh 3.15
V
a
B
d
V
A
T1
1
V
A
T1min
V
N
Hỡnh 3.16
xỏc nh vn tc V
N1min
ta tỡm o hm (3.13) theo v tỡm iu kin o
hm bng 0, ta cú:
aNH
d
1
LS
B
ArcCotg
+
=
(3.14).
2
aNH
2
d
ad
min1AT
)LS(B
V.B
V
++
= (3.15).
3.2.2.2. Vn tc an ton th hai ca ngi i b (V
AT2
).
â TS Nguyễn Văn Bang & KS Trần Văn Nh - Đại học Giao thông Vận tải
28
Bà giảng An toàn giao thông
L tc nh nht ca ngi i b h vt qua hnh lang ng ca ụtụ
khi ụtụ chm vo vch ngi i b (hỡnh 3.17)
S
N
V
AT1
S
NH
B
H
V
a
B
d
Hỡnh 3.17
Ta cú:
+
=
++
Sin.V
BB
V
Cotg)BB(S
2AT
Hd
a
HdNH
(3.16).
++
+
=
SinSCos)BB(
V)BB(
V
NHHd
aHd
2AT
(3.17).
V
A
T2min
2
V
A
T2
V
N
Hỡnh 3.18
Tng t nh trờn ta tỡm c vn tc an ton th hai nh nht (V
AT2min
):
2
SH
2
Hd
aHd
min2AT
S)BB(
V)BB(
V
++
+
= (3.18)
khi
NH
Hd
2
S
BB
ArcCotg
+
=
â TS Nguyễn Văn Bang & KS Trần Văn Nh - Đại học Giao thông Vận tải
29
Bà giảng An toàn giao thông
Tng hp hai loi vn tc an ton ta cú:
B
V
A
T2min
1
V
A
T1
V
A
T2
C
A
A, C - im an ton
B - im khụng an ton
2
V
N
Hỡnh 3.19
3.3. XC NH VN TC CA ễTễ KHI VA CHM
3.3.1. XC NH VN TC CA ễTễ KHI VA CHM THễNG QUA KHONG
CC CA VT RI
L
h
â TS Nguyễn Văn Bang & KS Trần Văn Nh - Đại học Giao thông Vận tải
30