Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - LẦN I MÔN SINH HỌC MÃ ĐỀ 301 SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT MINH KHAI pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.23 KB, 22 trang )

Trang 1/22 - Mã đề thi 301

SỞ GD&ĐT HÀ
TĨNH
TRƯỜNG THPT
MINH KHAI

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - LẦN I -
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: SINH HỌC


Mã đề
thi 301

I.PHẦN CHUNG: Phần bắt buộc với tất cả các thí sinh (Từ
câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Khi lai 2 dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thì
ở F
1
có hiện tượng::
A. Ưu thế lai B. F
1
bị bất thụ
C. Thoái hoá giống. D. Đồng hợp tử tăng, dị hợp tử
giảm
Câu 2: Những loại enzim được sử dụng trong kĩ thuật tạo
ADN tái tổ hợp là:
A. ARN-polimeraza và peptidaza. B. Restrictaza và ligaza.
Trang 2/22 - Mã đề thi 301


C. ADN-polimeraza và amilaza. D. ADN-polimeraza và
ligaza.
Câu 3: Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại
nucleotide là A + G/T + X = ½. Tỉ lệ này ở mạch bổ sung của
phân tử ADN nói trên là:
A. 0,2 B. 0,5 C. 5 D. 2
Câu 4: Đột biến không cần qua giao phối vẫn có thể được
biểu hiện là
A. Đột biến gen trội B. Đột biến gen lặn.
C. Đột biến tiền phôi D. Đột biến tế bào sinh dục.
Câu 5: Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn m nằm trên
nhiếm sắc thể giới tính X (X
m
) gây nên. Một gia đình, cả bố và
mẹ đều nhìn màu bình thường sinh ra một người con mắc hội
chứng Tơcno và mù màu. Kiểu gen của người con này là
A. X
m
X
m
Y. B. X
m
X
m
X
m
. C. 0X
m
. D. X
m

Y.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về thường biến.
A. Thường biến là biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen.
Trang 3/22 - Mã đề thi 301

B. Thường biến giúp sinh vật thích nghi với thay đổi của
môi trường tạo nên sự mềm dẻo kiểu hình
C. Thường biến do kiểu gen quy định nên di truyền được.
D. Sản lượng sữa bò của 1 giống bò thay đổi khi thay đổi
chế độ dinh dưỡng là một ví dụ về hiện tượng thường biến.
Câu 7: Đột biến làm giảm số lượng gen trên NST, làm mất
cân bằng gen nên thường gây chết đối với thể đột biến. Dạng
đột biến này được ứng dụng
A. để loại khỏi NST những gen không mong muốn ở một số
giống cây trồng.
B. trong công nghiệp sản xuất bia.
C. để tạo ra các dòng côn trùng giảm khả năng sinh sản
được sử dụng làm công cụ phòng trừ sâu bệnh
D. trong nông nghiệp tạo ra cây trồng không hạt.
Câu 8: Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm
chung là:
A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do B. Mỗi cặp
gen nằm trên một cặp NST
Trang 4/22 - Mã đề thi 301

C. Xuất hiện biến dị tổ hợp D. Tỷ lệ giao tử không đồng
đều
Câu 9: Phép lai cái F
1
xám, dài x đực đen, cụt được F

2
gồm:
965 xám, dài: 944 đen, cụt : 206 xám, cụt: 185 đen, dài. Biến
dị tổ hợp ở F
2
chiếm:
A. 8,5% B. 17% C. 41,5% D. 83%
Câu 10: Các tác nhân gây đột bién làm rối loạn quá trình tự
nhân đôi của ADN hoặc làm đứt phân tử ADN hoặc nối đoạn
bị đứt vào ADN ở vị trí mới. Đây là cơ chế:
A. Tự nhân đôi của ADN B. Hoán vị gen .
C. Phát sinh đột biến gen D. Biểu hiện của đột biến gen
Câu 11: Ở người gen H quy định máu đông bình thường, gen
h quy định máu khó đông. Gen M quy định mắt bình thường,
gen m quy định bệnh mù màu. Các gen này đều nằm trên NST
X không có alen trên Y. Mẹ bình thường, bố mù màu, con trai
mắc cả hai bệnh. Kiểu gen của bố mẹ là?
A. X
HM
X
hm
x X
HM
Y B. X
Hm
X
hm
x X
HM
Y C.

X
HM
X
hm
x X
hM
Y D. X
HM
X
hm
x X
Hm
Y
Trang 5/22 - Mã đề thi 301

Câu 12: Một tế bào sinh trứng có kiểu gen: AB/ab.X
D
X
d
thực
tế khi giảm phân bình thường tạo được mấy loại trứng?:
A. 16 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 13: Nguồn Plasmit sử dụng trong kỹ thuật di truyền có
thể được chiết xuất từ tế bào
A. Thực vật bậc cao B. Virut C. Động vật bậc
cao D. Vi khuẩn
Câu 14 : Ở một cá thể động vật có sự rối loạn phân li của một
cặp NST tương đồng trong giảm phân của các tế bào sinh giao
tử (2n), thì nó sẽ ……………
A. chỉ tạo ra các giao tử không có sức sống.


B. không thể cho giao tử n + 1.
C. có thể sinh ra một tỉ lệ con bình thường.

D. sinh ra đời con mắc đột bíên dị bội.
Câu 15: Điều khẳng định nào sau đây là đúng
A. Gà mái có kiểu NST giới tính XX
B. Hầu hết các loài động vật bậc cao giới tính được quy định
bởi các gen nằm trên NST X và Y
Trang 6/22 - Mã đề thi 301

C. Ở hầu hết loài giao phối, giới tính được hình thành trong
quá trình phát triển cá thể
D. Môi trường không có vai trò trong việc hình thành giới tính
của sinh vật
Câu 16 : Giả sử 1 phân tử 5-brôm uraxin xâm nhập vào một tế
bào (A) ở đỉnh sinh trưởng của cây lưỡng bội và được sử dụng
trong tự sao ADN. Trong sè tÕ bµo sinh ra tõ tế bào A sau 3
đợt nguyên phân thì số tế bào con mang gen đột biến (cặp A-
T thay bằng cặp G-X) là:
A. 2 tế bào. B. 1 tế bào. C. 4 tế b
ào.
D. 8 tế bào
Câu 17: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng,
trội lặn hoàn toàn thì tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình của
phép lai: AaBb x Aabb ở đời con sẽ là:
A. 1:2:1:1:2:1 và 3:3:1:1 B. 1:2:1:1:2:1 và 3:1
C. 1:2:1 và 3:3:1:1 D. 1:2:1:1:2:1 và 1:1:1:1
Câu 18 : Trong một thí nghiệm ở ruồi giấm, thế hệ I đều có
cánh dài thuần chủng (VV), trong đó một con bị đột biến giao

Trang 7/22 - Mã đề thi 301

tử, xuất hiện gen lặn (v). Có thể thấy ruồi cánh ngắn xuất hiện
sớm nhất ở:
A. Thế hệ II. B. Thế hệ III. C. Thế hệ IV.
D. Không thể dự doán được.
Câu 19 : Lai 2 thứ cà chua tứ bội: AAAa (quả đỏ) x Aaaa (quả
đỏ), tỉ lệ của kiểu gen AAaa ở F
1
là:
A.36% B. 25%. C. 50%. D. 12,5%.
Câu 20: Đem lai hai cá thể thuần chủng khác nhau về hai cặp
tính trạng tương phản được thế hệ F1. Cho F1 lai phân tích,
kết quả nào sau đây phù hợp với hiện tượng di truyền liên kết
có hóan vị gen? A. 13: 3 B.
9: 3: 3: 1
C. 4: 4: 1: 1 D. 9: 6: 1
Câu 21: Gen S đột biến thành gen s. Khi gen S và gen s cùng
tự nhân đôi liên tiếp 3 lần thì số nucleotide tự do mà môi
trường nội bào cung cấp cho gen s ít hơn so với gen S là 28
nucleotide. Dạng đột biến xẩy ra với gen S là:
A. Mất 1 cặp nucleotide B. Mất 4 cặp nucleotide
C. Mất 3 cặp nucleotide D. Mất 2 cặp nucleotide
Trang 8/22 - Mã đề thi 301

Câu 22 : Ở một loài thực vật, hai cặp alen Aa và Bb qui định
2 cặp tính trạng tương phản, giá trị thích nghi của các alen đều
như nhau. Khi cho các cây P thuần chủng khác nhau giao phấn
thu được F
1

. Cho F
1
giao phấn, được F
2
. Nếu kiểu hình lặn (do
kiểu gen aabb) ở F
2
chiếm 3,725% thì kết luận nào sau đây là
đúng?
A. Trong giảm phân, hai cặp gen phân li độc lập ở các tế bào
mẹ tiểu bào tử và liên kết hoàn toàn ở tế bào mẹ đại bào tử.
B. Hai cặp tính trạng di truyền độc lập.
C. Hai cặp gen liên kết không hoàn toàn, có hoán vị gen ở cả tế
bào sinh dục đực và cái, mỗi cây ở P chỉ mang 1 tính trạng trội.
D. Hai cặp gen liên kết không hoàn toàn, có hoán vị gen ở tế
bào sinh dục đực hoặc cái, kiểu gen của F
1
là dị hợp tử đều.
Câu 23: Ở một động vật có kiểu gen Bv/bV, khi theo dõi
2000 tế bào sinh tinh trong điều kiện thí nghiệm, người ta phát
hiện 360 tế bào có xẩy ra hoán vị gen giữa V và v. Như vậy
khoảng cách giữa B và V là:
A. 9 cM. B. 3,6 cM. C. 18 cM. D. 36 cM.
Trang 9/22 - Mã đề thi 301

Câu 24: Trong tương tác cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc
vào nhỉều cặp gen thì
A. sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ
B. tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương
ứng

C. làm xuất hiện những tính trạng mới chưa có ở bố mẹ
D. càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp
gen khác nhau
Câu 25: Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu
trúc của gen là
A. thay thế 1 nucleotide này bằng 1 cặp nucleotide khác.
B. mất 1 cặp nucleotide của mã mở đầu.
C. mất 1 cặp nucleotide. D. đảo vị trí 2 cặp
nucleotide.
Câu 26: Ở cà chua: A; quả đỏ, trội hoàn toàn so với quả vàng.
Lai những cây tứ bội với nhau để F1 có tỷ lệ kiểu hình là 35
đỏ:1 vàng. Kiểu gen 2 cây đem lai là gì? Biết quá trình giảm
phân xảy ra bình thường.
Trang 10/22 - Mã đề thi 301

A. Aaaa x Aaaa. B. AAAa x Aaaa. C. AAaa x
AAaa. D. AAAa x AAAa.
Câu 27: Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong
cùng kiểu gen cho kiểu hình quả tròn, các kiểu gen khác cho
kiểu hình quả dài. Cho lai phân tích các cá thể dị hợp 2 cặp
gen, tính theo lí thuyết thì kết quả phân li kiểu hình ở đời con
là:
A. 3 quả tròn: 1 quả dài B. 1 quả tròn: 3 quả
dài
C. 1 quả tròn: 1 quả dài D. 100% quả tròn
Câu 28: Theo quan điểm về Ôperon, các gen điều hoà giữ vai
trò quan trọng trong
A. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp
prôtêin.
B. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp

prôtêin theo nhu cầu tế bào.
C. tổng hợp ra chất ức chế.
D. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
Trang 11/22 - Mã đề thi 301

Câu 29: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi nhiều nhất
trật tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi pôlipeptit (trong
trường hợp gen không có đọan intrôn)?
A. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ nhất (ngay sau bộ ba
mở đầu)
B. Mất ba cặp nuclêôtit ở phía trước bộ ba kết thúc
C. Thay thế một cặp nuclêôtit D. Mất ba cặp
nuclêôtit ngay sau bộ ba mở đầu
Câu 30: Một cơ thể có tế bào chứa NST giới tính X
A
X
a
.
Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào
cặp NST này không phân li trong lần phân bào II. Các loại
giao tử có thể tạo nên từ cơ thể trên là:
A. X
A
X
a
, X
a
X
a
, X

A
, X
a
, 0. B. X
A
X
a
, X
A
X
A
, X
A
, X
a
, 0.
C. X
A
X
a
, X
a
X
a
, X
A
, 0. D. X
A
X
A

, X
a
X
a
, X
A
, X
a
, 0.
Câu 31: Ở người, D: da bình thường; d: da bạch tạng. Cặp
gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen M: nhìn màu
bình thường, m: mù màu các gen này nằm trên NST X không
có alen tuong ứng trên Y. Mẹ bình thuờng với cả hai tính trạng
trên, bố có mắt nhìn màu bình thuờng và da bạch tạng, con trai
Trang 12/22 - Mã đề thi 301

vừa bị bạch tạng và mù màu. Trong trường hợp không có đột
biến mới xảy ra, kiểu gen của mẹ và bố là:
A. ddX
M
X
m
x DdX
M
Y. B. DdX
M
X
m
x ddX
M

Y.
C. DdX
M
X
m
x DdX
M
Y. D. DdX
M
X
M
x DdX
M
Y.
Câu 32: Ở một cá thể động vật có sự rối loạn phân li của một
cặp NST tương đồng trong giảm phân của các tế bào sinh giao
tử (2n), thì nó
A. không thể cho giao tử n + 1. B. sinh ra đời con 100%
mắc đột biến dị bội.
C. có thể sinh ra một tỉ lệ con bình thường. D. chỉ tạo ra các
giao tử không có sức sống.
Câu 33: Ở Một loài có bộ NST 2n = 24, nếu có đột biến NST
xảy ra thì số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa
trong quần thể của loài là
A. 24. B. 12. C. 48. D. 36.
Câu 34: Cho lai hai nòi ruối giấm thuần chủng: thân xám
cánh dài với thân đen cánh ngắn F1 thu được toàn thân xám,
cánh dài. Cho F1 tạp giao, F2 phân li theo tỉ lệ 70% xám, dài:
5% xám, ngắn: 5% đen, dài: 20% đen, ngắn. Tần số hoán vị
Trang 13/22 - Mã đề thi 301


gen giữa gen quy định màu thân và chiều dài cánh ở ruồi giấm
trong trường hợp này là
A. 18%. B. 20%. C. 30%. D. 40%.
Câu 35. Giả sử một đơn vị tái bản của sinh vật nhân chuẩn
có 60 phân đoạn Okazaki, sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho đơn
vị tái bản đó
a 62 b 32 c 30 d 61
Câu 36: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x
AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số kiểu hình và
kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu?
A. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen D. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
Câu 37. Trong quá trình nhân đôi liên tiếp của một gen đã
hình thành 7 mạch đơn hoàn toàn mới ( với mỗi mạch có 300
T và 600 X ) và 7 mạch đơn hoàn toàn mới ( với mỗi mạch có
200 T và 400 X ).Tổng liên kết hidrô bị phá trong quá trình là:
a 18000 b 4000 c 28000 d 3900
Câu 38. Tần số hoán vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36%
, BC = 13% , bản đồ gen được viết thế nào
Trang 14/22 - Mã đề thi 301

a CAB b ABC c BAC d ACB
Câu 39. Cô Thu có nhóm máu AB, và chị gái cô có nhóm
máu O. Các cô gái này biết rõ ông bà ngoại của họ đều có
nhóm máu A. Vậy kiểu gen của mẹ và bố của các cô gái này
tương ứng là:
A. I
B
I

O
và I
A
I
O
B. I
A
I
O
và I
A
I
O
C. I
B
I
O

I
B
I
O
D. I
A
I
O
và I
B
I
O


Câu 40 : Cho biết kết quả thí nghiệm của Mendel: P: hoa tím
x hoa trắng > F1: tím > F2: 3/4 tím và 1/4 trắng. Xác suất
để một cây hoa tím chọn ngẫu nhiên từ F2 là dị hợp bằng bao
nhiêu? Biết màu sắc hoa do một cặp gen quy định.
A. 75% B. 66.7% C. 50% D.
25%
II.PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn một trong hai
phần dưới đây để làm
1.Phần giành cho chương trình Cơ bản: (Từ câu 41a đến
câu 50a)
Câu 41a: Phân tử ADN của một loài sinh vật có A =10%, T =
20%, G =30%, X= 40%. Phân tử ADN đó là của
Trang 15/22 - Mã đề thi 301

A. Vi khuẩn B. Thực vật bậc cao C. Vi rút
D. Động vật bậc cao
Câu 42a: Lai 2 thứ cà chua tứ bội: AAAa (quả đỏ) x Aaaa (quả
đỏ), tỉ lệ của kiểu gen AAaa ở F
1
là:
A. 50% B. 12,5%. C. 36% D. 25%.
Câu 43a: Trong các dạng đột biến sau, dạng đột biến có khả
năng di truyền qua con đường sinh sản hữu tính ít nhất là:
A. Đột biến đa bội chẳn B. Đột biến thể dị bội
C. Đột biến đảo đoạn D. Đột biến gen
Câu 44a: Một tế bào của người có bộ nhiễm sắc thể (22 +
XY) NST, tế bào này là :
A. tinh trùng bất thường. B. tế bào trứng vừa thụ tinh.
C. tế bào sinh dưỡng bất thường. D. tế bào sinh dưỡng vừa

qua nguyên phân.
Câu 45a: Cơ chế gây đột biến của chất 5-BU là
A.
TABUGBUAXG







55
. B.
TABUABUGXG







55
.
C.
XGBUABUGTA








55
. D.
XGBUGBUATA







55
.
Trang 16/22 - Mã đề thi 301

Câu 46a: Một gen đột biến đã mã hoá cho một phân tử
prôtêin hoàn chỉnh có 198 aa. Phân tử mARN được tổng hợp
từ gen đột biến nói trên có tỉ lệ A:U:G:X lần lượt là 1:2:3:4, số
lượng ribônu trên phân tử mARN này là bao nhiêu?
A. 180G; 240X; 120U; 60A. B. 40A; 80U; 120G; 260X.
C. 60A; 180U; 120G; 260X. D. 240A; 180U; 120G; 60X.
Câu 47a: Một phép lai giữa 2 dạng đậu hoa trắng F1 thu được
toàn hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn F2 có tỉ lệ 9: 7. Nếu cây F1 lai
trở lại với một trong các kiểu bố mẹ thì tỉ lệ hoa trắng ở đời
con xuất hiện trong phép lai này là bao nhiêu
A. 0,5 B. 0,25 C. 100% D. 0,75
Câu 48a: Với X
H
: Bình thường, X

h
: máu khó đông. Một cặp
vợ chồng sinh được đứa con gái bị bệnh bị máu khó đông.
Kiểu gen của bố và mẹ là:
A. Bố:

X
h
Y, mẹ: X
H
X
H
. B. Bố:

X
H
Y, mẹ: X
h
X
h
.
C. Bố:

X
H
Y, mẹ: X
H
X
h
. D. Bố:


X
h
Y, mẹ: X
H
X
h
.
Câu 49a: Lai hoa kép, màu trắng với hoa đơn, màu đỏ được
F
1
toàn hoa kép, màu hồng. Cho F
1
giao phấn với nhau được
F
2
có tỉ lệ kiểu hình như sau:
Trang 17/22 - Mã đề thi 301

210 cây hoa kép, màu hồng : 120 cây hoa kép, màu
trắng : 80 cây hoa đơn, màu đỏ
45 cây hoa kép, màu đỏ : 40 cây hoa đơn, màu hồng :
5 cây hoa đơn, màu trắng
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và màu đỏ là trội
so với màu trắng. Kiểu gen của cây F
1
như thế nào?
A. AB/ab B. AD/ad . Bb C. Ab/aB D. Ad/aD . Bb
Câu 50a: Thực hiện phép lai P. AABbddEe x aaBbDDee. Tỉ
lệ kiểu gen A-B-D-E- ở F1 là bao nhiêu?

A. 5/8. B. 0%. C. 81/256 D. 3/8

2.Phần giành cho chương trình Nâng cao: (Từ câu 41b đến
câu 50b)
Câu 41b: Tế bào của một thai nhi chứa 45 nhiễm sắc thể
trong đó có 1 NST X. Có thể dự đoán rằng:
A. Thai nhi phát triển thành người bị hội chứng Đao.
B. Thai nhi sẽ phát triển thành thành bé trai không bình
thường .
Trang 18/22 - Mã đề thi 301

C. Thai nhi sẽ phát triển thành bé trai bình thường.
D. Thai nhi sẽ phát triển thành bé gái không bình thường.
Câu 42b: Lai phân tích cơ thể F1 có kiểu hình hoa màu đỏ
được thế hệ con phân li theo tỉ lệ 3 trắng: 1 đỏ. Quy luật di
truyền chi phối phép lai nói trên là:
A. Tương tác bổ trợ theo tỉ lệ 9:7 B. Tác động đa hiệu của
gen
C. Tương tác cộng gộp theo tỉ lệ 15: 1 D. Tương tác át chế
theo tỉ lệ 13:3
Câu 43b: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình
thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội
hoàn toàn. Tính theo lí thuyết phép lai AaBbCcHh x
AaBbCcHh sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính
trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ:
A. 27/64. B. 81/256. C. 27/256. D. 9/64.
Câu 44b: Chuỗi ADN xoắn kép dạng vòng được tìm thấy ở
A. Chỉ có ở vi khuẩn
B. Một số vi rút, vi khuẩn, ti thể và lạp thể
Trang 19/22 - Mã đề thi 301


C. Chỉ có trong ti thể và lạp thể
D. Toàn bộ vi rút, tất cả vi khuẩn, ti thể và lạp thể
Câu 45b: Cho lai hai thứ đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng
trơn và hạt xanh nhăn, ở F1 thu được toàn kiểu hình hạt vàng
trơn. Cho F1 tự thụ phấn, ở F2 tỉ lệ kiểu gen AABb là bao
nhiêu? Biết rằng mỗi tính trạng do một gen quy định, tính
trạng trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập.
A. 1/4 B. 1/8. C. 3/8. D. 1/16.
Câu 46b: Giống bò sữa Hà Lan cho sữa cao hơn hẳn các
giống bò sữa khác, có một cặp bò sữa cái đang độ tuổi sinh
sản được nhập vào nước ta, phương pháp để nhân giống bò
sữa này là:
A. Nhân bản vô tính B. Cấy truyền phôi
C. Thụ tinh nhân tạo D. Sử dụng kỹ thuật cấy gen.
Câu 47b: Mẹ có kiểu gen X
A
X
a
, bố có kiểu gen X
A
Y, con gái
có kiểu gen X
A
X
a
X
a
. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ
không xẩy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Kết luận

nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng.
Trang 20/22 - Mã đề thi 301

A. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính không phân li. ở
bố giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li. ở
mẹ giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính không phân li. ở
bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. ở
mẹ giảm phân bình thường.
Câu 48b: Khẳng định nào sau đây đối với sự biểu hiện của
gen đột biến là đúng:
A. Đột biến tế bào soma luôn tạo ra thể khảm
B. Đột biến giao tử có khả năng thụ tinh cao
C. Mọi tế bào của cơ thể bị đột biến ở giai đoạn tiền phôi
đều chứa gen đột biến
D. Đột biến gen ở vi khuẩn xuất hiện ngay trong đời cá thể
bị đột biến
Câu 49b:Trong 1 quần thể, số cá thể mang kiểu hình lặn (do
gen a quy định) chiếm tỉ lệ 1% và quần thể đang ở trạng thái
cân bằng. Tỉ lệ kiểu gen Aa trong quần thể là:.
Trang 21/22 - Mã đề thi 301

A. 72% B. 81% C. 18% D. 54%
Câu 50b: Trong một quần thể giao phối tự do xét một gen có
2 alen A và a có tần số tương ứng là 0,8 và 0,2; một gen khác
nhóm liên kết với nó có 2 len B và b có tần số tương ứng là
0,7 và 0,3. Trong trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng, tính
trạng trội là trội hoàn toàn. Tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội cả

2 tính trạng được dự đoán xuất hiện trong quần thể sẽ là:
A. 31,36% B. 87,36% C. 81,25% D. 56,25%


HẾT
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)






Trang 22/22 - Mã đề thi 301














×