Trang 1/18 - Mã đề thi 121
TRƯỜNG THPT
VẠN TƯỜNG
TỔ HÓA-SINH-
THỂ DỤC
*****
ĐỀ THI HỌC KÌ I- NĂM HỌC
2010-2011
MÔN SINH 12-CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 60 phút,không kể
giao đề
Mã đề
thi 121
Câu 1: Tế bào sinh giao tử mang kiểu gen Aa
bd
BD
giảm phân
xảy ra hoán vị gen với tần số 24%. Tỉ lệ các loại giao tử tạo
ra từ hoán vị gen là
A. ABD
= Abd = aBD = abd = 6% B. Abd = AbD =
aBd
= abD = 12%
C. ABD
= Abd = aBD = abd = 12% D. Abd = AbD =
aBd = abD = 6%
Câu 2: Ở một loài thực vật: A hoa kép, a hoa đơn. B hoa
đỏ, b hoa trắng
Trang 2/18 - Mã đề thi 121
P: Cho hoa kép, đỏ lai với hoa đơn, trắng, F
1
có 120 hoa
kép đỏ, 120 hoa đơn trắng, 30 hoa kép trắng, 30 hoa đơn đỏ
(Biết f là tần số hoán vị gen). Kết luận đúng về P là:
A. Ab/aB (f = 0,2)x ab/ab B. AB/ab(f = 0,3)x ab/ab
C. Ab/aB(f = 0,3)x ab/ab D. AB/ab (f = 0,2)x ab/ab
Câu 3: Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là:
A. sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn
B. tạo thể song nhị bội
C. tạo các giống cây ăn quả không hạt
D. tạo ưu thế lai
Câu 4: Trong kĩ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra ở
khâu
A. nối ADN của tế bào cho với plasmid
B. cắt đoạn ADN của tế bào cho và mở vòng plasmit
C. gắn gen cần chuyển vào thể truyền
D. tách ADN của tế bào cho và tách plasmit khỏi tế bào vi
khuẩn
Trang 3/18 - Mã đề thi 121
Câu 5: Khi lai 2 cây P thu được F
1
. Cho F
1
giao phấn với
nhau, F
2
có tổng số 680 cây, trong đó số cây thân thấp là
170, còn lại là các cây thân cao (Biết tính trạng do 1 gen quy
định). Kết luận nào sau đây sai?
A. F
1
giống nhau về kiểu gen và kiểu hình
B. F
2
có tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1
C. 2 cây bố mẹ mang lai thuần chủng về cặp gen tương
phản
D. F
1
tạo ra 1 loại giao tử
Câu 6: Biết A: quả ngọt, a: quả chua. Cho lai các cây tứ bội
với nhau, nếu kết quả phân li kiểu hình là 75% quả ngọt:
25% quả chua thì kiểu gen của P như thế nào? (Tính trạng
trội là trội hoàn toàn)
A. AAaa x Aaaa B. Aaaa x aaaa C. AAaa x
aaaa D. Aaaa x Aaaa
Câu 7: Bệnh nào sau đây có thể nam và nữ bị mắc phải
A. Hội chứng Tớcnơ B. Hội chứng siêu nữ
C. Hội chứng Claiphentơ D. Hội chứng Đao
Trang 4/18 - Mã đề thi 121
Câu 8: Một gen có A=600 nu, G=900 nu, khi đột biến gen
mới có A=601nu, G=899 nu. Đây là đột biến thuộc dạng
nào?
A. Thêm 1 cặp A-T B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1
cặp G-X
C. Thay thế 1 cặp G -X bằng 1 cặp A-T D. Mất 1 cặp
G-X
Câu 9: Cho biết ở 1 loài có: A thân cao, a thân thấp; B lá
dài, b lá ngắn. Kết quả tạo ra từ phép lai
ab
aB
X
ab
Ab
là:
A. 50% thân cao, lá ngắn; 50% thân thấp, lá dài
B. 25% thân cao, lá ngắn; 50% thân cao, lá dài; 25% thân
thấp, lá dài
C. 25% thân cao, lá dài; 25% thân cao, lá ngắn; 25% thân
thấp, lá dài; 25% thân thấp, lá ngắn
D. 75% thân cao, lá dài; 25% thân thấp, lá ngắn
Câu 10: Một gen tiến hành phiên mã 6 lần và đã sử dụng
của môi trường 9000 ribônuclêôtit tự do. Số chu kỳ xoắn của
gen trên bằng bao nhiêu?
Trang 5/18 - Mã đề thi 121
A. 75 B. 150 C. 180 D. 90
Câu 11: Cho 1 đoạn mạch của gen có trật tự các nuclêôtit
như sau:
5
’
….AGT-ATA-XAG-GAA-ATG….3
’
Xác định đoạn mARN được phiên mã từ đoạn mạch mã
gốc tương ứng với đoạn mạch gen đã cho nói trên
A. 5
’
….AGU-AUA-XAG-GAA-AUG….3
’
B.
5
’
….UXA-UAU-GUX-XUU-UAG….3
’
C. 3
’
….AGU-AUA-XAG-GAA-AUG….5
’
D.
3
’
….UXA-UAU-GUX-XUU-UAG….5
’
Câu 12: Ở người gen qui định dạng tóc có 2 alen (A và a)
nằm trên nhiễm sắc thể thường và gen gây bệnh máu khó
đông có 2 alen (B và b) nằm trên NST giới tính X không có
alen tương ứng trên NST Y. Số kiểu gen tối đa có thể tạo ra
từ hai gen nói trên ở trong quần thể người là
A. 15 B. 6 C. 4 D. 24
Câu 13: Hiện tượng trội không hoàn toàn là hiện tượng di
truyền
Trang 6/18 - Mã đề thi 121
A. trong đó kiểu hình của cơ thể F
2
biểu hiện tính trạng
trung gian giữa bố và mẹ
B. trong đó kiểu hình của cơ thể lai F
1
biểu hiện tính trạng
của cả bố và mẹ
C. trong đó kiểu hình của cơ thể lai F
1
biểu hiện tính trạng
trung gian giữa bố và mẹ
D. trong đó kiểu hình của cơ thể F
2
biểu hiện tính trạng của
cả bố và mẹ
Câu 14: Sinh vật nào sau đây có giới cái XX, giới đực XY
A. Rệp B. Chim C. Châu chấu D. Ruồi giấm
Câu 15: Trong kỹ thuật di truyền để nối đoạn ADN của tế
bào cho vào ADN plasmid, người ta thường sử dụng enzim
A. ligaza B. restrictaza C. pôlymeraza D. amilaza
Câu 16: Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen
w quy định tính trạng mắt trắng, các gen này nằm trên NST
giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai
nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi
đực mắt trắng?
A. ♀ X
W
X
W
x ♂ X
w
Y B. ♀ X
W
X
w
x ♂ X
W
Y
Trang 7/18 - Mã đề thi 121
C. ♀ X
w
X
w
x ♂ X
W
Y D. ♀ X
W
X
w
x ♂ X
w
Y
Câu 17: Cho thụ phấn cà chua quả đỏ có kiểu gen AAAA
với cà chua quả vàng có kiểu gen aaaa được F
1
. Cho F
1
tự
thụ phấn thu được F
2
có tỉ lệ kiểu hình là:
A. 5 : 3 B. 35 : 1 C. 9 : 7 D. 15 : 1
Câu 18: Nội dung chủ yếu của định luật phân li độc lập là
A. Tạo ra tỉ lệ kiểu gen ở F2 theo công thức (1:2:1)
n
B. Sự phân li của các cặp gen độc lập nhau dẫn tới sự di
truyền riêng lẻ mỗi tính trạng
C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
D. Sự phân li độc lập các tính trạng
Câu 19: Trên 1 mạch của gen có chứa 150 ađênin và 120
timin. Gen nói trên có tỉ lệ xitôzin là 20%. Số liên kết hiđrô
của gen là
A. 990 B. 1120 C. 1080 D. 1020
Câu 20: Vai trò chính của biến dị tổ hợp trong chọn giống là
A. Dự đoán được khả năng phân li của các giống
B. Tạo giống cây trồng, vật nuôi mới
Trang 8/18 - Mã đề thi 121
C. Sàng lọc các biến dị bất lợi trong sản xuất
D. Cung cấp nguyên liệu cho chọn giống
Câu 21: Nội dung cơ bản của định luật Hacđi-Vanbec là:
A. Mỗi quần thể giao phối tự do có thành phần kiểu gen
đặc trưng không thay đổi
B. Xác định được tương quan của các alen trong quần thể
giao phối tự do
C. Trong 1 quần thể ngẫu phối, tần số tương đối các alen
của mỗi gen có khuynh hướng duy trì không đổi qua các thế
hệ
D. Mỗi quần thể được đặc trưng bởi tỉ lệ các loại kiểu hình
Câu 22: Đột biến gen xảy ra trong nguyên phân, truyền lại
cho đời sau qua sinh sản hữu tính là dạng:
A. Đột biến giao tử B. Đột biến tiền phôi
C. Đột biến xôma D. Đột biến trung tính
Câu 23: Vốn gen của quần thể là
A. tần số kiểu gen của quần thể
Trang 9/18 - Mã đề thi 121
B. tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời
điểm xác định
C. tần số các alen của quần thể
D. tập hợp tất cả các gen có trong quần thể ở một thời điểm
xác định
Câu 24: Axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ
được mã hóa bởi mã bộ ba:
A. AUG B. AUX C. AUU D. AUA
Câu 25: Một cặp gen dị hợp Bb, mỗi alen đều dài 5100A
0
.
Gen B có số liên kết hiđrô là 3900, gen b có hiệu số phần
trăm giữa hai loại A và G là 20% số nuclêôtit của gen. Do
đột biến thể dị bội tạo ra tế bào có kiểu gen Bbb. Số nuclêôtit
mỗi loại trong kiểu gen là:
A. A = T = 2700; G=X = 1800 B. A = T = 1800; G=X =
2700
C. A = T = 1500; G=X = 3000 D. A = T = 1650; G=X =
2850
Câu 26: Nếu các gen phân li độc lập và các gen trội là trội
hoàn toàn thì phép lai
Trang 10/18 - Mã đề thi 121
P : AaBbCcDdee x AaBbccddEe có thể sinh ra đời con có
số kiểu gen khác nhau là :
A. 64 B. 128 C. 54 D. 72
Câu 27: Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu
hình trội, có thể căn cứ vào kết quả của
A. lai thuận nghịch B. tự thụ phấn ở thực vật
C. lai phân tích D. lai gần
Câu 28: Đột biến gen là gì?
A. Sự biến đổi 1 hay 1 số cặp nuclêôtit trong gen
B. Sự biến đổi 1 nuclêôtít trong gen
C. Tạo nên những kiểu hình mới
D. Tạo ra nhhững alen mới
Câu 29: Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là
A. Các tính trạng khi phân li luôn đi với nhau thành nhóm
B. Các cặp gen qui định tính trạng xét tới cùng nằm trên
một cặp nhiễm sắc thể
C. Gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn
Trang 11/18 - Mã đề thi 121
D. Ở đời con luôn duy trì kiểu hình như bố mẹ
Câu 30: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x
AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen aaBBdd
ở F
1
chiếm tỉ lệ:
A. 1/4 B. 1/2 C. 1/8 D. 1/16
Câu 31: Mất đoạn nhiễm sắc thể, thường gây nên hậu quả
gì?
A. Không ảnh hưởng gì tới đời sống của sinh vật
B. Tăng cường sức đề kháng cho cơ thể
C. Gây chết hoặc giảm sức sống
D. Cơ thể chỉ mất đi một số tính trạng nào đó
Câu 32: Một loài thực vật, ở thế hệ P có tỉ lệ Aa là 100%,
khi cho tự thụ phấn bắt buộc thì ở thế hệ F
3
tỉ lệ kiểu gen Aa
sẽ là:
A. 75% B. 12,5% C. 50% D. 25%
Câu 33: Ở lúa gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: chín
sớm, b: chín muộn, các gen liên kết hoàn toàn trên cặp NST
Trang 12/18 - Mã đề thi 121
thường đồng dạng. Phép lai nào dưới đây không làm xuất
hiện tỷ lệ kiểu hình 1:1?
A.
ab
ab
ab
Ab
B.
ab
Ab
ab
aB
C.
Ab
Ab
ab
AB
D.
aB
aB
ab
Ab
Câu 34: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn X
d
, máu
đông bình thường X
D
. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu
hình 3:1?
A. X
d
X
d
x X
D
Y B. X
D
X
D
x X
d
Y C. X
D
X
d
x
X
D
Y D. X
D
X
d
x X
d
Y
Câu 35: Enzim được sử dụng cắt ADN thành từng đoạn
ngắn để thực hiện tái tổ hợp là
A. Restrictaza B. Amilaza C. Ligaza D. Primeraza
Câu 36: Kĩ thuật nào sau đây không phải là kĩ thuật tạo
giống bằng công nghệ tế bào
A. Nuôi cấy tế bào thực vật
B. Chọn dòng tế bào xôma biến dị
C. Nuôi cấy hạt phấn chưa thụ tinh trong ống nghiệm
D. Tạo ADN tái tổ hợp trong tế bào
Trang 13/18 - Mã đề thi 121
Câu 37: Ở sinh vật nhân sơ, khi môi trường có lactôzơ, điều
gì sẽ xảy ra
A. Lactôzơ sẽ liên kết với prôtêin ức chế, operator được
mở
B. Kích động hoạt tính prôtêin ức chế
C. Prôtêin ức chế hoạt động khoá chặt operator
D. ARN pôlimeraza ngừng hoạt động trên mARN
Câu 38: Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là
những tính trạng
A. số lượng B. chất lượng
C. trội lặn không hoàn toàn D. trội lặn hoàn toàn
Câu 39: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy
định
A. Thời kì sinh trưởng và phát triển của cơ thể
B. Kiểu gen của cơ thể
C. Phản ứng của kiểu gen trước môi trường
D. Điều kiện môi trường
Trang 14/18 - Mã đề thi 121
Câu 40: Ba cặp gen Aa, Bb, Cc qui định 3 tính trạng khác
nhau và phân li độc lập. Các gen trội là trội hoàn toàn. Tỉ lệ
loại kiểu hình A_bbC_ từ phép lai P: aaBbcc x AabbCc là:
A. 9/16 B. 1/8 C. 3/64 D. 3/16
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích đề thi
HẾT
ĐÁP ÁN MÔN SINH HỌC 12
Học kì 1. Năm học 2010-2011
Trang 15/18 - Mã đề thi 121
Mã
đề Câu
Đáp
Án
Mã
đề Câu
Đáp
Án
Mã
đề Câu
Đáp
Án
Mã
đề Câu
Đáp
Án
121
1
D 122
1
A 123
1
B 124
1
D
121
2
D 122
2
B 123
2
B 124
2
D
121
3
A 122
3
D 123
3
A 124
3
B
121
4
C 122
4
A 123
4
D 124
4
B
121
5
D 122
5
D 123
5
B 124
5
C
121
6
D 122
6
B 123
6
B 124
6
D
121
7
D 122
7
C 123
7
C 124
7
A
121
8
C 122
8
C 123
8
A 124
8
C
121
9
C 122
9
C 123
9
D 124
9
A
121
10
B 122
10
D 123
10
B 124
10
D
121
11
A 122
11
D 123
11
B 124
11
C
121
12
A 122
12
B 123
12
A 124
12
B
Trang 16/18 - Mã đề thi 121
121
13
C 122
13
C 123
13
D 124
13
A
121
14
D 122
14
B 123
14
C 124
14
B
121
15
A 122
15
A 123
15
C 124
15
B
121
16
C 122
16
B 123
16
B 124
16
B
121
17
B 122
17
D 123
17
C 124
17
A
121
18
B 122
18
C 123
18
A 124
18
D
121
19
C 122
19
D 123
19
D 124
19
D
121
20
D 122
20
A 123
20
B 124
20
C
121
21
C 122
21
A 123
21
C 124
21
A
121
22
B 122
22
D 123
22
A 124
22
A
121
23
B 122
23
A 123
23
C 124
23
A
121
24
A 122
24
C 123
24
A 124
24
A
121
25
A 122
25
A 123
25
B 124
25
C
121
26
D 122
26
B 123
26
C 124
26
D
121
27
C 122
27
B 123
27
D 124
27
B
121
28
A 122
28
A 123
28
D 124
28
D
Trang 17/18 - Mã đề thi 121
121
29
B 122
29
B 123
29
D 124
29
D
121
30
D 122
30
B 123
30
A 124
30
C
121
31
C 122
31
C 123
31
A 124
31
C
121
32
B 122
32
A 123
32
D 124
32
A
121
33
B 122
33
A 123
33
C 124
33
D
121
34
C 122
34
C 123
34
D 124
34
C
121
35
A 122
35
D 123
35
A 124
35
C
121
36
D 122
36
C 123
36
C 124
36
B
121
37
A 122
37
D 123
37
A 124
37
C
121
38
A 122
38
D 123
38
D 124
38
B
121
39
B 122
39
C 123
39
C 124
39
A
121
40
B 122
40
B 123
40
B 124
40
B
Trang 18/18 - Mã đề thi 121