Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

đề Trắc nghiệm sinh học đề số 03 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.22 KB, 15 trang )

đề Trắc nghiệm sinh học
(Gồm 40 câu hỏi)
đề số 03:

Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả
lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:
1. Trong 2 loại đột biến trội và lặn, loại đột biến có vai
trò quan trọng hơn trong tiến hóa là:
A. Đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng và sẽ tràn lan
trong quần thể nhờ quá trình giao phối
B. Đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng và không di
truyền được
C. Đột biến trội , vì nó là nguồn nguyên liệu chủ yếu
D. Đột biến trội , vì nó biểu hiện ngay ra kiểu hình
trong đời cá thể
2. Trong tế bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm ở người có số
lượng NST là:
A. 3 B. 45 C. 49
D. 47
3. Mức phản ứng của cơ thể được qui định bởi:
A. Điều kiện môi trường
B. Thời kỳ sinh trưởng và phát triển của cơ thể
C. Phản ứng của kiểu gen trước môi trường
D. Kiểu gen của cơ thể
4. Cơ chế phát sinh thể một nhiễm và thể ba nhiễm liên
quan đến sự không phân li của:
A. 2 cặp NST
B. 3 cặp NST
C. 1 cặp NST ở thể một nhiễm và 3 cặp NST ở thể ba
nhiễm
D. 1 cặp NST


5. Thường biến có tính chất:
A. Xuất hiện ngẫu nhiên ở từng cá thể, tương ứng với
điều kiện môi trường
B. Không làm biến đổi kiểu gen nên không di truyền
C. Xuất hiện đồng loạt, phổ biến, theo hướng xác định
D. Xuất hiện lẻ tẻ, gián đoạn , vô hướng
6. Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính
là:
A. Đột biến sôma.
B. Đột biến tiền phôi.
C. Đột biến trong hợp tử.
D. Đột biến giao tử.
7. Dạng đột biến cấu trúc NST gây hậu quả lớn nhất là:
A. Lặp đoạn NST B. Mất đoạn NST
C. Chuyển đoạn nhỏ NST D. Đảo đoạn NST
8. Đột biến gen là:
A. Biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến 1
hoặc 1 vài cặp nuclêôtit, xảy ra tại 1 điểm nào đó trên
phân tử ADN
B. ADN bị đứt đoạn, mất hoặc thay thế, đảo vị trí một
vài cặp nuclêôtit
C. Biến đổi trong cấu trúc của gen, không quan sát
được ở kính hiển vi
D. Là loại đột biến xảy ra tại 1 điểm nào đó trên phân
tử ADN
9. Thể đột biến là:
A. Những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào mang đột
biến
B. Trạng thái cơ thể của cá thể bị đột biến
C. Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu

hình của cơ thể
D. Chỉ những cá thể mang đột biến giúp phân biệt với
cá thể không mang đột biến
10. Trong chọn giống, để loại bỏ những gen không mong
muốn, con người đã ứng dụng loại đột biến:
A. Lặp đoạn NST
B. Chuyển đoạn tương hỗ
C. Chuyển đoạn không tương hỗ
D. Mất đoạn NST
11. Một thể khảm đa bội xuất hiện trên cây lưỡng bội do:
A. Một hay một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến đa bội
B. Hợp tử bị đột biến đa bội
C. Tế bào sinh dục bị đột biến khi thực hiện giảm phân
D. Một nhóm tế bào sinh dưỡng bị biệt hóa theo hướng
bất thường
12. Cácpêsencô(1927) đã tạo ra loài cây mới từ cải củ và
cải bắp như thế nào?
A. Lai cải bắp với cải củ, sau đó đa bội hoá cây lai
B. Đa bội hoá dạng cải bắp
C. Lai cải bắp với cải củ D. Đa bội hoá dạng
cải củ
13. Giả thuyết về trạng thái siêu trội cho rằng cơ thể lai
có các tính trạng tốt nhất có kiểu gen là
A. AA B. aa C. AAAA
D. Aa
14. ở thực vật, để củng cố 1 đặc tính mong muốn người
ta cho tiến hành:
A. Lai khác dòng B. Lai khác thứ
C. Lai thuận nghịch D. Tự thụ phấn
15. ở thực vật, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta

sử dụng phương pháp:
A. Sử dụng hình thức sinh sản sinh dưỡng.
B. Lai luân phiên, F
1
được đem lai với cơ thể bố hoặc
mẹ.
C. Sử dụng hình thức lai hữu tính giữa các cá thể F
1
.
D. Cho F
1
thực hiện việc tự thụ phấn.
16. Trong kĩ thuật lai tế bào, các tế bào trần là:
A. Các tế bào sinh dục tự do được lấy ra khỏi cơ quan
sinh dục.
B. Các tế bào sôma tự do được tách ra khỏi tổ chức
sinh dưỡng.
C. Các tế bào khác loài đã hòa nhập để trở thành tế bào
lai.
D. Các tế bào đã được sử lí hóa chất làm tan màng tế
bào.
17. Để cải tạo giống lợn ỉ, người ta đã cho lai con cái ỉ
với con đực Đại bạch. Nếu lấy hệ gen của Đại bạch làm
tiêu chuẩn thì thế hệ F4, tỉ lệ gen của Đại bạch là:
A. 50% B. 93,75% C. 87,5% D.
75%
18. Lai xa là hình thức:
A. Lai khác loài. B. Lai kinh tế. C.
Lai khác giống. D. Lai khác thứ.
19. Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật được:

A. Thao tác trên vật liệu di truyền ở mức phân tử.
B. Thao tác trên tế bào.
C. Thao tác trên NST. D.
Thao tác trên gen.
20. Hạt phấn của loài A có n=5 nhiễm sắc thể thụ phấn
cho noãn của loài B có n=7 nhiễm sắc thể. Cây lai dạng
song nhị bội có số nhiễm sắc thể là:
A. 24 B. 12 C. 14 D.
10
21. Chồng và vợ đều bị mù màu. Họ sinh được một trai,
một gái , sự biểu hiện tính trạng này ở các con của họ
là:
A. Trai bình thường, gái mù màu B.
Cả hai cùng bị mù màu
C. Cả hai bình thường D.
Trai mù màu, gái bình thường
22. Trong các bệnh di truyền ở người bệnh thiếu máu
hồng cầu hình liềm là do:
A. gen đột biến trội gây nên B. Đột biến số lượng
NST gây nên
C. Đột biến cấu trúc NST gây nên D.
tương tác của nhiều gen gây nên
23. Dấu hiệu đánh dấu sự bắt đầu của giai đoạn tiến hóa
tiền sinh học là:
A. Xuất hiện các sinh vật đơn giản đầu tiên.
B. Xuất hiện các qui luật chọn lọc tự nhiên.
C. Xuất hiện các hệ tương tác đại phân tử giữa prôtêin-
axit nuclêic.
D. Xuất hiện các hạt côaxecva.
24. Các tổ chức sống là hệ mở vì:

A. Luôn có sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi
trường.
B. Các chất hữu cơ trong cơ thể sống ngày càng phức
tạp.
C. Các chất hữu cơ trong cơ thể sống ngày càng nhiều.
D. Các chất vô cơ trong cơ thể sống ngày càng nhiều.
25. Tên các kỉ được đặt dựa vào:
A. Tên của địa phương nơi người ta nghiên cứu đầu
tiên lớp đất thuộc kỉ đó.
B. Tên của lớp đất đá điển hình và tên của địa phương
nơi người ta nghiên cứu đầu tiên lớp đất thuộc kỉ đó.
C. Tên của lớp đất đá điển hình cho kỉ đó.
D. Đặc điểm của các di tích hóa thạch.
26. Sự sống có thể di cư lên cạn là nhờ:
A. Điều kiện khí hậu thuận lợi.
B. Xuất hiện cơ quan hô hấp là phổi, thích nghi với hô
hấp ở cạn.
C. Trên cạn chưa bị chi phối mạnh mẽ bởi tác động
của chọn lọc tự nhiên.
D. Hoạt động quang hợp của thực vật xanh tạo ôxi,
hình thành lớp ôzôn chắn tia tử ngoại.
27. ở người bệnh bệch tạng do gen d gây nên. Những
người bạch tạng được gặp với f = 4/10.000. Tỉ lệ % số
người mang gen bạch tạng ở thể dị hợp là:
A. 2% B. 1,96% C. 3,92% D.
4%
28. Hình thành loài mới bằng con đường địa lí là
phương thức thường gặp ở:
A. chỉ có ở động vật bậc cao B. thực vật và động
vật

C. thực vật và động vật ít di động D.
chỉ có ở thực vật bậc cao
29. Mỗi quần thể giao phối là một kho biến dị vô cùng
phong phú vì:
A. Sự kết hợp của hai quá trình đột biến và giao phối
tạo ra
B. Số cặp gen dị hợp trong quần thể giao phối là rất
lớn
C. Nguồn nguyên liệu sơ cấp trong quần thể là rất lớn
D. tính có hại của đột biến đã được trung hoà
30. Nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc điểm
thích nghi trên cơ thể sinh vật là:
A. đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên B.
đột biến, chọn lọc tự nhiên
C. đột biến, di truyền, giao phối D. cách li, chọn lọc
tự nhiên, phân li tính trạng
31. Cơ thể song nhị bội là cơ thể có tề bào mang:
A. Hai bộ NST lưỡng bội của bố và mẹ thuộc 2 loài
khác nhau
B. Bộ NST đa bội lẻ
C. Bộ NST của bố và mẹ khác nhau
D. Bộ NST đa bộ chẵn
32. Theo Dacuyn, nhân tố có vai trò chính trong quá
trình hình thành các đặc điểm thích nghi là:
A. Biến dị cá thể và quá trình giao phối
B. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên
C. Đột biến và chọn lọc tự nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua 2 đặc tính là
biến dị và di truyền
33. Khi dùng một loại thuốc sâu mới, dù với liều lượng

cao cũng không hi vọng tiêu diệt được toàn bộ số sâu bọ
cùng một lúc vì:
A. Thuốc sâu sẽ tác động làm phát sinh những đột biến
có khả năng thích ứng cao
B. Quần thể giao phối đa hình về kiểu gen
C. ở sinh vật có cơ chế tự điều chỉnh phù hợp với điều
kiện mới
D. Khi đó quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo một
hướng
34. Theo Dacuyn nhân tố chính trong quá trình hình
thành các đặc điểm thích nghi là:
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua biến dị và di
truyền
B. Đột biến giao phối chọn lọc tự nhiên
C. Biến dị cá thể và quá trình giao phối
D. Đột biến và chọn lọc tự nhiên
35. Vai trò chủ yếu của quá trình đột biến đối với tiến
hoá là:
A. Tạo ra một áp lưc làm thay đổi tần số các alen trong
quần thể
B. Tần số đột biến của vốn gen khá lớn
C. Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá
D. Cơ sở để tạo biến dị tổ hợp
36. Nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc điểm
thích nghi trên cơ thể sinh vật là:
A. đột biến, di truyền, giao phối B. cách li, chọn lọc tự
nhiên, phân li tính trạng
C. đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên D.
đột biến, chọn lọc tự nhiên
37. Dạng cách li đánh dấu sự hình thành loài mới là:

A. Cách li sinh thái B. Cách li địa lí
C. Cách li sinh sản D. Cách li di truyền
38. Theo quan điểm hiện đại nhân tố quy định nhịp điệu
biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể định hướng
quá trình tiến hoá là:
A. Quá trình chọn lọc tự nhiên B. Quá trình đột biến
C. Quá trình giao phối D.
Các cơ chế cách li
39. Nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài
người ở giai đoạn vượn người hoá thạch là:
A. Quá trình biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiên
B. Sự hình thành tiếng nói
C. Thay đổi điều kiện địa chất khí hậu ở kỉ thứ ba
D. Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục
đích
40. Dạng vượn người nào dưới đây có quan hệ họ hàng
gần gũi với người nhất:
A. Đười ươi B. Tinh tinh C. Vượn D.
Gôrila

×