Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Đề thi thử đại học lần 1 môn sinh học mã đề 019 Trường THPT Quỳnh lưu 1 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.79 KB, 27 trang )

Trường THPT Quỳnh lưu 1

GV: Đậu Thị Trâm

Đề thi thử đại học lần 1-2011- Môn sinh học
(Mã đề 019)

Thời gian 90 phút

I.Phần chung cho tất cả các học sinh ( 40 câu,từ câu 1 đến câu
40)

Câu Ơ một loài thực vật gien A qui định quả dài, gien a : Quả
1 : ngắn ; B : Quả ngọt , b : Quả chua. Hai cặp gien cùng
nằm trên một cặp NST tương đồng, khoảng cách 2 gien
là 25 cM. Cho lai 2 cây thuần chủng : Cây có quả dài
ngọt lai với cây có quả ngắn chua thu được F1 đồng tính,
cho lai phân tích cây F1 thu được tỷ lệ cây có quả ngắn
chua là :
A. 37,5%

B
.

12,%

C
.

25%


D

75%

.

Câu Ơ một loài thực vật lưỡng bội , màu sắc hoa do 2 cặp
2 : gien không alen nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác
nhau qui định , trong kiểu gien có mặt 2 gien trội A và B
1


thì hoa có màu đỏ, kiểu gien có mặt 2 cặp gien lặn aa và
bb thì hoa có màu trắng , kiểu gien có mặt chỉ một trong
2 gien trội A hoặc B thì hoa có màu vàng. Cho giao phấn
2 cây dị hợp về 2 cặp gien trên , tính theo lý thuyết tỷ lệ
kiểu hình ở đời con lai là bao nhiêu biết rằng không xảy
ra đột biến :
A. 9 đỏ: 6 vàng : 1 trắng

B. 9 đỏ: 7 vàng

C. 9 đỏ: 4 vàng : 3 trắng

D 12 đỏ: 4 vàng : 1 trắng
.

Câu Bộ NST đặc trưng của một lồi sinh vật là 24, q trình
3 : giảm phân bình thừơng xảy ra trao đổi đoạn ở 3 cặp NST
tương đồng. Số loại giao tử tối đa tạo ra là bao nhiêu :

A. 2

14

B
.

2

13

C

2

15

.

D

212

.

Câu Tại vùng sinh sản của tuyến sinh dục một con cá sấu đực
4 : có 50 tế bào sinh dục sơ khai thực hiện nguyên phân 3
đợt liên tiếp tạo ra các tế bào sinh tinh, các tế bào này
giảm phân tạo giao tử đực. Tính theo lý thuyết có bao
nhiêu tinh trùng loại X tạo thành :

2


A. 400

B

1600

C

.

800

.

D

100

.

Câu Xét 2 cặp gien qui định 2 cặp tính trạng, P thuần chủng ,
5 : F1 đồng tính, cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỷ lệ :
1/4 cây thân cao quả vàng : 2/4 cây cao quả đỏ :1/4 cây
thấp quả đỏ. Phép lai chịu sự chi phối của qui luật nào :
A. Tương tác át chế

B. Liên kết gien


C. Tương tác tích lũy

D Tương tác bổ sung
.

Câu Cho cây lưỡng bội về 2 cặp gien tự thụ phấn , biết rằng
6 : các cặp gien phân li độc lập và khơng có đột biến xẩy ra.
Số cá thể dị hợp về một cặp gien là bao nhiêu :
A. 12,5%

B
.

50%

C
.

25%

D

20%

.

Câu Có 30 tế bào xơma của một loài nguyên phân, ở kỳ sau
7 : người ta đếm được 1440 nhiễm sắc thể(NST) . Xác định
số crômatit ở kỳ giữa và bộ NST ở kỳ cuối trong một tế

bào :

3


A. 96 và 48

B

24 và 12

.

C

96 và 24

.

D

48 và 24

.

Câu Ơ cà chua : Gien A qui định thân cao, a : Thân thấp ; B :
8 : Quả đỏ , b : Quả vàng. Hai cặp gien cùng nằm trên một
cặp NST tương đồng, khoảng cách của 2 gien là 50 cM.
Cho lai 2 cây thuần chủng thân cao quả vàng và thân
thấp quả đỏ thu được con lai F1 toàn những cây thân cao,

quả đỏ. Cho lai phân tích cây F1 thu được tỷ lệ cây thấp
quả vàng là :
A. 20%

B

50%

.

C

40%

.

D

25%

.

Câu Ơ người : Mẹ giảm phân bình thường, bố xảy ra đột biến
9 : lệch bội cặp NST giới tính trong giảm phân 2, kết quả
thụ tinh có thể tạo ra thể đột biến nào sau đây :
A. OY

B
.


X XY

C
.

XXX

D

XXXY

.

Câu Xét 2 cặp gien trên một cặp NST : AB// ab. Có 80 tế bào
10 : sinh giao tử mang kiểu gien trên thực hiện giảm phân,
khoảng cách của 2 gien là 12,5 cM. Có bao nhiêu tế bào
4


sinh giao tử đã xẩy ra trao đổi đoạn :
B

A. 20

C

40

.


80

.

D

25

.

Câu 11: Qui luật di truyền nào biểu hiện sự biến dị tương
quan của nhiều tính trạng:
A. Tương tác đa gien

B. Đa hiệu gien

C. Tương tác

cộng gộp D. Liên kết gien khơng hồn tồn
Câu 12: Một tế bào sinh tinh của một gà trống mang kiểu gien:
Ab//aB DE//de. Khoảng cách 2 gien A-B là
20cM, khoảng cách D-E là 15 cM, tế bào trên thực hiện
giảm phân thực tế cho mấy loại giao tử:
A. 8

B. 6

C.16

D.4


Câu 13: Người ta sử dụng phép lai nào để nhận biết vị trí các
gien trong tế bào:
A. Lai phân tích

B. Lai thuận nghịch

C. Lai phân tử

D. Lai tế bào
Câu 14: F1 dị hợp 2cặp gien phân li độc lập, 2 cặp gien không
alen cùng qui định một tính trạng . Cho F1

5


tự thụ phấn, tỷ lệ kiểu hình nào ở F2 không đặc trưng
cho tương tác bổ sung:
A.9: 7

B. 9: 3 : 3 :1

C. 9 : 4 : 3

D. 9 : 6 : 1

Câu 15: Xác định phương án đúng:
A. Tần số hoán vị gien là tỷ lệ cơ thể mang biến dị tổ hợp
B. Tương tác gien là kiểu tác động của 2 gien khơng alen
qui định một kiểu hình

C. Trong phép lai phân tích tỷ lệ kiểu hình con lai bằng tỷ
lệ giao tử cơ thể trội đem lai
D. Trong phép lai phân tích tần số hốn vị gien bằng tỷ lệ
con lai có kiểu hình khác bố mẹ
Câu 16: Mã mở đầu ở vị trí nào trong gien cấu trúc:
A. Đầu 3, mạch gốc của gien

B. Đầu5, mạch gốc của

C. Vùng mã hóa của gien

D. Vùng điều hịa

gien

Câu 17: Lồi có độ dài phân tử mARN trưởng thành bằng độ
dài của gien tổng hợp nó (mARN):
A.Thực vật bậc cao B. Động vật C. Sinh vật đơn bào
D. Sinh vật chưa có nhân
6


Câu 18: Cấu trúc nào sau đây khơng hình thành liên kết hiđrơ:
A. Gien của động vật

B. Phân tử

prơtêin có tính năng sinh học
C. Bản mã sao thơng tin di truyền


D. Một loại

ARN tham gia vào cấu trúc bào quan ri bô xôm
Câu 19: Một tế bào sinh dục sơ khai của người thực hiện
nguyên phân ở vùng sinh sản, người ta xác định
được hàm lượng AND ở pha G2 của giai đoạn chuẩn
bị phân bào là 12. 109 cặp nuclêôtit , xác định
lượng AND trong tế bào trứng:
A.6.109 cặp nu B. 3.109 cặp nu

C. 2.109 cặp nu

D. 12.109 cặp nu
Câu 20: Bộ NST 2n của ngô là 20,số NST trong 1 tế bào sinh
dưỡng của thể lệch bội là 19.Đây là dạng
đột biến:
A Thể ba

B :Thể một kép

C:Thể bốn

D: Thể một
Câu 21 : Cho lai hai cơ thể lệch bội có kiểu gen Aaa thu được
1000 cây con,biết rằng những giao tử bất thường thụ tinh
7


nhưng cây con khơng phát triển bình thường,tinh theo lý
thuyết số cây con phát triển bình thường là bao nhiêu:

A:250

B:500

C:300

D:750

Câu 22: Cải bắp có bộ NST 2n = 18, có bao nhiêu thể ba kép ở
loài này
A:72

B:9

C:18

D:36

Câu 23: Hệ gen một lồi vi rút là một phân tử ARN có khối
lượng 180000đvc khi xâm nhập vào tế bào vật
chủ nó thực hiện nhân lên và tổng hợp AND.Tỷ lệ các
loại nu của ARN vi rút :
A: G: U: X = 0,4: 0,2: 0,25: 0,15. Phân tử AND được
tổng hợp cần lấy nguyên liệu của tế bào chủ
có số lượng nu các loại là bao nhiêu :
A. T = A = 390 , G = X = 210

B. T = A = 210 , G =

X =390

C. T = A = 360 , G = X = 240

D. T = A = 330 , G =

X = 270
Câu 24 Có 8 phân tử AND tự sao 3 đợt liên tiếp đã lấy ngun
liệu hồn tồn từ mơi trường nội bào tổng
8


hợp số mạch pôlynuclêôtit mới là :
A.112 mạch

B.128 mạch

C.120 mạch

D.

124 mạch
Câu 25: Trả lời phương án đúng về cơ chế đột biến lặp đoạn
NST
A.Do đứt gãy NST trong quá trình giảm phân
B. Do đứt gãy NST rồi tái kết hợp bất thường
C. Do trao đổi chéo không cân của cặp NST kép tương
đồng trong giảm phân
D. Do NST không phân ly trong giảm phân.
Câu 26 Trong q trình điều hịa hoạt động gen,vùng liên kết với
protein ức chế để ngăn cản sự phiên mã là:
A.Vùng điều hòa(R) B.Vùng vận hành(O) C. Vùng khởi

động(P)

D. Vùng cấu trúc

Câu 27: Trả lời phương án không đúng:
A.Thường biến là sự biến đổi ở kiểu hình của một kiểu gen
tương ứng với mơi trường khác nhau.
B. Muốn thay đổi mức phản ứng cần thay đổi kiểu gen
C. Mức phản ứng do kiểu gen quy định và có tính di truyền.
9


D.Một giống có năng suất cao thì nên sản xuất trên diện tích
rộng trong cùng một vụ .
Câu 28: Gen A điều khiển tổng hợp chuỗi polypeptit có chiều
dài 1494 A0, gen A có 20% số nu T trong
tổng số nu của gen . Gen A bị đột biến thành gen a,
chuỗi polypeptit do gen a tổng hợp giảm 3
axit amin,gen a có số nu A và T bị mất chiếm 2/3 số nu
đã bị mất. Số nuclêôtit của gen a là:
A.T=A= 594 G=X=897

B.T=A= 582

G=X=882
C. T=A= 591 G=X=891

D. T=A= 597

G=X=894

Câu 29: Bệnh máu khó đơng ở người do một gen lặn nằm trên
NST X khơng có alen trên NST Y.Bố mẹ
đều bình thường sinh được một con gái bình thường,một
con trai vừa bị bệnh máu khó đơng,
vừa mắc hội chứng claiphentơ. Nguyên nhân gây bệnh
là do:
A. Bố bị đột biến trong giảm phân B. Mẹ bị đột biến
trong giảm phân

C. Cả bố và mẹ bị đột biến
10


D. Đột biến tiền phơi .
Câu 30 : Một lồi động vật xét 3 gen A B C cùng nằm trên NST
X khơng có alen trên NST Y,các alen
lặn tương ứng là a b c. Trong quá trình giảm phân đã
xẩy ra trao đổi chéo kép ở lôcus A và C
của cặp XX.Số kiểu gen tối đa về 3 lôcus gen trong
quần thể là bao nhiêu:
A. 36

B.54

C.27

D.44

Câu 31: Trong quần thể người có 3 alen qui định nhóm máu A ,
B , O , AB . Tần số tương đối của 3 alen là:

IA : IB : IO = 0,5 : 0,2 : 0,3 . Trong điều kiện cân bằng tỷ
lệ người có máu A đồng hợp(IA IA)trong số
người có nhóm máu A là:
A. 0,55

B. 0,45

C. 0,3

D. 0,2

Câu32: Quan niệm của Lamac về q trình hình thành lồi là:
A.Từ một loài tổ tiên do ngoại cảnh thay đổi theo những
hướng khác nhau, sinh vật sẽ tập luyện để
thích ứng với mơi trường mới nên hình thành những lồi
khác nhau
11


B.Từ một loài tổ tiên dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
theo con đường phân li tính trạng ,lồi mới
được hình thành qua nhiều dạng trung gian
C.Hình thành lồi là một quá trình lịch sử cải biến thành
phần kiểu gien của quần thể theo hướng
thích nghi, tạo ra kiểu gien , cách li sinh sản với quần thể
gốc
D.Các loài được sinh ra cùng một lúc và không biến đổi
Câu 33:Một quần thể khởi đầu có cấu trúc di truyền: 0,5 AA :
0,,4 Aa: 0,1aa tự thụ phấn bắt buộc sau 3 thế
hệ tỷ lệ kiểu gien AA trong quần thể là:

A. 0,5

B. 0,175

C. 0, 675

D.0,275

Câu 34: Quá trình chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tàn số alen
trong quần thể loài nào sau đây nhanh nhất:
A. Quần thể thực vật tự thụ phấn

B. Quần thể sinh vật

ngẫu phối
C. Quần thể sinh vật đơn bào

D. Quần thể sinh vật

sinh sản vơ tính

12


Câu 35: Cho giao phấn 2 dịng ngơ thuần chủng: Dịng có chiều
cao 3,0m với dịng có chiều cao2,6m thu
được F1 cao 3,4m nếu cho F1 giao phấn với nhau thì ở thế
hệ F2 có chiều cao bao nhiêu:
A. 2,8m B. 3,3m C. 3,1m D. 3m
Câu 36: Điểm giống nhau trong phương pháp chọn giống vật

nuôi cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp và
tạo giống có ưu thế lai cao là:
A. Tạo ra cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau

B. Cho lai

gần
C. Chọn lọc

D. Cho lai khác

dòng
Câu 37: Bệnh nào sau đây ở người do nguyên nhân đột biến
lệch bội:
A. Bệnh phênin kêtô niệu B. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm C.
Hội chứng tơc nơ D. Bệnh máu khó đông
Câu 38: Biện pháp không phải là kỹ thuật chẩn đốn trước sinh
ở người:
A. Chọc dị dịch ối

B. Sinh thiết tua nhau thai C.Siêu âm

D. Khám thai định kỳ
13


Câu 39: Lồi nào sau đây khơng phải là sinh vật biến đổi gien:
A. Vi khuẩn êcôli sản xuất được insulin của người
B. Một giống cừu mà sữa của chúng có thành phần p rơtêin
của người

C. Lồi rau diếp có khả năng cố định ni tơ khơng khí
D. Giống lợn lai kinh tế ( con lai của lợn ỉ Móng cái và
yooc sai của Anh)
Câu 40: Để tạo giống đột biến đa bội có hiệu quả người ta sử
dụng hóa chất consisin với loài nào sau đây:
A. Cây lấy quả


B. Cây lấy hạt

C. Cây lấy thân

D. Cây lấy củ

II. Phần riêng (10 câu)
Học sinh chọn một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A.Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Trả lời phương án đúng về di truyền liên kết :
A.Một tính trạng được gọi là liên kết với giới tính khi sự di
truyền của nó ln gắn với giới tính
B. Tính trạng liên kết giới tính ln biếu hiện ở giới đực
14


C. Tính trạng liên kết giới tính có sự di truyền chéo
D. Tính trạng liên kết giới tính thường là tính trạng lặn do
gien trên NST X khơng có alen trên NST Y
qui định
Câu 42: Điểm giống nhau trong phương pháp gây đa bơị hóa
khác lồi và dung hợp tế bào trần khác loài là:

A. Do con người tiến hành B. Phải dùng tác nhân hóa học tác
động và quá trình phân bào
C. Tạo thể song nhị bội

D. Con lai có bộ NST 4n

Câu 43: Theo quan niệm hiện đại yếu tố thúc đẩy sự hình thành
quần thể thích nghi là:
A.Sự phát sinh và tích lũy các đột biến , tốc độ sinh sản và
áp lực của chọn lọc tự nhiên
B. Sự thay đôỉ điều kiện ngoại cảnh và tập quán hoạt động
của động vật
C. Quá trình chọn lọc xẩy ra theo nhiều hướng khác nhau
D. Nguồn nguyên liệu phong phú là các biến dị di truyền
Câu 44: Yếu tố khơng phải là nhân tố tiến hóa:
A.Chọn lọc tự nhiên

B.Q trình đột biến
15


C.Giao phối không ngẫu nhiên

D.Giao phối ngẫu nhiên

Câu 45: Hiện tượng thuộc dạng cách li sau hợp tử là:
A.Gà và vịt không giao phối
B. Ngỗng và vịt giao phối nhưng tinh trùng ngỗng bị chết
trong âm đạo của vịt
C. Hợp tử của trứng cóc với tinh trùng nhái khơng phát triển

thành con lai
D. Hạt phấn của cà chua không nẩy mầm trên đầu nhụy của
cải củ
Câu 46: Ơ một loài thực vật F1 có kiểu gien : AaBbDdEe , các
gien nằm riêng rẽ trên từng NST, mỗi
gien qui định một tính trạng, trội hồn tồn . Cho F1 tự
thụ phấn, ở F2 tỷ lệ kiểu hình mang3 tính
trạng trội 1 tính trạng lặn là:
A. 27/64 B.27/256

C.27/16 D. 27/128

Câu 47: Trong một quần thể thực vật xét một gien có 2 alen: A
qui định thân cao , a qui định thân thấp . Sau
một thế hệ tự thụ phấn thu được 400 cây thân thấp (kiểu
gien aa) trong tổng số 1600 cây. Nếu ở thế
16


hệ sau cho ngẫu phối thì tỷ lệ cây cao dị hợp là bao nhiêu:
A. 0,125 B.0,5

C. 0,65065

D. 0,2275

Câu 48: Một lơcus có 6 alen theo thứ tự trội: A1 > A2> A3 >A4
>A5 > A6 . Số kiểu gien tối đa trong quần thể
là bao nhiêu biết rằng các gien nằm trên NST thường:
A27


B.20

C.21

D.15

Câu 49: Một gien có 3000 nu bị đột biến mất 3 cặp nu thứ 6,9,14
trong gien . Chuỗi pô li pep tit do gien đột
biến tổng hợp bị biến đổi so với chuỗi pô li peptit do gien
bình thường tổng hợp:
A.Mất 1 a xyt amin và khả năng xuất hiện tối đa 3 a.amin
mới
B. Mất 1 a xyt amin
C.Thay đổi các a.amin tương ứng ở mã bị đột biến trở đi
D. Thay 1 a.min
Câu 50: Người ta sử dụng nhiều biện pháp để tạo dòng thuần
làm cặp bố mẹ cho lai khác dòng, biện
pháp nào sau đây khơng chính xác:
A. Tự thụ phán bắt buộc liên tục qua một số thế hệ
17


B. Cho lai gần
C. Cho lai khác dịng
D. Ni cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh kết hợp lưỡng
bội hóa
A.

Theo chương trình Nâng cao(10 câu,từ câu 51 đến


câu 60)
Câu 51: Trong một quần thể thực vật xét 2 gien: Gien I có 2 alen
A và a, gien II có 2 alen B và b , hai gien
cùng nằm trên một cặp NST cách nhau 20 cM. Trả lời
phương án đúng về số kiểu gien tối đa trong
quần thể:
A.Nếu 2 gien liên kết trên một cặp NST thường thì co 9 kiểu
gien
B. Nếu 2 gien liên kết trên một cặp NST X khơng có alen
trên NST Y thì số kiểu gien là 10
C. Nếu 2 gien liên kết trên một cặp NST X khơng có alen
trên NST Y thì số kiểu gien là 14
D. Nếu 2 gien liên kết trên một cặp NST thường thì có 8
kiểu gien
18


Câu 52:Trả lời phương án đúng: Kiểu gien Aaa là kết quả sự kết
hợp các giao tử đực và giao tử cái trong quá
trình thụ tinh:
A.Giao tử (2n) x giao tử (n )

B. Giao tử

(n+1) x giao tử( n )
C. Giao tử (2n) x giao tử(n) hoặc (n+1) x (n)

D.


Giao tử (n) x giao tử (n+2)
Câu 53: Người ta dùng hợp chất 5-BU gây đột biến ở tế bao
xôma, trả lời phương án đúng:
A.Tiền đột biến xuất hiện sau 2 đợt tự sao AND
B.Đột biến gien xuất hiện sau 3 đợt tự sao AND
C.Đột biến gienn xuất hiện sau 4 đợt tự sao AND
D. 5-BU chỉ liên kết với A hoặc G trong đợt tự sao đầu tiên
của gien
Câu 54: Trường hợp một cặp NST nào đó sáp nhập hồn tồn
với cặp NST khác có thể là dạng đột biến nào:
A. Chuyển đoạn không tương hỗ

B. Chuyển đoạn tương

hỗ C.Lặp đoạn D. Mất đoạn

19


Câu 55: Cho lai hai thứ hoa thuần chủng : Cây hoa vàng x Cây
hoa tím thu được F1 tồn những cây hoa đỏ,
cho F1 tạp giao với nhau thu được thu được F2 có tỷ lệ kiểu
hình:
9 cây hoa đỏ: 3 cây hoa vàng : 3 cây hoa tím : 1 cây hoa
trắng
Màu hoa được di truyền theo qui luật nào:
A.Qui luật phân li độc lập

B. Qui luật tương tác bổ sung


C.Qui luật tương tác cộng gộp D. Qui luật tương tác át chế
Câu 56:Ơ người kiểu gien Bb biểu hiện hói đầu ở nam cịn nữ thì
khơng biểu hiện. Cơ sở khoa học của hiện
tượng này là gì:
A.Giới tính có ảnh hưởng đến sự biểu hiện kiểu hình của
gien
B.Do ảnh hưởng của hooc môn sinh dục khác nhau ở 2 giới
C.Do tác động của kiểu gien với môi trường sống
D. Do ảnh hưởng của gien trong trứng của mẹ
Câu 57: Người ta tạo ra AND tái tổ hợp giữa plasmit và gien
tổng hợp in su lin của người rồi chuyển vào tế
20


bào vi khuẩn e cơ li bằng hình thức biến nạp, làm thế nào
để chọn lọc được những tế bào vi khuẩn
ecôli mang AND tái tổ hợp:
ADùng môi trường khuyết dưỡng để nhận biết
B.Dùng thể truyền plasmit có gien kháng một loại kháng
sinh, thể nhận là chủng ecơli khơng có khả
năng kháng đó, ni cấy chủng ecơli đã được chuyển gien
ở mơi trường có kháng sinh để nhận biết
C.Dùng thể truyền plasmit khơng có gien kháng một loại
kháng sinh, thể nhận là chủng ecơli khơng
có khả năng kháng đó, ni cấy chủng ecơli đã được
chuyển gien ở mơi trường có kháng sinh để
nhận biết
D.Phân tích sản phẩm prơtêin của chủng vi khuẩn nhận để
nhận biết
Câu 58:Phương pháp nào sau đây khơng chính xác trong kỹ

thuật chuyển gien ở động vật:
A. Phương pháp vi tiêm

B.Dùng tinh trùng như vec tơ

mang gien
21


C. Sử dụng tế bào gốc để chuyển gien rồi cấy trở lại phôi
D.Phương pháp lai phân tử
Câu 59: Trả lời phương án đúng cho kết quả của hình thức chọn
lọc vận động:
A.Kiểu gien qui định đặc điểm thích nghi cũ dần dần được
thay bằng kiểu gien qui định đặc điểm
thích nghi mới
B.Kiên định kiểu gien đã đạt được
C.Quần thể gốc bị phân hóa thành nhiều kiểu hình khác
nhau
D. Hình thành nhiều dạng thích nghi mới khác nhau
Câu 60:Người ta gọi loài sam xuất hiện ở kỷ Silua đại Cổ sinh
cách đây 400 triệu năm là hóa thạch
sống, hiện tượng này là chiều hướng tiến hóa của từng
nhóm lồi sinh vật :
A.Tiến bộ sinh học
B. ngày càng thích nghi cao độ
C.Thoái bộ sinh học
D.Kiên định sinh học
22



-Hết-

23


24


Đáp án đề thi thử đại học lần I (mÔN Sinh học) Năm 2011
Mã đề

Mã đề
Câu

Câu
o19

o29

o19

o29

1

a

D


31

B

D

2

a

B

32

A

C

3

c

D

33

C

A


4

B

C

34

C

D

5

B

A

35

B

B

25


×