Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

ĐÊ THI THƯ ĐH MÔN SINH HỌC Đề 6 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.93 KB, 19 trang )

ĐÊ THI THƯ ĐH MÔN SINH HỌC
Đề 6
Câu 1: Nội dung nào sau đây sai khi đề cập đến vai trị của di
truyền y học tư vấn:
A. Dự đốn khả năng xuất hiện bệnh hay dị tật ở con cháu.
B. Hạn chế tác hại của bệnh.
C. Hạn chế phát sinh bệnh như hạn chế sinh đẻ, không cho kết
hôn gần.
D. Chữa được một số bệnh như đái tháo đưòng, dao,..

Câu 2: Chiều dài của 1 gen cấu trúc là 2397 A. Do đột biến thay
thế một cặp Nu tại vị trí thứ 400 tính từ Nu đầu tiên, tính từ mã
mở đầu làm cho bộ ba mã hóa tai đây trở thành mã không quy
định a.amin nào. Loại đột biến này đã ảnh hưởng tới bao nhiêu
a.amin nếu không kể đến mã mở đầu?
A. Mất 101 a.amin trong chuỗi polipeptit.

B. Mất 1

a.amin trong chuỗi polipeptit.
C. Mất 100 a.amin trong chuỗi polipeptit.
a.amin bị thay thế trong chuỗi polipeptit.

Câu 3: Tìm câu có nội dung sai:

D. Có 1


A. Sốc nhiệt là hiện tượng tăng giảm nhiệt độ môi trường một
cách đột ngột, gây ra đột biến.
B. Hiệu quả của tác nhân vật lí cao hơn hiệu quả của tác nhân


hóa học.
C. Hóa chất EMS và 5BrU đều gây đột biến gen bằng cách thay
thế hoặc mất 1 cặp Nu
D. Cosixin thường được dùng để gây ra đột biến tứ bội.

Câu 4: Để đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu
hình trong 1 quần thể giao phối cần:
A. Gen lặn đó dị đột biến thành gen trội.
B. Alen trội tương ứng trên cặp gen dị hợp bị đột biến thành alen
lặn.
C. Thời gian để tăng số lượng cá thể dị hợp về gen đó trong
quần thể.
D. Trong cơ thể do đột biến ngẫu nhiên của hai alen trội thành
alen lặn.

Câu 5: Thành phần cấu tạo của virut gồm:
A. Các phân tử axit nucleic kết hợp với nhau.

B. Chỉ có

các phân tử protêin.
C. Có màng, tế bào chất và nhân.

D. Lõi


một phân tử ADN hay ARN và vỏ bọc protêin.

Câu 6: Điều khẳng định nào về chọn lọc tự nhiên dưới đây là
đúng hơn cả:

A. Chọn lọc tự nhiên tạo nên các đặc điểm thích nghi giúp sinh
vật thích nghi với môi trường.
B. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần
thể.
C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.
D. Chọn lọc tự nhiên sàng lọc những biến dị có lợi, đào thải
những biến dị có hại.

Câu 7: Diễn thế sinh thái có thể hiểu là:
A. Sự biến đổi cấu trúc của quần thể.

B. Thay

quần xã này bằng quẫn xã khác.
C. Tăng nhanh số lượng cá thể của quần thể.

D. Thu

hẹp vùng phân bố của quần xã.

Câu8: Đa số các đột biến thường có hại vì:
A. Thường làm mất đi nhiều gen.
B. Thường làm mất đi khả năng sinh sản của những cơ thể mang
đột biến.


C. Thường biểu hiện ngẫu nhiên, vô hướng do vậy thường gây
chết hoặc di dạng.
D. Phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa gen trong khiểu gen và giữa
kiểu gen với môi trường.


Câu 9: Nguyên nhân của nhịp sinh học ngày đem là do:
A. Sự thay đổi mang tính chu kì của mơi trường.

B. Sự

chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm.
C. Do yếu tố di truyền của loài quy định.

D. Do cấu

tạo của cơ thể thích nghi với hoạt động ngày hoặc đem.

Câu 11: Mẹ bình thường, bố và ông ngoại mắc bệnh máu khó
đông. Kết luận nào dưới đay đúng:
A. 50 % con gái có khả năng mắc bệnh.

B. Con gái

của họ không mắc bệnh.
C. 100 % con trai mắc bệnh.

D. 100 %

con trai hồn tồn bình thường.

Câu 10: Trình tự biến đổi nào dưới đây là đúng:
A. Biến đổi trong trình tự Nucleotit của gen dẫn tới biến đổi
trong trinyhf tự các a.amin trong chuỗi polipeptit từ đó gây nên



những biến đổi trong trình tự các ribonucleotit của mARN và
làm thay đổi tính trạng.
B. Biến đổi trong trình tự của các Nucleotit của gen dẫn tới biến
đổi trong các trình tự của các ribonucleotit của mARN từ đó
biến đổi các trình tự của các a.amin trong chuỗi polipeptit và
làm thay đổi tính trạng.
C. Biến đổi trong trình tự của các Nucleotit của gen cấu trúc dẫn
tới biến đổi trong các trình tự của các ribonucleotit của mARN
từ đó biến đổi các trình tự của các a.amin trong chuỗi polipeptit
và làm thay đổi tính trạng.
D. Biến đổi trong trình tự của các Nucleotit của gen dẫn tới biến
đổi trong các trình tự của các ribonucleotit của tARN từ đó biến
đổi các trình tự của các a.amin trong chuỗi polipeptit và làm
thay đổi tính trạng.

Câu 12: Ở lồi giao phối, quần thể này phân biệt với quần thể
khác bởi dấu hiệu đặc trưng nào?
A. Tỉ lệ các loại kiểu hình.

B.Tỉ lệ

các loại kiểu gen.
C. Tần số tương đối của các alen về 1 gen tiêu biểu.
gen phong phú nhiều hay ít.

D. Vốn


Câu 13: Thể đột biến là:

A. Trạng thái của cơ thể của cá thể đột biến.
B. Những biểu hiện ra kiểu hình của những tế bào mang đột
biến.
C. Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình của cơ
thể.
D. Chỉ các cá thể mang đột biến, giúp phân biệt với các cá thể
không mang đột biến.

Câu 14: Ở người, nhóm máu được quy định bởi các alen Ia, Ib,
Io trong đó I[sup]a, Ib là trội so với I[sup]o thì số kiểu gen và
kiểu hình về nhóm máu trong quần thể người là:
A. 4 kiểu gen : 6 kiểu hình.

B. 3 kiểu gen : 3 kiểu

hình.
C. 6 kiểu gen : 4 kiểu hình.

D. 6 kiểu gen : 6 kiểu

hình.

Câu 15: Để nghiên cứu vai trị của kiểu gen và môi trường đối
với cơ thể người, phương pháp nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Nghiên cứu cặp sinh đôi khác trứng.

B.

Nghiên cứu cặp sinh đôi cùng trứng.
C. Nghiên cứu tế bào.


D.


Nghiên cứu phả hệ.

Câu 16: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa
nhỏ:
A. Phân hóa khả năng sống sót của những cá thể thích nghi hơn.
B. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau
trong quần thể.
C. Quy định chiều hướng, nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen
của quần thể.
D. Tích lũy biến dị có lợi, đào thải biến dị có hại.

Câu 17: Hạt coaxeva là:
A. Hỗn hợp hai dung dịch keo hữu cơ khác nhau đông tụ lại tạo
thành những hạt rất nhỏ.
B. Các hơph chất có ba nguyên tố C,H,O như lipit tạo nên.
C. Các enzim kết hợp với các ion kim loại và liên kết với
polipeptit tạo nên.
D. Các hợp chất hữu cơ phân tử hòa tan trong nước dưới dạng
những dung dịch keo.

Câu 18: Nhân tố nào thúc đẩy sự tiến hóa của sinh vật nhanh
nhất.


A. Quá trình đột biến .


B. Quá trình chọn

lọc tự nhiên.
C. Quá trình giao phối.

D. Cơ chế cách li.

Câu 19: Ở người, gen H quy định tính trạng máu bình thường, h
quy định tính trạng máu khó đơng: một cặp vợ chồng bố mẹ
bình thường nhưng sinh con trai mắc bệnh claiphento và bị máu
khó đơng. Kiểu gen của bố mẹ là gì, đột biến dị bội trong quá
trình phát sinh giao tử ở bố hay mẹ.
A. XHXH x XhY , Đột biến sảy ra ở bố.

B.

XHXh x XHY , Đột biến sảy ra ở bố.
C. XhXh x XHY , Đột biến sảy ra ở mẹ.

D.

XHXh x XHY , Đột biến sảy ra ở mẹ.

Câu 20: Để giải thích nguồn gốc các lồi, Đacuyn xem vai trị
của nhân tố tiến hóa nào sau đây quan trọng nhất.
A. Các biến dị cá thể.

B. Di truyền tích lũy các

biến dị có lợi.

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Phân li tính trạng.

Câu 21: Phương pháp nhân giống thuần chủng ở vật nuôi sử
dụng trong trường hợp:


A. Cần giữ lại các cá thể có mức độ dị hợp tử cao, sử dụng ưu
thế lai.
B. Cần giữ lại các phẩm chất quý của 1 giống, tạo ra độ đồng
đều về kiểu gen của phẩm giống.
C. Cần phát hiện ra những gen xấu để loại bỏ.
D. Hạn chế hiện tượng thối hóa giống và cải tạo giống.

Câu 22: Đặc điểm cấu trúc di truyền của 1 quần thể tự phối:
A. Cấu trúc di truyền ổn định.

B. Quần thể

ngày càng thối hóa.
C. Phần lớn các gen ở trạng thái đồng hợp.

D. Các cá thể

trong quần thể có kiểu gen đồng nhất.

Câu 23: Trong nghiên cứu di truyền người, việc xây dựng phả hệ
phải được thực hiện ít nhất qua mấy thế hệ:
A. Hai thế hệ.


B. Ba thế hệ.

C. Bốn thế hệ.

D. Năm thế hệ.

Câu 24: Giá trị thích nghi của đột biến gen phụ thuộc vào:
A. Gen bị đột biến là trội hay lặn.
B. Gen bị đột biến nằm trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh
dục.


C. Môi trường hoặc tổ hợp gen mang đột biến đó.
D. Tần số đột biến thấp hay cao.

Câu 25: Thứ tự 3 giai đoạn của việc sử dụng kĩ thuật di truyền
bằng việc sử dung plasmit làm thể truyền là:
A. Phân lập ADN - Tách dòng ADN - Cắt nối ADN.
B. Tạo ADN plasmit tái tổ hợp - Cắt và nối ADN - Chuyển
ADN và tế bào nhận.
C. Phân lập ADN - Tạo ADN plasmit tái tổ hợp - Chuyển ADN
plasmit tai tổ hợp vào tế bào nhận.
D. Phân lập ADN - Tạo ADN plasmit tái tổ hợp - Chuyển ADN
plasmit tai tổ hợp vào tế bào cho.

Câu 26: Phép lai phân tích giữa hai thứ đậu hoa trắng với nhau .
F1 toàn bbooj màu đỏ, Cho F1 thụ phấn ở F2 thu được 9 hoa đỏ
: 7 hoa trắng. Nếu F1 hoa đỏ lai trở lại với một trong các kiểu
gen hoa trắng của P thì sẽ thu được ở đời sau % hoa trắng là:

A. 100 %.

B. 75 %.

C. 50%

D.

25 %.

Câu 27: Nội dung cơ bản của phương pháp nghiên cứu tế bào là:
A. Tạo tế bào trần để lai tế bào sinh dưỡng.


B. Quan sát hình thái, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào để dự
đốn sự phát triển bình thường hay bất thường của cơ thể.
C. Khỏa sát về quá trình nguyên phân và giảm phân.
D. Khỏa sát sự trao đổi chất của tế bào diễn ra bình thường hay
khơng.

Câu 28: Khả năng tự điều chỉnh của cơ thể sống thể hiện là:
A. Giữ ổn định thành phần và tính chất.

B. Tự động duy

trì, Giữ vững sự ổn định thành phần và tính chất.
C. Vận động để thích ứng với môi trường.
D.Luôn tăng cường hoạt động trao đổi chất với mơi trường bên
ngồi.


Câu 29: Khi đề cập đến mức phản ứng, điều nào dưới đay không
đúng:
A. Bố mẹ không di truyền cho con cái những tính trạng có sẵn
mà di truyền cho 1 kiểu gen.
B. Kiểu gen quy định giới hạn mức phản ứng.

C.

Mức phản ứng phụ thuộc điều kiện mơi trường.
D. Mơi trường sẽ quy định kiểu hình cụ thể trong giới hạn cho
phép của kiểu gen.


Câu 30: Cho cơ thể có kiểu gen như sau: BB DF/df , nếu các gen
trong kiểu gen liên kết hồn tồn thì số giao tử tạo ra chiếm tỉ lệ
là:
A. 50 %.

B. 12,5 %

C. 6,25 %

D. 25 %

Câu 31: Phương pháp lai nào sau đay tạo ra loài mới có măng
suất cao:
A. Lai xa và gây đột biến cấu trúc NSt.

B. Lai khác


dịng kèm theo đa bội hố.
C. Lai xa và gây đột biến tứ bội.

D. Lai xa kèm

theo tứ bội hóa cơ thể lai xa.

Câu 33: Để giải thích sự tiến hóa của sinh giới, quan niệm hiện
đại đã sử dụng các nhân tố nào sau đây:
A. Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng.
B. Ngoại cảnh, tập quán hoạt đôngk của động vât sự di truyền
các biến dị tập nhiễm.
C. Quá trình đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế
cách li.
D. Quá trình đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên, phân li tính
trạng.


Câu 34: Tần số đột biến gen cao hay thấp phụ thuộc vào yếu tố
nào sau đây:
A. Độ phát tán của gen đột biến trong quần thể đó.
B. Liều lượng, cường độ loại tác nhân gây dột biến và độ bền
vững của gen.
C. Số lượng cá thể trong quần thể.

D. Số lượng

gen của lồi niều hay ít.

Câu 35: Căn cứ để phân loại đột biến thành đột biến gen, đột

biến NST, đột biến tế bào chất là:
A. Bản chất đột biến.

B. Cơ quan xuất hiện đột

biến.
C. Sự biểu hiện của đột biến.

D. Loại vật chất di

truyền bị tác động.

Câu 36: Khi nghiên cứu di truyền một phả hệ của 1 gia đình cho
biết bố bị bệnh (N), mẹ bình thường, họ sinh được hai người
con, con gái cả bình thường, con trai thứ hai bị bệnh (N). Biết
rằng tính trạng nghiên cứu do 1 gen quy định. Kết luận nào sau
đây không đúng:
A. Chưa xác định rõ bênh N do gen trôi hay gen lặn quy định.


B. Có thể bệnh N được di truyền thẳng.
C. Có thể bệnh N do gen trội liên kết với NST giới tính X,
khơng có alen trên NST giới tính Y.
D. Có thể bệnh N do gen năm trên NST thường, hoặc do gen lặn
liên kết với NSt giới tính X.

Câu 37: Phương pháp gây đột biến bằng tia tử ngoại phù hợp với
đối tượng nào ở thực vật:
A. Hạt khô.
nhuỵ.


B. Hạt phấn.

C. Nỗn trong bầu

D. Mơ phân sinh ngọn.

Câu 38: Phương pháp tạo ra thể lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả
các cặp gen:
A. Gây đột biến nhân tạo.

B. Cho tự thụ phấn bắt

buộc ở cây giao phấn.
C. Gây đột biến thể đơn bội.

D. Lưỡng bội hóa thể

đơn bội.

Câu 39: Cho các loại biến di sau:
I. Lá rụng vào mùa thu mỗi năm.
II. Da người xạm đen khi ra nắng.
III. Người di cư lên vùng cao nguyên có số lượng hồng cầu tăng.


IV. Sự xuất hiện bệnh loạn săc ở người.
V. Trong cùng 1 giống ngưng trong điiêù kiện chăn sóc tốt hơn,
lợn tăng trọng nhanh hơn so với những cá thể ít được chăm sóc
tốt.

Biến dị khơng phải là thường biến là:
A. I và II.

B. IV.

C. IV và V.

D. III

và IV.

Câu 40: Quan điểm hiện đại cề vai trò của thường biến đối với
sự tiến hóa của các lồi sinh vật:
A. Khơng có vai trị gì vì là biến dị khơng di truyền.
B. Có vai trị gián tiếp trong việc cung cấp ngun liệu cho q
trình chọn lọc.
C. Có vai trị giúp quần thể ổn định lâu dài.
D. Có vai trị chủ yếu trong việc cung cấp nguồn nguyên liệu
cho quá trình chọn lọc

Câu 41: Phát biểu nào dưới đay là khơng đúng:
A. Q trình sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di
truyền và sinh sản, đảm bảo sự sống sinh sơi nảy nở và duy trì
liên tục.


B. Cơ sở phân tử của sự tiến hóa là q trình tích lũy thơng tin di
truyền. Cấu trúc của ADN ngày càng đổi mới thành phần tổ
chức.
C. Tổ chức sống là những hệ mở, thường xuyên trao đổi chất với

môi trường, dẫn tới thường xuyên sự đổi mới thành phần tổ
chức.
D. ADN chỉ có khả năng tự sao đúng mẫu của nó, do đó cấu trúc
ADN Ln ln duy trì được tính đặc trưng, ổn định và bền
vững qua các thế hệ.

Câu 42: Nội dung nào chủ yếu của giả thuyết siêu trội nhằm giải
thích cho hiện tượng ưu thế lai:
A. Do sự tương tác giữa hai alen khác nhau về chức phận của
cùng 1 locut.
B. Do sự tương tác của hai hay nhiều gen không alen.
C. Do sự tương tác cộng gộp của hai gen alen.
D. Do gen trội khơng hồn tồn át gen lặn cùng locut.

Câu 43: Dạng đột biến gen cóa vai trị là nguồn dự trữ về biến dị
di truyền của quần thể là:
A. Đột biến gen trội.

B. Đột biến gen lặn.


C. Đột biến giao thử.

D. Đột biến tiền phôi.

Câu 44: Cơ chế di truyền của hiện tượng lặp đoạn là:
A. Nhiễm sắc thể tái sinh khơng bình thường ở 1 số đoạn.
B. Do trao dổi chéo không đều giữa các cromatit ở kì đầu của
giảm phân.
C. Do sự đứt gãy trong quá trình phân li của các nhiễm sắc thể

đơn về các tế bào con.
D. Do tác nhân đột biến gây đứt rời nhiễm sắc thể sau đó nối lại
các đoạn 1 cách ngẫu nhiên.

Câu 45: Để phân ra đột biến sinh dục hoắc đột biến soma người
ta căn cứ vào:
A. Sự biểu hiện của đột biến.

B. Cơ quan xuất hiện

đột biến.
C. Bản chất của đột biến.

D. Mức biến đổi của

vật chất di truyền.

Câu 46: Nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số tương đối các
alen trong quần thể:
A. Đột biến và giao phối.
li khơng hồn tồn.

B. Đột biến và cách


C. Đột biến, giao phối và di nhập gen.

D. Đột biến, chọn

lọc tự nhiên và di nhập gen.


Câu 47: Sự thay thế chỉ của 1 cặp bazo nito trong trình tự Nu
của 1 gen sẽ gây ra hậu quả gì:
A. Nhất định sảy ra sự biến đổi 1 a.amin trong protein được mã
hóa bởi gen đó.
B. Khơng làm thay đổi cấu trúc protein do gen đó tổng hợp.
C. Làm thay đổi tối đa 1 a.amin do gen mã hóa.
D. làm biến đổi chiều dài của phân tử protein được tổng hợp.

Câu 48: Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa tổng hợp là:
A. Giải thích được tính đa dạng của sinh giới.
B. Tổng hợp bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực.
C. Làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ.
D. Xây dựng cơ sở lí thuyết tiến hóa lớn.

Câu 49: Nguyên nhân nào làm cho đột biến mất 1 cặp Nu và
thêm 1 cặp Nu làm thay đổi nhiều nhất cấu trúc protein:
A. Làm cho quá trình tổng hợp protein bi rối loạn.
B. Làm cho các enzim tham ra tổng hợp protein không hoạt


động được.
C. Làm mất cân bằng mối quan hệ hài hịa sẵn có trong gen.
D. Làm sắp xếp lại cấc bộ ba từ điểm bị đột biến cho đến cuối
gen.

Câu 50: Khi cho lai hai dòng ruồi giấm thân xám, cánh dài dị hợp
hai cặp gen với nhau biết rằng trong q trình phát sinh giao tử có
tần số hốn vị gen bằng 18% thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời lai F2
là:

A. 25% thân xám, cánh ngắn : 50% thân xám, cánh dài : 25% thân
đen cánh dài.
B. 70,5% thân xám, cánh dài : 4,5% thân xám, cánh ngắn : 20,5 %
thân đen cánh ngắn : 4,5% thân đen cánh dài.
C. 41% thân xám cánh dài : 41% thân xám cánh ngắn : 9% thân
đen cánh ngắn :9% thân đen cánh dài.
D. 75% thân xám, cánh dài : 25% thân đen cánh ngắn.



×