Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Làm việc với dữ liệu có tham chiếu địa lí pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.9 KB, 16 trang )

Introduction to ArcGIS I
Copyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Làm việc với dữ liệu
có tham chiếu địa lý
Introduction to ArcGIS I
Copyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
8-2
Bài 8: Tổng quan

Tham chiếu địa lý

Hệ tọa độ

Datum

Phép chiếu và sự biến dạng

Chiếu dữ liệu địa lý
Introduction to ArcGIS I
Copyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
8-3
Tham chiếu địa lý là gì?

Dữ liệu được tham chiếu tới một vị trí trên bề mặt trái đất

Hệ tọa độ địa lý

Hệ tọa độ chiếu
Introduction to ArcGIS I
Copyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
8-4


Hệ tọa độ

Hệ tọa độ địa lý

Đường vĩ độ và kinh độ trải dài
không đồng đều theo bề mặt trái đất

Hệ tọa độ Cartesian

Phép đo độ dài và góc
là như nhau ở mọi nơi
- X
+ Y
- X
- Y
+ X
- Y
X
+ X
+ Y
Data
usually here
Y
Introduction to ArcGIS I
Copyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
8-5
Datum và sự chuyển đổi datum

Một khung tham chiếu dùng để đo vị trí trên bề mặt trái đất


Phép đo được tham chiếu tới một điểm gốc và một mô hình elip
Bề mặt trái đất
Bề mặt trái đất
Local datum NAD27
Ellipsoid CLARKE 1866
Local datum NAD27
Ellipsoid CLARKE 1866
Earth-centered datum NAD83
Ellipsoid GRS80
Earth-centered datum NAD83
Ellipsoid GRS80
Meades Ranch
Kansas
Meades Ranch
Kansas
Tâm của trái đất
Tâm của trái đất
+
+
Introduction to ArcGIS I
Copyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
8-6
Vị trí tham chiếu

Vị trí trên trái đất được tham chiếu với datum

Datum khác nhau cho giá trị tọa độ khác nhau của cùng một vị trí
I-10 through
Redlands, CA
UTM NAD27

UTM NAD27
UTM NAD83
UTM NAD83
Introduction to ArcGIS I
Copyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
8-7
Phép chiếu bản đồ

Phép chiếu bản đồ chuyển đổi mặt cong của trái đất thành mặt
phẳng
Hình trụ Mặt phẳngHình nón
Introduction to ArcGIS I
Copyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
8-8
Sự biến dạng của phép chiếu

Phép chiếu tạo làm các đối tượng biến dạng
Hình dạng
Hình dạng
Diện tích
Diện tích
Khoảng cách
Khoảng cách
Hướng
Hướng
Trái đất 3D Bản đồ 2D
Introduction to ArcGIS I
Copyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
8-9
Các kiểu phép chiếu


Đa số được phân loại theo thuộc tính không
gian mà phép chiếu lưu giữ
Thích nghi
Thích nghi
Diện tích ngang bằng
Diện tích ngang bằng
Các khoảng bằng nhau
Các khoảng bằng nhau
Theo góc phương vị
Theo góc phương vị
Hình dạng
Hình dạng
Diện tích
Diện tích
Khoảng cách
Khoảng cách
Hướng
Hướng
Hình nón Lambert Conformal
Hình nón Lambert Conformal
Hình nón Albers Equal Area
Hình nón Albers Equal Area
Hình nón Equidistant
Hình nón Equidistant
Lambert Equal Area Azimuthal
Lambert Equal Area Azimuthal
Kiểu phép chiếu
Kiểu phép chiếu
Bảo toàn

Bảo toàn
Ví dụ
Ví dụ
Introduction to ArcGIS I
Copyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
8-10
Các thành phần của hệ tọa độ
Datum
Ellipsoid
Datum
Ellipsoid
Hệ tọa độ phép chiếu
Hệ tọa độ phép chiếu
Equations
Parameters
Equations
Parameters
Hệ tọa độ địa lý
Hệ tọa độ địa lý
Dữ liệu đã được chiếu
Dữ liệu đã được chiếu
Introduction to ArcGIS I
Copyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
8-11
Lưu trữ thông tin phép chiếu

Có nhiều kiểu khuôn dạng dữ liệu không gian lưu trữ thông tin
phép chiếu cùng với dữ liệu
Projected Coordinate System:
Name: PCS_Transverse_Mercator

Alias:
Abbreviation:
Remarks:
Projection: Transverse_Mercator
Parameters:
False_Easting: 500000.000000
False_Northing: 0.000000
Central_Meridian: -117.000000
Scale_Factor: 0.999600
Latitude_Of_Origin: 0.000000
Linear Unit: Meter (1.000000)
Geographic Coordinate System:
Name: GCS_North_American_1983
Projected Coordinate System:
Name: PCS_Transverse_Mercator
Alias:
Abbreviation:
Remarks:
Projection: Transverse_Mercator
Parameters:
False_Easting: 500000.000000
False_Northing: 0.000000
Central_Meridian: -117.000000
Scale_Factor: 0.999600
Latitude_Of_Origin: 0.000000
Linear Unit: Meter (1.000000)
Geographic Coordinate System:
Name: GCS_North_American_1983
PRJ file
Shapefiles

Coverages
World file
CAD files
Images
RDBMS table
Geodatabase
AUX file
Introduction to ArcGIS I
Copyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
8-12
Xem thông tin phép chiếu

Xem xét metadata hoặc các thuộc tính của lớp đối tượng

Sử dụng công cụ Define Projection gán phép chiếu

Tạo file mới .PRJ
Introduction to ArcGIS I
Copyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
8-13
Mollweide
Mollweide
ArcMap và hệ quy chiếu

Hỗ trợ nhiều phép chiếu

Có nhiều file định nghĩa sẵn phép chiếu

Hỗ trợ on-the-fly các hệ phép chiếu
trong ArcMap

North Pole Stereographic
North Pole Stereographic
Fuller (World)
Fuller (World)
Introduction to ArcGIS I
Copyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
8-14

Thay đổi cách đối tượng (hoặc tọa độ) được chiếu

Sử dụng công cụ Project trong thanh công cụ ArcToolbox Data
Management

Đầu vào của phép chiếu phải được định nghĩa

Chọn từ một hệ toạ độ đã được định trước

Import hệ tọa độ từ dataset đã có

Tạo phép chiếu của riêng mình
Thay đổi phép chiếu
Introduction to ArcGIS I
Copyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
8-15
Bài tập 8:Tổng quan

Nhận dạng và thiết lập tỷ lệ bản đồ

Xem xét phép chiếu bản đồ ảnh hưởng như thế nào đến khoảng
cách.


Quan sát phép chiếu bản đồ ảnh hưởng như thế nào đến hình
dạng.

Xem xét dữ liệu của Redlands

Thiết lập phép chiếu cho shapefile
Introduction to ArcGIS I
Copyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
8-16
Bài 8: Ôn tập

Lựu chọn datum có ảnh hưởng lớn đến các giá trị toạ dộ của các
đối tượng trong bản đồ. (đúng/sai)

Phép đo sử dụng hệ toạ độ địa lý là như nhau. (đúng/sai)

Tỷ lệ lớn mô tả một vùng đất nhỏ nhưng hiển thị chúng chi tiết hơn
tỷ lệ nhỏ. (T/F)

Phép chiếu là gì?

Trong những phép chiếu sau phép chiếu nào là phép chiếu bản đồ
cơ bản?
a) Hình trụ (cylindrical)
b) Mặt phẳng (planar)
c) Hình cầu (spherical)
d) Hình nón (conic)

Thuộc tính không gian gì có thể bị biến dạng bởi một phép chiếu?

×