LÀM VIỆC VỚI DỮ LIỆU
2
Nội dung
Kiểu dữ liệu cơ sở
Biến và hằng số
Toán tử và biểu thức
3
Tài liệu tham khảo
The C programming language, Chapter 2
The C++ programming language, Chapter 4.
4
Biến (variable)
Dữ liệu được thao tác thông qua các biến
Biến
là một tên
thuộc một kiểu dữ liệu đã xác định
phải được khai báo trước khi sử dụng
5
Tên (name)
Bao gồm các chữ cái, chữ số, dấu gạch dưới _
Không bắt đầu bằng chữ số, không chứa dấu cách
Không trùng với từ khóa
Ví dụ
i, tmp, diem_so, DiemSo, x1
Nên đặt tên có nghĩa, tránh lạm dụng chữ in
6
Kiểu dữ liệu cơ sở
Số nguyên
short (int): 2 bytes
int: 4 bytes
long (int): 4 bytes
Số thực dấu phẩy động
độ chính xác đơn float: 4 bytes
độ chính xác kép double: 8 bytes
long double: 12 bytes
Ký tự - char: 1 byte
Kiểu logic – bool (C++)
7
Kiểu dữ liệu cơ sở
Kiểu không dấu unsigned
unsigned char
unsigned short
unsigned int
unsigned long
Kiểu rỗng – void
hàm không trả lại kết quả
ứng với mọi kiểu (con trỏ void)
8
Khai báo dữ liệu
Câu lệnh khai báo
<kiểu> <khai báo 1> [<, khai báo 2> … ] ;
Khai báo
<tên biến> [= giá trị khởi tạo]
Ví dụ
int m, n;
long tmp, sum = 0;
double r1, r2;
9
Ví dụ
#include <iostream>
using namespace std;
int main()
{
int m = 0, n = 100;
cout << m << ”, ” << n << endl;
cin >> m >> n;
cout << m << ”, ” << n;
}
10
Giá trị khởi tạo mặc định
Phụ thuộc vào hệ thống, thông thường gồm
toàn bit 0
int m;
double d;
cout << m << endl;
cout<< d;
11
Toán tử (phép toán) và biểu thức
Số học
cộng +, trừ -
nhân *, chia /, lấy phần dư % (số nguyên)
Logic
và &&, hoặc ||
phủ định !
so sánh <, <=, >, >=, ==, !=
12
Ví dụ
int m, n, p;
m = n + p;
m = n / p;
m = n % p;
m = m + n;
m = m + n * p;
m = m / (n + p);