Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Cơ sở thiết kế máy - Phần 3 Các chi tiết máy đỡ nối - Chương 11 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (905.95 KB, 20 trang )

Bi ging Cå såí thiãút kãú mạy - Pháưn I - Lã Cung - Bäü män Ngun l Chi tiãút mạy - Khoa Sỉ phảm k thût
112
CHỈÅNG XI
ÄØ LÀN

 ÄØ trủc âỉåüc dng âãø âåỵ trủc, giỉỵ cho trủc cọ vë trê xạc âënh trong khäng gian, tiãúp nháûn ti
trng v truưn âãún bãû mạy.
 Ty theo dảng ma sạt trong äø phán thnh : äø trỉåüt (ma sạt trong äø l ma sạt trỉåüt) v äø làn
(ma sạt trong äø l ma sạt làn).
 Theo kh nàng tiãúp nháûn ti trng, phán thnh : äø âåỵ, chëu ti trng hỉåïng tám (ti trng
vng gọc våïi âỉåìng tám ngng trủc); äø âåỵ chàûn, chëu âäưng thåìi ti trng hỉåïng tám v ti
trng dc trủc; äø chàûn, chëu ti trng dc trủc.
Chỉång ny nghiãn cỉïu vãư äø làn.
11.1. Khại niãûm chung
1. Giåïi thiãûu vãư äø làn
 ÄØ làn gäưm 4 bäü pháûn chênh : vng trong (3) làõp våïi ngng trủc, vng ngoi (1) làõp våïi v
mạy hay thán mạy, con làn (3), vng cạch (4) (hçnh 12.1a).
 Ma sạt sinh ra giỉỵa vng trong, vng ngoi v con làn l ma sạt làn, hãû säú ma sạt làn tỉång
âäúi nh → täøn tháút ma sạt ráút êt.















 Khi lm viãûc, mäüt trong hai vng quay, vng kia âỉïng n. Vng cạch cọ tạc dủng giỉỵ
cho cạc con làn khäng tiãúp xục våïi nhau → gim mn cho cạc con làn. Rnh làn (trong äø bi)
nhàòm gim ỉïng sút tiãúp xục σ
H
trãn bi, hản chãú bi di âäüng dc trủc.
 Con làn cọ cạc loải : bi, âa trủ, âa träúng, âa cän, âa kim (âa trủ nh v di), âa
(trủ) xồõn (con làn hçnh trủ räùng, lm bàòng bàng thẹp mng cún lải ⇒ cọ tênh ân häưi cao)
(hçnh 12.1b).
2. Phán loải äø làn
 Theo kh nàng tiãúp nháûn ti trng, phán thnh :
+ ÄØ âåỵ : chëu lỉûc hỉåïng tám F
r
, khäng chëu hồûc chè chëu mäüt pháưn nh lỉûc dc trủc F
a
.
+ ÄØ âåỵ chàûn : chëu âỉåüc âäưng thåìi c lỉûc hỉåïng tám F
r
v lỉûc dc trủc F
a
.

H
çnh 12.1a : ÄØ bi âåỵ mäüt dy
D
d
B
Vng ngoi
Vng trong

Vng cạch
Con làn
Rnh làn
Vng cạch

Rnh làn
Con làn (bi)
Vng ngoi
Vng trong
Rnh làn
Vng cạch
Bi ging Cå såí thiãút kãú mạy - Pháưn I - Lã Cung - Bäü män Ngun l Chi tiãút mạy - Khoa Sỉ phảm k thût
113
+ ÄØ chàûn : chè chëu âỉåüc lỉûc dc trủc F
a
.
 Theo hçnh dảng con làn, phán thnh : äø bi (con
làn l viãn bi hçnh cáưu) v äø âa (con làn cọ dảng
hçnh âa).
 Theo säú dy con làn, phán thnh : äø mäüt dy, äø
hai dy, äø bäún dy
 Våïi cng âỉåìng kênh trong d, ty theo bãư räüng B
cọ cåỵ äø khạc nhau : äø hẻp, äø bçnh thỉåìng, äø räüng, äø ráút
räüng.
Våïi cng âỉåìng kênh trong d, ty theo âỉåìng kênh
ngoi D cọ cạc cåỵ äø khạc nhau : cåỵ âàûc biãût nhẻ, cåỵ
nhẻ, cåỵ trung bçnh, cåỵ nàûng.
Loải v cåỵ äø khạc nhau
⇒ kh nàng ti v kh
nàng lm viãûc våïi váûn täúc cao s khạc nhau.

 Theo kh nàng tỉû lỉûa ca äø, phán thnh : äø tỉû lỉûa
v äø khäng tỉû lỉûa. ÄØ tỉû lỉûa : màût trong ca vng ngoi l màût cáưu
⇒ gọc nghiãng giỉỵa âỉåìng
trủc vng trong v vng ngoi cho phẹp tỉì
0
23
÷
(thỉåìng sỉí dủng cho cạc kãút cáúu khäng thãø
khàõc phủc âỉåüc sai säú vãư âäưng tám khi làõp ghẹp, âäúi våïi cạc trủc di v bë dn nåí nhiãưu do
nhiãût âäü tàng khi lm viãûc).
3. Âäü chênh xạc chãú tảo ca äø làn
Âäü chênh xạc chãú tảo äø làn quút âënh båíi âäü chênh xạc ca cạc kêch thỉåïc làõp ghẹp cạc
vng äø v âäü chênh xạc khi quay (âäü âo hỉåïng tám, âäü âo dc trủc ).
Tiãu chøn quy âënh 5 cáúp chênh xạc : 0, 6, 5, 4, 2 (theo thỉï tỉû âäü chênh xạc tàng dáưn).
Thỉåìng dng cáúp chênh xạc 0 (häüp gim täúc, häüp täúc âäü, cạc kãút cáúu thäng thỉåìng trong
ngnh cå khê). Cáúp chênh xạc cao hån âỉåüc dng trong trủc chênh mạy càõt kim loải, trủc trong
cạc dủng củ âo chênh xạc
4. Cạc loải äø làn thỉåìng dng
ÄØ làn nọi chung âỉåüc tiãu chøn họa v âỉåüc sn xút táûp trung trong cạc nh mạy chun män
họa (tiãu chøn Viãût nam TCVN-3776-83). Cọ nhiãưu loải v nhiãưu cåỵ kêch thỉåïc khạc nhau. ÅÍ âáy,
giåïi thiãûu mäüt säú loải chênh âỉåüc sỉí dủng nhiãưu nháút.
a) ÄØ bi âåỵ mäüt dy
Ch úu chëu lỉûc F
r
, âäưng thåìi cọ thãø chëu âỉåüc lỉûc F
a
nh (khong 70% lỉûc hỉåïng tám
khäng dng hãút). Gọc ngiãng cho phẹp ca trủc : [θ] = 15’ - 20’. Ỉu âiãøm: r tiãưn, kãút cáúu gäúi
âåỵ âån gin, chëu âỉåüc ti trng tỉång âäúi låïn, hãû säú ma sạt khạ nh. Nhỉåüc âiãøm : chëu ti
trng va âáûp kẹm do tiãúp xục âiãøm (hçnh 12.1a).

Dng thêch håüp våïi cạc trủc ngàõn cọ hai äø våïi l/d < 10 våïi l : khong cạch hai gäúi âåỵ, d : âỉåìng
kênh ngng trủc.
b) ÄØ bi âåỵ lng cáưu hai dy - ÄØ âa âåỵ lng cáưu hai dy
Ch úu âãø chëu lỉûc hỉåïng tám F
r
, nhỉng cng cọ thãø chëu âỉåüc lỉûc dc trủc F
a
khạ nh
(khong 20% lỉûc hỉåïng tám khäng dng hãút). Cọ kh nàng tỉû lỉûa (do lng trong ca vng
ngoi l màût cáưu, con làn trong äø âa âåỵ cọ dảng hçnh träúng) (hçnh 12.2, 12.3 v 12.4). Gọc
nghiãng cho phẹp ca trủc : [θ] = 2 – 3°.
H
çnh 12.1b : Con làn
B
i
Â
a trủ
Â
a cän
Â
a kim
Â
a xồõn
Baỡi giaớng Cồ sồớ thióỳt kóỳ maùy - Phỏửn I - Ló Cung - Bọỹ mọn Nguyón lyù Chi tióỳt maùy - Khoa Sổ phaỷm kyợ thuỏỷt
114
So vồùi ọứ bi õồợ loỡng cỏửu hai daợy cuỡng kờch thổồùc, khaớ nng chởu lổỷc hổồùng tỏm F
r
cuớa ọứ õuợa
õồợ loỡng cỏửu hai daợy gỏỳp õọi, giaù thaỡnh cao hồn.
Duỡng thờch hồỹp cho caùc truỷc truyóửn chung coù nhióửu ọứ truỷc, caùc truỷc bở uọỳn nhióửu hoỷc trong trổồỡng

hồỹp khoù baớo õaớm lừp caùc ọứ truỷc õổồỹc õọửng tỏm (truỷc maùy dóỷt, maùy nghióửn bi, maùy saỡng rung )


























c) ỉ õuợa truỷ ngừn õồợ mọỹt daợy













Hỗnh 12.2 : ỉ bi õồợ loỡng cỏửu hai
daợy (khọng veợ voỡng caùch)
Hỗnh 12.3 : ỉ õuợa õồợ loỡng cỏửu
hai daợy (khọng veợ voỡng caùch)
H
ỗnh 12.
6
: ỉ bi õồợ chỷn mọỹt daợy

H
ỗnh 12.5 : ỉ õuợa truỷ ngừn õồợ mọỹt daợy
H
ỗnh 12.4 : ỉ õuợa õồợ loỡng cỏửu hai daợy
Bi ging Cå såí thiãút kãú mạy - Pháưn I - Lã Cung - Bäü män Ngun l Chi tiãút mạy - Khoa Sỉ phảm k thût
115
So våïi äø bi âåỵ mäüt dy cng kêch thỉåïc, loải ny chëu âỉåüc lỉûc hỉåïng tám F
r
låïn hån
(khong 1,7 láưn), chëu va âáûp täút hån (nhåì diãûn têch tiãúp xục låïn hån). Tuy nhiãn, khäng chëu
âỉåüc lỉûc dc trủc F

a
, khäng cho phẹp trủc nghiãng (äø cọ u cáưu cao vãư làõp âäưng tám) v âàõt
tiãưn hån äø bi âåỵ mäüt dy (khong 1,2 láưn) (hçnh 12.5).
Thỉåìng dng trong häüp gim täúc, trủc chênh ca cạc mạy càõt kim loải.
d) ÄØ bi âåỵ chàûn mäüt dy
Tiãúp nháûn âỉåüc c lỉûc hỉåïng tám F
r
v lỉûc dc trủc F
a
(mäüt chiãưu).
Kh nàng chëu lỉûc hỉåïng tám F
r
khong 1,3 -1,4 láưn äø bi âåỵ mäüt dy cng kêch thỉåïc.
Kh nàng chëu lỉûc dc trủc F
a
phủ thüc vo gọc tiãúp xục α (α = 12°, 26°, 36°). Khi α
cng låïn ⇒ kh nàng chëu lỉûc dc trủc F
a
cng låïn, nhỉng täúc âäü giåïi hản ca äø gim (hçnh
12.6).
e) ÄØ âa cän âåỵ chàûn
Tiãúp nháûn c lỉûc hỉåïng tám F
r
v lỉûc dc trủc F
a
(mäüt chiãưu) khạ låïn. Kh nàng chëu lỉûc
hỉåïng tám F
r
khong 1,7 láưn äø bi âåỵ mäüt dy cng kêch thỉåïc, chëu âỉåüc lỉûc dc trủc F
a

låïn
hån so våïi äø bi âåỵ chàûn. Âiãưu chènh khe håí v b lải lỉåüng mn thûn tiãûn (hçnh 12.18).
Âãø bo âm âa làn khäng trỉåüt trong rnh làn, cạc âènh cän ca âa v bãư màût rnh làn
phi trng nhau (hçnh 12.7).
Gọc tiãúp xục α bàòng 1/2 gọc âènh cän ca màût rnh làn trãn vng ngoi (hçnh 12.7) :
α = 10°-16°. Gọc cän ca âa : 1,5°-2°.
Thỉåìng dng trong cạc trủc làõp bạnh ràng cän, bạnh ràng nghiãng trong cạc häüp gim täúc cäng
sút låïn.


















f) ÄØ âa trủ di (äø kim)
Con làn åí âáy l âa kim, nghéa l âa trủ di v nh.
Säú âa kim nhiãưu gáúp máúy láưn säú âa trong cạc äø âa thäng thỉåìng.
H

çnh 12.7 : ÄØ âa cän âåỵ chàûn
Vng ngoi
Con làn (âa cän)
Vng cạch
Vng trong
Baỡi giaớng Cồ sồớ thióỳt kóỳ maùy - Phỏửn I - Ló Cung - Bọỹ mọn Nguyón lyù Chi tióỳt maùy - Khoa Sổ phaỷm kyợ thuỏỷt
116
ỉ kim coù thóứ thióỳu voỡng trong hay voỡng ngoaỡi, chởu õổồỹc lổỷc hổồùng tỏm F
r
rỏỳt lồùn, nhổng
khọng chởu õổồỹc lổỷc doỹc truỷc F
a
; tuọứi thoỹ thỏỳp (hỗnh 12.8).
ỉ kim õổồỹc duỡng ồớ nhổợng chọự yóu cỏửu kờch thổồùc haỷn chóỳ theo phổồng hổồùng kờnh (truỷc khuyớu,
họỹp tọỳc õọỹ cuớa maùy cừt kim loaỷi, bồm baùnh rng ).
g) ỉ chỷn
Chố chởu õổồỹc lổỷc doỹc truỷc F
a
. Laỡm vióỷc vồùi vỏỷn tọỳc thỏỳp vaỡ trung bỗnh (khi vỏỷn tọỳc cao, ọứ
chỷn laỡm vióỷc khọng tọỳt do taùc haỷi cuớa lổỷc ly tỏm vaỡ momen con quay).
ỉ bi chỷn coù kióứu mọỹt lồùp hoỷc hai lồùp. ỉ mọỹt lồùp (hỗnh 12.9) coù mọỹt voỡng õổồỹc lừp chỷt
trón truỷc, coỡn voỡng kia lừp coù khe hồớ vaỡ ọứ chởu õổồỹc lổỷc doỹc truỷc mọỹt chióửu.
ỉ chỷn õổồỹc duỡng trong gọỳi õồợ cỏửn truỷc quay, bọỹ ly hồỹp















11.2. Lổỷc vaỡ ổùng suỏỳt trong ọứ ln
1. Sổỷ phỏn bọỳ lổỷc trón caùc con ln
Lổỷc hổồùng tỏm
F
r
tổỡ truỷc truyóửn tồùi voỡng
trong vaỡ phỏn bọỳ khọng õóửu cho caùc con ln
trong ọứ õồợ. Nhổợng con ln nũm ồớ phờa dổồùi,
trong vuỡng chởu taới, choaùn mọỹt cung khọng
quaù 180
0
mồùi chởu lổỷc. Con ln nũm trong mỷt
phúng taùc duỷng cuớa lổỷc
F
r
chởu lổỷc lồùn nhỏỳt F
0

(hỗnh 12.10).
ióửu kióỷn cỏn bũng cuớa voỡng trong :

n
r0 i

i1
FF 2.F.cosi
=
=+


Vồùi :
2
z

=
, n laỡ mọỹt nổớa sọỳ con ln nũm
trong vuỡng chởu taới :
nz/4
, z laỡ sọỳ con ln.
Khi giaớ sổớ voỡng ọứ khọng bở uọỳn dổồùi taùc
duỷng cuớa lổỷc vaỡ ọứ khọng coù khe hồớ hổồùng
F
r

F
1
F
0
=F
max

F
2
F

1
F
2
Hỗnh 12.10: Sổỷ phỏn bọỳ lổỷc trón
caùc con ln (ọứ õồợ)
A

B

H
ỗnh 12.9 : ỉ bi chỷn mọỹt lồùp
H
ỗnh 12.8 : ỉ õuợa kim
K
ióứu lừp M6 hay N
6

Bi ging Cå såí thiãút kãú mạy - Pháưn I - Lã Cung - Bäü män Ngun l Chi tiãút mạy - Khoa Sỉ phảm k thût
117
tám, tênh toạn cho
äø bi âåỵ
, ngỉåìi ta suy âỉåüc :

rr
0
n
5/2
i1
Fk.F
F

z
12. cos i
=
==



Trong âọ :
n
5/2
i1
kz/(12. cosi)
=
=+ γ


Láúy trung bçnh z = 15 ⇒ K = 4,37 ⇒
r
0
F
F 4,37.
z


 Nãúu xẹt âãún nh hỉåíng ca khe håí hỉåïng tám v sỉû khäng chênh xạc ca kêch thỉåïc cạc
chi tiãút trong äø ⇒ säú con làn chëu ti s êt hån ⇒ cọ thãø láúy :
r
0
F
F5.

z
=

 Nhỉ váûy, sỉû phán bäú ti trng phủ thüc khạ nhiãưu vo kêch thỉåïc khe håí trong äø v âäü
chênh xạc vãư hçnh dạng cạc chi tiãút trong äø ⇒ cäng nghãû chãú tảo äø âi hi âäü chênh xạc ráút
cao. Do mn trong quạ trçnh sỉí dủng ⇒ khe håí hỉåïng tám tàng dáưn ⇒ säú con làn chëu ti
gim xúng ⇒ ti trng F
0
tàng lãn, khiãún äø cng mn nhanh ⇒ trong quạ trçnh lm viãûc, cháút
lỉåüng ca äø ngy mäüt kẹm âi cho âãún khi bë hỉ hng.
2. ỈÏng sút tiãúp xục trong äø làn
 Dỉåïi tạc dủng ca lỉûc hỉåïng tám F
r
, tải vng tiãúp xục giỉỵa con làn våïi vng trong v
vng ngoi xút hiãûn ỉïng sút tiãúp xục
H
σ
.
Tải âiãøm A v âiãøm B (hçnh 12.10) cng chëu lỉûc låïn nháút F
0
, tuy nhiãn ỉïng våïi âiãøm A,
hai màût tiãúp xục l hai màût läưi, cn tải âiãøm B, hai màût tiãúp xục l mäüt màût läưi v mäüt màût lm
⇒ ỉïng sút tiãúp xục cọ trë säú låïn nháút
Hmax
σ
tải âiãøm tiãúp xục A giỉỵa vng trong v con làn,
khi âiãøm ny nàòm trãn phỉång tạc dủng ca lỉûc F
r
.
 Khi äø làn lm viãûc, mäùi âiãøm trãn bãư màût äø v con làn s âi vo vng tiãúp xục, chëu ti

tàng dáưn räưi thäi ti khi ra khi vng tiãúp xục ⇒
H
σ
thay âäøi theo chu k mảch âäüng giạn
âoản.
 Táưn säú thay âäøi ca
H
σ (v do âọ kh nàng ti ca äø) phủ thüc vng no quay :
+ Khi vng trong quay, vng ngoi âỉïng n, cỉï sau mäüt vng quay, mäüt âiãøm trãn vng
trong s chëu mäüt láưn ỉïng sút
Hmax
σ .
+ Khi vng ngoi quay, vng trong âỉïng n
⇒ cỉï mäùi láưn con làn vo tiãúp xục våïi âiãøm
A, vng trong chëu mäüt láưn ỉïng sút
Hmax
σ
⇒ trong trỉåìng håüp ny, táưn säú thay âäøi ca ỉïng
sút tiãúp xục trãn vng trong tàng lãn ⇒ äø chọng bë hng vç mi hån.
11.3. Tênh toạn äø làn
ÄØ làn âỉåüc tiãu chøn họa v âỉåüc chãú tảo våïi âäü chênh xạc cao. Khi thiãút kãú mạy, khäng thiãút kãú äø
m chè cáưn chn loải äø v cåỵ kêch thỉåïc äø ph håüp.
1. Cạc dảng hng ch úu v chè tiãu tênh toạn äø làn
a) Cạc dảng hng ch úu
 Trọc vç mi bãư màût lm viãûc
Do kãút qu tạc dủng láu di ca ỉïng sút tiãúp xục
H
σ
thay âäøi cọ chu k.
Bi ging Cå såí thiãút kãú mạy - Pháưn I - Lã Cung - Bäü män Ngun l Chi tiãút mạy - Khoa Sỉ phảm k thût

118
Âáy l dảng hng ch úu âäúi våïi cạc äø làn lm viãûc trong âiãưu kiãûn bçnh thỉåìng (ti
trng v säú vng quay låïn v trung bçnh) v âỉåüc che kên khäng cọ cạc hảt kim loải v bủi lt
vo.
 Biãún dảng dỉ bãư màût
Do tạc dủng ca ti trng va âáûp hồûc do ti trng ténh quạ låïn. Âáy l dảng hng ch úu
âäúi våïi cạc äø chëu ti trng låïn v quay cháûm hồûc khäng quay.
 Ngoi ra, khi äø lm viãûc cn xút hiãûn cạc dảng hng khạc :
- Mn vng äø v con làn do mäi trỉåìng lm viãûc nhiãưu bủi bàûm.
- Våỵ vng cạch do tạc dủng ca lỉûc ly tám (thỉåìng tháúy åí cạc äø quay nhanh).
- Våỵ vng äø v con làn (thỉåìng do äø bë quạ ti, va âáûp hồûc làõp ghẹp khäng chênh xạc).
 Xút phạt tỉì hai dảng hng cå bn l trọc räù bãư màût lm viãûc v biãún dảng dỉ låïp bãư màût,
ngỉåìi ta tiãún hnh thỉûc nghiãûm âãø xạc âënh hai âàûc trỉng cå bn vãư kh nàng lm viãûc ca äø :
kh nàng ti âäüng v kh nàng ti ténh.
b) Chè tiãu tênh toạn
Tênh toạn äø làn xút phạt tỉì hai chè tiãu:
 Tênh theo kh nàng ti âäüng (theo âäü bãưn láu) âãø trạnh trọc vç mi bãư màût lm viãûc (våïi äø
làn lm viãûc våïi säú vng quay trong mäüt phụt n cao hay tỉång âäúi cao)
 Tênh theo kh nàng ti ténh âãø trạnh biãún dảng dỉ bãư màût (våïi äø làn lm viãûc våïi n tháúp
hay âỉïng n)
2. Chn kêch thỉåïc äø làn theo kh nàng ti âäüng
a) Kh nàng ti âäüng ca äø làn
Bãư màût con làn v cạc vng äø chëu tạc dủng ca
ỉïng sút tiãúp xục
H
σ
thay âäøi cọ chu k.
Phỉång trçnh âỉåìng cong mi :

H

m
H
.N constσ=
(12.1)
N : säú chu k thay âäøi ỉïng sút (säú chu k chëu
ti), m
H
: báûc ca âỉåìng cong mi tiãúp xục
Do
H
σ
cọ quan hãû våïi ti trng Q [N] tạc dủng
lãn äø, cn N cọ quan hãû våïi tøi th L [triãûu vng
quay] ⇒ Bàòng thỉûc nghiãûm cng xáy dỉûng âỉåüc
quan hãû :

q
Q.L const=
(12.2)
Trong âọ :
Q l ti trng quy ỉåïc (ti trng hỉåïng tám âäúi våïi äø âåỵ v äø âåỵ chàûn khi vng ngoi khäng quay,
hay ti trng dc trủc âäúi våïi äø chàûn khi mäüt trong hai vng quay); q = 3 âäúi våïi äø bi v q = 10/3 âäúi
våïi äø âa (hçnh 12.11).
Cọ thãø viãút lải (2) nhỉ sau :

qq
Q.L C=


1

q
CQ.L=
(12.3)
Våïi L = 1 triãûu vng quay, ta cọ : C = Q.
C âỉåüc gi l kh nàng ti âäüng ca äø làn.
Q
L
Q = C
L = 1
H
çnh 12.11 :
Bi ging Cå såí thiãút kãú mạy - Pháưn I - Lã Cung - Bäü män Ngun l Chi tiãút mạy - Khoa Sỉ phảm k thût
119
Nhỉ váûy kh nàng ti âäüng ca äø làn l ti trng khäng âäøi [N] m äø (cọ vng ngoi âỉïng n) cọ
thãø chëu âỉåüc våïi tøi th (säú chu k lm viãûc cho âãún hng) l L = 1 triãûu vng quay.
Kh nàng ti âäüng C âỉåüc cho trong cạc säø tay thiãút kãú phủ thüc loải äø v kêch thỉåïc äø.
Ghi chụ
Cäng thỉïc (12.3) chè âụng khi n ≥10 vng/phụt v n < säú vng quay tåïi hản n
th
ca äø âang xẹt (n
th
tra bng trong cạc säø tay thiãút kãú).
b) Chn kêch thỉåïc äø làn theo kh nàng ti âäüng
 Nãúu
n10≥
vng/phụt ⇒ äø làn âỉåüc chn theo kh nàng ti âäüng âãø bo âm âäü bãưn láu
(tøi th) ca äø (nhàòm trạnh dảng hng trọc räù bãư màût lm viãûc).
Kh nàng ti âäüng tênh toạn âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc:

1

q
tinh
CQ.L=

Trong âọ : Q l ti trng lm viãûc quy ỉåïc [kN]
L l tøi th cáưn thiãút [triãûu vng quay]
q = 3 ( äø bi); q = 10/3 (äø âa)
Tra bng trong säø tay thiãút kãú, chn äø cọ âỉåìng kênh trong d bàòng âỉåìng kênh ngng trủc
làõp äø (â âỉåüc xạc âënh khi thiãút kãú trủc), cọ kh nàng ti âäüng C tha mn âiãưu kiãûn :

tinh
CC≤

Dỉûa vo âỉåìng kênh d â chn, s tra âỉåüc cạc kêch thỉåïc khạc ca äø làn nhỉ âỉåìng kênh
ngoi D, bãư räüng äø B, âỉåìng kênh con làn
Ghi chụ :
+ Trỉåìng håüp
1 n 10v / ph


⇒ cng tênh chn äø theo kh nàng ti âäüng nhỉng láúy n = 10
vng/phụt âãø tênh C
tênh
.
+ Trỉåìng håüp n låïn cáưn kiãøm tra âiãưu kiãûn n

n
gh
trong âọ : n
gh

säú vng quay giåïi hản ca äø làn
(tra bng trong cạc säø tay thiãút kãú).
+ Quan hãû giỉỵa tøi th L
h
[giåì] v L [triãûu vng quay] :
6
h
L 60.10 .n.L

=

 Xạc âënh ti trng quy ỉåïc Q (khi chn äø chëu ti trng khäng âäøi)
Våïi äø bi âåỵ, äø bi âåỵ chàûn, äø âa cän âåỵỵ chàûn :

radt
Q(X.V.FY.F).K.K=+

Våïi äø làn chàûn :

adt
QF.K.K=

Trong âọ :
F
r
: lỉûc hỉåïng tám (phn lỉûc tải cạc äø â âỉåüc xạc âënh khi xạc âënh trủc [kN])
F
a
: lỉûc dc trủc, tu thüc vo loải äø [kN]
X, Y : hãû säú ti trng hỉåïng tám v ti trng dc trủc

V : hãû säú phủ thüc vo vng no quay :
khi vng trong quay : V = 1
khi vng ngoi quay : V = 1,2
K
d
: hãû säú xẹt âãún nh hỉåíng ca ti trng âäüng.
K
t
: hãû säú xẹt âãún nh hỉåíng ca nhiãût âäü.
Cạc hãû säú X, Y, K
d
, K
t
tra bng trong cạc säø tay thiãút kãú.
 Xạc âënh lỉûûc dc trủc Fa
Bi ging Cå såí thiãút kãú mạy - Pháưn I - Lã Cung - Bäü män Ngun l Chi tiãút mạy - Khoa Sỉ phảm k thût
120
+ Âäúi våïi äø bi âåỵ, äø bi âåỵ lng cáưu hai dy, äø âa âåỵ lng cáưu hai dy ⇒ F
a
l täøng cạc
lỉûc dc trủc ngoi (lỉûc àn khåïp åí cạc bäü truưn) tạc dủng lãn trủc v truưn âãún äø.
+ Âäúi våïi äø âåỵ chàûn, do täưn tải gọc tiãúp xục α ⇒ khi F
r
tạc dủng s sinh ra lỉûc dc trủc
phủ F
S
:
Våïi äø bi âåỵ chàûn :
sr
Fe.F= ; e : hãû säú phủ thüc gọc tiãúp xục α (tra bng).

Våïi äø âa cän âåỵ chàûn :
sr
F0,83.e.F
=
; hãû säú
e1,5.tg
=
α

Lỉûc F
S
trãn mäüt äø s tạc âäüng lãn trủc v tỉì trủc tạc âäüng lãn äø kia.







Xẹt så âäư bäú trê äø nhỉ hçnh 12.12b. Gi F
at
l täøng lỉûc dc trủc ngoi tỉì cạc chi tiãút quay
tạc dủng lãn trủc v truưn tåïi äø. Gi F
ri
v F
rj
l lỉûc hỉåïng tám tạc dủng lãn äø (i) v äø (j). Gi
F
si
v F

sj
l láưn lỉåüt l lỉûc dc trủc phủ tải äø (i) v äø (j) ⇒ Lỉûc dc trủc F
a
âỉåüc tênh nhỉ sau :
- Våïi äø (i) :
Täøng lỉûc dc trủc tạc dủng lãn äø (i) :
isjat
FFF
=
±


Láúy dáúu (+) nãúu F
at
cng chiãưu våïi F
sj
, dáúu (-) nãúu nãúu F
at
ngỉåüc chiãưu våïi F
sj

Nãúu
isi
FF≥

⇒ láúy
ai i
FF=



Nãúu
isi
FF≤

⇒ láúy F
ai
= F
si

- Våïi äø (j) :
Tỉång tỉûû, täøng lỉûc dc trủc tạc dủng lãn äø (j) :
jsiat
FFF
=
±


Láúy dáúu (+) nãúu F
at
cng chiãưu våïi F
si
, dáúu (-) nãúu nãúu F
at
ngỉåüc chiãưu våïi F
si

Nãúu
jsj
FF≥


⇒ láúy
aj j
FF=


Nãúu
jsj
FF≤

⇒ láúy F
aj
= F
sj
- Vê dủ tênh toạn
Tênh lỉûc dc trủc tạc dủng lãn hai äø (i) v (j) trãn så âäư chỉỵ O hçnh 12.12b.
Biãút F
at
= 3000N, F
Si
= 1500N, F
Sj
= 1000N.
Ta cọ :
isjat
FFF=−


iSi
F 1000 3000 2000 F
=

−=−<


ai Si
F F 1500N==
jsiat
FFF=+


jSj
F 1500 3000 4500N F
=
+= >


aj j
F F 4500N==


 Xạc âënh ti trng quy ỉåïc Q khi äø chëu ti trng thay âäøi
Ti trng quy ỉåïc Q âỉåüc thay bàòng ti trng tỉång âỉång bàòng Q
E
tênh theo cäng thỉïc :
q
q
Eiii
Q(Q.L)/L=
∑∑

Trong âọ : q = 3 âäúi våïi äø bi ; q = 10/3 âäúi våïi äø âa

Q
i
: ti trng quy ỉåïc tênh toạn nhỉ trãn
L
i
: thåìi hản chëu ti trng Q
i
tênh bàòng triãûu vng quay.

Ghi chụ

Sau khi tênh toạn lỉûa chn äø theo kh nàng ti âäüng, cáưn kiãøm tra äø theo kh nàng ti ténh.
S
F
G
r
F
G
α
Si
F
G
ri
F
G
Sj
F
G
rj
F

G
at
F
G
H
çnh 12.12a:
H
çnh 12.12b:
äø (i) äø (j)
Bi ging Cå såí thiãút kãú mạy - Pháưn I - Lã Cung - Bäü män Ngun l Chi tiãút mạy - Khoa Sỉ phảm k thût
121
3. Chn kêch thỉåïc äø theo kh nàng ti ténh
a) Kh nàng ti ténh ca äø làn
Tỉì biãøu thỉïc (12.2) ⇒ cọ thãø tàng Q lãn vä hản nãúu gim L xúng ráút tháúp. Thỉûc tãú, Q bë
giåïi hản båíi kh nàng ti ténh ca äø làn (giåïi hản båíi âäü bãưn ténh).
Kh nàng ti ténh C
0
[kN] ca äø làn l ti trng ténh gáy nãn tải vng tiãúp xục chëu ti låïn nháút ca
con làn v rnh làn biãún dảng dỉ täøng cng bàòng 0,0001 giạ trë âỉåìng kênh con làn.
Kh nàng ti ténh C
0
âỉåüc cho trong cạc säø tay thiãút kãú phủ thüc loải äø v kêch thỉåïc äø.
b) Chn kêch thỉåïc äø theo kh nàng ti ténh
Våïi äø làn khäng quay hồûc quay våïi säú vng quay ráút tháúp :
n1v/ph

⇒ äø làn âỉåüc chn
theo kh nàng ti nhàòm ténh âãư phng biãún dảng dỉ låïp bãư màût theo âiãưu kiãûn :
00
PC≤


Trong âọ :
0
P : ti trng ténh quy ỉåïc [kN] ;
0
C : kh nàng ti ténh ca äø làn
+ Âäúi våïi äø âåỵ, äø âåỵ chàûn :
00r0a
PX.FY.F
=
+
nhỉng khäng nh hån
0r
PF=
+ Âäúi våïi äø chàûn :
0a
PF=

Trong âọ : X
0
, Y
0
: hãû säú ti trng hỉåïng tám v dc trủc ténh (tra bng)
11.4. Làõp ghẹp, âënh vë, bäi trån v che kên äø làn
1. Làõp ghẹp äø làn
ÄØ làn l chi tiãút tiãu chøn
⇒ vng trong âỉåüc làõp trãn trủc theo hãû läù, vng ngoi âỉåüc
làõp trãn v häüp theo hãû trủc.
Vng äø quay (so våïi ti trng) chëu ti tưn hon, vê
dủ vng trong ca äø làn làõp trong häüp gim täúc, âỉåüc

làõp cäú âënh (làõp trung gian thiãn vãư âäü däi) so våïi trủc
âãø trạnh di trỉåüt bãư màût làõp ghẹp, dung sai ca trủc cọ
thãø láúy nhỉ sau :
js6, k6, m6, n6

Vng äø khäng quay (so våïi ti trng) chëu ti củc
bäü, vê dủ vng ngoi ca äø làn làõp trong häüp gim täúc,
âỉåüc làõp cọ âäü håí (làõp trung gian thiãn âäü håí) so våïi v
häüp ⇒ äø cọ thãø di chuøn dc trủc khi cáưn âiãưu chènh
khe håí hồûc khi dn nåỵ vç nhiãût, trạnh khäng cho äø bë
kẻt; âäưng thåìi khi va âáûp hay cháún âäüng, vng äø cọ thãø
xoay theo bãư màût làõp ghẹp → thay âäøi chäù tiãúp xục chëu ti → rnh làn mn âãưu hån, dung
sai ca läù cọ thãø láúy nhỉ sau :
H7, K7,Js7, Js6
.
Cạch ghi kiãøu làõp ca äø làn âỉåüc trçnh by trãn hçnh 12.13.
2. Âënh vë äø làn trãn trủc v trong v mạy
(Cäú âënh vë trê äø theo phỉång dc trủc)
Thỉåìng dng hai phỉång phạp sau âãø âënh vë äø làn trãn
trủc v trong v häüp :
 Phỉång phạp I
Våïi äø (a) :
vng trong cäú âënh trãn trủc (dng âai äúc hm,
vng hm l xo, vai trủc, gåì trủc ), vng ngoi cäú âënh trãn
v häüp (dng nàõp äø, gåì ca v häüp, gåì ca äúng lọt ) ⇒ cn
H
çnh 12.14 : Phỉång phạp I
äø (a)
äø (b)



φ40k6
φ68Js7
Hçnh 12.13: Ghi kiãøu làõp äø làn
Bi ging Cå såí thiãút kãú mạy - Pháưn I - Lã Cung - Bäü män Ngun l Chi tiãút mạy - Khoa Sỉ phảm k thût
122
tråí dëch chuøn dc trủc vãư c hai phêa, chëu âỉåüc c lỉûc hỉåïng tám F
r
v lỉûc dc trủc F
a
. (äø
(a) âỉåüc gi l äø cäú âënh)
Våïi äø (b) :
vng trong cäú âënh trãn trủc (dng vai trủc, gåì trủc, âai äúc hm, vng hm l
xo ), vng ngoi âãø tỉû do cọ thãø dëch chuøn dc trủc vãư c hai phêa ⇒ chè chëu âỉåüc lỉûc F
r
(äø
(b) âỉåüc gi l äø tu âäüng) - hçnh 12.14 v 12.15. Do äø tu âäüng chè chëu lỉûc hỉåïng tám → cọ
thãø dng äø bi âåỵ mäüt dy, äø âa trủ ngàõn âåỵ mäüt dy, äø bi âåỵ lng cáưu hai dy
Ỉu âiãøm
- Khi trủc dn nåỵ di vç nhiãût, äø ty âäüng cọ thãø dëch chuøn âãún vë trê måïi ⇒ khäng gáy
kẻt äø.
- Dung sai kêch thỉåïc theo chiãưu di ca cạc kháu thnh pháưn trãn trủc v trãn v khäng
cọ u cáưu cao, vç ngay c khi trủc khäng âảt u cáưu vãư dung sai â âãư ra, âäü chênh xạc làõp
ghẹp v cháút lỉåüng äø làn váùn khäng bë nh hỉåíng.
Nhỉåüc âiãøm
Phi cäú âënh chàõc chàõn mäüt âáưu äø trãn trủc v trong v ⇒ kãút cáúu gäúi âåỵ äø (a) phỉïc tảp.
Phỉång phạp ny thỉåìng âỉåüc sỉí dủng khi chiãưu di trủc tỉång âäúi låïn: l = (10÷12) d (våïi
d: âỉåìng kênh ngng trủc) v chëu nhiãût âäü tỉång âäúi cao (vê dủ trủc vêt trong häüp gim täúc
trủc vêt).

Khi dng phỉång phạp ny, âäü cỉïng vỉỵng ca trủc tỉång âäúi tháúp ⇒ âãø náng cao âäü cỉïng
vỉỵng ca trủc, cọ thãø dng hai äø nhỉ nhau tải vë trê äø cäú âënh (a).













 Phỉång phạp II
Mäùi äø s ngàn khäng cho trủc dëch chuøn vãư mäüt phêa.

¾
Så âäư A :
(hçnh 12.16)








Hçnh 12.15 : Phỉång phạp I, äø (a) cäú âënh, dng äø bi

âåỵ chàûn hai dy; äø (b) tu âäüng, dng äø âa âåỵ.
Thán häüp
Xẻc lêp
Âai äúc hm
Nàõp äø
Gåì
Ä
Ø
(a) Ä
Ø
(b)
H
çnh 12.16 : Phỉång phạp II
Så âäư A (kiãøu chỉỵ O) Så âäư B (kiãøu chỉỵ X)
Bi ging Cå såí thiãút kãú mạy - Pháưn I - Lã Cung - Bäü män Ngun l Chi tiãút mạy - Khoa Sỉ phảm k thût
123
Kãút cáúu âån gin ⇒ dng nhiãưu trong chãú tảo mạy. Tuy nhiãn, khi trủc bë dn nåí di vç
nhiãût, äø cọ thãø bë kẻt ⇒ dng cho cạc âoản trủc tỉång âäúi ngàõn : l = (6÷8)d. Khi dng äø bi âåỵ
hồûc äø âa âåỵ, cáưn chỉìa khe håí a = 0,2 ÷1mm giỉỵa nàõp äø v vng ngoi âãø trạnh kẻt äø (lỉu
våïi äø âa cän âåỵ chàûn, khäng cho phẹp khe håí).


¾
Så âäư B :
(hçnh 12.16)

Kãút cáúu bäü pháûn äø v viãûc âiãưu chènh khe håí phỉïc tảp hån så âäư A (âiãưu chènh khe håí ca
äø bàòng cạch dëch chuøn vng trong so våïi vng ngoi nhåì âai äúc), nhỉng trạnh âỉåüc kẻt äø
khi trủc dn di do nhiãût, båíi vç khi âọ vng ngoi cọ thãø dëch chuøn âỉåüc nhåì khe håí tỉång
âäúi låïn giỉỵa vng ngoi v nàõp äø.

Sỉí dủng khi trủc tỉång âäúi di, nhiãût âäü thay âäøi låïn. Sỉí dủng hản chãú.


































H
çnh 12.17 : Phỉång phạp II, så âäư A (kiãøu chỉỵ O), dng äø bi âåỵ chàûn
Â
ãûm âiãưu chènh khe håí trong ä
ø
H
çnh 12.18: Phỉång phạp II, så âäư A (kiãøu chỉỵ O), dng äø âa cän âåỵ chàûn
Â
ãûm âiãưu chènh khe håí trong ä
ø
H
çnh 12.19 : Phỉång phạp II, så âäư B (kiãøu chỉỵ X), dng äø âa cän âåỵ chàûn
Äúng lọ
t

Â
ãûm âiãưu chènh
B
ạnh ràng nọn
ràng thàóng
Â
ai äúc hm
dng âiãưu
chènh khe
håí tron
g

ä
ø
Bi ging Cå såí thiãút kãú mạy - Pháưn I - Lã Cung - Bäü män Ngun l Chi tiãút mạy - Khoa Sỉ phảm k thût
124
3. Bäi trån v che kên äø làn
a) Bäi trån
Bäi trån nhàòm ngàn rè, gim ma sạt, lm ngüi củc bäü bãư màût lm viãûc, lm ngüi äø. Cháút
bäi trån cn cọ tạc dủng che kên khe håí giỉỵa äø v bäü pháûn che kên, gim tiãúng äưn.
Âãø bäi trån äø, cọ thãø dng måỵ hay dáưu khoạng âãø bäi trån.
Måỵ : Måỵ bäi trån âỉåüc dng räüng ri khi nhiãût âäü äø khäng cao (<100°C), khäng cọ cạc u cáưu
quay phi ráút nhẻ v kãút cáúu gäúi trủc dãù thạo âãø rỉía v thay måỵ.
Dáưu : Dáưu bäi trån âỉåüc dng khi cáưn gim máút mạt do ma sạt âãún mỉïc tháúp nháút, khi nhiãût äø cao
hồûc lm viãûc åí chäù áøm ỉåït. Nhiãût âäü cho phẹp ca äø khi dng dáưu bäi trån l 120°C.
Khi v > 5m/s ⇒ nãn dng dáưu bäi trån.
b) Che kên äø làn

























Che kên äø nhàòm ngàn bủi, cạc hảt mi mn v nỉåïc tỉì ngoi lt vo äø, ngàn khäng cho
dáưu chy ra ngoi.
Mäüt vi kiãøu che kên thỉåìng dng :
+ Che kên nhåì tiãúp xục: vng phåït (hçnh 12.20), vng bêt (hçnh 12.21) dng khi váûn täúc
tháúp v trung bçnh.
+ Che kên bàòng nhiãưu rnh vng (hçnh 12.22) trãn chiãưu di nàõp äø (cỉï mäùi láưn âi qua mäüt
rnh vng, ạp sút ca dáưu gim xúng); bàòng cạc rnh dêch dàõc (hçnh 12.23) (cọ tạc dủng cn
sỉû chy ca cháút lng qua cạc rnh hẻp) Dng khi váûn täúc báút k.
H
çnh 12.21: Vng bêt
Vng bê
t
H
çnh 12.20 : Vng phåït
N
àõp ä
ø
Vng
phåït
Thán
mạy

H
çnh 12.23: Rnh dêch dàõc
R
nh
dêch dàõc
H
çnh 12.22: Rnh vng
R
nh
vng
N
àõp ä
ø

Baỡi giaớng Cồ sồớ thióỳt kóỳ maùy - Phỏửn I - Ló Cung - Bọỹ mọn Nguyón lyù Chi tióỳt maùy - Khoa Sổ phaỷm kyợ thuỏỷt
125
+ Che kờn nhồỡ ly tỏm : dỏửu hoỷc chỏỳt bỏứn rồi vaỡo õộa chừn õang quay (hỗnh 12.24) seợ bở
hừt ra do lổỷc ly tỏm. Duỡng khi vỏỷn tọỳc trung bỗnh vaỡ cao.















H
ỗnh 12.24: ộa chừn

ộa chừn õang quay
Baỡi giaớng Cồ sồớ thióỳt kóỳ maùy - Phỏửn I - Ló Cung - Bọỹ mọn Nguyón lyù Chi tióỳt maùy - Khoa Sổ phaỷm kyợ thuỏỷt
126

TAèI LIU THAM KHAO

[1] Chi tiết máy tập I, Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm, Nxb. Giáo dục, Hà Nội
1997.
[2] Chi tiết máy tập II, Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm, Nxb. Giáo dục, Hà Nội
1994.
[3] Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy, Trịnh Chất, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội
1998.
[4] Giáo trình Chi tiết máy, Nguyễn Văn Yến, Nxb. Giao thông Vận tải, Hà Nội 2004.
[5] Thiết kế chi tiết máy, Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm, Nxb Giáo dục, Hà Nội
1998.
[6] Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, Tập I, Trịnh Chất, Lê Văn Uyển, Nxb. Giáo
dục, Hà Nội 1997.
[7] Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, Tập II, Trịnh Chất, Lê Văn Uyển. Nxb. Giáo
dục, Hà Nội 2000.
[8] Cơ sở kỹ thuật cơ khí, Đỗ Xuân Định, Bùi Lê Gôn, Phạm Đình Sùng, Nxb. Xây dựng,
Hà Nội 2001.
[9] Cơ sở thiết kế máy, phần I, Nguyễn Hữu Lộc, Nguyễn Tuấn Kiệt, Nguyễn Thanh
Nam, Phan Tấn Hùng, Trờng Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh 2001.
[10] Dung sai và lắp ghép, Ninh Đức Tốn, Nxb. Giáo dục, Hà Nội 2001.
[11] Dung sai và lắp ghép, Hà Văn Vui, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội 2003.

[12] Vẽ Kỹ thuật cơ khí tập I, Trần Hữu Quế, Nxb. Giáo dục, Hà Nội 1996.
[13] Vẽ Kỹ thuật cơ khí tập II, Trần Hữu Quế, Nxb. Giáo dục, Hà Nội 1998.
[14] Guide des Sciences et Technologies Industrielles, Jean-Louis Fanchon, Editions
Nathan AFNOR, Paris 1999
[15] Mechanical Engineering Design, Joseph Edward Shigley, Charles R. Mischke.
McGraw-Hill Inc., USA 1989.
[16] Elément des machines, Tec. & Doc., Paris 1983.







Bi ging Cå såí thiãút kãú mạy - Pháưn I - Lã Cung - Bäü män Ngun l Chi tiãút mạy - Khoa Sỉ phảm k thût
127
MỦC LỦC
PHÁƯN I 1
NHỈỴNG VÁÚN ÂÃƯ CÅ BN TRONG THIÃÚT KÃÚ MẠY V CHI TIÃÚT MẠY 1
CHỈÅNG I 1
ÂẢI CỈÅNG VÃƯ THIÃÚT KÃÚ MẠY V CHI TIÃÚT MẠY 1
1.1. Cạc váún âãư chung 1
1. Mạy, bäü pháûn mạy v chi tiãút mạy 1
2. Nhỉỵng u cáưu ch úu âäúi våïi mạy v chi tiãút mạy 1
3. Cạc bỉåïc thiãút kãú mäüt mạy 2
4. Cạc bỉåïc thiãút kãú mäüt chi tiãút mạy 2
5. Mäüt säú âàûc âiãøm khi tênh toạn thiãút kãú chi tiãút mạy 3
1.2. Ti trng v ỉïng sút 3
1. Ti trng tạc dủng lãn mạy v chi tiãút mạy 3
2. ỈÏng sút 4

1.3. Âäü bãưn mi ca chi tiãút mạy 5
1. Hiãûn tỉåüng phạ hu do mi 5
2. Nhỉỵng nhán täú nh hỉåíng âãún âäü bãưn mi ca chi tiãút mạy 6
3. Cạc biãûn phạp náng cao âäü bãưn mi ca chi tiãút mạy 8
1.4. Váût liãûu chãú tảo chi tiãút mạy 8
1. Nhỉỵng u cáưu âäúi våïi váût liãûu chãú tảo chi tiãút mạy 8
2. Cạc loải váût liãûu thỉåìng dng trong ngnh chãú tảo mạy 9
1.5. Váún âãư tiãu chøn họa trong thiãút kãú mạy 10
1. Âënh nghéa tiãu chøn hoạ 10
2. Låüi êch ca tiãu chøn hoạ 10
3. Cạc âäúi tỉåüng âỉåüc tiãu chøn họa 11
4. Cäng tạc tiãu chøn åí nỉåïc ta 11
CHỈÅNG II 12
NHỈỴNG CHÈ TIÃU CH ÚU VÃƯ KH NÀNG LM VIÃÛC CA CHI TIÃÚT MẠY 12
2.1. Âäü bãưn 12
1. Khại niãûm vãư âäü bãưn 12
2. Phỉång phạp tênh âäü bãưn 12
3. Cạch xạc âënh ỉïng sút sinh ra trong chi tiãút mạy 12
4. Cạch xạc âënh ỉïng sút cho phẹp 13
2.2. Âäü bãưn mn 14
2.3. Âäü cỉïng 14
2.4. Âäü chëu nhiãût (kh nàng chëu nhiãût) 15
2.5. Tênh äøn âënh dao âäüng 15
CHỈÅNG III 17
ÂÄÜ TIN CÁÛY CA MẠY V CHI TIÃÚT MẠY 17
3.1. Khại niãûm chung 17
1. Âënh nghéa 17
2. Cạc chè tiãu âạnh giạ âäü tin cáûy 17
3.2. Xạc sút lm viãûc khäng hng R(t) 17
Bi ging Cå såí thiãút kãú mạy - Pháưn I - Lã Cung - Bäü män Ngun l Chi tiãút mạy - Khoa Sỉ phảm k thût

128
3.3. Cỉåìng âäü hng λ (t) 18
3.4. Tøi th 19
3.5. Hãû säú sỉí dủng K
S
19
3.6. Biãûn phạp náng cao âäü tin cáûy ca mạy v chi tiãút mạy 19
PHÁƯN II 20
TRUƯN ÂÄÜNG CÅ KHÊ 20
CHỈÅNG IV 21
TRUƯN ÂÄÜNG BẠNH MA SẠT 21
4.1. Khại niãûm chung 21
1. Giåïi thiãûu vãư truưn âäüng bạnh ma sạt 21
2. Phán loải truưn âäüng bạnh ma sạt 21
4.2. Cå hc truưn âäüng bạnh ma sạt 22
1. Sỉû trỉåüt trong bäü truưn bạnh ma sạt 22
2. Váûn täúc v t säú truưn 23
3. Lỉûc ẹp cáưn thiãút trong bäü truưn bạnh ma sạt 24
4.3. Tênh âäü bãưn bäü truưn bạnh ma sạt 25
1. Cạc dảng hng v chè tiãu tênh toạn 25
2. Tênh bäü truưn bạnh ma sạt trủ theo âäü bãưn tiãúp xục 26
2. Tênh toạn âäü bãưn bäü truưn bạnh ma sạt nọn 27
4.4. Váût liãûu v ỉïng sút cho phẹp 27
1. Váût liãûu 27
2. ỈÏng sút tiãúp xục cho phẹp 28
4.5. Âạnh giạ bäü truưn bạnh ma sạt 28
CHỈÅNG V 29
TRUƯN ÂÄÜNG BẠNH RÀNG 29
5.1. Khại niãûm chung 29
1. Giåïi thiãûu v phán loải bäü truưn bạnh ràng 29

2. Thäng säú ch úu ca bäü truưn bạnh ràng 31
3. Kãút cáúu bạnh ràng 35
4. Âäü chênh xạc ca bäü truưn bạnh ràng 36
5.2. Ti trng trong truưn âäüng bạnh ràng 37
1. Lỉûc tạc dủng lãn cạc ràng khi àn khåïp trong BTBR trủ ràng thàóng 37
2. Lỉûc tạc dủng lãn cạc ràng khi àn khåïp trong BTBR trủ ràng nghiãng 37
3. Lỉûc tạc dủng lãn cạc ràng khi àn khåïp trong BTBR nọn ràng thàóng 38
4. Cạc hãû säú ti trng 39
5. ỈÏng sút trãn ràng bạnh ràng 40
5.3. Tênh âäü bãưn bäü truưn bạnh ràng 41
1. Cạc dảng hng v chè tiãu tênh toạn bäü truưn bạnh ràng 41
2. Tênh âäü bãưn bäü truưn bạnh ràng trủ trn ràng thàóng 42
3. Tênh âäü bãưn bäü truưn bạnh ràng trủ ràng nghiãng (hay ràng chỉỵ V) 46
4. Tênh âäü bãưn bäü truưn bạnh ràng nọn ràng thàóng 48
5.4. Kiãøm nghiãûm âäü bãưn ca ràng khi chëu quạ ti 50
1. Theo ỉïng sút tiãúp xục 50
2. Theo ỉïng sút ún 50
Bi ging Cå såí thiãút kãú mạy - Pháưn I - Lã Cung - Bäü män Ngun l Chi tiãút mạy - Khoa Sỉ phảm k thût
129
5.5. Váût liãûu v ỉïng sút cho phẹp 50
1. Váût liãûu chãú tảo bạnh ràng 50
2. ỈÏng sút cho phẹp 51
5.6. Trçnh tỉû thiãút kãú bäü truưn bạnh ràng 52
5.7. Âạnh giạ truưn âäüng bạnh ràng 53
CHỈÅNG VI 54
TRUƯN ÂÄÜNG TRỦC VÊT 54
6.1. Khại niãûm chung 54
1. Giåïi thiãûu v phán loải bäü truưn trủc vêt 54
2. Thäng säú ch úu ca bäü truưn trủc vêt 56
3. Âäü chênh xạc ca bäü truưn trủc vêt 58

4. Kãút cáúu trủc vêt v bạnh vêt 59
6.2. Cå hc truưn âäüng trủc vêt 60
1. Váûn täúc v t säú truưn 60
2. Lỉûc tạc dủng trong bäü truưn 61
3. Hiãûu sút truưn âäüng trủc vêt 62
6.3. Tênh toạn âäü bãưn bäü truưn trủc vêt 62
1. Cạc dảng hng v chè tiãu tênh toạn 62
2. Tênh toạn âäü bãưn tiãúp xục ca ràng bạnh vêt 63
3. Tênh toạn âäü bãưn ún ca ràng bạnh vêt 64
4. Kiãøm nghiãûm âäü bãưn ca ràng bạnh vêt khi chëu quạ ti 65
5. Tênh toạn nhiãût bäü truưn trủc vêt 65
6.4. Váût liãûu chãú tảo v ỉïng sút cho phẹp 66
1. Váût liãûu chãú tảo 66
2. ỈÏng sút cho phẹp 67
6.6. Trçnh tỉû thiãút kãú bäü truưn trủc vêt 68
6.7. Âạnh giạ bäü truưn trủc vêt 68
CHỈÅNG VII 69
TRUƯN ÂÄÜNG XÊCH 69
7.1. Khại niãûm chung 69
1. Giåïi thiãûu bäü truưn xêch 69
2. Cạc loải xêch truưn âäüng v âéa xêch 69
3. Thäng säú ch úu ca bäü truưn xêch (xêch äúng con làn) 73
7.2. Cå hc truưn âäüng xêch 75
1. Váûn täúc v tè säú truưn 75
2. Lỉûûc tạc dủng trong bäü truưn xêch 76
7.3. Tênh toạn truưn âäüng xêch 77
1. Cạc dảng hng v chè tiãu tênh toạn 77
2. Tênh toạn xêch con làn vãư âäü bãưn mn 77
7.4. Trçnh tỉû thiãút kãú bäü truưn xêch 79
7.5. Âạnh giạ bäü truưn xêch 79

CHỈÅNG VIII 81
TRUƯN ÂÄÜNG ÂAI 81
8.1. Khại niãûm chung 81
Bi ging Cå såí thiãút kãú mạy - Pháưn I - Lã Cung - Bäü män Ngun l Chi tiãút mạy - Khoa Sỉ phảm k thût
130
1. Giåïi thiãûu bäü truưn âai 81
2. Cạc loải âai v kãút cáúu bạnh âai 82
3. Cạc thäng säú ch úu ca bäü truưn âai 86
8.2.Cå hc truưn âäüng âai 87
1. Váûn täúc v t säú truưn 87
2. Lỉûc tạc dủng trong bäü truưn âai 87
3. ỈÏng sút trong âai 88
4. Hiãûn tỉåüng trỉåüt trong bäü truưn âai 89
5. Kh nàng kẹo, âỉåìng cong trỉåüt v âỉåìng cong hiãûu sút 90
8.3. Tênh toạn truưn âäüng âai 90
1. Chè tiãu tênh toạn truưn âäüng âai 90
2. Tênh toạn âai dẻt 91
3. Tênh toạn truưn âäüng âai thang 91
8.4. Trçnh tỉû thiãút kãú truưn âäüng âai 92
1. Trçnh tỉû thiãút kãú bäü truưn âai dẻt 92
2. Trçnh tỉû thiãút kãú bäü truưn âai thang 93
8.5. Âạnh giạ bäü truưn âai 94
Chỉång IX 95
TRUƯN ÂÄÜNG VÊT - ÂAI ÄÚC 95
9.1. Khại niãûm chung 95
1. Giåïi thiãûu bäü truưn vêt - âai äúc 95
2. Phán loải bäü truưn vêt âai äúc 96
3. Cạc thäng säú ch úu ca bäü truưn vêt âai äúc 98
9.2. Tênh toạn bäü truưn vêt âai äúc 99
1. Cạc dảng hng ch úu v chè tiãu tênh toạn 99

2. Tênh bäü truưn vêt âai äúc theo âäü bãưn mn 100
3. Tênh bäü truưn vêt âai äúc vãư âäü bãưn 100
4. Tênh bäü truưn vêt âai äúc theo âiãưu kiãûn äøn âënh 100
9.3. Trçnh tỉû thiãút kãú bäü truưn vêt âai äúc 101
9.4. Âạnh giạ bäü truưn vêt âai äúc 102
PHÁƯN III 103
CẠC CHI TIÃÚT MẠY ÂÅỴ NÄÚI 103
CHỈÅNG X 103
TRỦC 103
10.1. Khại niãûm chung 103
1. Giåïi thiãûu v phán loải trủc 103
2. Kãút cáúu v váût liãûu trủc 103
10.2. Phỉång phạp tênh toạn thiãút kãú trủc 106
1. Cạc dảng hng ch úu v chè tiãu tênh toạn 106
2. Tênh toạn trủc vãư âäü bãưn 106
3. Tênh trủc vãư âäü cỉïng 110
4. Tênh toạn trủc vãư dao âäüng 110
CHỈÅNG XI 112
ÄØ LÀN 112
Bi ging Cå såí thiãút kãú mạy - Pháưn I - Lã Cung - Bäü män Ngun l Chi tiãút mạy - Khoa Sỉ phảm k thût
131
11.1. Khại niãûm chung 112
1. Giåïi thiãûu vãư äø làn 112
2. Phán loải äø làn 112
3. Âäü chênh xạc chãú tảo ca äø làn 113
4. Cạc loải äø làn thỉåìng dng 113
11.2. Lỉûc v ỉïng sút trong äø làn 116
1. Sỉû phán bäú lỉûc trãn cạc con làn 116
2. ỈÏng sút tiãúp xục trong äø làn 117
11.3. Tênh toạn äø làn 117

1. Cạc dảng hng ch úu v chè tiãu tênh toạn äø làn 117
2. Chn kêch thỉåïc äø làn theo kh nàng ti âäüng 118
3. Chn kêch thỉåïc äø theo kh nàng ti ténh 121
11.4. Làõp ghẹp, âënh vë, bäi trån v che kên äø làn 121
1. Làõp ghẹp äø làn 121
2. Âënh vë äø làn trãn trủc v trong v mạy 121
3. Bäi trån v che kên äø làn 124
TI LIÃÛU THAM KHO 126
MỦC LỦC 127



×