Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 88-89: CẤU
TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - ĐỘ HỤT KHỐI
A. Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức
- Nêu cấu tạo hạt nhân nguyên tử, biết kí hiệu hạt nhân
và đơn vị khối lượng nguyên tử.
- nêu được lực hạt nhân là gì và đặc điểm của lực hạt
nhân.
- Nêu được độ hụt khối của hạt nhân là gì, viết được
công thức tính độ hụt khối.
- Nêu được năng lượng liên kết hạt nhân là gì, viết được
công thức tính năng lượng liên kết hạt nhân.
2.Kỹ năng
- Viết đúng kí hiệu hạt nhân nguyên tử.
- Tìm năng lượng liên kết hạt nhân, năng lượng liên kết
riêng.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
a) Kiến thức và dụng cụ:
- Cấu tạo hạt nhân nguyên tử, năng lượng liên kết hạt
nhân.
- Vẽ mô hình cấu tạo các đồng vị của Hyđrô, hêli.
- Kiến thức về hạt nhân, lực hạt nhân trong SGV.
- Đọc những điều lưu ý trong SGV.
b) Phiếu học tập:
2. Học sinh:
- Ôn lại một số kiến thức về cấu tạo hạt nhân trong hoá
học, cấu tạo nguyên tử, bảng HTTT.
C. KIỂM TRA BÀI CŨ:
-Trình bày hệ thức Anh XTanh giữa năng lượng và
khối lượng.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ CỦA
GIÁO VIÊN
HĐ CỦA
HỌC SINH
NỘI DUNG KIẾN
THỨC
Cấu tạo hạt
nhân.
- Yêu cầu HS
tìm cấu tạo hạt
nhân.
- Trình bày cấu
tạo hạt nhân.
- Nhận xét, tóm
tắt.
+ b. Kí hiệu hạt
nhân.
- Yêu cầu HS
tìm Kí hiệu hạt
nhân.
- Trình bày Kí
hiệu hạt nhân.
- Nhận xét, tóm
tắt.
+ b. Kích thước
- Đọc SGK
phần 1. a. Tìm
cấu tạo hạt
nhân.
- Trình bày
cấu tạo hạt
nhân.
- Nhận xét, bổ
xung cho
bạn
- Đọc SGK
phần 1. b. Tìm
Kí hiệu hạt
nhân.
- Trình bày Kí
hiệu hạt nhân.
1. Cấu tạo hạt nhân.
Nuclôn.
a) Cấu tạo hạt nhân.
+ Gồm các hạt: nuclôn,
có 2 loại: prôton (p) &
nơtron (n).
+ Số prôton (p) trong
hạt nhân bằng Z (bằng
số TT trong bảng
HTTH) Z gọi là nguyên
tử số.
+ Số nơtron (n) trong
hạt nhân bằng N
+ Số nuclôn: Z + N =
A; A gọi là số khối.
b. Kí hiệu hạt nhân:
X
A
Z
hoặc
X
A
hoặc XA.
A: số khối; Z : nguyên
hạt nhân.
- Yêu cầu HS
tìm Kích thước
hạt nhân.
- Trình bày
Kích thước hạt
nhân.
- Nhận xét, tóm
tắt.
- Yêu cầu HS
trả lời câu hỏi
C1, C2.
Đồng vị là gì?
- Yêu cầu HS
tìm hiểu đồng
vị hạt nhân.
- Trình bày về
đồng vị.
- Nhận xét, tóm
- Nhận xét, bổ
xung cho
bạn
- Đọc SGK
phần 1. c. Tìm
Kích thước hạt
nhân.
- Trình bày
Kích thước hạt
nhân.
- Nhận xét, bổ
xung cho
bạn
- Trả lời câu
hỏi C1, C2.
- Đọc SGK
phần 2. Tìm
hiểu đồng vị là
tử số.
c) Kích thước hạt
nhân:
-Coi như hình cầu có
bán kính mA.,R
3
1
15
1021
.
2. Đồng vị:
-Là những nguyên tố có
cùng Z (A)
Có đồng vị bề và đồng vị
phóng xạ.
3. Đơn vị khối lượng
nguyên tử:
a) kí hiệu u. có trị số
bằng 1/12 khối lượng
nguyên tử C12.
g
NN
.mu
AA
C
112
12
1
12
1
12
; u
1,66.10
=27
kg
Khối lượng 1 nuclôn
tắt.
+ Tìm hiểu đơn
vị khối lượng
nguyên tử?
- Trình bày nội
dung ĐVKL
nguyên tử.
- Nhận xét, tóm
tắt.
+ Đo bằng đại
lượng khác:
- Từ hệ thức
Anhxtanh
ngoài u còn
tính bằng gì?
- Giá trị 1u
bằng bao nhiêu
MeV/c
2
?
- Nhận xét, bổ
gì
- Trình bày
khái niệm
đồng vị.
- Nhận xét, bổ
xung cho
bạn
- Đọc SGK
phần 3.a, đơn
vị khối lượng
nguyên tử.
- Thảo luận
nhóm, trình
bày nhận biết
của mình.
- Nhận xét, bổ
xung tình bày
u,
khối lượng nguyên tử
m A.u
b) Từ hệ thức:
E = mc
2
=> m = E/c
2
ta
được:
u = 931,5MeV/c
2
.
4. Năng lượng liên kết:
a) Lực hạt nhân:
-Là lực hút giữa các
nuclon.
Có bán kính tác dụng
khoảng 10
-15
m.
b) Độ hụt khối. Năng
lượng liên kết.
+ Khối lượng m của
hạt nhân X
A
Z
bao giờ cũng
nhỏ hơn tổng khối lượng
xung, tóm tắt.
- Yêu cầu HS
trả lời câu hỏi
C3.
-Năng lượng
liên kết.
+ Lực hạt nhân
là gì?
- Trình bày lực
hạt nhân.
- Nhận xét, tóm
tắt.
- Yêu cầu HS
trả lời câu hỏi
C4.
+ Độ hụt khối
là gì? HD HS
đọc SGK.
- Trình bày độ
của bạn.
- Đọc SGK
phần 2, b. Tìm
hiểu các đơn
vị khác.
- Thảo luận,
trình bày liên
hệ u và
MeV/c
2
.
- Nhận xét, bổ
xung.
- Trả lời câu
hỏi C3.
- Đọc SGK
phần 4, a. Tìm
hiểu lực hạt
nhân.
- Thảo luận
các nuclôn tạo thành.
m = [Zm
p
+ (A –
Zm
n
)] – m: độ hụt khối.
+ Có năng lượng E =
mc
2
= E
0
– E toả ra khi
hệ nuclôn tạo thành hạt
nhân.
+ Muốn phá vỡ hạt
nhân thành các nuclôn
riêng rẽ phải cung cấp
năng lượng bằng E để
thắng lực hạt nhân. Nên
E gọi là năng lượng
liên kết hạt nhân.
+ Năng lượng liên kết
cho 1 nuclon là
A
E
gọi
là năng lượng liên kết
riêng (NLLKR)
+ Hạt nhân có NLLKR
hụt khối hạt
nhân.
- Nhận xét, tóm
tắt.
+ Năng lượng
liên kết hạt
nhân là gì?
- Trình bày
năng lượng liên
kết hạt nhân.
- Nhận xét, tóm
tắt.
+ Năng lượng
liên kết riêng là
gì?
- Trình bày
năng lượng liên
kết riêng.
- Năng lượng
nhóm, trình
bày về lực hạt
nhân.
- Nhận xét bổ
xung cho bạn.
- Trả lời câu
hỏi C4.
- Đọc SGK
phần 4, b. Tìm
hiểu độ hụt
khối.
- Thảo luận
nhóm, trình
bày về độ hụt
khối.
- Nhận xét bổ
xung cho bạn.
+ Tìm hiểu về
lớn hơn sẽ bền vững
hơn.
liên kết riêng
cho biết điều
gì?
- Nhận xét, tóm
tắt.
- Yêu cầu HS
trả lời câu hỏi
C5.
năng lượng
liên kết hạt
nhân
- Thảo luận
nhóm, trình
bày về NLLK
hạt nhân.
- Nhận xét bổ
xung cho bạn.
+ Tìm hiểu
năng lượng
liên kết riêng
- Thảo luận
nhóm, trình
bày về năng
lượng liên kết
riêng
- Nhận xét bổ
xung cho bạn.
- Trả lời câu
hỏi C5.
V/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Làm các bài tập trong SGK.
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
- Về làm bài tập và đọc bài sau.