Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 56-B: ÔN TẬP HỌC KỲ I pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.57 KB, 16 trang )

Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 56-B:
ÔN TẬP HỌC KỲ I
A. Mục tiêu bài học:
I.Kiến thức
- Hệ thống kiến thức từng chương
- Giải đáp các thắc mắc của học sinh liên quan đến kiến
thức từng bài, chương.
II.Kỹ năng
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng học, trả lời, giải cácbài toán
trắc nghiệm
B. Chuẩn bị: câu hỏi tổng hợp.

C©u
1 :

Cho mạch điện xoay chiều AB gồm, điện trở thuần
R 40
= W
,
cuộn cảm thuần
0,4
L H
=
p
và tụ điện có điện dung
3
10
C F
8
-
=


p
mắc
nối tiếp. Biết dòng điện qua mạch có biểu thức
i 2cos(100 t )A
4
p
= p + . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là:
A.

AB
u 80 2 cos100 tV
= p

B.

AB
u 80 2 cos(100 t )V
4
p
= p -
C.

AB
u 80 2 cos(100 t )V
6
p
= p -
D.

AB

u 80 2 cos(100 t )V
3
p
= p +
C©u
2 :

Trong trường hợp nào dưới đây thì âm do máy thu ghi nhận
được có tần số lớn hơn tần số của âm do nguồn phát ra?
A.

Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên.
B.

Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng yên.
C.

Máy thu chuyển động cùng chiều, cùng tốc độ với nguồn âm.
D.

Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên.
C©u
3 :

Cho mạch điện xoay chiều AB gồm, điện trở thuần
R 30
= W
,
cuộn cảm thuần
4

L H
5
=
p
và tụ điện C có điện dung thay đổi
được mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu
thức
AB
u 60 2 cos100 t V
= p
. Thay đổi điện dung của tụ để công suất
tiêu thụ của mạch AB đạt cực đại, khi đó điện dung của tụ và
công suất tiêu thụ của mạch là:
A.

3
10
C F
8
-
=
p
,
P
= 120W
B.

3
10
C F

5
-
=
p
,
P
= 240W
C.

3
10
C F
4
-
=
p
,
P
= 240W
D.

4
10
C F
6
-
=
p
,
P

= 120W
C©u
4 :

Chọn câu Đúng. Một cánh quạt của một động cơ điện có tốc
độ góc không đổi là  = 94rad/s, đường kính 40cm. Tốc độ dài
của một điểm ở đầu cánh bằng:
A.

18,8m/s.
B
.

37,6m/s.
C
.

23,5m/s.
D
.

47m/s.
C©u
5 :

Một mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố
định. Trong các đại lượng sau đại lượng nào không phải là
hằng số?
A.


Mômen
quán tính.
B
.

Gia tốc góc.
C
.

Khối lượng.
D
.

T
ốc độ góc.
C©u
6 :

Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g, lò xo có độ cứng
10N/m (khối lượng lò xo không đáng kể) dao động điều hòa
trên trục nằm ngang, khi đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc
20 cm/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương thì phương trình dao động của vật là
A.

x 4cos10t cm
=
B.

x 4cos(10t )cm

2
p
= +
C.

x 2cos10t cm
=
D.

x 2cos(10t )cm
2
p
= -
C©u
7 :

Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A.

năng lượng sóng.

B.

tần số dao động.
C.

môi trường truyền sóng.

D.


bước sóng
C©u
8 :

Chọn câu đúng: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi,
khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
A.

bằng hai lần bước sóng.

B.

bằng một bước sóng.
C.

bằng một nửa bước sóng.

D.

bằng một phần tư bước
sóng.
C©u
9 :

Trong máy phát điện xoay chiều ba pha
A.

phần đứng yên là phần cảm.
B.


stato là phần cảm, rôto là
phần ứng.
C.

phần quay là phần ứng.
D.

stato là phần ứng, rôto là
phần cảm.
C©u
10 :

Hai con lắc đơn có hiệu chiều dài bằng 30 cm. Trong cùng một
khoảng thời gian, con lắc thứ nhất
thực hiện được 10 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được
20 dao động. chiều dài của con lắc thứ nhất là
A.

60 cm
B
.

10 cm
C
.

50 cm
D
.


40 cm
C©u
11 :

Chọn phát biểu Đúng. Trong chuyển động quay biến đổi đểu
một điểm trên vật rắn, vectơ gia tốc toàn phần (tổng vectơ gia
tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc hướng tâm) của điểm ấy:
A.

luôn luôn thay đổi.
B.

có độ lớn không đổi.
C.

có hướng không đổi.
D.

có hướng và độ lớn không
đổi.
C©u
12 :

Độ cao của âm phụ thuộc vào đặc tính nào của âm?
A.

Độ đàn hồi của nguồn âm.

B.


Biên độ dao động của nguồn
âm.
C.

Tần số của nguồn âm.

D.

Đồ thị dao động của nguồn
âm.
C©u
13 :

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
x 2cos(2 t )cm
2
p
= p - . Tốc độ của chất điểm lúc t =0,5 s là
A.

3
m/s
2

B
.

4 3cm/s
p
C

.

2 cm/ s
p
D
.

4 cm/ s
p
C©u
14 :

Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được
xác định bởi hệ thức nào dưới đây:
A.

C
L
2T 

B
.

L
C
2T 
C
.

LC

2
T




D
.

LC2T 
C©u
15 :

Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 400g, lò xo có độ cứng
160N/m (khối lượng lò xo không đáng kể) dao động điều hòa
trên trục thẳng đứng. Biết khi vật có ly độ 2cm thì có tốc độ 40
cm/s. Năng lượng dao động của con lắc là
A.

16J
B
.

0,64J
C
.

0,032J
D
.


0,064J
C©u
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm, điện trở thuần R, cuộn
16 :

cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết
R AB C
U 10 3 V,U 20V, U 30V
= = = và mạch có tính cảm kháng. Tính
góc lệch pha giữa U
AB
và U
LC
.
A.

3
p
Dj =

B
.

2
p
Dj =

C
.


4
p
Dj =

D
.

6
p
Dj =

C©u
17 :

Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo
một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có
5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.

v = 100m/s.
B
.

v =
12,5cm/s.
C
.

v = 50m/s.


D
.

v = 25cm/s.


C©u
18 :

Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là
12kgm
2
quay đều với tốc độ 30vòng/phút. Cho π
2
= 10 hãy tính
động năng quay của bánh xe.
A.

120 J
B
.

60 J
C
.

236 J
D
.


180 J
C©u
19 :

Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia
tốc là đúng?
A.

Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B.

Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
C.

Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
D.

Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
C©u
20 :

Cho mạch điện xoay chiều AB gồm, cuộn cảm thuần L , tụ
điện có điện dung C và biến trở R, mắc nối tiếp. Điện áp hai
đầu đoạn mạch có biểu thức
AB 0
u U cos t
= w
. Cho C,L,U
0

và ω
không đổi. Thay đổi R để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực
đại. Khi đó hệ số công suất của mạch bằng :
A.

2
2

B
.

0,5
C
.

1
D
.

0,85
C©u
21 :

Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
nào?
A.

Khi vật ở vị trí biên âm.

B.


Khi v
ật qua vị trí cân bằng.
C.

Khi vật ở vị trí có gia tốc
cực đại.
D.

Khi vật ở vị trí bi
ên dương.
C©u
22 :

Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây:
A.

u = Asin(t + )
B.

)
T
t
(sinAu  +=
C.

)
x
-
T

t
(2sinAu

=
D.

)
x
-t(sinAu

=
C©u
23 :

Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay
được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt
phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không
đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s
2
.
Khối lượng của đĩa là
A.

m = 160 kg.
B
.

m = 960 kg.
C
.


m = 240 kg.
D
.

m = 80 kg.
C©u
24 :

Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:
A.

Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lư
ợng từ
trường là không đổi, nói cách khác, năng lượng của mạch dao
động được bảo toàn.
B.

Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thi
ên
điều hoà với tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch.
C.

Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trư
ờng
tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trư
ờng tập trung ở cuộn cảm.
D.

Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ

trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại.
C©u
25 :

Chọn phát biểu sai ?
A.

Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B.

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào t
ần số lực
cưỡng bức.
C.

Dao động duy trì của vật có chu kỳ bằng chu kỳ dao động ri
êng
của vật đó.
D.

Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng
lớn.
C©u
26 :

Xét con lắc lò xo nằm ngang (bỏ qua ma sát). Kéo vật ra khỏi
vị trí cân bằng một đọan x
0
bằng l lực F (có phương ngang) rồi
buông nhẹ cho dao động. Kết luận nào sau đây là sai:

A.

Lực tác dụng làm vật dao động điều hòa là lực đàn hồi của l
ò xo.
B.

Biên độ dao động của con lắc phụ thuộc vào độ lớn của lực F.
C.

Lực tác dụng làm vật dao động điều hòa là lực F.
D.

Dao động của con lắc lò xo là dao động tự do.
C©u
27 :

Bước sóng là gì ?
A.

Là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi đư
ợc trong 1
giây.
B.

Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.

C.

Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động
cùng pha.

D.

Là kho
ảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
C©u
28 :

Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi như thế nào?
A.

Sớm pha
2
p
so với li độ.
B.

Ngược pha với li độ
C.

Trễ pha
2
p
so với li độ.
D.

Cùng pha với li độ.
C©u
29 :

Máy biến áp

A.

là thiết bị cho phép biến đổi điện áp của dòng điện.
B.

có hai cuộn dây dẫn giống hệt nhau.
C.

có cuộn dây dẫn nối với mạng điện xoay chiều gọi là cuộn thứ
cấp.
D.

hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ.
C©u
30 :

Chọn câu Đúng: Vật dao động điều hoà đổi chiều khi:
A.

Lực tác dụng vào vật đổi
chiều.
B.

Lực tác dụng vào vật có độ
lớn cực đại.
C.

Lực tác dụng vào vật bằng
không.
D.


Lực tác dụng vào vật có độ
lớn cực tiểu.
C©u
31 :

Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là
12kgm
2
. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 16Nm, sau 33s kể
từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là
A.

52rad/s.
B
.

36rad/s.
C
.

44rad/s.
D
.

20rad/s.
C©u
32 :

Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao

động điều hoà là không đúng?
A.

Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở vị trí biên.
B.

Th
ế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại.
C.

Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực
tiểu.
D.

Đ
ộng năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân
bằng.
C©u
33 :

Hai dao động điều hoà nào sau đây được gọi là cùng pha?
A.

cm)
6
t2cos(2x
1

 và cm)
6

tcos(2x
2

 .
B.

cm)
6
tcos(3x
1

 và cm)
3
tcos(3x
2

 .
C.

cm)
6
tcos(4x
1

 và cm)
6
tcos(5x
2

 .

D.

cm)
4
tcos(3x
1

 và cm)
6
tcos(3x
2

 .
C©u
34 :

Chu kỳ của con lắc vật lí được xác định bằng công thức nào
dưới đây?
A.

l
mgd
T  2
B
.

mgd
l
T  2


C
.

l
mgd
T


2
1

D
.

mgd
l
T


2

C©u
35 :

Một người đứng trên một chiếc ghế đang quay, hai cầm hai
quả tạ. Khi người ấy dang tay theo phương ngang, ghế và
người quay với tốc độ góc . Ma sát ở trục quay nhỏ không
đáng kể. Sau đó người ấy co tay lại kéo hai quả tạ gần người
sát vai. Tốc độ góc mới của hệ “người + ghế”
A.


Tăng lên.
B.

Giảm đi.
C.

Lúc đầu giảm sau đó bằng 0.

D.

Lúc đầu tăng, sau đó giảm
dần bằng 0.
C©u
36 :

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô
lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề
nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A.

v = 2m/s.
B
.

v = 4m/s.

C
.


v = 1m/s.
D
.

v = 8m/s.
C©u
37 :

Con lắc đơn dao động điều hòa , khi tăng chiều dài của con lắc
lên 4 lần thì tần số dao động của nó:
A.

tăng lên 2
lần.
B
.

giảm đi 2
lần.
C
.

tăng lên 4
lần.
D
.

giảm đi 4
lần.
C©u

38 :

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai
nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
dao động với tần số 15Hz. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Với điểm M cách S
1

S
2
những khoảng d
1
, d
2
nào dưới đây sẽ dao động với biên độ
cực đại?
A.

d
1
= 25cm và d
2
= 22cm.

B.

d

1
= 20cm và d
2
= 25cm.
C.

d
1
= 25cm và d
2
= 20cm.

D.

d
1
= 25cm và d
2
= 21cm.
C©u
39 :

Xét một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tốc độ
góc . Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Nếu tốc độ góc
của đĩa giảm đi hai lần thì động năng của nó đối với trục quay
thay đổi như thế nào ?
A.

Giảm 2 lần.
B

.

Giảm 4 lần.
C
.

Tăng 2 lần.
D
.

Tăng 4 l
ần.
C©u
40 :

Pha ban đầu của vật dao động điều hòa phụ thuộc vào yếu tố
nào sau đây ?
A.

Đặc tính của hệ dao động.
B.

Cách kích thích cho vật dao
động.
C.

Cách chọn gốc tọa độ và gốc
thời gian.
D.


Năng lượng truyền cho vật
để vật dao động.



×