Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 63-64-65: BÀI TẬP GIAO THOA ÁNH SÁNG doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.08 KB, 11 trang )

Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 63-64-65:
BÀI TẬP GIAO THOA ÁNH SÁNG

A. Mục tiêu bài học:
I.Kiến thức
- Nắm chắc điều kiện để có vân sáng, điều kiện để có vân
tối.
- Nắm chắc và vận dụng được công thức xác định vị trí
vân sáng, vị trí vân tối, khoảng vân.
- Biết được cỡ lớn của bước sóng ánh sáng, mối liên hệ
giữa bước sóng ánh sáng và màu sắc ánh sáng.
- Biết được mối quan hệ giữa chiết suất và bước sóng ánh
sáng.
II.Kỹ năng
- Xác định được vị trí các vân giao thoa, khoảng vân.
- Nhận biết được tương ứng màu sắc ánh với bước sóng
ánh sáng.
B. Chuẩn bị:
Các bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng.
Khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng có
bước sóng

, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng
chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm. Bước sóng

của
ánh sáng đơn sắc là:
A. 0,5625 m B. 0,7778 m C. 0,8125.
m D. 0,6000. m


Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng.
Khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng trắng
thì tại điểm M cách vân sáng chính giữa 7,2 mm có bao
nhiêu bức xạ cho vân sáng? Biết rằng ánh sáng trắng là
tổng hợp các ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 0,4
F

đến
0,75
F

.
A. 3 tia. B. 5 tia. C. 7 tia.
D. 9 tia.
Câu 3: Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh sáng trắng
có (
d

=0,75
m

;
t

= 0,4
m

). Khoảng cách từ hai khe đến
màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Bề rộng

của quang phổ bậc 1 và bậc 3 lần lượt là:
A 14mm và 42mm B. 14mm và 4,2mm C. 1,4mm
và 4,2mmD. 1,4mm và 42mm
Câu 4: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng
trắng có (
d

=0,75
m

;
t

= 0,4
m

). Khoảng cách từ hai khe
đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Số
bức xạ bị tắt tại M cách vân sáng trung tâm 0,72cm là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc
có bước sóng

=0,5
m

. Khoảng cách từ hai khe đến màn
1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. khoảng cách từ
vân sáng bậc 3 đến vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân sáng
trung tâm là:

A. 0,375mm B. 1,875mm C. 18,75mm
D. 3,75mm
Câu 6: Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng
phương pháp Iâng. Trên bề rộng 7,2mm của vùng giao
thoa người ta đếm được 9 vân sáng ( ở hai rìa là hai vân
sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là vân :
A. tối thứ 18 B. tối thứ 16 C. sáng thứ 18
D. sáng thứ 16
Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng
trắng có (
d

=0,75
m

;
t

= 0,4
m

). Khoảng cách từ hai khe
đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. Số
bức xạ bị tắt tại M cách vân sáng trung tâm 4mm là:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 8: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc
có bước sóng

=0,5
m


. Khoảng cách từ hai khe đến màn
1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách
giữa hai vân sáng liên tiếp :

A. 0,5mm B. 0,1mm C. 2mm
D. 1mm
Câu 9: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc
có bước sóng

= 0,5
m

. Khoảng cách từ hai khe đến màn
1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Tạị M trên
màn (E) cách vân sáng trung tâm 3,5mm là vân sáng hay
vân tối thứ mấy:
A. Vân sáng thứ 3 B. Vân tối thứ 4 C. Vân
sáng thứ 4 D. Vân tối thứ 3
Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn
sắc có bước sóng

=0,5
m

. Khoảng cách từ hai khe đến
màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Bề rộng
của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13mm. Số
vân tối vân sáng trên miền giao thoa là:
A. 13 vân sáng , 14vân tối B. 11 vân sáng ,

12vân tối
B. 12 vân sáng , 13vân tối C. 10 vân sáng ,
11vân tối
Câu 11: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn
sắc có bước sóng

=0,5
m

trong không khí thì khoảng cách
giữa hai vân sáng liên tiếp là 1mm. Nếu tiến hành giao thoa
trong môi trường có chiết suất
n = 4/3 thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp lúc này

A. 1,75mm B. 1,5mm C. 0,5mm
D. 0,75mm
Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn
sắc có bước sóng

=0,5
m

. Khoảng cách từ hai khe đến
màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng
cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là
A. 3mm B. 2mm C. 4mm D.
5mm
Câu 13: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn
sắc có bước sóng


= 0,5
m

. Khoảng cách từ hai khe đến
màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm về hai phía
so với vân sáng trung tâm là:
A. 1mm B. 10mm C. 0,1mm
D. 100mm
Câu 14: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young
cách nhau 0,8 mm, cách màn 2,4 m. Nguồn sáng phát đồng
thời hai bức xạ đơn sắc 
1
= 0,42m v 
2
= 0,64 m . Tính
khoảng cách giữa vân tối thứ 3 của bức xạ 
1
và vân tối thứ
5 của bức xạ 
2
ở cùng bên vân trung tâm.
A. 9,54mm B. 6,3 mm C. 8,15mm
D. 6,45 mm.
b. Xác định vị trí trng nhau lần thứ 2 của cc vn sng trng mu
với vn sng trung tm.
A. 24,4 mm B. 21,4 mm C. 18,6 mm
D. 25,2mm.
Câu 15: Một nguồn sng điểm nằm cch đều hai khe Yâng
phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 

1
= 0,6m
v bước sĩng 
2
chưa biết. Khồn cách hai khe sáng a =
0,2mm, khống cách từ hai khe đến mn D = 1m. Trong bề
rộng L = 2,4 cm trn mn đến được 17 vạch sng trong đĩ cĩ 3
vạch trng mu với vn sng trung tm. Tính 
2
, biết hai trong
ba vạch trng nhau nằm ngồi cng của khoảng L.
A. 6,4 m B. 4,8m C. 3,2 m
D. 5,4m
Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng (
0,40m đến 0,75m). Xác định bậc vân của những ánh
sáng đơn sắc nằm trùng với vị trí vân sáng bậc 4(k=4) của
ánh sáng màu đỏ 
đ
=0,75m.
A. Vân bậc 5,6 và 7.
B. Vân bậc 6,7 và 8.
C. Vân bậc 4,5,6 và7.
D. Vân bậc 5,6,7 và 8.
Câu 17. Trong giao thoa với khe I-âng có: a=1,5mm, D =
3m,người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và
vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm.Tìm
số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng
11mm?
A. 10 B. 9 C. 11
D. 12.

Câu 18. Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe I-
âng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng

1
= 0,6 m và 
2
. Biết khoảng cách hai khe a = 0,2 mm và
khoảng cách hai khe tới màn là D =1m. Trong khoảng rộng
L=2,4cm trên màn, đếm được 19 vạch sáng, trong đó có 3
vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính 
2
, biết hai
trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L.
A. 0,54 m B. 0,48 m C.
0,40 m D. một giá trị khác.
Câu 19. Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe I-
âng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng

1
= 0,6 m và 
2
.=0,7m Biết khoảng cách hai khe a =
0,2 mm và khoảng cách hai khe tới màn là D =1m. Trong
khoảng rộng L=7,2cm trên màn, có bao nhiêu vạch sáng
mà các bức xạ trên chồng khít lên nhau?
A. 4 B. 5 C. 2
D. 3
Câu 20. Trong thớ nghiệm Iâng. Biết a= 1 mm D = 2 m .
Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc của bước súng m
d


6,0
m
t

5,0 vào khe S thì thấy trên màn có những vị trí vân
sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng . Khoảng
cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng nhau là.
A 5 mm B 4 mm C 7,2 mm
D 6 mm
Câu 21. Trong thớ nghiệm Iâng hai khe chiếu bằng ánh
sáng trắng . Biết a= 0,3mm , D= 2m, m
d

76,0 m
t

4,0
Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ đến vân sáng bậc
hai của màu tớm là:
A 0,267 mm B 1,253 mm C 0,104 mm
D 0,548 mm

Câu 22. Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm I-âng là
0,5m. khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 1m, khỏang
cách giữa hai nguồn là 2mm. Khoảng cách giữa vân sáng
bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân trung tâm là:
A. 0,375mm.
B. 1,875mm.
C. 18,75mm.

D. 3,75mm.
Câu 23. Trong thí nghiệm I-âng bằng ánh sáng trắng (
0,40m đến 0,75m) , khoảng cách từ hai nguồn đến màn
là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm.thì số bức xạ
cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7.

×