Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 9: KIỂM TRA 45’ pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.56 KB, 7 trang )

Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 9:
KIỂM TRA 45’

1/ Một bánh xe đạp có đường kính 700 cm, quay với tốc
độ góc không đổi là 37,68 vòng/phút. Lấy π
2
= 10. Tốc độ
dài của một điểm nằm ở vành bánh xe là
a/ 1,4 m/s. b/ 1,38 m/s. c/ 2,8m/s. d/
2,76 m/s.
2/ Hai điểm A và B nằm trêm một cây thước mảnh dài 120
cm. Thước có thể quay quanh một trục cố định qua trung
điểm của nó và vuông góc với trục quay. Biết B cách trục
quay 30 cm, A cách B 70cm. Hãy so sánh gia tốc góc của A
và B.
a/ γ
A
= γ
B
b/ γ
A
= 2γ
B
c/ γ
A
= 3γ
B
d/
γ
B
= 2γ


A
3/ Hai điểm A và B nằm trêm một cây thước mảnh dài 80
cm. Thước có thể quay quanh một trục cố định qua trung
điểm của nó và vuông góc với trục quay, với tốc độ góc 20
rad/s. Biết B cách trục quay 30 cm, A cách một đầu của
thước 60cm. Hãy so sánh tốc độ dài của A và B.
a/
1 2
v =1,5v
b/
2 1
v = 2v
c/
1 2
v = 2v
d/
2 1
v = v

4/ Một đĩa CD từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 360
rad/s phải mất 4 s. Biết đĩa quay nhanh dần đều. Góc quay
của đĩa trong thời gian trên là
a/ 720 rad. b/ 90 rad. c/ 180 rad.
d/ 240 rad.
5/ Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc t = 0
bánh xe có tốc độ góc 4 rad/s. Sau 2 s tốc độ góc của nó
tăng thêm 6 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là
a/ 3 rad/s
2
. b/ 1 rad/s

2
. c/ 1,5 rad/s
2
.
d/ 2 rad/s
2
.
6/ Rôto của một động cơ điện quay đều với tốc độ 1200
vòng/phút . Trong 15 s, rôto quay được một góc là
a/ 1184rad. b/ 80 rad. c/ 300 rad. d/
650 rad.
7/ Cánh của một quạt điện có đường kính 50 cm, quay đều
với tốc độ 60 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm nằm
cách mép cánh 20 cm là
a/ 1,184m/s. b/ 1,256 m/s. c/ 0,924 m/s.
d/ 0,628 m/s.
8/ Tại thời điểm t = 0, rôto của một động cơ bắt đầu quay
nhanh dần đều. Sau 3 s nó quay được một góc 36 rad . Tốc
độ góc của rôto tại thời điểm t = 5 s là
a/ 40 rad/s. b/ 30 rad/s. c/ 35rad/s.
d/ 45 rad/s.
9/ Một cái đĩa đang quay với vận tốc 120 rad/s thì bị hãm
lại và quay chậm dần đều với gia tốc góc bằng 4 rad/s
2
. Sau
bao lâu thì đĩa dừng lại ?
a/ 30 s. b/ 20 s. c/ 25 s.
d/ 35 s.
10/ Một mômen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục
quay cố định. Trong những đại lượng dưới đây đại lượng

nào không phải là hằng số ?
a/ Tốc độ góc. b/ Gia tốc góc. c/ Mômen quán
tính. d/ Khối lượng.
11/ Chọn câu đúng.
Một đĩa của một máy mài chịu tác dụng của một mômen
khác không thì
a/ Tốc độ góc của đĩa thay đổi. b/
tốc độ góc của đĩa không đổi.
c/ góc quay của đĩa là hàm bậc nhất đối với thời gian.
d/ gia tốc góc của đĩa bằng 0.
12/ Chọn phát biểu sai.
Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào
a/ tốc độ góc của vật. b/ tốc độ
góc của vật.
c/ kích thước và hình dạng của vật.
d/ vị trí của trục quay.
13/ Trong trường hợp nào sau đây vật quay biến đổi đều ?
a/ Độ lớn của gia tốc góc không đổi. b/
Độ lớn của tốc độ dài không đổi.
c/ Độ lớn của gia tốc hướng tâm không đổi. d/
Độ lớn của tốc độ góc không đổi.
14/ Chọn phát biểu đúng .
Một vật rắn quay đều xung quanh một trục. Một điểmtrên
vật cách trục quay một khoảng R thì có
a/ tốc độ dài tỷ lệ với R. b/ tốc độ góc tỷ lệ
với R.
b/ tốc độ dài tỷ lệ nghịch với R. d/ tốc độ góc tỷ lệ
ngịch với R.
15/ Chọn phát biểu đúng.
Gia tốc góc của một chất điểm chuyển động tròn biến đổi

đều
a/ có thể có giá trị âm hoặc dương. b/ luôn có giá trị
âm.
c/ luôn có giá trị dương. c/ luôn bằng 0.
16/ Một vật quay quanh một trục với gia tốc góc không đổi.
Sau thới gian t kể từ lúc bắt đầu quay, số vòng quay được
tỷ lệ với
a/ t
2
. b/ t. c/ t
3
. d/
t
.
17/ Chọn phát biểu sai.
Trong chuyển động của vật rắn quay quanh một trục.
a/ Vật rắn nào có mômen quán tính càng nhỏ thì gia tốc
góc γ càng lớn.
b/ Mômen quán tính phụ thuộc vào khối lượng của vật.
c/ Mômen quán tính phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng
của vật xa hay gần trục quay.
d/ Mômen quán tính đối với một trục đặc trưng cho mức
quán tính của vật.
18/ Một mômen lực 120 N.m tác dụng vào bánh xe, làm
cho bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia
tốc góc là 8 rad/s
2
. Mômen quán tính của xe có giá trị nào
sau đây ?
a/ 15 kgm

2
. b/ 10 kgm
2
c/ 1,5 kgm
2
. d/
7,5 kgm
2
.
19/ Mômen lực không đổi 60Nm tác dụng vào một bánh đà
có mômen quán tính 12 kgm
2
. Thời gian cần thiết để bánh
đà đạt tới tốc độ góc 75 rad/s từ trạng thái nghỉ là :
a/ 15 s. b/ 25 s. c/ 30 s. d/
35 s.
20/ Một mômen lực 30 Nm tácdụng lên một bánh xe có mô
men quán tính 2 kgm
2
. Nếu bánh xe quay từ trạng thái nghỉ
thì 10 s sau nó quay được một góc:
a/ 750 rad b/ 1500 rad. c/ 3000 rad. d/
6000 rad.


×