Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 21: BÀI TẬP ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.75 KB, 5 trang )

Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 21:
BÀI TẬP

I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Củng cố tổng hợp dao động điều hòa cùng phương cùng
tần số.
2. Kỹ năng:
- Hình thành kỹ năng vận dụng được phương pháp giản đồ
Fre-nen để tìm phương trình của dao động tổng hợp của hai
dao động điều hòa cùng phương ,cùng tần số
II.CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên :
- Bài tập tổng hợp dao động điều hòa cùng phương cùng
tần số.
2. Học sinh:
-Học kỹ bài tổng hợp dao động điều hòa cùng phương cùng
tần số.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Tóm tắt các cơng thức tổng hợp dao động điều hòa cùng
phương , cùng tần số.(5ph)
-Tổng hợp 2 dao động điều hoà cùng phương cùng
tần số
Nếu : x
1
= A
1
sin(t + 
1
) và x
2


= A
2
sin(t + 
2
) thì
dao động tổng hợp là: x = x
1
+ x
2
= Asin(t + ) với
A và  được xác đònh bởi
A
2
= A
1
2
+ A
2
2
+ 2 A
1
A
2
cos (
2
- 
1
)
tg =
2211

2211
coscos
sinsin


AA
AA



+ Khi 
2
- 
1
= 2k (hai dao động thành phần cùng
pha): A = A
1
+ A
2

+ Khi 
2
- 
1
= (2k + 1): A = |A
1
- A
2
|
+ Nếu độ lệch pha bất kỳ thì: | A

1
- A
2
|  A  A
1
+
A
2
.

1.VÉCTƠ QUAY

cos( )
x A t
 
 
được biểu diễn bằng một véctơ quay
OM
uuuur
vẽ tại
thời điểm ban đầu ,có những đặc điểm sau :
- Có độ dài OM = A
-Có gốc tại tọa độ 0x
-Tại t = 0
( , )
OM Ox


uuuur
( chọn chiều + là chiều + của đường

tròn lượng giác )
2.Các trường hợp đặc biệt khi tính biên độ dao động A
bằng pp vectơ quay .
+
1
A
uur

2
A
uur
cùng hướng thì A=
1
A
+
2
A

+
1
A
uur

2
A
uur
ngược hướng thì A=
1 2
A A


+
1
A
uur

2
A
uur
vuông góc thì A=
2 2
1 2
A A

+
1
A
uur

2
A
uur
vuông góc và
1
A
=
2
A
thì A=
2
1

2
A
hoặc A=
2
2
2
A

+
1
A
uur

2
A
uur
có độ lớn bằng nhau thì A=
1
2 .cos
2
A


hoặc
2
2 .cos
2
A





HOẠT ĐỘNG
GV
HOẠT ĐỘNG
HS
NỘI DUNG
*Y/c H/s đọc -H/s thực hiện. 5.1/Giải:
x

0

A
ur

1
A
uur

2
A
uur



đề bài 5.1
*Hỏi: Vẽ giản
đồ vec tơ
- Tính A ?
-Tính


?











*Y/cH/s đọc đề
bài 5.2.
-



-
1
A
uur

2
A
uur
vuông
góc thì A=
2 2

1 2
A A



=
0
90

 với
3
tan 0,75
4

 
0
37

 

Vậy

=127
0
=
0,2



-H/s thực hiện.






Ta có A=
2 2
1 2
A A
 =5cm


=
0
90

 với
3
tan 0,75
4

 
0
37

 

Vậy

=127

0
=
0,2

.
Chọn C.






5.2/Giải:
Ta có A=
2
1
2
A
=
5 2
(cm)
0
45



0
90
2



 

Chọn C.


x
0

1
A
uur
2
A
uur


*Hỏi: Vẽ giản
đồ vec tơ
- Tính A ?
-Tính

?

1
A
uur

2
A

uur
vuông
góc và
1
A
=
2
A
thì
A=
2
1
2
A
hoặc
A=
2
2
2
A

Vì hình tạo bởi
1
A
uur


2
A
uur

là hình
vuông nên
0
45


.




CÙNG CỐ -DẶN DÒ :
- Làm các bài tập trong SGK.
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
- Về làm bài tập và đọc bài sau.


×