Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2010-2011 Môn SINH HỌC Mã đề: 145 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.55 KB, 20 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2010-2011
Môn SINH HỌC

Câu1.Trong một quần xã sinh vật người ta thấy có những con
chim sáo đang đậu trên lưng trâu để tìm chí rận làm thức
ăn.Loài trâu và chim sáo đang diễn ra mỗi quan hệ sinh thái
nào?
A.Cạnh tranh khác loài B. Hợp tác khác loài C.Cộng sinh
khác loài D. Hợp tác cùng loài
Câu2:Một gen có 90 chu kỳ xoắn và 2100 liên kết hi đrô.Thì số
lượng từng loại nuclờụtớt của gen do môi trường nội bào cung
cấp khi gen tự nhân đôi liên tiếp 2 đợt là bao nhiêu:
A. A=T=1800 G=X=2700
B.A=T=4200 G=X=6300
C.A=T=900 G=X=1800
D. A=T=1800 G=X=900
Câu 3:Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK
bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình tự các gen là
Mã đề: 145
EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng
A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C.
chuyển đoạn. D. mất đoạn
Câu 4:Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá
trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế bào không phân li, tạo
thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n
này với giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát
triển thành
A. Thể lưỡng bội B. Thể đơn bội. C. Thể
tam bội. D. Thể tứ bội.
Câu 5:Một trong những bằng chứng về sinh học phân tử chứng


minh rằng tất cả các loài sinh vật đều có chung nguồn gốc là
A. Sự giống nhau về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài
B. Sự tương đồng về quá trình phát triển phôi ở một số loài
động vật có xương sống.
C. Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều chung một bộ mã di
truyền.
D. Sự giống nhau về một số đặc điểm hình thái giữa các loài
phân bố ở các vùng địa lý khác nhau.
Câu6:Trong công nghệ gen, để đưa gen tổng hợp insulin của
người vào vi khuẩn E. coli, người ta đã sử dụng thể truyền là
A. Tế bào thực vật. B. Tế bào động vật. C.
Nấm. D. Plasmit.
Câu7: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành
là nơi
A. Chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin
cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. Prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. Mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
Câu8: Gen A có chiều dài 1530A
0
và có 1169 liên kết hiđrô bị đột
biến thành alen a. Cặp gen Aa tự nhân đôi lần
thứ nhất đã tạo ra các gen con, tất cả các gen con này lại tiếp tục
nhân đôi lần thứ hai. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã
cung cấp 1083 nuclêôtit loại ađênin và 1617 nuclêôtit loại guanin.
Dạng đột biến đã xảy ra với gen A là
A. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
B. mất một cặp A
- T.

C. mất một cặp G - X. D. thay thế một cặp G - X
bằng một cặp A - T.
Câu9: Hiện tượng các gen trên cùng một NST phân li cùng
nhau trong quá trình phõn bào tạo thành nhóm gen liên kết gọi
là gì:
A. Hoán vị gen B. Liên kết gen C. Phân
li độc lập D. Tương tác gen
Câu10.Kỷ thuật chuyển gen là kỷ thuật:
A Chuyển một gen từ tế bào cho sang tế bào nhận B.
Chuyển một gen từ tế bào cho sang vi khuẩn Ecoli
C. Chuyển một phân tử ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận D.
Chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang Plasmit
Câu11.Hiện tượng ưu thế lai là hiện tượng:
A.Con lai F
1
có sức sống cao hơn, khả năng chống chịu tốt,
năng suất cao hơn đời bố mẹ bố mẹ
B.Con lai F
1
dùng làm giống tiếp tục tạo ra thế hệ sau cú đặc
điểm tốt hơn
C.Con lai F
1
mang các gen đồng hợp tử trội nên có đặc điểm v-
ượt trội bố mẹ
D.Con lai F
1
có sức sống thấp hơn, khả năng chống chịu kộm,
năng suất thấp hơn đời bố mẹ bố mẹ
Câu12.Câu nào sau đây có nội dung đúng khi nói về sinh vật

trong quần xã sinh vật:
A.Trong quần xã sinh vật nhiều loài có quan hệ dinh dưỡng với
nhau, trong đó mỗi loài là một mắt xích gọi là chuỗi thức ăn
B. Trong chuỗi thức ăn mắt xích đầu tiên trong chuỗi bao giờ
cũng là sinh vật tự dưỡng.
C.Sinh vật tự dưỡng là bao gồm động vật ăn thực vật và động
vật ăn thực vật
D.Sinh vật phân giải là sinh vật chó khả năng tổng hợp chất hữu
cơ từ các chất vô cơ
Câu13:Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn
toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có
kiểu gen Aaaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa
thì kết quả phân tính ở F
1
sẽ là:
A. 35 cao: 1 thấp. B. 11 cao: 1 thấp. C. 3 cao: 1 thấp.

D. 5 cao: 1 thấp.
Câu14.Ứng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kỹ
thuật chuyển gen?
A.Tạo cây bông mang gen có khả năng tự sản xuất ra thuốc trừ
sâu
B. Sử dụng vi khuẩn E cho li để sản xuất inzulin chữa bệnh đái
tháo đường ở người
C. Tạo chuột nhắt có Hooc môn sinh trưởng của chuột cống.
D.Tạo chủng nấm penixilium có hoạt tính peni xilin tăng gấp
200 lần dạng ban đầu
Câu15: Một gen (A) có chiều dài 3060A
0
, và 2160 liên kết H

2

một đột biến xảy ra thành gen a .Gen a có chiều dài giảm 10,2A
0

và giảm 8 liên kết H
2
so với gen A.Số lượng từng loại nuclờụtớt
của gen a là bao nhiêu:
A.G=X=478 A=T=719
B.G=X=358 A=T=539
C.G=X=359A=T=538
D.A=T=717 G=X=480
Câu16: Các cơ quan tương tự được hình thành ở
các loài khác nhau
là do:
A.Các loài được hưởng cùng 1 loại gen từ loài tổ ti
ên
B.Các loài sống trong điều kiện sống giống nhau
C.Đột biến đã tạo ra các gen tương tự nhau ở các loài có cách s
ống
giống nhau
D.CLTN đã duy trì các gen tương tự nhau ở các loài khác nhau
Câu17:Một gen cấu trúc có 75 chu kỳ xoắn,trong gen có tỷ lệ
% số nu loại A đênin bằng 20%.Thì số liên kết Hiđrô của gen là
bao nhiêu:
A.1950 B.1850
C.1650 D.2050
Câu18:Trong một quần thể ngẫu phối xét một gen có 2 alen( A
và a) có thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ P như sau: 0.7

AA : 0.2 Aa : 0.1aa .Tần số tương đối của các alen trong quần
thể ở thế hệ P là bao nhiêu:
A.0.7 A : 03.a B. 0.8 A : 02.a
C.0.6 A : 04.a D. 0.5 A : 05.a
Câu 19: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu
được F1 gồm toàn bí ngô quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được
F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính
trạng hình dạng quả bí ngô
A. Di truyền theo quy luật tương tác bổ sung B. Di truyền
theo quy luật tương tác cộng gộp.
C. Do một cặp gen quy định D. Di truyền
theo quy luật liên kết gen.
Câu 20: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục được quy định bởi
một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen
tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Bố bị bệnh mù màu đỏ và lục;
mẹ không biểu hiện bệnh. Họ có con trai đầu lòng bị bệnh mù
màu đỏ và lục. Xác suất để họ sinh ra đứa con thứ hai là con gái
bị bệnh mù màu đỏ và lục là
A. 75%. B. 25% C. 12,5%.

D. 50%.
Câu21: Một tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ nhiễm sắc
thể kí hiệu: AaBbDdEe bị rối loạn phân li 1 cặp nhiễm sắc thể
Dd trong phân bào sẽ tạo ra 2 tế bào con có kí hiệu nhiễm sắc
thể là:
A. AaBbDDdEe và AaBbdEe. B. AaBbDddEe và
AaBbDEe.
C.AaBbDDddEe và AaBbEe.
D. AaBbDddEe và AaBbdEe
C©u22:

Phát biểu nào sau đây nói về gen là
không
đúng?

A.
Ở sinh vật nhân thực, gen có cấu trúc mạch xoắn kép cấu tạo từ bốn
loại nuclêôtit.

B
. Ở một số chủng virut, gen có cấu trúc mạch đơn.
C
. Ở sinh vật nhân sơ, đa số gen có cấu trúc phân mảnh gồm các
đoạn
không mã hóa (intron) và đoạn mã hóa ( exon) nằm xen kẽ nhau.
D. Mỗi gen mã hóa cho prôtêin điển hình đều gồm ba vùng trình
tự
nuclêôtit (vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc).


Câu23: Thể tự đa bội có

A. Hàm lượng ADN nhiều gấp 2 lần thể lưỡng bội. B.Tế
bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n + 2.
C.Khả năng sinh sản bình thường. D.Bộ
nhiễm sắc thể là bội số của n (lớn hơn 2n).

C©u24: Dạng biến dị nào sau đây là thường biến?
A.Bệnh máu khó đông ở người. B. Bệnh dính
ngón tay số 2 và 3 ở người.
C.Bệnh mù màu ở người. D. Hiện

tượng co mạch máu và da tái lại ở thú khi trời rét.
Câu25: Một quần thể thực vật có tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ
xuất phát (P) là 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa.
Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen của quần thể này sau
ba thế hệ tự thụ phấn bắt buộc (F
3
) là:
A. 0,375AA : 0,100Aa : 0,525aa. B. 0,25AA :
0,40Aa : 0,35aa.
C. 0,425AA : 0,050Aa : 0,525aa. D. 0,35AA :
0,20Aa : 0,45aa.
Câu26.Câu nào sau đây có nội dung không đúng.
A.Vùng đầu mút nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có tác dụng
bảo vệ nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể
không dính vào nhau.
B.Trên nhiễm sắc thể có trình tự nuclờụtớt đặc biệt tại đó nhiễm
sắc thể liên kết với thoi phân bào gọi là tâm động
C. ở người đột biến chuyển đoạn không cân giữa nhiễm sắc thể
số 9 và nhiễm sắc thể số 22 tạo nên NST số 22 ngắn hơn NST
thường gây bệnh ung thư mỏu ác tính
D. Trong tế bào của vi khuẩn có một cấu trúc là một phân tử
ADN trần dạng vòng có khoảng 8000 đến 200000 cặp nu, có
khả năng nhân đôi độc lập với ADN của nhân tế bào gọi là
nhiễm sắc thể
Câu27.Trong khoảng không gian quần xã sinh vật sự phân bố
của các loài sinh vật phụ thuộc vào gì?
A. Điều kiện môi trường B.Nhu
cầu sống của mỗi loài
C.Hoạt động sống của nhóm loài ưu thế D. Sự tác
động của các loài đặc trưng

Câu 28. Cho cá thể có kiểu gen như sau AaX
B
D
X
b
d
thực hiện
quá trình giảm phân tạo giao tử, biết trong quá trình giảm phân
có xảy ra hiện tượng hoán vị gen giữa gen B và d với tần số là
20%.Thì tỷ lệ loại giao tử aX
B
d
là bao nhiêu:
A.15% B.20%
C.5% D.10%
Câu 29: Sự sống chỉ được xem là đã xuất hiện khi:
A. Hình thành ADN, prôtêin. B. Hình thành tế bào
nguyên thủy.
C. Hình thành các chất có khả năng tự sao. D. Hình thành
protein, ADN, ARN, Lipit.
Câu30:Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDdEe x
AaBbDdEe với các gen trội là trội hoàn toàn trong trường hợp
giảm phân và thụ tinh bình thường, thì sẽ cho tỷ lệ kiểu gen
aaBbDdEe ở đời con là:
A. 27/256 B. 8/64 C.
8/256 D.27/64
Câu 31: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di
truyền?
A. 0,5Aa : 0,5aa. B. 0,5AA
: 0,5Aa.

C. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
D. 0,36AA : 0,3Aa : 0,16aa.
Câu 32: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với
alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ
kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. Aa x Aa. B. AA x Aa. C. Aa x aa.

D. AA x aa.
Câu 33.Ở một loài thực vật bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
2n=20.Số lượng nhiễm sác thể đơn trong một tế bào thuộc thể
tam bội là bao nhiêu:
A.21 B.30
C.19 D.29.
Câu 34. Cho các bệnh và hội chứng sau đây ở người.Bệnh và
hội chứng nào do đột biến gen gây nên:
(1) Bệnh hồng cầu lưỡi liềm (2) Hội chứng đao (3) Bệnh
ung thư máu ác tính (4) Bệnh tiểu đường
(5) Hội chững tớcnơ (6) Bệnh phêninkêtôniệu
A 1,2,4,5 B.2,3,5
C.1,4,6 D.2,5,6

Câu 35: Ở ruồi giấm gen B quy định thân xám; gen b quy định
thân đen; gen V quy định cánh dài, gen v quy định cánh cụt. Hai
cặp gen trên nằm trên một cặp nhiễm sắc thể, khi đem lai ruồi
giấm cái dị hợp về hai cặp gen với ruồi giấm đực thân xám cánh
cụt kết quả thu được 4 loại kiểu hình trong đó kiểu hình đen cụt
chiếm 20%. Kết luận nào sau đây về quá trình phát sinh giao tử
của ruồi bố mẹ là đúng và kiểu gen ruồi cái dị hợp là:
A. Hoán vị gen ở ruồi cái là 20%.Ruồi cái có KG :
bv

BV
. B. Hoán vị
gen ở ruồi cái là 40%. Ruồi cái có KG :
bV
Bv

C. Hoán vị gen ở ruồi cái 20%. Ruồi cái có KG :
bV
Bv
.D. Hoán vị
gen ở cả hai bên 40%. Ruồi cái có KG :
bV
Bv

Câu 36: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào
→ Tôm →
Cá rô
→ Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, cá rô thuộc bậc dinh
dưỡng
A. Cấp 4. B. Cấp 2 C. Cấp 3
D. Cấp 1
Câu 37: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các
loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ
A. Cộng sinh B. Ký sinh C.
Hội sinh D. Ức chế - cảm nhiễm
Câu 38.Theo quan điểm hiện đại .Nhân tố tiến hoá là nhân tố
như thế nào:
A.Nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối
các alen của quần thể
B. Là nhân tố làm thay đổi kiểu hình của các cá thể trong quần

thể
C. Là nhân tố chọn lọc những cá thể có kiểu gen quy định các
kiểu hình thích nghi
D. Là nhân tố loại bỏ những cá thể sinh vật có kiểu hình kém
thích nghi với ngoại cảnh
Câu 39.Trong một quần thể ngẫu phối. Xét 4 gen gen 1 có 2 alen,
gen 2 và gen 3 đều có 3 alen gen 4 có 4 alen.Các gen này đều
nằm trên nhiễm sắc thể thường.Số loại kiểu gen tối đa có thể có
trong quần thể này là:
A.109 B.1180
C.1080 D.72
Câu 40:Tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là quần thể ?
A. Tập hợp các con mối sống trong một tổ mối ở góc vườn . B.
Tập hợp cá sống trong vườn quốc gia Tam Đảo.
C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới. D.
Tập hợp cá sống ở Hồ Tây


Hết






























Đáp án thi thử tốt nghiệp lần 2 môn
sinh học
Câu Mã
đề
Đáp
án

đề
Đáp
án

đề

Đáp
án

đề
Đáp
án
1 145 b 234 d 678 b 789 c
2 145 d 234 c 678 a 789 b
3 145 b 234 a 678 b 789 c
4 145 c 234 b 678 c 789 a
5 145 c 234 a 678 C 789 b
6 145 d 234 a 678 d 789 d
7 145 c 234 a 678 d 789 b
8 145 a 234 c 678 c 789 c
9 145 b 234 b 678 b 789 c
10 145 a 234 a 678 c 789 c
11 145 a 234 b 678 a 789 a
12 145 a 234 c 678 b 789 c
13 145 c 234 C 678 d 789 a
14 145 d 234 d 678 b 789 a
15 145 b 234 d 678 c 789 b
16 145 b 234 c 678 c 789 b
17 145 A 234 b 678 d 789 A
18 145 b 234 c 678 c 789 c
19 145 a 234 c 678 A 789 d
20 145 b 234 a 678 d 789 b
21 145 c 234 c 678 c 789 b
22 145 C 234 a 678 a 789 b
23 145 d 234 a 678 b 789 a
24 145 d 234 c 678 a 789 b

25 145 c 234 a 678 a 789 c
26 145 d 234 b 678 a 789 C
27 145 b 234 d 678 c 789 d
28 145 c 234 b 678 c 789 d
29 145 b 234 c 678 c 789 d
30 145 c 234 c 678 a 789 c
31 145 c 234 d 678 c 789 A
32 145 a 234 b 678 a 789 d
33 145 b 234 b 678 a 789 b
34 145 c 234 A 678 b 789 a
35 145 A 234 c 678 b 789 a
36 145 c 234 d 678 A 789 a
37 145 a 234 b 678 c 789 c
38 145 a 234 b 678 d 789 c
39 145 c 234 c 678 b 789 c
40 145 a 234 A 678 b 789 a


×