Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Năm học: 2010 – 2011 Môn: SINH HỌC Mã đề: 739 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.19 KB, 18 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
Năm học: 2010 – 2011
Môn: SINH HỌC
Mã đề: 739
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 câu,
từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Ở lúa, A- Thân cao, a – thân thấp. B – lá dài, b – lá
ngắn. Hai cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương
đồng. Khi cho cây thân cao lá dài ( AB ) tự thụ phấn ở F1 người
ab

ta thu được 4 kiểu hình, trong đó kiểu hình thân thấp, lá ngắn
chiếm tỉ lệ 16%. Khoảng cách tương đối giữa 2 gen A và B trên
nhiễm sắc thể là bao nhiêu?
A. 16cM.

B. 10cM.

C. 20cM.

D. 40cM.
Câu 2: Cho 2 dòng ruồi thuần chủng thân xám, cánh dài và thân
đen, cánh cụt giao phối với nhau được F1 toàn ruồi thân xám,
cánh dài. Cho F1 giao phối với nhau được F2 có 4 kiểu hình

Trang 1/4 – Mã đề 739


trong đó tỉ lệ ruồi thân đen, cánh dài chiếm tỉ lệ 20%. Hai tính
trạng màu thân và chiều dài cánh di truyền theo quy luật


A. Phân li độc lập.
gen.

B. Tương tác gen.

C. Liên kết

D. Hoán vị gen.

Câu 3: Ở gà màu lông do một gen chi phối trội lặn hồn tồn.
Khi lai gà trống lơng khơng vằn với gà mái lơng vằn được F1 có
tỉ lệ 1 trống lơng vằn: 1 mái lông không vằn. Kiểu gen gà bố
mẹ?
A. ♀Aa
x

x

♂ Aa.

B. ♀ XAXa

♂ XAY

B. ♂ XAXa

x

♀ XAY


D. ♂ XaXa

x

♀ XAY.
Câu 4: Mức phản ứng
A. là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng
với các mơi trường khác nhau.
B. là sự thay đổi kiểu hình cùng cùng một kiểu gen phát sinh
trong đời cá thể.
C. là tất cả các tính trạng của một cơ thể.
D. là biến đổi kiểu hình khơng liên quan tới sự kiểu gen do đó
khơng di truyền được.
Trang 2/4 – Mã đề 739


Câu 5: Điều nào không đúng về điều kiện nghiệm đúng của
định luật Hacđi – vanbec?
A. Quần thể có kích thước lớn, các cá thể giao phối tự do và
hoàn toang ngẫu nhiên.
B. Sức sống và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau
là như nhau (khơng có CLTN)
C. Đột biến khơng xảy ra, nếu có đột biến thuận bằng đột biến
nghịch.
D. Sự di nhập gen giữa các quần thể cùng loài phải thường
xuyên diễn ra.
Câu 6: Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc
thể thường quy định. Một quần thể người có tỉ lệ người bị bạch
tạng là 4/10000. Giả sử quần thể này cân bằng di truyền. Tỉ lệ
người bình thường mang gen bệnh trong quần thể là bao nhiêu?

A. 40%

B. 4%

C. 3,92%

D. 1,96%

Câu 7. Theo giả thuyết siêu trội, cặp bố mẹ nào sau đây cho đời
lai biểu hiện ưu thế lai cao nhất?
A. AaBbDd x

aabbdd.

B. AAbbDD

x

AABBdd.
Trang 3/4 – Mã đề 739


C. AAbbdd x

AAbbdd.

D. aaBBdd

x


AAbbDD.
Câu 8: Nếu bạn có một con mèo yêu mang gen quý hiếm, làm
thế nào có thể tạo ra nhiều con mèo có kiểu gen y hệt như con
mèo của bạn?
A. Dùng phương pháp chuyển gen.

B. Dùng phương

pháp nhân bản vơ tính.
C. Dùng phương pháp cấy truyền phơi.

D. Dùng phương

pháp lai hữu tính.
Câu 9: Trong kĩ thuật chuyển gen để phân lập được dòng tế bào
chứa ADN tái tổ hợp,các nhà khoa học đã có phương pháp gì?
A. Chọn thể truyền có gen đánh dấu dễ nhận biết.

B. Chọn

gen cần chuyển có đặc điểm dễ nhận biết
C. Chọn tế bào nhận có đặc điểm dễ nhận biết.

D. Chọn tế

bào cho gen có đặc điểm dễ nhận biết.
Câu 10: Trong gen cấu trúc, vùng điều hoà
A. nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc của gen.
B. quy định tổng hợp prơtêin điều hồ.


Trang 4/4 – Mã đề 739


C. là vị trí ARN-polimeraza bám vào và khởi động phiên mã,
chứa trình tự nu điều hồ phiên mã.
D. mang thơng tin mã hố axit amin.
Câu 11: Để tăng hiệu suất tổng hợp prơtêin, trong q trình
dịch mã
A. mARN thường gắn đồng thời với một nhóm ribơxom.
B. một ribơxom thường gắn đồng thời với một nhóm mARN.
C. một tARN vận chuyển thường mang đồng thời nhiều axit
amin tới ribôxom để thực hiện dịch mã.
D. một ribôxom thường gắn với một nhóm tARN.
Câu 12: Ở sinh vật nhân sơ, q trình điều hoà hoạt động của
gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn nào?
A. Trước phiên mã.

B. Phiên mã.

C. Sau phiên mã.

D. Dịch mã.
Câu 13: Trong trường hợp nào, đột biến điểm gây hậu quả lớn
nhất?
A. Thay thế một cặp nuclêôtit ở cuối gen.

B. Thay thế

một cặp nuclêôtit ở giữa gen.


Trang 5/4 – Mã đề 739


C. Mất một cặp nuclêôtit ở cuối gen.

D. Thêm một

cặp nuclêơtit ở đầu gen.
Câu 14: Khi nghiên cứu trình tự các gen trên nhiễm sắc thể số I
của 4 dòng ruồi giấm, người ta xác định được trình tự các gen
như sau:
Dòng 1: ABCD*EFGHI.

Dòng 2:

H*EFBAGCDI
Dòng 3: ABFE*DCGHI

Dòng 4:

ABFE*HGCDI
Giả sử các dòng được phát sinh do đột biến đảo đoạn theo một
thứ tự nhất định từ dạng khởi đầu là dòng I. Trình tự phát sinh
các dịng cịn lại là:
A. Dịng 1 -> dòng 3 -> dòng 4 - > dòng 2.

B. Dòng 1 ->

dòng 2 -> dòng 3 - > dòng 4.
C. Dòng 1 -> dòng 4 -> dòng 3 - > dòng 2.


D. Dòng 1 ->

dòng 2 -> dòng 4 - > dịng 3.
Câu 15: Sự khơng phân li của tất cả các cặp nhiễm sắc thể trong
lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử sẽ làm xuất hiện điều gì?
A. Trong cơ thể hình thành 2 dịng tế bào: dịng bình thường và
dịng mang đột biến.
Trang 6/4 – Mã đề 739


B. Tất cả các tế bào trong cơ thể đều có số nhiễm sắc thể tăng
gấp đơi.
C. Chỉ có tế bào sinh dục mang bộ nhiễm sắc thể tăng gấp đơi.
D. Hình thành thể đa bội lẻ.
Câu 16: Một gen có chiều dài 2040 Å, tỉ lệ A/G = ½. Do đột
biến điểm làm số liên kết hiđro của gen giảm 2 liên kết so với
ban đầu. Số nuclêôti mỗi loại của gen sau đột biến là
A. A = T = 401; G = X = 199.

B. A = T = 201; G = X

= 399.
C. A = T = 199; G = X = 400.

D. A = T = 200; G

= X = 400.
Câu 17: Để cho các alen của một gen phân li đồng đều về các
giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50% giao tử chứa alen kia

thì cần có điều kiện gì?
A. Bố mẹ phải thuần chủng.

B. Số lượng cá thể

phải lớn.
C. Alen trội phải trội hồn tồn.

D. Q trình giảm

phân phải xảy ra bình thường.
Câu 18: Khi tiến hành lai cây hoa tím với hoa trắng người ta
thu được F1 đồng loạt hoa tím. Cho các cây F1 tự thụ phấn F2
Trang 7/4 – Mã đề 739


thu được 942 hoa tím: 632 hoa đỏ: 105 hoa trắng. Tính trạng
màu hoa bị chi phối bởi quy luật:
A. Trội khơng hồn tồn. B.Tương tác bổ sung
tác cộng gộp.

C.Tương

D. Phân li độc lập.

Câu 19: Làm thế nào để biết được một bệnh nào đó ở người là
do gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X hay do gen trên nhiễm
sắc thể thường quy định.
A. Lai phân tích B. Lai thuận nghịch.


C. Theo dõi phả

hệ. D. Nghiên cứu tế bào.
Câu 20: Cho rằng mỗi cặp gen quy định 1 cặp tính trạng di
truyền theo kiểu trội lặn hồn tồn. Thực hiện phép lai P.
AaBbDdEe x aaBbDdee. Tỉ lệ kiểu hình tồn tính trạng lặn ở
F1 là
A. 9/64.

B. 3/64.

C. 1/64.

D. 1/128.

Câu 21: Nhân tố tiến hoá làm tăng sự đa dạng vốn gen của quần
thể
A. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.

B. Các yếu tố ngẫu

nhiên và đột biến.
C. Giao phối không ngẫu nhiên và di nhập gen. D. Đột biến và
di nhập gen.
Trang 8/4 – Mã đề 739


Câu 22: Hai quần thể của cùng một loài sống trong một khu
vực địa lí nhưng ở hai ổ sinh thái khác nhau, lâu dần dẫn đến
cách li sinh sản và hình thành lồi mới. Đây là cơ chế hình

thành lồi mới bằng
A. Con đường cách li địa lí.

B. Con đường cách

li tập tính.
C. Con đường cách li sinh thái.

D. Con đường lai xa và

đa bội hố.
Câu 23: Lồi người xuất hiện vào kỉ nào?
A. Đệ tứ

B. Đệ tam.

C. Phấn trắng (krêta).

D.

Jura.
Câu 24: Một loài thực vật quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ 20 –
300C. Khi nhiệt độ xuống dưới 00C hoặc cao hơn 400C cây
ngừng quang hợp. Khoảng nhiệt độ từ 00C – 400C được gọi là
A. giới hạn sinh thái.
chống chịu

B. khoảng thuận lợi

C. khoảng


D. điểm gây chết.

Câu 25: Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có
ý nghĩa gì?
A. Các cá thể trong quần thể hỗ trợ nhau chống lại các điều kiện
bất lợi của môi trường.
Trang 9/4 – Mã đề 739


B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi
trường.
C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. Giúp nhanh chóng loại bỏ các cá thể yếu ra khỏi quần thể.
Câu 26: Trong quần xã sinh vật, các mối quan hệ mà các lồi
tham gia cùng có lợi là:
A. Hợp tác, kí sinh.
Hội sinh, kí sinh.

B. Hội sinh, hợp tác.

C.

D. Hợp tác, cộng sinh.

Câu 27: Hiện tượng số lượng cá của một loài bị khống chế một
mức độ nhất định do tác động của các mối quan hệ hỗ trợ hoặc
đối kháng giữa các lồi trong quần xã được gọi là gì?
A. Ức chế sinh học.
sinh học.


B. Cạnh tranh khác loài.

C. Khống chế

D. Đấu tranh sinh tồn

Câu 28: Một số loài trong q trình tiến hố lại tiêu giảm một
số các cơ quan thay vì tăng số lượng các cơ quan. Nguyên nhân
nào sau đây giải thích đúng về hiện tượng này?
A. Do môi trường sống thay đổi đã tạo ra những đột biến mới.
B. Có xu hướng tiến hố quay về dạng tổ tiên..
C. Sự tiêu giảm cơ quan giúp sinh vật thích nghi tốt hơn
Trang 10/4 – Mã đề 739


D. Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng.
Câu 29: Ở người, hội chứng 3X (siêu nữ) cặp nst giới tính có
dạng XXX. Giải thích nào say đây là khơng phù hợp về cơ chế
phát sinh Hội chứng này?
A. Do rối loan trong giảm phân I ở mẹ, ở bố bình thường.
B. Do rối loạn trong giảm phân II ở mẹ, ở bố bình thường.
C. Do rối loạn trong giảm phân I ở bố, ở mẹ bình thường.
D. Do rối loạn trong giảm phân II ở bố, ở mẹ bình thường.
Câu 30: Nghiên cứu trình tự axit amin trong 1 đoạn polipeptit
của phân tử hêmơglơbin ở một số lồi động vật có vú thu được
kết quả như sau:
Lồi A: …Val – His – Leu – Thr – Pro – Glu – Glu – Lys – Ser
- …..
Loài B: …Val – His – Leu – Ser – Gly – Glu – Glu – Lys – Ala

- …..
Loài C: …Val – His – Leu – Gly – Ala – Glu – Glu – Lys – Ser
- …..
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về quan hệ họ hàng giữa 3
loài trên?
Trang 11/4 – Mã đề 739


A. Lồi A và lồi B có quan hệ gần gũi nhất.

B. Lồi A và

lồi C có quan hệ gần gũi nhất.
C. Lồi B và lồi C có quan hệ gàn gũi nhất.

D. Loài B

quan hệ gần với loài A hơn với loài C.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây phù hợp với quan điểm của
Đacuyn về tiến hoá?
A. Trong q trình sống, mơi trường thay đổi từ từ nên các sinh
vật biến đổi kịp thời để thích nghi.
B. Trong q trình sống, những cá thể mang đặc điểm thích ngi
thì tồn tại, con cháu ngày một đơng, những cá thể nào mang đặc
điểm kém thích nghi cơ hội sống sót và sinh sản ít, con chau
ngày càng hiếm dần.
C. Tiến hoá là sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính,
khơng liên quan tới chọn lọc tự nhiên.
D. Nguyên nhân tiến hoá là sự thay đổi của ngoại cảnh và tập
quán hoạt động của sinh vật.

Câu 32: Phát biểu nào không đúng với quan điểm hiện đại về
chọn lọc tự nhiên (CLTN)
A. CLTN thực chất là phân hoá khả năng sống sót và sinh sản
của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
Trang 12/4 – Mã đề 739


B. CLTN không chỉ tác động ở cấp độ cá thể mà còn tác động ở
nhiêu cấp độ khác (quần thể, quần xã…)
C. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó gián tiếp chọn
lọc kiểu hình.
D. CLTN là nhan tố chính quy định chiều hướng và nhịp điệu
tiến hố.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH HỌC THEO CHƯƠNG
TRÌNH CƠ BẢN (8 câu, từ câu 33 – câu 40)
Câu 33: Hình thành lồi mới bằng con đường lai xa và đa bội
hoá là phương thức thường gặp ở
A. thực vật và động vật có khả năng di động xa.

B. động

vật đơn tính.
B. thực vật và động vật ít có khả năng di động xa.

D.

thực vật có khả năng sinh sản sinh dưỡng.
Câu 34: Ở con lai khác loài, do sự khác biệt về cấu trúc di
truyền như số lượng, hình thái NST… của 2 loài bố mẹ nên con
lai thường bất thụ. Đây là cơ chế

A. cách li nơi ở. B. cách li sau hợp tử

C. cách li tập tính.

D. cách li cơ học.
Câu 35: Chọn phương án trả lời sai.
Trang 13/4 – Mã đề 739


Khi kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ
rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là
do
A. Số lượng cá thể trong quần thể ít, sự hỗ trợ giữa các cá thể
giảm, khả năng chống chọi quần thể kém..
B. Số lượng cá thể trong quần thể ít, nguồn dinh dưỡng dồi dào,
sinh vật thừa dinh dưỡng nên khả năng sinh sản giảm.
C. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau giữa cá thể
đực và cá thể cái ít.
D. Số lượng cá thể ít nên sự giao phối gần thường xuyên xảy ra
đe doạ sự tồn tại của quần thể.
Câu 36: Diến thế nguyên sinh
A. chỉ xảy ra ở môi trường trên cạn.
B. là diễn thế xảy ra trên môi trường hồn tồn trống trơn chưa
có sinh vật.
C. là sự biến đổi tuần tự của các quần xã sinh vật và cuối cùng
thường hình thành quần xã bị suy thối.
D. là diễn thế xảy ra trên mơi trường đã có một quần xã sinh vật
từng sống.
Trang 14/4 – Mã đề 739



Câu 37: Cho chuối thức ăn trong ruộng lúa: Lúa -> sâu ăn lúa > …(1)... -> rắn -> vi sinh vật.
(1)

ở đây có thể là

A. Cua.

B. Ếch

C. Ong mắt đỏ.

D. Chuột.
Câu 38: Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự nuclêơtit
được phiên mã từ một đoạn gen có đoạn mạch bổ sung với
mạch mang mã gốc là AGXTTAGXA ?
A. TXGAATXGT

B. AGXUUAGXA

C.

UXGAAUXGU. D. AGXTTAGXA.
Câu 39: Ở cà chua A - quả đỏ trội hoàn toàn a - quả vàng. Cho
cây cà chua quả đỏ(4n) giao phấn với cây cà chua quả đỏ(2n)
được F1 phân tính theo tỉ lệ 11 đỏ: 1 vàng. Kiểu gen của các cây
bố mẹ là.
A. AAaa(quả đỏ)
(quả đỏ)


x

AA (quả đỏ)

B. Aaaa

Aa (quả đỏ)

C. Aaaa (quả đỏ)
đỏ) x

x

x AAaa (quả đỏ)

D. AAaa (quả

Aa (quả đỏ)

Câu 40: Trong chọn giống, để tạo ra các dòng thuần chủng
người ta tiến hành
Trang 15/4 – Mã đề 739


A. lai phân tích. B. lai thuận nghịch.

C. lai tế bào

D. tự


thụ phấn hoặc giao phối cận huyết
III. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH HỌC THEO CHƯƠNG
TRÌNH NÂNG CAO (8 câu)
Câu 41: Đột biến điểm dạng thay thế cặp nu này bằng cặp nu
khác
A. làm tăng ít nhất 2 liên kết hiđrô.

B. làm giảm

tối đa 3 liên kết hiđrô.
C. làm tăng hoặc giảm tối đa 1 liên kết hiđrô.

C. gây ra

hậu quả rất nghiêm trọng.
Câu 42: Trong quá trình phiên mã, enzim nào đóng vai trị
chính?
A. AND – polimeraza.

B. ARN – polimeraza.

C. ARN –

ligaza. D. Restrictaza.
Câu 43: Cho chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái đồng cỏ:
TV (2500000Kcal) -> Sâu (200000Kcal) -> Chim ăn sâu
(20000kcal) -> Đại bàng (1800Kcal).
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và cấp 2 là:

Trang 16/4 – Mã đề 739



A. 8%.

B. 9%

C. 10%

D.

15%
Câu 44: Quan hệ giữa rận chó và chó là mối quan hệ:
A. Cộng sinh.

B. Hội sinh

C. Cạnh tranh.

D. Kí sinh.
Câu 45: Quần thể lồi nào sau đây cấu trúc tuổi khơng có
nhóm tuổi sau sinh sản.
A. Gà.

B. Cá rơ phi

C. Cá hồi.

D. Cá voi.
Câu 46: Hình thành lồi bằng con đường cách li địa lí thường
hay xảy ra đối với nhóm sinh vật nào nhất?

A. thân mềm ít di động.

C. động vật có khả năng phát tán mạnh.

B. thực vật.

D. vi sinh vật.

Câu 47: Trong tiến hố, q trình giao phối tự do có vai trị gì?
A. Tạo ra các alen mới.
B. Tạo ra biến dị tổ hợp (ngun liệu thứ cấp), làm trung hồ
tính có hại có đột biến.
C. Là nhân tố chính quy định chiều hướng tiến hoá.
Trang 17/4 – Mã đề 739


D. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần
thể.
Câu 48: Một dạng thực vật có kiểu gen AaBbDdEe. Khi cho tự
thụ phấn liên tiếp qua nhiều thế hệ sẽ làm xuất hiện bao nhiêu
dòng thuần.
A. 4

B. 8

C. 16.

D. 81.

------HẾT-----


Trang 18/4 – Mã đề 739



×