Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Thiết kế phân xưởng sản xuất sữa bột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.38 KB, 24 trang )


Thiết kế phân xưởng sản xuất
sữa bột
Năng suất 20000 kg/ngày
SVTH: Trần Học Hải
CBHD: PGS.TS Lê Văn Việt Mẫn

Chương 1:Tổng quan

1.1 Giới thiệu sản phẩm.

Từ sữa tươi, bằng nhiều kỹ thuật chế biến
như lên men, cô đặc, sấy, lạnh đông… ta có
thể sản xuất ra nhiều sản phẩm khác nhau:
sữa chua, sữa đặc, sữa bột, kem, bơ, phômai…

Ngày nay, sữa bột đã trở thành một sản
phẩm quen thuộc với người tiêu dùng

Chương 1:Tổng quan

Trên thò trường Việt Nam hiện nay có hai
nhóm sản phẩm chính: sữa bột nguyên
(whole milk powder) và sữa bột gầy
(skimmilk powder).

Với độ ẩm 2,5 – 5%, thời gian bảo quản sữa
bột nguyên trung bình là 6 tháng, còn thời
gian bảo quản sữa bột gầy có thể lên đến 3
năm. Đây là một ưu điểm lớn của sữa bột so
với sữa tươi.



Chương 1:Tổng quan

Sữa bột không những được sử dụng tại gia đình để
pha chế thức uống mà còn là nguyên liệu quan trọng
trong nhiều ngành công nghiệp khác như:

Trong sản xuất sữa tái chế (recombined milk) và các
sản phẩm chế biến từ sữa như sữa lên men, sữa cô
đặc, kem, một số sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ em
để thay thế sữa mẹ.

Trong công nghiệp sản xuất bánh nướng

Trong công nghệ sản xuất kẹo chocolate…

Trên cơ sở đó, chúng tôi chọn thiết kế phân xưởng
chế biến sữa bột với năng suất 20 tấn/ngày

Chương 1:Tổng quan
1.2 Chọn đòa điểm xây dựng phân xưởng:

Phân xưởng được chọn xây dựng tại khu
công nghiệp Long Thành, tỉnh Đồng Nai.

Ở đây có các điều kiện thuận lợi:
-Gần vùng nguyên liệu.
-Điện, nước đầy đủ.
-Giao thông thuận lợi.
-Lao động dồi dào.

-Có hệ thống xử lý nước thải.


Chương 2:
QTCN
Sản xuất sữa bột
nguyên kem
Bao bì
Chuẩn hóa
Sữa nguyên liệu
Thanh trùng
Cô đặc
Đồng hóa
Sấy
Xử lý
Bao gói
Sữa bột
nguyên cream
poly
phosphate,lecithi
n

Chương 3: Tính cân bằng vật chất
3.1 Chọn thành phần nguyên liệu và sản phẩm

Nguyên liệu:
A.Sữa tươi:
- Hàm lượng chất khô: 11,5%
- Hàm lượng chất béo: 3,5%
B.Polyphosphate

C.Lecithine

Sản phẩm:Sữa bột nguyên kem
- Hàm lượng chất khô: 96%
- Hàm lượng chất béo: 30%

Chương 3: Tính cân bằng vật chất

3.2. Tổn thất trong các quá trình sản xuất.
Quá trình Tổn thất
Li tâm 0,1%
Trộn 0,15%
Thanh trùng 0,1%
Cô đặc 0,1%
Đồng hóa 0,05%
Sấy phun 4%
Rây 0,5%
Bao gói 0,04%

Chương 3: Tính cân bằng vật chất
Tổng lượng nguyên liệu tiêu hao cho 1 ngày
Sữa bột
nguyên kem
20000kg
Sữa tươi 176191,5kg
polyphosphate 20,22kg
Lecithine 20,22kg

×