Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2010-2011 Môn sinh học mã đề 299 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.16 KB, 15 trang )

Trang 1/15 mã đề 158

Sở GD&ĐT
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2010-2011
Môn sinh học

I. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (gồm 32 câu từ câu 1
đến câu 32)
Câu 1: Ở ruồi giấm, tính trạng mắt trắng do gen lặn nằm trên
NST X ở đoạn không tương đồng với Y, alen trội tương ứng qui
định mắt đỏ. Cho ruồi đực mắt đỏ giao phối với ruồi cái mắt
trắng, tỉ lệ phân tính ở F
1
A. 50% cái mắt trắng : 50% đực mắt đỏ
B. 50% cái mắt đỏ : 50% đực mắt trắng
C. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 50% đực mắt đỏ
D. 25% cái mắt đỏ : 25% cái mắt trắng : 50% đực mắt trắng
Câu 2: Thể 3 nhiễm của loài 2n = 8. Khi giảm phân, khả năng
hình thành loại giao tử không bình thường có số lượng NST là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 9
mã đề 299
Trang 2/15 mã đề 158

Câu 3: Trong chu
ổi thức ăn: cỏ → cào cào

ếch → rắn → đại
bàng.
Đại bàng thuộc bậc dinh dưỡng nào?
A. Bậc1 B. Bậc 5 C. Bậc 2 D. Bậc 4
Câu 4: Gen A dài 5.100A


0
bị đột biến thành gen a. Khi gen a
nhân đôi liên tiếp 3 lần, môi trường nội bào cung cấp 21.014 nu.
Đột biến trên thuộc dạng
A. mất 1 cặp nu B. mất 2 cặp nu C. thêm 1 cặp nu
D. thêm 2 cặp nu
Câu 5: Cơ quan tương đồng có ý nghĩa gì trong tiến hóa?
A. Phản ánh sự tiến hóa phân li B. Phản ánh sự tiến hóa đồng qui
C. Phản ánh nguồn gốc chung D. Phản ánh chức năng qui định
cấu tạo
Câu 6: Phần lớn đột biến điểm
A. có lợi B. có hại
C. thường vô hại D. gây chết hoặc làm mất khả năng
sinh sản
Câu 7: Gen có 3.000nu, trong đó nu loại A bằng 2/3 nu loại khác.
Một đột biến điểm không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng
Trang 3/15 mã đề 158

làm tăng lên 1 liên kết hiđrô. Khi gen bị đột biến này tái bản thì
môi trường nội bào cần cung cấp số nu mỗi loại:
A. A=T= 601 ; G=X=899 B. A=T= 599 ; G=X=901
C. A=T= 901 ; G=X=599 D. A=T=899 ; G=X=601
Câu 8: Một quần thể ngẫu phối có 300 cây kiểu gen AA, 500 cây
kiểu gen Aa, 200 cây kiểu gen aa. Tần số các alen của quần thể ở
thế hệ đang xét là
A. p(A) = 0,2 ; q(a) = 0,8 B. p(A) = 0,45 ; q(a) = 0,55
C. p(A) = 0,55 ; q(a) = 0,45 D. p(A) = 0,8 ; q(a) = 0,2
Câu 9: Trình tự các giai đoạn phát sinh và phát triển của sự
sống trên trái đất là:
1:tiến hóa tiền sinh học 2:tiến hóa tiền hóa học 3:tiến hóa hóa

học 4:tiến hóa sinh học
Phát biểu đúng là:
A. 2-3-4 B. 3-1-4 C. 2-3-1-4 D. 2-1-3-4
Câu 10: Cây tứ bội BBbb giảm phân bình thường cho các giao
tử với tỉ lệ
A. 1BB:2Bb:1bb B. 1BB:1Bb C. 1BB:4Bb:1bb D.
1BB:1Bb:1bb
Trang 4/15 mã đề 158

Câu 11: Chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cho phát
triển trong cơ thể nhiều con cái khác để tạo hàng loạt nhiều con
có kiểu gen giống nhau gọi là phương pháp
A. Cấy truyền hợp tử B. công nghệ sinh học tế bào
C. nhân bản vô tính động vật D. cấy truyền phôi
Câu 12: Kể từ đầu 3
,
của mạch mã gốc, trình tự gen cấu trúc
gồm các phần
A. vùng điều hòa - vùng mã hóa - vùng kết thúc
B. vùng mã hóa - vùng điều hòa - vùng kết thúc
C. vùng điều hòa - vùng khởi động - vùng mã hóa
D. vùng khởi động - vùng điều hòa - vùng mã hóa
Câu 13: Ở người tính trạng tóc quăn do gen trội T nằm trên
NST thường, alen lặn t qui định tính trạng tóc thẳng. Trong gia
đình có bố và mẹ đều tóc quăn, sinh đứa con gái đầu lòng tóc
quăn, đứa con trai thứ có tóc thẳng. Kiểu gen của bố và mẹ:
A. X
t
Y x X
T

X
t
B. TT x Tt C. Tt x Tt D. X
T
Y x
X
T
X
t

Câu 14: Sự không phân li của bộ nhiễm sắc thể 2n ở tế bào thuộc
đỉnh sinh trưởng của một cành cây sẽ tạo nên
Trang 5/15 mã đề 158

A. thể tứ bội. B. cành tứ bội trên cây lưỡng bội
C. cây đa bội . D. thể bốn nhiễm.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của
gen ngoài nhân?
A. Bố di truyền tính trạng cho con gái B. Tính trạng luôn di truyền
theo dòng mẹ
C. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai D. Tính trạng biểu hiện chủ
yếu ở nam giới
Câu 16: Gen đa hiệu là trường hợp
A. một gen qui định nhiều tính trạng khác nhau B. một gen qui
định một tính trạng
C. nhiều gen qui định nhiều tính trạng D. nhiều gen cùng qui
định một tính trạng
Câu 17: Nguyên nhân tiến hóa theo ĐacUyn:
A. sự thay đổi của ngoại cảnh
B. biến dị cá thể

C. sự thay đổi tập quán hoạt động của động vật
D. CLTN thông qua đặc tính biến dị và di truyền
Trang 6/15 mã đề 158

Câu 18: Dựa và sự thích nghi của thực vật với ánh sáng, người ta
chia chúng thành
1. Nhóm cây ưa sáng 2. Nhóm cây ưa bóng 3. Nhóm cây
chịu sáng
4. Nhóm cây chịu bóng 5. Nhóm cây ưa tối
Phương án đúng là
A. 1,2,3,5 B. 1,2,3,4,5 C. 1,2,4 D. 2.4.5
Câu 19: Yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động số lượng cá thể của
quần thể
1: sức sinh sản 2: sức tử vong 3: xuất cư 4: nhập cư
Phát biểu đúng là
A. 1,2 B. 3,4 C. 1,2,4 D. 1,2,3,4
Câu 20: Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở các
loài
A. động vật ít di chuyển xa và thực vật B. thực vật
C. động vật di chuyển xa D. động vật và thực vật
Câu 21: Các gen phân li độc lập, mỗi gen qui định một tính
trạng và trội hoàn toàn. Số kiểu gen và kiểu hình tạo ra từ phép
lai : BbDd x BbDD
Trang 7/15 mã đề 158

A. 6 kiểu gen, 2 kiểu hình B. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình
C. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình D. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình
Câu 22: Sự phân bố đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh
thái gì?
A. Các cá thể hổ trợ nhau chống lại các yếu tố bất lợi của môi

trường
B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống trong môi trường
C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Các cá thể cạnh tranh gay gắt để giành nguồn sống
Câu 23: Trên một cánh của nhiễm sắc thể gồm các gen được kí
hiệu : ABCDEFGH. Sau đột biến, trình tự các gen như sau là
ABCFEDGH. Đột biến trên thuộc dạng
A. chuyển đoạn tương hỗ. B. lặp đoạn.
C. chuyển đoạn không tương hỗ D. đảo đoạn
Câu 24: Cơ thể có kiểu gen Aa
bd
BD
có hoán vị giữa 2 gen với tần số
20% , về mặt lí thuyết thì giảm phân sẽ cho loại giao tử A BD với
tỉ lệ:
A. 20% B. 5% C. 40% D. 10%
Trang 8/15 mã đề 158

Câu 25: Quần thể tự thụ có đặc điểm di truyền gì?
A. Tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu
gen duy trì không đổi qua các thế hệ
B. Tần số tương đối các alen duy trì không đổi nhưng tần số các
kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ
C. Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn duy trì
không đổi qua các thế hệ
D. Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi
qua các thế hệ
Câu 26: Quy trình tạo giống có ưu thế lai cao
1: tạo dòng thuần 2: chọn các tổ hợp gen có ưu thế lai cao 3: lai
khác dòng đơn hoặc kép

Phát biểu đúng là:
A. 1→3→2 B. 3→1→2 C. 1→2→3 D. 2→1→3
Câu 27: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn trên nhiễm
sắc thể thường. Bố và mẹ đều dị hợp về gen nói trên, xác suất
sinh con bình thường là
A. 50% B. 100% C. 25% D. 75%
Trang 9/15 mã đề 158

Câu 28: Cơ thể có kiểu gen AaBBDdee tự thụ qua nhiều thế hệ
sẽ cho được bao nhiêu dòng thuần?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 16
Câu 29: Biến động di truyền là hiện tượng
A. Đột biến phát sinh mạnh trong quần thể lớn làm thay đổi tần số
các alen
B. Di nhập gen ở quần thể lớn làm thay đổi tần số các alen
C. Môi trường thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi nên làm thay
đổi tần số các alen
D. Sự thay đổi tần số các alen trong quần thể do các yếu tố ngẫu
nhiên
Câu 30: Prôtêin điều hoà liên kết với vùng nào trong Opêron
Lac để ngăn cản quá trình phiên mã?
A. Vùng mã hoá B. Vùng vận hành C. Vùng khởi động
D. Vùng điều hoà
Câu 31: Dạng cách li cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hóa
tích lũy biến dị di truyền theo hướng khác nhau, làm cho thành
phần kiểu gen sai khác nhau ngày càng nhiều là
A. Cách li trước hợp tử B. Cách li sau hợp tử
Trang 10/15 mã đề 158

C. cách li địa lí D. Cách li di truyền

Câu 32: Hai loài ếch sống trong cùng một hồ nước, số lượng loài
A giảm đi chút ít còn loài B giảm mạnh. Đây là mối quan hệ
A. đối địch B. hội sinh C. ức chế - cảm nhiễm D. cạnh tranh

II. PHẦN RIÊNG
A. PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN (gồm 8 câu
từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Ở cà chua, gen A qui định quả màu đỏ là trội hoàn toàn
so với alen a qui định quả màu vàng. Sự phân tính kiểu hình 1
đỏ : 1 vàng là kết quả của phép lai
A. Aa x aa B. AA x aa C. Aa x Aa D. AA x Aa
Câu 34: Theo quan niệm hiện đại, cơ chế tác động của CLTN là
A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và kiểu hình
B. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và tác động trực tiếp lên kiểu
hình
C. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và tác động gián tiếp lên kiểu
hình
D. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và kiểu hình
Trang 11/15 mã đề 158

Câu 35: Anticôđon của phức hợp Met-tARN là gì?
A. AUG B. TAX C. UAX D. AUX
Câu 36: Kiểu phân bố cá thể trong quần thể có thể tận dụng tốt
nguồn sống tiềm tàng trong môi trường là
A. phân bố đồng đều B. phân bố theo điểm C. phân bố
ngẫu nhiên D. phân bố theo nhóm
Câu 37: Cơ quan thoái hoá là cơ quan
A. Thay đổi cấu tạo khác với tổ tiên
B. Thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới
C. Biến mất hoàn toàn

D. Phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành
Câu 38: Tài nguyên tái sinh gồm
A. không khí, đất, nước, sinh vật B. không khí, đất, nước, kim loại
C. không khí, đất, nước D. không khí, nhiên liệu, nguyên liệu
Câu 39: Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể là
1. Biến động theo chu kì 2. Biến động không
theo chu kì
Trang 12/15 mã đề 158

3. Biến động nửa theo chu kì, nửa không theo chu kì 4.
Biến động tự do
Phương án trả lời đúng là
A. 1,2,3,4 B. 1,2 C. 1,2,3 D. 1,2,4
Câu 40: Một loài thực vật nếu có cả 2 gen A và B trong cùng một
kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác cho màu hoa trắng.
Lai phân tích cá thể có 2 cặp gen dị hợp thì kết quả phân tính ở
F
2
là:
A. 1 hoa đỏ / 3 hoa trắng B. 3 hoa đỏ / 1 hoa trắng C. 1 hoa đỏ / 1
hoa trắng D. 100% hoa đỏ

B. PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (gồm 8
câu từ câu 41 đến câu 48 )
Câu 41: Ở đậu Hà Lan, gen A nằm trên NST thường qui định
thân cao là trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp. Sự
phân tính kiểu hình khi cho lai cây tứ bội Aaaa với cây tứ bội
AAaa
A. 3 cao : 1 thấp B. 35 cao : 1 thấp C. 11 cao : 1 thấp
D. 1cao : 1 thấp

Trang 13/15 mã đề 158

Câu 42: Phương pháp thường dùng để tạo ưu thế lai:
A. lai khác dòng đơn, khác dòng kép, lai thuận nghịch
B. lai thuận nghịch
C. lai khác dòng đơn, khác dòng kép
D. lai khác loài, lai khác thứ
Câu 43: Định luật phát sinh sinh vật phản ánh mối quan hệ
A. giữa phát triển cá thể và phát triển phôi B. giữa phát triển cá thể
và phát sinh chủng loại
C. giữa phát triển cá thể và phát sinh loài D. giữa phát triển
phôi và phát sinh chủng loại
Câu 44: Sản lượng sơ cấp thực tế được tính bằng
A. sản lượng sơ cấp thô - sản lượng mất đi do hô hấp
B. sản lượng sơ cấp thô - sản lượng đồng hóa
C. sản lượng sơ cấp thô + sản lượng mất đi do hô hấp
D. sản lượng sơ cấp thô + sản lượng đồng hóa
Câu 45: Cho biết một NST ban dầu của ruồi giấm có trình tự sắp
xếp các nu như sau:
Trang 14/15 mã đề 158

a) ABCDEFGHI đã xảy ra các đột biến đảo đoạn khác nhau và
có trình tự các gen trên NST đột biến gồm:
b) CHGBADEFI c) ABGHCDEFI d) ABGFEDCHI
chuổi các đột biến đảo đoạn có thể xuất hiện theo trình tự:
A. a→b→d→c B. a→c→b→d C. a→d→c→b
D. a→d→b
Câu 46: Hình thức chọn lọc mà các tính trạng được chọn lọc
theo một hướng xác định gọi là
A. chọn lọc phân hóa B. chọn lọc ổn định C. chọn lọc

vận động D. chọn lọc kiên định
Câu 47: Môi trường sống của sinh vật gồm các loại môi trường
A. Đất, nước, không khí B. Đất, nước, trên cạn, sinh vật
C. Đất, nước, không khí, sinh vật D. Đất, nước, không khí, trên
cạn
Câu 48: Sinh vật dị dưỡng gồm sinh vật
A. sản xuất và phân giải B. sản xuất và tiêu thụ
C. tiêu thụ D. tiêu thụ và phân giải

Trang 15/15 mã đề 158

HẾT



×