Nguồn:
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – 09
(Thời gian làm bài 60 phút – 40 câu)
1/ Một gen dài 3060 ăngstrong, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến
mất 1 cặp G - X thì số liên kết hiđrô của gen đó sau đột biến sẽ bằng:
a 2350 b 2352 c 2347 d 2353
2/ Cho các bộ ba ATTGXX trên mạch mã gốc ADN, dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm
trọng nhất?
a ATTXXXGXX b ATTGXA c ATTTGXX d ATXGXX
3/ Dạng đột biến gen nào làm cho gen sau khi đột biến có số lượng và tỉ lệ các loại nuclêôtit không thay
đổi:
a Mất cặp nuclêôtit b Thêm cặp nuclêôtit
c Đảo vị trí các cặp nuclêôtit d Thay thế băng cặp nuclêôtit khác loại
4/ Đột biến giao tử là đột biến phát sinh:
a Ở trong phôi b Trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục
c Ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô d Trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng
5/ Hội chứng nào sau đây do bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của người có 45 nhiễm sắc thể?
a Klinefelter b Down c Turner d Siêu nữ
6/ Thể tứ bội kiểu gen AAaa giảm phân cho các loại giao tử nào?
a 1 AA : 1 aa b 100% Aa c 1 AA : 4 Aa : 1 aa d AA : 2Aa : 1 aa
7/ Trong thể dị bội, tế bào sinh dưỡng chỉ chứa một nhiễm sắc thể của cặp tương đồng nào đó, gọi là:
a Thể một nhiễm b Thể khuyết nhiễm c Thể đa nhiễm d Thể ba nhiễm
8/ Cơ thể tam bội có đặc điểm:
a Cơ quan dinh dưỡng to hơn bình thường b Phát triển khỏe, chống chịu tốt
c Không có khả năng sinh giao tử bình thường d Cả 3 câu a, b và c
9/ Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường
sử dụng phương pháp gây đột biến:
a đa bội b mất đoạn c dị bội d chuyển đoạn
10/ Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường được ứng dụng vào sản xuất thì kiểu hình
được hiểu là:
a Điều kiện về thức ăn và các chế độ chăm sóc dinh dưỡng
b Năng suất và sản lượng thu hoạch
c Các biện pháp và kĩ thuật sản xuất
d Một giống vật nuôi hay một giống cây trồng nào đó
11/ Tại sao trong chăn nuôi và trồng trọt để cải thiện về năng suất thì ưu tiên phải chọn giống?
a Vì kiểu gen quy định mức phản ứng của tính trạng
b Vì các biến dị di truyền là vô hướng
c Vì giống quy định năng suất
d Tất cả các lý do trên
12/ Hoocmon insulin được sử dụng để điều trị bệnh
a Rối loạn hoocmon nội tiết b Suy dinh dưỡng ở trẻ em
c Đái tháo đường d Nhiễm trùng
13/ Kĩ thuật di truyền cho phép:
a Tạo ra giống chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên quy mô công nghiệp các sản phẩm sinh học
b Cấy được gen của người vào vi sinh vật
c Tạo ra các sinh vật chuyển gen
d Cả 3 câu a. b và c
14/ Ưu điểm nổi bật nhất của kỹ thuật di truyền là:
a Có thể kết hợp thông tin di truyền của các loài rất xa nhau
b Sản xuất được các vacxin phòng bệnh trên quy mô công nghiệp
c Có thể sản xuất được các hóoc-môn cần thiết cho người với số lượng lớn
d Tất cả đều đúng
15/ Tại sao trong chăn nuôi và trồng trọt để cải thiện về năng suất thì ưu tiên phải chọn giống?
a Vì các biến dị di truyền là vô hướng b Vì kiểu gen quy định mức phản ứng của tính trạng
c Vì giống quy định năng suất d Tất cả đều đúng
16/ Khi lai giữa các dòng thuần, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở thế hệ nào?
a F1 b F2 c F4 d F3
17/ Cấu trúc di truyền của một quần thể ban đầu như sau: 36AA : 16aa. Nếu đây là một quần thể tự thụ
thì cấu trúc di truyền của quần thể sau 6 thế hệ là:
Nguồn:
a 0,75AA : 0,115Aa : 0,095aa b 16AA : 36aa
c 36AA : 16aa d 50%AA : 50%aa
18/ Ở một loài thực vật, gen A quy định tính trạng hoa vàng là trội so với alen a quy định tính trạng hoa
trắng. Cho cây hoa vàng kiểu gen Aa tự thụ phấn bắt buộc qua 2 thế hệ liên tiếp thì tỉ lệ cây hoa vàng ở
F2 là bao nhiêu?
a 3/4 b 5/8 c 3/8 d 1/ 4
19/ Các tia phóng xạ có khả năng gây ra:
a Đột biến gen b Đột biến số lượng NST
c Đột biến cấu trúc NST d Tất cả đều đúng
20/ Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra được các chủng:
a vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên
b penicillium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc
c vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin ở người
d nẫm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh để tạo sinh khối
21/ Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?
a chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
b toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung
c ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời
d loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, theo con đường phân
li tính trạng
22/ Theo Đacuyn cơ chế chính của sự tiến hoá là:
a sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên
b sự thay đổi của ngoại cảnh thường xuyên không đồng nhất dẫn đến sự biến đổi dần dà và liên tục của loài
c sự tích luỹ các đột biến trung tính một cách ngẫu nhiên, không liên quan tới tac dụng của chọn lọc tự nhiên
d sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động
23/ Cấu trúc di truyền của một quần thể ban đầu như sau: 36AA : 16aa . Nếu đây là một quần thể giao
phối ngẫu nhiên cấu trúc di truyền của quần thể sau 10 thế hệ là:
a 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa b 0,4761AA : 0,4278Aa : 0,0961aa
c 0,36AA : 0,16aa d 0,69AA : 0,31aa
24/ Giả sử trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc và đột biến, tần số tương đối của
2 alen A và a là A : a ≈ 0,7 : 0,3
tần số tương đối A : a ở thế hệ sau là:
a A : a ≈ 0,75 : 0,25 b A : a ≈ 0,8 : 0,2 c A : a ≈ 0,5 : 0,5 d A : a ≈ 0,7 : 0,3
25/ Một quần thể có tần số alen A : a ≈ 0,8 : 0,2 . Tỉ lệ kiểu hình khi gen trội hoàn toàn là:
a 96%A—: 4%aa b 64%A-:32%Aa : 4%aa
c 80%A-: 20%aa d 98%A-: 2%aa
26/ Một quần thể có cấu trúc ban đầu như sau: 21AA : 10Aa : 10aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau
8 thế hệ giao phối ngẫu nhiên, giả sử không có tác động của chọn lọc và đột biến
a 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa b 0,402AA : 0,464Aa : 0,134aa
c 0,3469AA : 0,4662Aa : 0,1369aa d 0,634AA : 0,00076Aa : 0,0354aa
27/ Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng thấy ở:
a quần thể tự phối b loài sinh sản sinh dưỡng
c loài sinh sản hữu tính d quần thể giao phối
28/ Phát biểu nào dưới đây về tiến hóa là đúng:
a trong lịch sử, các nhóm sinh vật khác nhau tiến hoá với nhịp độ tương ứng với mức độ biến động của điều kiện khí
hậu, địa chất
b áp lực của chọn lọc tự nhiên là nhân tố quan trọng nhất chi phối nhịp độ tiến hoá
c nhịp độ tiến hoá chịu sự chi phối của nhiều yếu tố trong đó quan trọng nhất là áp lực của quá trình đột biến
d mỗi nhóm sinh vật, qua những thời gian địa chất khác nhau luôn luôn có những nhịp điệu tiến hoá giống nhau
29/ Phát biểu nào dưới đây
không đúng
với tiến hoá nhỏ?
a tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp
b tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian
c tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen qua các thế hệ
d tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp
30/ Ý nghĩa tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối là:
a giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay đổi
b giải thích tại sao các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với thể đồng hợp
c sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
d đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong quần thể
Nguồn:
31/ Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt các loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc:
a tiêu chuẩn hình thái b tiêu chuẩn địa lí - sinh thái
c tiêu chuẩn sinh lí - hoá sinh d tiêu chuẩn di truyền
32/ Nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ xác định hoặc trên những phần khác nhau của cơ thể vật chủ
gọi là:
a nòi sinh học b nòi sinh thái c nòi địa lí d quần thể tự phối
33/ Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống:
a cacbon hyđrat b prôtêin
c prôtêin và axit nuclêic d axit nuclêic
34/ Hệ tương tác nào dưới đây giữa các loại đại phân tử cho phép phát triển thành cơ thể sinh vật có khả
năng tự nhân đôi, tự đổi mới:
a prôtêin - axit nuclêic b prôtêin – lipit
c prôtêin - cacbon hyđrat d prôtêin - saccarit
35/ Ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật hoá thạch là:
a suy đoán lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng
b suy được tuổi của các lớp đất chứa chúng
c tài liệu nghiên cứu lịch sử vỏ quả đất
d tất cả các câu đều đúng
36/ Đặc điểm nào dưới đây là không đúng cho kỉ đêvôn
a cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm và phát triển ưu thế
b xuất hiện cá phổi và cá vây chân, vừa bơi trong nước vừa bò trên cạn
c quyết trần tiếp tục phát triển và chiếm ưu thế
d nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí hậu lục địa khô hanh và khí hậu ven biển ẩm ướt
37/ Dạng vượn người nào dưới đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất:
a gôlira b tinh tinh c vượn d đười ươi
38/ Con người thích nghi với môi trường chủ yếu thông qua:
a lao động sản xuất, cải tạo hoàn cảnh b sự phát triển của lao động và tiếng nói
c biến đổi hình thái, sinh lí trên cỏ thể d sự phân hoá và chuyển hoá các cơ quan
39/ mục đích của di truyền y học tư vấn là:
a chẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên về khả năng mắc một loại bệnh di truyền ở thế hệ sau
b cho lời khuyên trong kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp
c định hướng trong sinh đẻ để dự phòng và hạn chế hậu quả xấu
d tất cả các câu đều đúng
40/ Phương pháp nghiên cứu phả hệ xác định:
a Hội chứng Đao do dư 1 NST 21 b Bệnh bạch tạng liên kết với giới tính
c Tóc quăn trội hơn tóc thẳng d Cả 3 câu a, b và c
¤ Đáp án của đề thi:09
1[ 1]c 2[ 1]c 3[ 1]c 4[ 1]b 5[ 1]c 6[ 1]c 7[ 1]a 8[ 1]d
9[ 1]a 10[ 1]b 11[ 1]d 12[ 1]c 13[ 1]c 14[ 1]a 15[ 1]d 16[ 1]a
17[ 1]c 18[ 1]b 19[ 1]d 20[ 1]c 21[ 1]c 22[ 1]a 23[ 1]b 24[ 1]d
25[ 1]a 26[ 1]b 27[ 1]a 28[ 1]b 29[ 1]a 30[ 1]a 31[ 1]c 32[ 1]a
33[ 1]c 34[ 1]a 35[ 1]d 36[ 1]c 37[ 1]b 38[ 1]a 39[ 1]d 40[ 1]c