Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Thiết kế phân xưởng sản xuất đậu hũ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (832.95 KB, 26 trang )

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Thiết kế phân
xưởng sản xuất
GVHD: ThS. Lại Quốc Đạt
SVTH : Trònh Thò Thanh Tâm
MSSV: 60302440
1 Thiết kế PXSX đậu hủ
xưởng sản xuất
đậu hủ đóng hộp
tiệt trùng
Nội dung trình bày
Vò trí đặt phân xưởng
1
Nguyên liệu và sản phẩm
2
Qui trình công nghệ
3
Cân bằng vật chất
4
2
Thiết kế PXSX đậu hủ
Nội dung trình bày
Thiết bò – máy móc
5
Năng lượng
6
Kiến trúc – xây dựng
7
Kết luận
8
3


Thiết kế PXSX đậu hủ
Thiết kế PXSX ñậu hủ
4
Vò trí ñaët phaân xöôûng
1
1. Vò trí đặt phân xưởng
 Khu công nghiệp Tân Bình với mục đích sản xuất đậu hủ cung
cấp cho các đòa bàn trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh gần
trung tâm Thành phố, các khu công nghiệp khác để thuận tiện
trong việc cung cấp nguyên liệu.
 KCN Tân Bình là KCN sạch duy nhất nằm trong Thành phố với quy KCN Tân Bình là KCN sạch duy nhất nằm trong Thành phố với quy
mơ 142,35 ha.
 KCN là đầu mối quan trọng với các tỉnh miền Tây và ðơng Nam
Bộ, có vị trí rất thuận lợi: cách trung tâm Thành phố 10 km, nằm
cạnh sân bay Tân Sơn Nhất, gần cảng Sài Gòn, các xa lộ và quốc
lộ.
 Cơ sở hạ tầng hiện đại đạt tiêu chuẩn Quốc gia.
 Nguồn cung cấp điện, nguồn cung cấp nước, hệ thống xử lý nước
thải, hệ thống giao thơng, khu phụ trợ KCN được trang bị đầy đủ.
5
Thiết kế PXSX đậu hủ
Thit k PXSX ủu h
6
Nguyeõn lieọu vaứ saỷn phaồm
2
2. Ngun liệu và sản phẩm
2.1.
Nguyên
liệu
1. Hạt đậu nành:

Thành
phần
Tỷ lệ
Protein
(%)
Lipid
(%)
Carbohydrate
(%)
Tro
(%)
Nguyên hạt 100,0 40,0 20,0 35,0 5
Nhân 90,3 43,0 23,3 29,0 5,0
Thiết kế PXSX đậu hủ
7
Nhân 90,3 43,0 23,3 29,0 5,0
Vỏ hạt 7,3 8,8 1,0 86,0 4,3
Phôi 2,4 41,0 11,0 43,0 4,4
2. Nước: đảm bảo các chỉ tiêu cảm quan, hóa lý, vi sinh.
3. Tác nhân đông tụ: hỗn hợp muối calcium chloride
0.25% và magnesium chloride 0.1% khối lượng sữa, pha
thành dung dòch có nồng độ calcium chloride 30%.
2. Ngun liệu và sản phẩm
2.2.
Sản
phẩm
Chỉ tiêu Đặc điểm
Tiêu
chuẩn
Cảm quan

Hình dạng hình hộp đáy chữ nhật
TCVN
49-78
Màu sắc màu trắng hoặc trắng ngà
Mùi vò thơm ngon
Tạp chất không có
Trạng thái mềm, mòn, nhẵn bóng
Hóa lý
Độ acid

Thiết kế PXSX đậu hủ
8
49-78
(1/1/1979)
Trạng thái mềm, mòn, nhẵn bóng
Hóa lý
Độ acid 7.5
Vi sinh
Phải tuân theo đúng yêu cầu của Viên vệ sinh
Dòch tễ đã qui đònh.
Hóa sinh
Phép thử hoạt tính của enzyme vô hoạt trypsine
và lipoxygenase âm tính.
Khác
Hàm lượng
nước
90%
Khối lượng 1
hộp
350g.

Bao bì
Hộp nhựa PP được hàn kín bằng
nắp nhựa PP dạng màng, kích
thước 77*129*40mm.
Bảo quản lạnh hoặc ở nhiệt độ thường.
Thiết kế PXSX ñậu hủ
9
Qui trình coâng ngheä
3
3. Qui trình coâng ngheä – Daây chuyeàn
Thiết kế PXSX ñậu hủ
10

×