Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Thiết kế phân xưởng sản xuất đậu hũ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.94 KB, 26 trang )

L
O
G
O
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
GVHD: ThS. Lại Quốc Đạt
SVTH : Trònh Thò Thanh Tâm
1 Thiết kế PXSX đậu hủ
Thiết kế phân
xưởng sản xuất
đậu hủ đóng hộp
tiệt trùng
L
O
G
O
Nội dung trình bày
Vò trí đặt phân xưởng1
Nguyên liệu và sản phẩm2
Qui trình công nghệ3
Cân bằng vật chất4
2
Thi t k PXSX u hế ế đậ ủ
L
O
G
O
Nội dung trình bày
Thiết bò – máy móc5
Năng lượng6
Kiến trúc – xây dựng7


Kết luận8
3
Thi t k PXSX u hế ế đậ ủ
L
O
G
O
Thi t k PXSX u hế ế đậ ủ
4
Vò trí ñaët phaân xöôûng1
L
O
G
O
1. Vò trí đặt phân xưởng

Khu công nghiệp Tân Bình với mục đích sản xuất đậu hủ cung
cấp cho các đòa bàn trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh gần
trung tâm Thành phố, các khu công nghiệp khác để thuận tiện
trong việc cung cấp nguyên liệu.

KCN Tân Bình là KCN sạch duy nhất nằm trong Thành phố với quy
mơ 142,35 ha.

KCN là đầu mối quan trọng với các tỉnh miền Tây và Đơng Nam
Bộ, có vị trí rất thuận lợi: cách trung tâm Thành phố 10 km, nằm
cạnh sân bay Tân Sơn Nhất, gần cảng Sài Gòn, các xa lộ và quốc
lộ.

Cơ sở hạ tầng hiện đại đạt tiêu chuẩn Quốc gia.


Nguồn cung cấp điện, nguồn cung cấp nước, hệ thống xử lý nước
thải, hệ thống giao thơng, khu phụ trợ KCN được trang bị đầy đủ.
5
Thi t k PXSX u hế ế đậ ủ
L
O
G
O
Thi t k PXSX u h
6
Nguyeõn lieọu vaứ saỷn phaồm2
L
O
G
O
2. Ngun liệu và sản phẩm
2.1.
Nguyên
liệu
Thi t k PXSX u hế ế đậ ủ
7
1. Hạt đậu nành:
Thành
phần
Tỷ lệ
Protein
(%)
Lipid
(%)

Carbohydrate
(%)
Tro
(%)
Nguyên hạt 100,0 40,0 20,0 35,0 5
Nhân 90,3 43,0 23,3 29,0 5,0
Vỏ hạt 7,3 8,8 1,0 86,0 4,3
Phôi 2,4 41,0 11,0 43,0 4,4
2. Nước: đảm bảo các chỉ tiêu cảm quan, hóa lý, vi sinh.
3. Tác nhân đông tụ: hỗn hợp muối calcium chloride
0.25% và magnesium chloride 0.1% khối lượng sữa, pha
thành dung dòch có nồng độ calcium chloride 30%.
L
O
G
O
2. Ngun liệu và sản phẩm
2.2.
Sản
phẩm
Thi t k PXSX u hế ế đậ ủ
8
Chỉ tiêu Đặc điểm
Tiêu
chuẩn
Cảm quan
Hình dạng
hình hộp đáy chữ nhật
TCVN
49-78

(1/1/1979)
Màu sắc
màu trắng hoặc trắng ngà
Mùi vò
thơm ngon
Tạp chất
không có
Trạng thái
mềm, mòn, nhẵn bóng
Hóa lý
Độ acid
7.5
Vi sinh
Phải tuân theo đúng yêu cầu của Viên vệ sinh
Dòch tễ đã qui đònh.
Hóa sinh
Phép thử hoạt tính của enzyme vô hoạt trypsine
và lipoxygenase âm tính.
Khác
Hàm lượng
nước
90%
Khối lượng 1
hộp
350g.
Bao bì
Hộp nhựa PP được hàn kín bằng
nắp nhựa PP dạng màng, kích
thước 77*129*40mm.
Bảo quản

lạnh hoặc ở nhiệt độ thường.

L
O
G
O
Thi t k PXSX u hế ế đậ ủ
9
Qui trình coâng ngheä3
L
O
G
O
3. Qui trình coâng ngheä – Daây chuyeàn
Thi t k PXSX u hế ế đậ ủ
10

×