Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Ôn thi hóa học lớp 9 - BÀI 36, 37, 38, 39_METAN, ETILEN, BENZEN ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.52 KB, 2 trang )

GV: DƯƠNG XUÂN THÀNH TRƯỜNG THPT DL Lomonoxop

BÀI 36, 37, 38, 39_METAN, ETILEN, BENZEN
Hiđrocacbon là các hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ chứa cacbon và hiđro.
Hợp
chất
Tính
chất
Metan Etilen Axetilen Benzen
Công
thức
phân tử,
ptk
CH
4

16
C
2
H
4
28
C
2
H
2

26
C
6
H


6

78
Công
thức
cấu tạo

H

H - C - H

H
Chỉ có liên
kết đơn.
H H
H - C = C - H
Giữa 2 nguyên
tử C có liên kết
đôi, trong 2 liên
kết này có một
liên kết kém bền
dễ bị đứt ra
trong phản ứng
hoá học.
H - C  C - H
Giữa 2
nguyên tử C
có liên kết ba,
trong 2 liên kết
này có 2 liên

kết kém bền
dễ bị đứt ra
trong phản
ứng hoá học.
CH
HC CH
HC CH
CH
3 liên kết đôi
xen kẽ 3 liên
kết đơn trong
vòng 6 cạnh
đều.
Trạng
thái
Khí Lỏng
Tính
chất vật

Không màu, không mùi, ít tan trong nước và
nhẹ hơn không khí.
- Không màu,
không tan
trong nước,
nhẹ hơn
nước. Hoà tan
được nhiều
chất khác;
độc.
- Dễ bay hơi

nên dễ bắt
lửa.




Có phản ứng cháy sinh ra CO
2
và H
2
O.
CH
4
+ 2O
2
 CO
2
+ 2H
2
O
C
2
H
4
+ 3O
2
 2CO
2
+ 2H
2

O
2C
2
H
2
+ 5O
2
 4CO
2
+ 2H
2
O
2C
6
H
6
+ 15O
2
 12CO
2
+ 6H
2
O
Tính chất
hoá học:
- Giống
nhau:




- Khác:
Chỉ tham gia
phản ứng
thế.
Có phản ứng
cộng.
C
2
H
4
+ Br
2

Có phản ứng
cộng.
C
2
H
2
+ Br
2

Vừa có phản
ứng thế vừa
có phản ứng
GV: DƯƠNG XUÂN THÀNH TRƯỜNG THPT DL Lomonoxop

CH
4
+ Cl

2

 
s¸ng ¸nh

CH
3
Cl + HCl
C
2
H
4
Br
2

CH
2
= CH
2
+ H
2

 
P
o
t Ni, ,
CH
3

– CH

3

C
2
H
4
+ H
2
O 
C
2
H
5
OH
C
2
H
2
Br
2

C
2
H
2
Br
2
+ Br
2


 C
2
H
2
Br
4

cộng nhưng
khó khăn.
C
6
H
6
+ Br
2

 
o
t Fe,

C
6
H
5
Br + HBr
C
6
H
6
+ Cl

2

 
MTs¸ng ¸nh
C
6
H
6
Cl
6
Ứng
dụng
Làm nhiên
liệu, nguyên
liệu trong đời
sống và
trong công
nghiệp.
Điều chế rượu
etylic; làm cho
quả nhanh chín.
- Làm nguyên
liệu cho sản
xuất công
nghiệp.
Làm nhiên
liệu, hàn xì,
thắp sáng.
- Làm nguyên
liệu sản xuất

P.V.C, cao
su
Làm dung
môi, điều chế
thuốc nhuộm,
dược phẩm,
thuốc bảo vệ
thực vật
Điều chế Có trong khí
thiên nhiên,
khí đồng
hành, khí
bùn ao
Sản phẩm chế
hoá dầu mỏ.
Sinh ra khi quả
chín.
C
2
H
5
OH
 
42
SOH
C
2
H
4


+ H
2
O

Sinh ra khi
cho đất đèn
hợp nước, sản
phẩm chế hoá
dầu mỏ.
CaC
2
+ H
2
O
 C
2
H
2
+
Ca(OH)
2

Sản phẩm
chưng nhựa
than đá.
Nhận biết

- Không làm
mất màu
dung dịch

brom.
- Làm mất
màu khí clo
khi có ánh
sáng.
Làm mất màu
dung dịch brom.
Làm mất màu
dung dịch
brom.
Nhẹ hơn
nước, không
tan trong
nước.

×