BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
1
Thiếtbị mạng
Trương Thị Mỹ Trang
Email:
Tháng 11 / 2007
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
2
Nộidung
•Tầng 1: modem, repeater, hub
•Tầng 2: NIC, bridge, switch
•Tầng 3: router, brouter
• Khác: access point, gateway
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
3
Modem - 1
• MODEM = MOdulate and DEModulate
•Làthiếtbị cho phép 2 máy tính truyền
thông cho nhau qua mạng điệnthoại
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
4
Modem - 2
•Chứcnăng:
– Điềuchế [Mo dulate]: chuyển đổitínhiệu
số (digital) trên máy tính thành tín hiệu
tương tự (analog) trên điệnthoại.
–Giải điềuchế [Demodulate]: chuyển đổitín
hiệu tín hiệutương tự trên điệnthoạithành
tín hiệusố trên máy tính
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
5
Repeater - 1
• Repeater là thiếtbị mạng nốikết 2 nhánh
mạng
–nhận tín hiệu ở một nhánh mạng
– khuyếch đạitínhiệu (không xử lý nội dung)
–truyền đitiếpvàonhánhmạng còn lại
•Số lượng repeater trong 1 mạng LAN có hạn
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
6
Repeater - 2
•Thuậnlợi:
– Cho phép mở rộng mạng dễ dàng
– Không có chi phí xử lý tín hiệu
– Cho phép nốikết các phầnmạng củacùngmộtmạng logic
sử dụng kiểu cáp khác nhau
•Bấtlợi
– Không cho phép kếtnối các kiểumạng logic khác nhau
– Không cho phép giảmtảimạng
–Số lượng repeater bị giớihạn
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
7
Hub - 1
•Làthiếtbị mạng cho phép tậpkếtdâydẫn
mạng
•Tínhiệu vào 1 port của Hub sẽđược chuyểnra
tấtcả các port
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
8
Hub - 2
•Có3 loại:
– Passive hub:
• Không khuyếch đại tín hiệu
– Active Hub
• Khuyếch đại tín hiệu
•Như 1 repeater nhiềucổng
– Intelligent Hub
• Là 1 active hub
• Chuyểnmạch (switching): chuyểntínhiệu đến đúng port
củamáynhận
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
9
Nộidung
•Tầng 1: modem, repeater, hub
•Tầng 2: NIC, bridge, switch
•Tầng 3: router, brouter
• Khác: access point, gateway
• Collision & broadcast domain
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
10
NIC
• NIC = Network Interface Card
•Làthiếtbị chuyển đổitínhiệumáytính
thành tín hiệutrênphương tiệntruyền
dẫnvàngượclại
• Cung cấpkếtnốivậtlýđếnphương tiện
truyềndẫn
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
11
Bridge - 1
•Làthiếtbị mạng cho phép nốikết 2 nhánh
mạng vậtlý
•Chứcnăng chính: chuyểncóchọnlọccác
gói tin đến nhánh mạng chứatrạmnhậngói
tin.
–Duytrìbảng địachỉ
•MAC –Port
•khởitạovàduytrìtự động hoặcthủ công
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
12
Bridge - 2
00000CAAAAAA
A
B
C D
00000CBBBBBB
00000CCCCCCC
00000CDDDDDD
00000CDDDDD00000CAAAAAA
1
2
PortMAC Address
200000CDDDDDD
200000CCCCCCC
100000CBBBBBB
100000CAAAAAA
D
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
13
Bridge - 3
•Thuậnlợi:
– Cho phép mở rộng cùng mộtmạng logic vớinhiềukiểu
chạy cáp khác nhau
–Táchmộtmạng thành nhiềuphầnnhằmgiảmlưulượng
mạng.
•Bấtlợi
–Chậmhơnrepeaterdophảixử lý các gói tin
– Bridge không thể kếtnối các mạng logic khác nhau.
– Bridge không thể phân tích mạng để tìm đường đitối ưu
trong trường hợpcónhiều đường đi.
– Đắttiềnhơnrepeater
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
14
Switch - 1
• Là 1 bridge nhiềuport
•Hỗ trợ full-duplex
•Duytrìbảng CAM (Content Addressable
Memory)
–MAC –Port
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
15
Switch - 2
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
16
Switch - 3
•Chứcnăng:
–Học địachỉ MAC
– Filtering/Forwarding
– Tránh loop
•Cácchế độ chuyểnmạch:
– Store-and-forward:
–Cut-through
– Fragment-free
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
17
Nộidung
•Tầng 1: modem, repeater, hub
•Tầng 2: NIC, bridge, switch
•Tầng 3: router
• Khác: access point, gateway
• Collision & broadcast domain
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
18
Router
• Router là thiếtbị mạng cho phép
–Nốikếtcácmạng logic khác nhau.
–Hạnchế lưulượng trên các mạng logic
–Xử lý thông tin mạng để tìm đường đitối ưucho
các gói tin
•Chứcnăng:
–Forwarding
– Routing
– Dùng routing table
• Brouter = Bridge + Router
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
19
Nộidung
•Tầng 1: modem, repeater, hub
•Tầng 2: NIC, bridge, switch
•Tầng 3: router
• Khác: access point, gateway
• Collision & broadcast domain
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
20
Access Point
•Làthiếtbị cho phép thiếtbị truy cậpmạng
không dây
• Đóng vai trò như 1 hub
• Ngày nay, AP còn có chứcnăng của 1 Router
•Thànhphần:
–Bộ thu: thu tín hiệuradio vàchuyểnthànhtínhiệu
mạng
–Bộ phát: chuyểntínhiệumạng thành tín hiệuradio
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
21
Gateway - 1
•Hoạt động ở các trên cùng củamôhìnhOSI
(application layer)
• Cho phép các giao thức khác nhau truyền
thông vớinhau–thựcchất là chuyển đổigiao
thức.
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
22
Gateway - 2
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
23
Nộidung
•Tầng 1: modem, repeater, hub
•Tầng 2: NIC, bridge, switch
•Tầng 3: router, brouter
• Khác: access point, gateway
• Collision & broadcast domain
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
24
Chia sẻ đường truyền
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
25
Collision domain - 1
• Collision (đụng độ): khi
có hai hay nhiềunode
cùng gởiDL lênđường
truyềnchiasẻ cùng lúc
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
26
Collision domain - 2
• Collision domain (miền đụng độ): là miềncó
xảyrađụng độ
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
27
Collision domain - 3
•Thiếtbị mở rộng collision domain:
– Repeater
–Hub
–…
•Thiếtbị phân tách collision domain
–Switch
– Bridge
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
28
Broadcast domain - 1
• Broadcast domain (miềnbroadcast)
–làtậphợp các collision domain
–Làvùngsẽ nhận gói tin broadcast của1 node
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
29
Broadcast domain - 2
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
30
Broadcast domain - 3
•Thiếtbị phân tách broadcast domain
–Router
–Switch
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
31
Ví dụ
Bridge Switch
Collision Domains:
Broadcast Domains:
Hub Router
1
1
4
1
4
1
4
4
BM MMT – Khoa CNTT – Trường ĐH KHTN Tp. HCM
32