Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I - 2011 MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.19 KB, 22 trang )



Trang 1/22 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I - 2011
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 132


Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl =
35,5; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K=39;
Li =7 ; Zn = 65 ; Ag = 108, Ba = 137

I. Phần chung cho tất cả các thí sinh( 40 câu, từ câu 1 đến câu
40)
Câu 1: Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất
sau: NaOH, HCl, Br
2
, (CH
3
CO)
2
O, CH


3
COOH, Na, NaHCO
3
,
CH
3
COCl:


Trang 2/22 - Mã đề thi 132
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Đáp án. Phenol (axit phê nic) là acid yếu < CO2, tác dụng với tác
nhân axyl hóa , tuy nhiên đưa CH
3
COCl có lẽ không cần thiết
=học sinh c3 chưa học)
Câu 2: Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no bằng H
2
thu được hỗn
hợp 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với H
2
SO
4
đặc được hỗn
hợp 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hết 2 olefin này được
3,52 gam CO
2
. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của 2
anđehit là:
A. HCHO và CH

3
CHO B. CH
3
CHO và CH
2
(CHO)
2

C. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO D. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO
Đáp án: thấy đây là ancol no, đơn chức( đề cho , suy luận)
nancol= nande= nCO2/C
tb
=0,08/C
tb,
14n +16=20n,n=2,67 đáp án c
Câu 3: Oxi hóa 3,16 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành anđehit

bằng CuO, t
0
, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 1,44
gam. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 36,72 gam Ag. Hai ancol là:
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
CH
2
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
CH
2
OH
C. CH
3

OH và C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
OH và C
2
H
5
CH
2
OH


Trang 3/22 - Mã đề thi 132
Đáp án> no=nande= ∆m/16=0,09, T=Ag/ande=3,77, phải có
HCHO= CH3OH(x), RCH2OH*y+32x=3,16! 2y+4x=nAg,
R=29=C2H5,
Câu 4: Trung hòa 28 gam một chất béo cần dùng 20 ml dung dịch
NaOH 0,175M. Chỉ số axit của chất béo là:
A. 9 B. 7 C. 8 D. 6
nNaOH=20*0,175=nKOH (milimol),
pa=mgKOH/mbeo(gam)=B
Câu 5: Cho dung dịch X gồm 0,09 mol Na
+
; 0,05 mol Ca
2+

; 0,08
mol Cl
-
; 0,1 mol HCO
3
-
; 0,01 mol NO
3
-
. Để loại bỏ hết ion Ca
2+

trong X cần dùng 1 lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)
2
.
Giá trị của a là:
A. 2,96 B. 4,44 C. 7,4 D. 3,7
Đáp án> OH
-
+ HCO
3
-
→CO
3

2-
+H
2
O,
Ca

2+
+ CO
3

2-
→CaCO3,
2x 0,1 ≤0,1 x≥0,05
0,05+x ≤0,05 x≤0,05
Vậy x=0,05, mCa(OH)2=0,05*74=D


Trang 4/22 - Mã đề thi 132
Câu 6: Cho các chất sau: CH
3
COOH (1), C
2
H
5
OH (2), C
2
H
6
(3),
C
2
H
5
Cl (4). Thứ tự các chất tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. 4, 3, 2, 1 B. 3, 4, 2, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 3, 1, 2


Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu được 14,85
gam glyxin. Số mắt xích glyxin trong X là (biết phân tử khối của X
là 50.000):
A. 201 B. 189 C. 200 D. 198
N=50.000*14,85/500/75=19,8 (có lẽ đề do đánh máy thiếu ).
75=Mgly
Câu 8: Cho khí H
2
S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khí
clo, nước clo, dung dịch KMnO
4
/H
+
, khí oxi dư đun nóng, dung
dịch FeCl
3
, dung dịch ZnCl
2
. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số
trường hợp trong đó lưu huỳnh bị oxi hóa lên S
+6
là:
A. 7 - 2 B. 6 - 3 C. 6 -1 D. 6 -2
Đáp án> 4 Cl
2
+H
2
S +4H
2
O 8HCl + H

2
SO
4
Câu 9: Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với axit fomic trong số
các chất sau: KOH, NH
3
, CaO, Mg, Cu, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, CH
3
OH,
C
6
H
5
OH, AgNO
3
/NH
3
?


Trang 5/22 - Mã đề thi 132
A. 8 B. 9 C. 7 D. 6

Câu 10: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một
thời gian thu được 11,62g hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong
dung dịch HNO
3
dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử
duy nhất. Số mol HNO
3
phản ứng là:
A. 0,56 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,72 mol
nO=(11,62-8,42)/16=0,2. e cho= nO*2 +NO*3=0,58,
HNO3=0,58+0,06=B

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm: CH
4
,
C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
thu được 6,16 gam CO
2
và 4,14 gam H

2
O. Số
mol C
2
H
4
trong hỗn hợp trên là:
A. 0,02 mol B. 0,01 mol C. 0,08 mol D. 0,09 mol
nCH4=nH2O-nCO2=0,09, nAnken= 0,01
Câu 12: Cho các chất: FeS, Cu
2
S, FeSO
4
, H
2
S, Ag, Fe, KMnO
4
,
Na
2
SO
3
, Fe(OH)
2
. Số chất có thể phản ứng với H
2
SO
4
đặc nóng
tạo ra SO

2
là:
A. 9 B. 8 C. 6 D. 7


Trang 6/22 - Mã đề thi 132
Câu 13: X là dung dịch Na[Al(OH)
4
]. Cho từ từ đến dư các dung
dịch sau đây vào dung dịch X: AlCl
3
, NaHSO
4
, HCl, BaCl
2
, khí
CO
2
. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 14: Khử hoàn toàn m gam oxit M
x
O
y
cần vừa đủ 10,752 lít H
2

(đktc) thu được 20,16g kim loại M. Cho toàn bộ lượng kim loại
này tác dụng với dung dịch HNO
3

loãng dư thu được 8,064 lít NO
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Công thức của M
x
O
y
là:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Cr
2
O
3
D. Cu
2
O
Đáp án.nO=0,48, M=20,16/nNO*3/n=56, nFe=0,36,
x:y=0,36:0,48=B
Câu 15: Cho 7,1g hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm X và 1 kim loại
kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng thu
được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại X và Y lần lượt là:
A. K, Ca B. Li, Be C. Na, Mg D. K, Ba
OH=2nH
2
=0,5, 14,2< Mtb=14,2n<28,4 C

Câu 16: Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ
tím:



Trang 7/22 - Mã đề thi 132
A. Axit glutamic, valin, alanin B. Axit glutamic, lysin, glyxin
C. Alanin, lysin, phenyl amin D. Anilin, glyxin, valin
Câu 17: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn
hợp Y gồm CH
3
OH, C
2
H
5
OH (tỉ lệ mol 2:3). Lấy 16,96 gam hỗn
hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H
2
SO
4
đặc)
thu được m gam este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng
80%). Giá trị của m là:
A. 12,064 gam B. 22,736 gam C. 17,728 gam
D. 20,4352 gam
nHCOOH=CH3COOH=0,16, CH3OH=(8,08/(2*32+46*3))*2=
0,08, C2H5OH=0,12,.
mEste=( 0,1*46+0,1*60+8,08-0,2*18)*H=A
Câu 18: Hỗn hợp X gồm O
2
và O
3

có tỉ khối so với H
2
là x. Để đốt
cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp Y gồm CO và H
2
cần 0,4 lít hỗn hợp
X. Biết tỉ khối của Y so với H
2
bằng 7,5 và các thể tích khí đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Giá trị của x là:
A. 19,2 B. 22,4 C. 17,6 D. 20


Trang 8/22 - Mã đề thi 132
Đáp án. Dùng đường chéo –CO=H2=0,5lit.
O=0,5+0,5=1=2x+3y=1,
x+y=0,4.x=0,2,y=0,2.D=0,2*32+0,2*48)/0,4=20
Câu 19: Este X có CTPT C
5
H
8
O
2
khi tác dụng với NaOH tạo ra 2
sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất
X thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Đáp án .HCOOCH=CHR’, or HCOOCH=C(R)-R’
Câu 20: Thêm từ từ 70ml dung dịch H
2

SO
4
1M vào 100ml dung
dịch Na
2
CO
3
1M thu được dung dịch Y. Cho Ba(OH)
2
dư vào
dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 22,22g B. 11,82g C. 28,13g D. 16,31g
Đáp án.H
+
=0,14, CO
2-
=0,1. HCO3
_
= - (0,1-0,14)=0,06.
m↓=0,06*197+0,07*233=C
Câu 21: Chất nào sau đây có khả năng tạo ra 4 loại dẫn xuất mono
brom?
A. m-đimetylbenzen B. o-đimetylbenzen C. p-
đimetylbenzen D. Etylbenzen


Trang 9/22 - Mã đề thi 132
Câu 22: Hỗn hợp A gồm CH
4
, C

2
H
4
, C
3
H
4
. Nếu cho 13,4 gam hỗn
hợp X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 14,7gam
kết tủa. Nếu cho 16,8 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch
brom thì thấy có 108gam brom phản ứng. % thể tích CH
4
trong hỗn
hợp X là:
A. 30% B. 25% C. 35% D. 40%
CH4(x) +C2H4(y)+C3H4(z)=13,4, z=14,7/(C3H4-1H+108)=0,1,

trunbình
=(108/160)/(16,8/22,4)=0,9=(x*0+y*1+z*2)/(x+y+z)
Câu 23: Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H
2
SO
4
thu được 12,32
lít SO
2

(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,3 D. 0,5
Đáp án< 75,2 =a*56 + (12,32/22,4)*96, a=A
Câu 24: Nhiệt phân các muối sau: (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
, CaCO
3
,
Cu(NO
3
)
2
, KMnO
4
, Mg(OH)
2
, AgNO
3
, NH
4
Cl, BaSO
4
. Số phản

ứng xảy ra và số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 8 - 5 B. 7 - 4 C. 6 - 4 D. 7 - 5
Câu 25: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều có liên kết cộng
hóa trị, liên kết ion và liên kết cho nhận (theo quy tắc bát tử)?


Trang 10/22 - Mã đề thi 132
A. FeCl
3
, HNO
3
, MgCl
2
. B. H
2
SO
4
, NH
4
Cl, KNO
2
.
C. KNO
3
, FeCl
3
, NaNO
3
. D. NH
4

NO
3
, K
2
SO
4
, NaClO
4
.
Câu 26: X và Y là hai kim loại thuộc cùng một nhóm A. Biết Z
X
<
Z
Y
và Z
X
+ Z
Y
= 32. Kết luận nào sau đây là đúng với X, Y?
A. X, Y đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng B. Tính kim loại của
X mạnh hơn Y
C. Năng lượng ion hóa của X nhỏ hơn của Y D. Bán kính
nguyên tử của X lớn hơn Y
Câu 27: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và
của một đoạn mạch tơ capron là 17176 u. Số mắt xích trong đoạn
mạch tơ nilon-6,6 và tơ capron nêu trên lần lượt là
A. 121 và 152. B. 113 và 114. C. 121 và 114.
D. 113 và 152.
Đáp án> n=M/M
mắt xích

=27346 /(NH-(CH2)
6
-NH-
CO(CH
2
)
4
CO)=121, n=17176 /(NH-(CH2)
5
-CO)=152
Câu 28: Cho cân bằng:
2 2 3
2 ( í)+O ( í) 2 ( í)
SO kh kh SO kh


H < 0. Để cân
bằng trên chuyển dịch sang phải thì phải:
A. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ B. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ


Trang 11/22 - Mã đề thi 132
C. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
Câu 29: X là một tetrapeptit. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với
0,3 mol NaOH thu được 34,95g muối. Phân tử khối của X có giá
trị là:
A. 324 B. 432 C. 234 D. 342
Đáp án>( 4A-3H2O) +4NaOH= Muối +1H2O, , X=(34,95
+(0,3/4)*18-0,3*40)/(0,3/4)=
Câu 30: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được

tạo ra từ một amino axit no, mạch hở có 1 nhóm –COOH và 1
nhóm –NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm
gồm CO
2
, H
2
O, N
2
trong đó tổng khối lượng CO
2
, H
2
O là 36,3
gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y cần số mol O
2
là:
A. 1,875 B. 1,8 C. 2,8 D. 3,375
Đáp án>aa A =CmH
2m+1
NO
2,
Y=4A-3H2O=C
4m
H
8m-2
N
4
O

5,
X=3A-2H2O=C
3m
H
6m-1
N
3
O
4
.
X đốt. mCO2+mH2O=0,1*3m*44+0,1*(3m-1/2)*18=36,3 .n=2,
vậy Y cần O
2
=0,2*8( CO2) +0,2*((7H2O)/2)-0,2*5(O của
Y)/2=1,8


Trang 12/22 - Mã đề thi 132
Câu 31: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH
3
COONH
4
, KHSO
4
,
H
2
NCH
2
COOH, H

2
NCH
2
COONa, KHCO
3
, Pb(OH)
2
,
ClH
3
NCH
2
COOH, HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH. Số chất có tính
lưỡng tính là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 32: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu
suất 75%. Hấp thụ toàn bộ khí CO
2
sinh ra vào dung dịch Ca(OH)
2

dư thu được 90g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 81g B. 96g C. 108g D. 162g
Câu 33: Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO
3
)

3
, AgNO
3
, CuSO
4
,
ZnCl
2
, Na
2
SO
4
, MgSO
4
. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Cu
kim loại, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Điều kiệm cần :Quy tắc α. Điều kiện đủ có mặt 2 kim loại khác
nhau
Câu 34: Cho các chất: CH
3
CH
2
OH, C
2
H
6
, CH
3
OH, CH

3
CHO,
C
6
H
12
O
6
, C
4
H
10
, C
2
H
5
Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp ra axit
axetic (bằng 1 phản ứng) là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Trang 13/22 - Mã đề thi 132
Chú ý R_CH2_CH2-R’ +O RCOOH+R’COOH
Câu 35: Cho m gam KOH vào 2 lít dung dịch KHCO
3
a mol/l thu
được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung
dịch BaCl
2
dư thu được 15,76g kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung

dịch X vào dung dịch CaCl
2
dư rồi đun nóng, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 10g kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt
là:
A. 8,96g và 0,12 M B. 5,6g và 0,04 M C. 4,48g và 0,06
M D. 5,04g và 0,07 M
Đáp án>.nBaCO
3
=15,67/197=0,08. ∑CO
3
2-
=CaCO3=0,1.
HCO3
-
=(0,1-0,08)*2= 0,04. Vậy KHCO3=0,12, a=0,06.
A=0,08*56=4,48.
Câu 36: Sục clo từ từ đến dư vào dung dịch KBr thì hiện tượng
quan sát được là:
A. Dung dịch có màu vàng
B. Không có hiện tượng gì
C. Dung dịch có màu nâu
D. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng sau đó lại
mất màu.


Trang 14/22 - Mã đề thi 132
Câu 37: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C
6
H

8
N
2
O
3
. Cho
28,08 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 2M sau phản
ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là:
A. 21,5 gam B. 38,8 gam C. 30,5 gam D. 18,1 gam
M=KNO3 + KOH dư 0,18*KNO3 + (0,04-0,18)*KOH= C
Câu 38: Hòa tan Fe
3
O
4
trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng
được dung dịch X. Hỏi dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu
chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br
2
, AgNO
3
, KMnO
4
,
MgSO
4

, Mg(NO
3
)
2
, Al?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 39: Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO
3
0,2M,
sau phản ứng thu được 3,88g chất rắn X và dung dịch Y. Cho
2,925g bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 5,265g chất
rắn Z và dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là:
A. 3,17 B. 2,56 C. 1,92 D. 3,2
ĐÁp án. Đây có lẽ là bài hay nhất của đề, nếu giải tự luận bất cứ
học sinh học khá nào cũng giải được, nhưng tôi trình bày cách giải
suy luận như sau.


Trang 15/22 - Mã đề thi 132
mX=mCu1(dư) +mAg(sinh ra)
mZ=mCU2(sinh ra) +mAg(sinh ra) +mZn(dư)
mX +mY=3,88+5,265=m+0,04*108 +(2,925-(0,04*1e/2e(do Zn
cho))*65) , m=3,2
Đề thi của trường này lần 2 (2011) , hoặc khoa học tự nhiên lần 4
–(2011) đều có kiểu bài này, học sinh tự xây dựng thành dạng toán
quen thuộc.
Câu 40: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2

lần lượt vào các dung dịch:
CuSO
4
, NaOH, NaHSO
4
, K
2
CO
3
,
Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HNO
3
, MgCl
2
, HCl, Ca(NO
3
)
2
. Số trường hợp có
phản ứng xảy ra là:
A. 9 B. 6 C. 8 D. 7


II. Phần riêng (10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần

( phần I hoặc phần II )
Phần I: Theo chương trình Chuẩn (từ câu 41 đến câu 50)



Trang 16/22 - Mã đề thi 132
Câu 41: Đốt cháy 10,4 gam một axit cacboxylic no, đa chức mạch
hở, không phân nhánh thu được 0,3 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O.
Công thức cấu tạo của 2 axit là:
A. HOOC-(CH
2
)
3
-COOH. B. HOOC-CH
2
-COOH.
C. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH. D. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH
0,3*2*16

mO=10,4-0,3*12- 0,2*2=0,4. C:H:O= 0,3 :0,4 : 0,4 =3:4 :4
Câu 42: Hợp chất A
1
có CTPT C
3
H
6
O
2
thoả mãn sơ đồ
A
1

dd NaOH

A
2

2 4
dd H SO

A
3

3 3
dd AgNO / NH

A
4


Công thức cấu tạo của A
1
là:
A. HCOOCH
2
CH
3
. B. CH
3
COCH
2
OH.
C. CH
3
CH
2
COOH. D. HOCH
2
CH
2
CHO.
Câu 43: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều có thể điều chế
được bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Zn, Mg, Ag B. Ba, Fe, Cu C. Al, Cu, Ag D.
Cr, Fe, Cu
Câu 44: Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một
dung dịch:


Trang 17/22 - Mã đề thi 132

A. K
+
, Mg
2+
, NO
3

, Cl
-
. B. Cu
2+
, Fe
2+
, HSO
4

, NO
3

.
C. Mg
2+
, Al
3+
, Cl

, HSO
4

. D. Na

+
, NH
4
+
, SO
4
2
, PO
4
3
.

Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS,
Cu
2
S và S bằng HNO
3
dư thấy thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất
(đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch
Y được m gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 81,55 gam. B. 115,85 gam. C. 110,95gam. D.
29,4 gam.
64x+32y=30,4! 2x +6y =nNO*3, x=, y= , m kết tủa =Cu(OH)
2

*x +BaSO
4

*y=
Câu 46: Hỗn hợp khí X gồm một hiđrocacbon A và H
2
. Tỉ khối
của X so với H
2
bằng 6,7. Đun X với bột Ni nung nóng đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm ankan và H
2
dư. Tỉ khối của Y so với H
2
bằng 16,75. Công thức phân tử của A
là:
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. C
3
H
4
D. C
3
H
6
nX:nY=16,75:6,7= 2,5 chọn

nX=1, nY=0,4, nH2 phản ứng =1-0,4=0,6.,


Trang 18/22 - Mã đề thi 132
Nếu là an ken, nH2 phản ứng =nAnken= 0,6 , loại (vì tổng hai
chất =vượt quá 0,1)
Nếu là ankin, n Akin =1/2 nH2=0,3. nH
2
ban đầu =0,7, dễ có
dùng đường chéo , M
tb=
6,7*2=13,4. Vậy C =C
3
H
4.
Câu 47: Môt

- aminoaxit no X chỉ chứa 1 nhóm -NH
2
và 1 nhóm
-COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam
muối. Tên gọi của X là:
A. Alanin B. Valin C. Lysin D. Glyxin
nHCl= 5,02-3,56=0,04. M
X
= 3,56/0,04=89= A.

Câu 48: Oxi hóa hoàn toàn m gam một ancol đơn chức X bằng
CuO thì thu được hỗn hợp khí và hơi có tỷ khối so với H
2

bằng 19.
Sau phản ứng người ta nhận thấy khối lượng chất rắn giảm 4,8 g.
Giá trị của m là:
A. 15 g B. 1,8 g C. 12 g D. 18 g
M=19*2= 38=( RCHO+H2O)/2, R=29. nO=4,8/16=0,03.
m=0,03*60= 1,8
Câu 49: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?


Trang 19/22 - Mã đề thi 132
A. Thổi CO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaCrO
2

C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO
3
)
3
.
D. Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch FeCl
3
.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.

B. Phốt pho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
C. Trong phòng thí nghiệm, N
2
được điều chế bằng cách đun
nóng dung dịch NH
4
NO
2
bão hoà.
D. CF
2
Cl
2
bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy
tầng ozon.

Phần II: Theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Chỉ dùng 1 hóa chất để phân biệt các chất sau: lòng trắng
trứng, dung dịch glucozơ, dung dịch glixerol, dung dịch metanal,
etanol. Hóa chất đó là:


Trang 20/22 - Mã đề thi 132
A. Cu(OH)
2
. B. KMnO
4
C. HNO
3

đặc D. HCl
Câu 52: Không thể điều chế trực tiếp axetanđehit từ:
A. Vinyl axetat B. Etilen C. Etanol D. Etan
Câu 53: Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08 M và H
2
SO
4
0,01M với
250 ml dung dịch Ba(OH)
2
x M. Thu m gam kết tủa và 500ml
dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là:
A. 1,165g và 0,04M B. 1,165g và 0,04M C. 0,5825g
và 0,03M D. 0,5825 và 0,06M
Câu 54: Thể tích dung dịch Br
2
0,5M cần dùng để oxi hóa hết 200
ml dung dịch CrBr
3
1M là:
A. 300 ml B. 600 ml C. 450 ml D. 900 ml
Câu 55: Dung dịch nào sau đây có thể hòa tan được vàng?
A. KNO
3
B. HNO
3
đặc nóng
C. HCl đặc D. HNO
3
đặc + HCl đặc tỉ lệ 1:3

Câu 56: Cho các kim loại: Na, Ca, Al, Fe, Cu. Nếu chỉ dùng H
2
O
có thể phân biệt được bao nhiêu kim loại:
A. 0 B. 3 C. 1 D. 5
*Na nước thoát khí, và dung dịch trong suốt.


Trang 21/22 - Mã đề thi 132
*Ca thoát khí , dung dịch vẩn đục
* Al cho vào dung dịch trong suốt có thoát khí
2 kim loại còn lại cho nước vào, đung nóng lên thấy lọ nào thoát
khí là Fe (Fe +H
2
O Fe
3
O
4
+H
2
)
Câu 57: Anđehit X có chứa 4 nguyên tử C trong phân tử. Khi cho
0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 43,2
gam Ag. Mặt khác 0,15 mol X làm mất màu vừa đủ 200 ml dung
dịch Br
2

1,5M. X là:
A. C
2
H
4
(CHO)
2
B. C
3
H
7
CHO
C. O=HC-CC-CHO D. O=CH-CH=CH-CHO
nAg=0,4 .T= 4, có 2 nhóm CHO, nBr
2
/n hỗn hợp =3, vậy ∏
mạch
hở = 3-2 =1,
Vậy đáp án D
Câu 58: C
6
H
12
khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản
phẩm monobrom duy nhất. Số công thức cấu tạo của C
6
H
12
thỏa
mãn điều kiện trên là:

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Cách làm > viết đồng phân đối xứng.và xicloankan đối xứng


Trang 22/22 - Mã đề thi 132
Câu 59: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Mg-Ni là
2,11 V; Ni-Ag là 1,06 V. Biết thế điện cực chuẩn của cặp Ag
+
/Ag
bằng 0,8V. Thế điện cực chuẩn của cặp Mg
2+
/Mg và cặp Ni
2+
/Ni
lần lượt là:
A. -2,37V và -0,26V. B. -1,87V và +0,26V. C. -1,46V và
-0,34V. D. -0,76V và -0,26V.
Đáp án.Ni=0,8-1,06= -0,26. Mg= -2,37= -0,26-2,11
Câu 60: Cho 27,48 gam axit picric vào bình kín dung tích 20 lít
rồi nung nóng ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được hỗn hợp khí gồm CO
2
, CO, N
2
và H
2
. Giữ bình ở 1223
0
C thì
áp suất của bình là P atm. Giá trị của P là:

A. 7,724 atm B. 6,624 atm C. 8,32 atm D. 5,21 atm
Đáp án> naxit picric ( OH-(C6H2)-(NO
2
)
3
)=27,48/229=0,12.
nCO+CO
2
=0,12*6=0,718, N
2
=0,12*3/2=0,178
nH
2
O= 1,5*0,12=0,119.
P=(0,119+0,718+0,119)*0,082*(1223+273)/20 =D

HẾT

×