Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 113 TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH II ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.65 KB, 48 trang )

`
KHẢO SÁT ĐẠI HỌC MƠN HĨA HỌC
MÃ ĐỀ 113

Câu 1 Dẫn 1,68 lit CO2 (đkc) vào dd Ba(OH)2 thu được a gam kết
: tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X , thu được 1,97
gam kết tủa. Giá trị a là:
A. 10,835

B
.

9,85

C
.

14,775

D
.

12,805

Câu 2 Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản
: ứng hồn tồn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a
mol khí. Chất X là
A. axit 3-hiđroxipropanoic

B etylen glicol
.



C. axit ađipic

D ancol o-hiđroxibenzylic
.

Câu 3 Cho 17,8 gam bột Fe vào 0,8L dd hỗn hợp gồm Cu(NO3)2
: 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam hỗn hợp bột kim loại và NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m:
1


A. 16,8

B
.

17,8

C
.

13,48

D
.

10,68


Câu 4 Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng
: hợp là:
A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en, propylen.
B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en, axetylen.
C. 1,1,2,2-tetrafloeten; caprolactam; oxit etylen; vinyl clorua.
D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen, vinyl
clorua.
Câu 5 Hỗn hợp A gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic
: đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng
số mol của hai chất là 0,4 mol (số mol của X lớn hơn số mol
của Y). Nếu đốt cháy hoàn toàn A, thu được 26,88 lít khí
CO2 (đktc) và 20,16 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng A
với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hố (hiệu suất là
75 %) thì số gam este thu được là
A. 20,16

B
.

13,44

C
.

13,68

D
.

13,92


Câu 6 Cho hh A gồm FeS2 và Cu2S phản ứng vừa đủ với ddHNO3.
: Sau phản ứng thu được ddB ( chỉ chứa các muối sunfat) và
2


44,8 lít NO2 (đkc). Cơ cạn ddB thu được m gam răn. Giá trị
m là:
A. 36

B
.

32

C
.

28

D
.

24

Câu 7 Hòa tan hết m gam Al cần 940ml dd HNO3 1M, thu được
: 1,68 lit (đkc) hhG gồm 2 khí khơng màu và khơng hóa nâu
trong khơng khí, tỷ khối hơi hhG so với hydro bằng 17,2.
Giá trị m là
A. 6,21


B
.

6,48

C
.

6,93

D
.

6,43

Câu 8 Cho 58 gam hhA gồm FeCO3 và FexOy phản ứng với HNO3
: dư, thu được 8,96 lit (đkc) hhG gồm 2 khí có tỷ khối hới so
với hydro bằng 22,75. Nếu hào tan hết 58 gam hhA thấy cần
V lit dd HCl 0,5M. Giá trị V là:
A. 3,6

B
.

3,2

C
.


2,8

D
.

1,8

Câu 9 Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?.
:
A. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp NaOH, Ba(OH)2.
B. Cho dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch Na2ZnO2 (hoặc
3


Na2[Zn(OH)4]).
C. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
D. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3.
Câu Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh nhơm vào dung
10 : dịch H2SO4 lỗng, nguội. (II) Sục khí H2S vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Nhúng lá sắt vào
dung dịch HNO3 đặc, nguội.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng
hóa học là:
A. 2

B
.

1

C

.

3

D
.

4

Câu Cho các nguyên tố: X (Z = 19), Y (Z = 7), Z (Z = 14), T (Z
11 : = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều
giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. T, X, Z, Y.

B
.

X, T, Y, Z.

C
.

Y, Z, T, X

D
.

X, T, Z, Y.

Câu Cho các hợp kim sau: Ag-Fe (I); Mg–Fe (II); Fe-C (III); Sn12 : Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp

kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là:
A. I, III và IV

B
.

II, III và IV

C
.

I, II và IV

D
.

I, II và III
4


Câu Hỗn hợp bột 3 kim loại Al, Zn, Mg có khối lượng 3,59 gam
13 : được chia làm 2 phần đều nhau. Phần 1 đem đốt cháy hoàn
toàn trong oxi dư thu được 4,355 gam hỗn hợp oxit. Phần 2
đem hịa tan hồn tồn trong H2SO4 lỗng thu được V lít khí
H2 (đkc). V có giá trị là:
A. 4,48 lít

B
.


3,136 lít

C
.

3,584 lít

D
.

5,6 lít

Câu Nung 34,6 gam hhA gồm Ca(HCO3)2, NaHCO3, KHCO3 ,
14 : thu được 3,6 gam nước và m gam rắn. Giá trị m là :
A. 17,8

B
.

22,2

C
.

43,8

D
.

21,8


Câu Một hhX chứa một ancol no và một axit caboxylic đơn chức
15 : đều có mạch khơng phân nhánh, có cùng số C . Đốt 0,25
mol hhX cần vừa đủ 17,5 lit khí oxi (đkc), thu được 16,8 lit
CO2 (đkc) và 12,375 gam nước . CTPT của ancol trong X
là:
A. C2H5OH

B
.

C3H8O2

C
.

C2H6O2

D
.

C3H8O3

Câu Có một hhA gồm C2H2, C3H6, C2H6 . Đốt cháy hoàn toàn
16 : 24,8 gam hh A trên thu được 28,8 gam nước . Mặt khác
5


11,2 lít (đkc) hhA trên phản ứng vừa đủ với 500 gam dd Br2
20%. Nếu cho 0,1 mol hhA trên phản ứng với ddAgNO3

trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 12 gam

B
.

C

6 gam

.

3 gam

D
.

8 gam

Câu Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là :
17 : (a) HOCH2-CH2OH

(b) HOCH2-CH2-CH2OH

(c)

HOCH2-CH(OH)-CH2OH
(d) CH3-COOH

(e) CH3-CH2OH


(f) CH3-O-

CH2CH2 OH
A. (c), (d), (e)

B
.

(a), (b), (c)

C (c), (d), (f) D
.

.

(a), (c), (d)

Câu Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl
18 : loãng là:
A. FeS, BaSO4, KOH,
NaHCO3.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS,
MnO2.

B Mg(HCO3)2, HCOONa,
. (Cu, O2), KMnO4.
D KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 ,
. FeS2.


Câu Đun 2,34 gam hỗn hợp hai ancol với CuO dư. Sau phản
19 : ứng thu được 3,3 gam hh hới B. Cho toàn bộ hh hới B trên
6


tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được m gam Ag. Hịa tan hồn tồn m gam Ag bằng dung
dịch HNO3 đặc, sinh ra 4,928 lít khí X (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Hai ancol là :
A. CH3OH, C2H5CH2OH

C. C2H5OH, C2H5CH2OH

B
.
D
.

CH3OH, C3H7CH2OH

CH3OH, C2H5OH

Câu Cho m gam hhX gồm Fe, FeS tác dụng hết với dd HCl dư ,
20 : thu được 22,4 lít khí (đkc) . Mặt khác , nếu cho m gam hhX
vào dd HNO3 dư, thu được ddYchỉ chứa muối nitrat duy
nhất và 44,8 lít hh khí(đkc) gồm NO và SO2 . Phần trăm
theo khối lượng của FeS có trong hhX là:
A. 56,1

B

.

54,1

C
.

47,9

D
.

45,9

Câu Cho hỗn hợp gồm Mg, Zn, Al vào 250 ml dd X chứa hỗn
21 : hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được V lít H2 (ở
đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi).
Dung dịch Y có pH =1. Giá trị V là:
A. 3,36

B 4,872

C 4,48

D 5,32

7


.


.

.

Câu Cho dãy các chất và ion: Zn, S, Fe3O4, SO2, N2, HCl,
22 : CH3CHO, Fe(NO3)3, Fe2+, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả
tính oxi hóa và tính khử là
A. 6

B
.

8

C
.

9

D
.

7

Câu Chia 17,6g hh A :Fe, M thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 :
23 : phản ứng với dd HCl dư; thu được 2,24 lit H2 (đkc). Phần
2 : phản ứng hết với dd HNO3; thu được 8,96 lit NO2 (đkc).
M là:
A. Ag


B
.

Zn

C
.

Cu

D
.

Mg

Câu Cho m gam Fe vào 800ml dung dịch HNO3 0,5M, đến khi
24 : phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí NO (sản phẩm khử
duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa
1,92 gam Cu. Giá trị của m là
A. 1,12.

B
.

1,68.

C
.


0,84.

D
.

6,72.

Câu Cho bột kim loại M vào 100ml dd Fe2(SO4) 3 0,1M. Sau
25 : phản ứng cô cạn phần dd thu được 4 gam rắn. M là:
8


A. Ni

B
.

Mg

C
.

Zn

D
.

Cu

Câu Nung 26,8 gam hhA gồm 2 muốI cacbonat kim loại kế tiếp

26 : trong phân nhóm IIA, thu được rắn B. Dẫn khí thốt ra vào
bình Ca(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa. Cho rắn B phản
ứng hết với dung dịch H2SO4; thấy có 4,48 lít khí (đkc)
thốt ra; Cơ cạn dung dịch thu được 37,6 gam rắn. Giá trị m

A. 25

B
.

10

C
.

20

D
.

15

Câu Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX >
27 : MY) có tổng khối lượng là 8,9 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ
với 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn thu
được 14,2 gam rắn. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam
Ag. Công thức cấu tạo của Z là
A.


C3H5COO
H

B C3H5COO
. H

C
.

CH3COOH

D
.

HCOOH

Câu Dẫn một lượng hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4, C2H6 và H2 qua
28 : ống đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn được 11,2 lít (đkc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2
9


là 12,2. Đốt cháy hết lượng Y này rồi hấp thụ tồn bộ sản
phẩm cháy vào nước vơi trong dư được bao nhiêu gam kết
tủa?
A. 40

B
.


C

75

.

80

D
.

90

Câu Đốt cháy hòan tòan m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn
29 : chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 4,48 lít khí CO2
(đktc) và 5,85 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam X phản
ứng hết với Na, thu được V lít H2 (đkc). Giá trị m, V lần
lượt là:
A. 10,1 gam; 2, 8 lit.

B.

5,05gam; 2,8 lit

C 5,05gam; 1,4 lit

D.

. 10,1 gam; 1, 4 lit.


Câu Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
30 :
A. Sục khí H2S vào dung dịch
FeCl2.
C. Cho Fe vào dung dịch
HNO3 rất loãng, nguội.

B Sục khí Cl2 vào dung dịch
. FeSO4.
D Sục khí H2S vào dung dịch
. Cu(NO3)2.

Câu Đun nóng hh 3 rượu X, Y, Z với H2SO4 đặc ở 170OC thu
31 : được hh gồm 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp. Lấy 2 trong số
10


3 rượu trên đun với H2SO4 đặc ở 140OC thu được 1,32g hh
gồm 3 ete. Mặt khác làm bay hơi 1,32g hh gồm 3 ete này
được thể tích đúng bằng thể tích của 0,48g oxi (đo cùng đk).
Nếu đốt hết toàn bộ 1,32 g hh ete trên rồi cho toàn bộ CO2
sinh ra vào 250 ml dd Ba(OH)2 C (mol/l) thu được 9,85 gam
kết tủa. Giá trị C là:
A. 0,25

B
.

0,1


C
.

0,2

D
.

0,5

Câu Nung hết m gam hỗn hợp A gồm KNO3 và Cu(NO3)2. Dẫn
32 : hết khí thốt ra vào 2 lit nước (dư); thu được dung dịch
có pH=1 và thấy có1,12 lit khí thốt ra (đkc). Giá trị m là:
A. 22,5

B
.

14,5

C
.

28,9

D
.

18,4


Câu Hòa tan hết m gam hhA gồm Fe, Cu bằng 800ml dd HNO3
33 : 0,5M. Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch chứa
26,44 gam chất tan và khí NO. Giá trị m là:
A. 12,24

B
.

7,84

C
.

6,12

D
.

5,6

Câu Nếu cho a mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, FexOy, MnO2 lần
34 : lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra

11


lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. CaOCl2

B

.

KMnO4.

C
.

FexOy

D
.

MnO2.

Câu A chứa (C , H, O, N) có 46,67 % N và MA< 100 . Đốt 1,8
35 : gam A cần 1,008 lit O2 (đkc). Sản phẩm cháy gồm N2, CO2
, hơi nước, trong đó tỷ lệ thể tích CO2 : thể tích nước = 1 :2.
Khi cho 1,8 gam A vào H2O dư , thu được ddB. Cho
ddH2SO4 dư vào ddB rồi dẫn hết khí vào bình dd KOH dư.
Sau thí nghiệm thấy khối lượng chất tan trong bình KOH
lúc sau tăng m gam. Giá trị m là:
A. 0,44 gam

B
.

0,78 gam

C
.


0,65 gam

D
.

1,32

Câu Phát biểu nào sau đây là đúng ?
36 :
A. Saccarozơ làm mất màu
nước brom
C. Glucozơ bị khử bởi
Cu(OH)2

B Xenlulozơ có cấu trúc
. mạch phân nhánh
D Amilopectin có cấu trúc
. mạch phân nhánh

Câu Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X
37 : so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy hồn tồn 6, 72 lít X, cần
12


17,64 lít O2 thu được 12,15 gam nước (các thể tích khí đo ở
đktc). Cơng thức của ankan và anken lần lượt là
A.

CH4 và

C3H6

B C2H6 và
. C2H4

C CH4 và

D CH4 và

. C2H4.

. C4H8

Câu Nung m g Cu(NO3)2 trong bình kín khơng chứa khơng khí,
38 : sau một thời gian thu được 4,96g chất rắn và hỗn hợp khí X.
Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 3 lit dd Y. Dung
dịch Y có pH bằng 2. Giá trị m là:
A. 6.768

B
.

4,7

C
.

9,4

D

.

6,58

Câu Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun
39 : nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 7,4
gam hơi chất X bằng thể tích của 2,8 gam khí N2 (cùng điều
kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hồn tồn 1 gam
X thì thể tích khí CO2 thu được vượt q 0,7 lít (ở đktc).
Cơng thức cấu tạo của X là
A. O=CH-CH2-CH2OH

C. HOOC-CHO

B
.
D
.

CH3COOCH3

HCOOC2H5

13


Câu Đốt m gam hh gồm một ankan, một anken, một ankin. Dẫn
40 : toàn bộ sản phẩm chy vo 4,5 lit dd Ca(OH)2 0,02M, thu
được kết tủa và khối lượng dd tăng 3,78 gam . Cho dung
dịch Ba(OH)2 dư vào dd thu được, kết tủa lại tăng thêm,

tổng khối lượng kết tủa hai lần là 18,85 gam.Giá trị m là:
A. 1,68

B
.

1,34

C
.

1,86

D
.

1,8

Câu Cho 4,4 gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức,
41 : mạch hở, số mol bằng nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
với lượng dư ddAgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4
gam Ag. Hai anđehit trong X là:
A. C2H3CHO&C3H5CHO

B HCHO & CH3CHO
.

C. CH3CHO & C2H5CHO

D HCHO & C2H5CHO

.

Câu Cho 39,2 gam axit phosphoric pứ với dd chứa 44 g NaOH.
42 : Khối lượng muối thu được là:
A. 67,34 gam

B
.

66,2 gam

C
.

60,13 gam

D
.

63,4 gam

Câu Hỗn hợp khí X gồm metylamin và hai hiđrocacbon đồng
14


43 : đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit hỗn hợp X bằng
một lượng oxi vừa đủ, thu được 40,32 lit hỗn hợp Y gồm
khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric
đặc (dư) thì cịn lại 19,04 lit khí (các thể tích khí và hơi đo ở
cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là

( các khí đo ở đkc
A.

C3H6 và
C4H8

B C2H4 và
. C3H6

C CH4 và
. C2H6

D C2H6 và
. C3H8

Câu Hỗn hợp A gồm 0,13 mol C2H2 và 0,18 mol H2. Cho A qua
44 : Ni nung nóng, phản ứng khơng hồn tồn và thu được hỗn
hợp khí B. Cho B qua bình 200 ml dung dịch Br2 1M, thấy
có hỗn hợp khí X gồm 0,06 mol C2H6 và 0,02 mol H2 thoát
ra. Nồng độ dd brom lúc sau là:
A. 0,75

B
.

0,5

C
.


0,25

D
.

0,375

Câu Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác
45 : dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được một
muối và 3,36 litl hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn
toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm
cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thấy có 50 gam
kết tủa và ddX . Cho dd Ba(OH)2 dư vào dd X thấy có 89,1
15


gam kết tủa nữa. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong
X là
A. HCOOH và HCOOC3H7

B CH3COOH và
. CH3COOC2H5

C. HCOOH và HCOOC2H5

D C2H5COOH và
. C2H5COOCH3

Câu Cho 0,2 mol P2O5 phản ứng với V lit dd NaOH 1,1M. Sau
46 : phản ứng thu được 63,4 gam muối. Giá trị V là:

A. 0,875 lit

B
.

0,5 lit

C
.

1 lit

D
.

0,75 lit

Câu Cho hhA: 3,6 gam Mg, 19,6 gam Fe pứ với V lit dd HNO3
47 : 1M ; thu được ddB , hhG gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO
và còn 2,8 gam kim loại. Giá trị V là
A. 1,1

B
.

1,225

C
.


1,22

D
.

1,15

Câu Thủy phân este A bằng dd NaOH, thu được muối B và chất
48 : hữu cơ D. Cho B phản ứng với dd AgNO3/ NH3 thu được
Ag và ddX. Dung dịch X vừa tác dụng với NaOH vừa tác
dụng với H2SO4 đều sinh khí vơ cơ. Biết D có cơng thức
(CH2O)n và thỏa sơ đồ D  E  F (CH2Cl)n Khi đốt
 H2 ,Ni ,t o

 HCl

16


0,1 mol A thấy cần V lit O2 (đkc). Giá trị V là:
A.

5,6 hoặc
6,72

B
.

8,96


C
.

6,72

D
.

5,6

Câu Cho V ml dd HCl 0,25 M vào 200 ml dd NaAlO2 0,5 M ;
49 : thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị V là
A.

80 ml;

B

136ml

.

80ml

C
.

136 ml

D

.

320ml

Câu Cho propan tác dụng với Cl2 và cho tác dụng với Br2 đều
50 : theo tỉ lệ mol 1:1. Sản phẩm chính chiếm tỉ lệ:
A. cao hơn khi cho tác dụng với clo
B. khơng xác định được vì không biết tỉ lệ về số mol
C. trong hai trường hợp là như nhau
D. cao hơn khi cho tác dụng với brom

Câu 1: Dẫn 1,68 lit CO2 (đkc) vào dd Ba(OH)2 thu được a gam kết
tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X , thu được 1,97 gam kết tủa.
Giá trị a là:
17


B. 9,85

A. 10,835

C. 14,775

D.

12,805
Giải:
Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 +

Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CO2 +


H 2O

H2O
xmol

xmol

Ba(OH)2 + 2CO2 → Ba(HCO3)2
0,02mol

0,01mol

0,01mol

0,01mol

CO2 = x + 0,02 = 0,075mol → x
= 0,055mol
a = 0,055. 197 = 10,835g →
chọn A

C©u 2 : Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản
ứng hồn tồn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí.
Chất X là
A. axit 3-hiđroxipropanoic

B. etylen glicol

C. axit


D. ancol o-hiđroxibenzylic

ađipic
Giải:
nOH 

nH 2
nX



a
1
a

→ có 2 nhóm OH

nCOOH 

nNaOH a
 1
nX
a

→ có 1 nhóm

COOH
→ chọn A


18


C©u 3 : Cho 17,8 gam bột Fe vào 0,8L dd hỗn hợp gồm Cu(NO3)2
0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam hỗn hợp bột kim loại và NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m:
A. 16,8

B. 17,8

C. 13,48

D.

10,68
Giải:
Cu2+: 0,16mol, NO3-: 0,32mol,

Fe

H+: 0,4mol, …

0,16

3Fe + 8H+ + 2NO3- → 3Fe2+ +

m = 17,8 -(0,31.56) + (0,16.64)

2NO + 4H2O


= 10,68g

0,15 0,4

+ Cu2+ → Fe2+ + Cu
0,16

0,16

0,1

C©u 4 : Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng
hợp là:
A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en, propylen.
B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en, axetylen.
C. 1,1,2,2-tetrafloeten; caprolactam; oxit etylen; vinyl clorua.
D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen, vinyl
clorua.
C©u 5 : Hỗn hợp A gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn
chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai
19


chất là 0,4 mol (số mol của X lớn hơn số mol của Y). Nếu đốt cháy
hoàn toàn A, thu được 26,88 lít khí CO2 (đktc) và 20,16 gam H2O.
Mặt khác, nếu đun nóng A với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este
hố (hiệu suất là 75 %) thì số gam este thu được là
A. 20,16


B. 13,44

C. 13,68

D. 13,92

Giải:
C

nCO2
nA



1, 2
3
0, 4

;

H

2nH 2O
nA



2.1,12
 5, 6
0, 4


8

2, 4

5,6
2

nX = 0,24mol
nY = 0,16mol

X

nY

Vậy ancol X: C3H8O và axit Y:
C3H4O2 hay C3H2O2

n
3.6 3, 6  3
2


2,4

→ nX > nY
meste = 112.0,16.0.75 = 13,44g
→ chọn B
C©u 6 : Cho hh A gồm FeS2 và Cu2S phản ứng vừa đủ với ddHNO3.
Sau phản ứng thu được ddB ( chỉ chứa các muối sunfat) và 44,8 lít

NO2 (đkc). Cơ cạn ddB thu được m gam răn. Giá trị m là:
B. 32

A. 36

C. 28

D. 24

Giải:
FeS2 → Fe3+ + 2SO42- + 15e;

BTĐT: 3a + 4b = 4a + 2b → a -

Cu2S → 2Cu2+ + SO42- + 10e

2b = 0 (I)

a

a

2a

15a

b

BTE : 15a + 10b =2 (II)
20



2b

b

10b

(I) và (II) → a = 0,1mol và b =
0,05mol

N+5 + 1e → N+4
2

2mol

m=
56.0,1+64.2.0,05+96(2.0,1+0,05)
= 36gam → chọn A

C©u 7 : Hòa tan hết m gam Al cần 940ml dd HNO3 1M, thu được
1,68 lit (đkc) hhG gồm 2 khí khơng màu và khơng hóa nâu trong
khơng khí, tỷ khối hơi hhG so với hydro bằng 17,2. Giá trị m là
A. 6,21

B. 6,48

C. 6,93

D. 6,43


Giải:
n
MG = 17,2.2 = 34,4 →6 G3 gồm N2 Al→ Al3+ + 3e
9,

N2

nN 2 O

và N2O
N2

28

6, 4

2

9,6

→ N2O
x

x

3x

0,06 0,24


0,03

34,4
N2O 44

2N+5 + 8e

6,4

N2 = 0,045mol, N2O = 0,03mol

2N+5 + 10e → N2
8e
0,09
8a

N+5 +

→ NH4+
0,45

0,045

a

a

NO3- = 0,09 + 0,06 + 3x + 2a =
0,94mol (I)
BTE : 3x = 0,45 + 0,24 + 8a (II)

21


Giải (I) và (II) → x =
0,2567mol; a = 0,01mol → m =
6,93g
C©u 8 : Cho 58 gam hhA gồm FeCO3 và FexOy phản ứng với HNO3
dư, thu được 8,96 lit (đkc) hhG gồm 2 khí có tỷ khối hới so với hydro
bằng 22,75. Nếu hào tan hết 58 gam hhA thấy cần V lit dd HCl 0,5M.
Giá trị V là:
B. 3,2

A. 3,6

C. 2,8

D.

1,8
Giải:

xa = 0,6mol
ya = 0,8mol

(3x - 2y)a = 0,2mol(I)

M = 22,75.2 = 45,5, nG =

BTE:


0,4mol( CO2 và NO2)

m(oxit) = (56x + 16y)b= 46,4(II)

Dùng quy tắc đường chéo →

FeCO3 + 2H+ → Fe2+ + CO2 +

CO2=0,1mol, NO2=0,3mol

H2O

FeCO3 → Fe3+ + CO2 + 1e

0,1

0,1mol

FexOy + 2yH+ →

0,1

0,1

0,2

FexOy → Fe3+ + (3x-2y)e

amol


amol

HCl = 0,2 + 2ya = 0,2 + 2. 0,8 =

(3x-2y)a

2ya

N+5 + 1e → NO2

1,8mol → V = 3,6 lit

0,3

Chọn A

0,3

0,3

22


C©u 9 : Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?.
A. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp NaOH, Ba(OH)2.
B. Cho dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch Na2ZnO2 (hoặc
Na2[Zn(OH)4]).
C. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
D. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3.
Giải:


Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4+, Al(OH)3 không

tan trong dung dịch NH3 dư
C©u 10 : Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh nhơm vào dung dịch
H2SO4 lỗng, nguội. (II) Sục khí H2S vào nước brom. (III) Sục khí
CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Nhúng lá sắt vào dung dịch HNO3 đặc,
nguội.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D.

4.
C©u 11 : Cho các nguyên tố: X (Z = 19), Y (Z = 7), Z (Z = 14), T (Z
= 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán
kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. T, X, Z, Y.
X

B. X, T, Y, Z.

C. Y, Z, T,

D. X, T, Z, Y.

Giải X(K); Y( F); Z (N), T(Mg) → D. X, T, Z, Y.


23


C©u 12 : Cho các hợp kim sau: Ag-Fe (I); Mg–Fe (II); Fe-C (III); SnFe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà
trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là:
B. II, III và IV

A. I, III và IV
IV

C. I, II và

D. I, II và III

Giải: Ag-Fe (I), Fe-C (III), Sn-Fe (IV) → chọn A
C©u 13 : Hỗn hợp bột 3 kim loại Al, Zn, Mg có khối lượng 3,59 gam
được chia làm 2 phần đều nhau. Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn trong
oxi dư thu được 4,355 gam hỗn hợp oxit. Phần 2 đem hịa tan hồn
tồn trong H2SO4 lỗng thu được V lít khí H2 (đkc). V có giá trị là:
A. 4,48 lít

B. 3,136 lít

D.

C. 3,584 lít

5,6 lít
Giải:

n O2 =

O2 + 4e → 2O2-, 2H+ +2e →

4,533-3,59/2
=0,08mol
32

Al → Al3+ + 3e,

R → R2+ +

0,08 0,32

2e,
a
2b

H2

3a

b

2x

x

2x = 0,32 mol → x = 0,16mol
V(H2) = 0,16. 22,4 = 3,584L →

chọn C

C©u 14 : Nung 34,6 gam hhA gồm Ca(HCO3)2, NaHCO3, KHCO3 ,
thu được 3,6 gam nước và m gam rắn. Giá trị m là :
24


A. 17,8

C. 43,8

B. 22,2

D.

21,8
Giải:
Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 +

n H2O =n CO2 =0,2mol

H 2O

ĐLBTKL → m = 34,6 -

2RHCO3 → R2CO3 + CO2 +

0,2(44+18) = 22,2g→chọn B

H 2O

C©u 15 : Một hhX chứa một ancol no và một axit caboxylic đơn chức
đều có mạch khơng phân nhánh, có cùng số C. Đốt 0,25mol hhX cần
vừa đủ 17,5 lit khí oxi (đkc), thu được 16,8 lit CO2 (đkc) và 12,375
gam nước . CTPT của ancol trong X là:
A. C2H5OH

B. C3H8O2

C. C2H6O2

D.

C3H8O3
Giải:
CxHyOz + x +y/4 -z/2 O2 →

H2O = 0,125y = 0,6875mol → y

xCO2 + y/2H2O

= 5,5

0,25

O2 = 0,75 + 0,34375 - 0,5. 0,25z

0,25x

0,125y


= 0,78125mol → z = 2,5

CO2 = 0,25x = 0,75 mol → x = 3 axit đơn có 2 nguyên tử O →
ancol có 3 nguyên tử O → D

25


×