Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC MÃ SỐ ĐỀ: 132 Tr. THPT PHAN CHÂU TRINH potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.78 KB, 22 trang )


Trang 1/22 - Mã đề thi 132
SỞ GD-ĐT TP.
ĐÀ NẴNG
Tr. THPT PHAN
CHÂU TRINH

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO
ĐẲNG NĂM 2011- LẦN 2
Môn: HÓA HỌC_ Khối A, B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể
thời gian phát đề
Đề thi này gồm có 05 trang

MÃ SỐ ĐỀ: 132
Học sinh dùng bút chì tô kín vào vòng tròn có chữ cái
tương ứng với lựa chọn đúng trong giấy làm bài

Câu 1: Trộn C
2
H
6
và một ankin X (ở thể khí) theo tỉ lệ mol
1:1, rồi thêm tiếp khí O
2
vào thì được hỗn hợp có tỉ khối so
với H
2
là 18. Công thức phân tử của X là
A. C
2


H
2
B. C
4
H
6
C. C
3
H
4
D. C
5
H
8

Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Các nguyên tố có 6 electron hóa trị đều ở nhóm VIB.
B. Các nguyên tố có 9 electron hóa trị đều ở nhóm VIIIB.

Trang 2/22 - Mã đề thi 132
C. Các nguyên tố có 2 electron lớp ngoài cùng đều ở nhóm
IIA hoặc IIB.
D. Các nguyên tố ở nhóm VIIIA đều có 8 electron lớp
ngoài cùng.
Câu 3: Cho 10,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Na và K vào 100
mL dung dịch AlCl
3
1M. Sau khi kết thúc phản ứng không
thu được kết tủa. Khối lượng K tối đa có trong hỗn hợp là
A. 7,8 gam B. 3,9 gam C. 1,95 gam D. 0,975 gam

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A, rồi dẫn toàn
bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch nước vôi trong
(dư), thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,48 g và có
7 g kết tủa tạo ra. Công thức phân tử của A là
A. C
6
H
12
. B. C
6
H
14
. C. C
7
H
14
. D. C
7
H
16
.
Câu 5: Cho FeS dư vào 400 mL dung dịch HNO
3
0,1M,
người ta thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Thể tích
khí NO sinh ra (ở đktc) là
A. 0,672 L B. 0,896 L C. 0,6272 L D. 1,120 L
Câu 6: Cracking 0,1 mol C
4
H

10
thu được hỗn hợp X gồm
CH
4
, C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
3
H
6
và C
4
H
10
. Đốt cháy hoàn toàn hỗn

Trang 3/22 - Mã đề thi 132
hợp X, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch
nước vôi trong dư. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khối lượng dung dịch giảm 13,4 gam B. Khối lượng
dung dịch tăng 13,4 gam
C. Khối lượng dung dịch tăng 35,6 gam D. Khối lượng
dung dịch giảm 40 gam
Câu 7: Dùng CO để khử hoàn toàn 2,88g hỗn hợp gồm Fe,

FeO, Fe
2
O
3
thu được 2,24g chất rắn. Mặt khác cùng lượng
hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl thu được
224 ml khí (đktc). Nồng độ mol/l của dd HCl là:
A. 1,6M B. 1M C. 0,8M D. 0,5M
Câu 8: Một bình kín chứa 10 L N
2
và 10 L H
2
ở 0
o
C,
10atm. Sau phản ứng đưa nhiệt độ về 0
o
C, thì áp suất trong
bình sau phản ứng là 9 atm. Phần trăm thể tích của N
2
và H
2

sau phản ứng lần lượt là:
A. 35,0% và 45,0% B. 45,0% và 35,0% C.
50,0% và 38,9% D. 38,9% và 50,0%
Câu 9: Rifominh là quá trình

Trang 4/22 - Mã đề thi 132
A. dùng xúc tác và nhiệt độ để làm biến đổi cấu trúc của

hiđrocacbon.
B. chưng cất phân đoạn để tách hiđrocacbon có nhiệt độ
sôi khác nhau ra khỏi nhau.
C. tinh chế các hiđrocacbon trước khi đưa ra sử dụng.
D. chuyển hidrocacbon mạch dài thành những hidrocacbon
mạch ngắn hơn.
Câu 10: Dãy gồm các chất dễ tan trong nước tạo thành dung
dịch trong suốt là
A. đimetylamin, glyxin, anbumin. B. đimetylamin, anilin,
glyxin.
C. etylamin, alanin, axit glutamic. D. etylamin, 2,4,6-
tribromanilin, alanin.
Câu 11: Mantozơ có khả năng tham gia bao nhiêu phản ứng
trong các phản ứng sau: thuỷ phân, tráng bạc, tác dụng với
Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường, tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi
trường kiềm khi đun nóng, tác dụng với nước brom.
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Trang 5/22 - Mã đề thi 132
Câu 12: Cho m gam một ancol đơn chức X qua bình đựng
CuO dư, nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng
chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có
tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,64. B. 0,32. C. 0,46. D. 0,92.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các dung dịch muối trung hòa đều có pH = 7.

B. Các muối của axit mạnh và bazơ yếu khi thủy phân đều
tạo ra dung dịch làm quỳ tím đổi màu.
C. Một số dung dịch muối axit có pH > 7.
D. Các dung dịch axit không chứa ion OH

.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic
đơn chức cần vừa đủ V lít O
2
(ở đktc), cho toàn bộ sản phẩm
vào bình chứa nước vôi trong dư thu được 30 g kết tủa và
khối lượng bình nước vôi tăng 16,8 g. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 15: Điện phân dung dịch BaCl
2
với điện cực trơ, có
màng ngăn thu được 200ml dung dịch X và lượng khí bay ra

Trang 6/22 - Mã đề thi 132
tại catot phản ứng vừa đủ với 4,4g etanal ở điều kiện thích
hợp, pH của dung dịch X là
A. 0,3 B. 14 C. 0 D. 0,6
Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Để sản xuất Al, ta không điện phân nóng chảy AlCl
3

AlCl
3
nóng chảy không điện li.
B. Khi điện phân Al

2
O
3
, phải trộn thêm criolit vì Al
2
O
3

nóng chảy không dẫn điện.
C. Để ngăn không cho Al tạo ra tiếp xúc với không khí,
thùng điện phân phải đậy kín.
D. Khi điện phân Al
2
O
3
, điện cực trơ làm bằng than chì bị
hao hụt liên tục.
Câu 17: Đốt cháy hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Zn, Cu
thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn Y gồm 4 oxit kim loại. Để
hòa tan hết hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8
mol HCl. Khối lượng hỗn hợp X là
A. 21,7g B. 24,9g C. 28,1g D. 31,3g
Câu 18: Ứng dụng nào sau đây của kim loại là không đúng
?

Trang 7/22 - Mã đề thi 132
A. Kẽm được dùng để chế tạo pin điện hóa.
B. Chì được dùng để ngăn cản tia phóng xạ.
C. Thiếc được tráng lên các đồ vật bằng sắt để chống ăn
mòn điện hóa.

D. Niken dùng làm các điện cực trong bình ăcqui.
Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu
được dung dịch có pH<7?
A. Cho 100 mL dung dịch KHSO
4
1M phản ứng với 100
mL dung dịch NH
3
1M
B. Cho 100 mL dung dịch KHSO
4
1M phản ứng với 100
mL dung dịch KOH 1M
C. Cho 100 mL dung dịch H
2
SO
4
1M phản ứng với 100
mL dung dịch Ba(OH)
2
1M
D. Cho 100 mL dung dịch H
2
SO
4
1M phản ứng với 150
mL dung dịch Na
2
CO
3

2M
Câu 20: X là ancol no, mạch hở. Đốt cháy 0,2 mol X cần 0,7
mol oxi. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với Na thì số mol
H
2
thu được là

Trang 8/22 - Mã đề thi 132
A. 0,05 mol. B. 0,15 mol. C. 0,2 mol. D. 0,1 mol.
Câu 21: X, Y là các đồng phân có công thức phân tử C
5
H
10
.
X làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường tạo sản
phẩm tương ứng là 1,3-đibrom-2-metylbutan. Y phản ứng
với brom khi chiếu sáng tạo một dẫn xuất monobrom duy
nhất. X và Y lần lượt là:
A. 1,2-đimetylxiclopropan và xiclopentan.
B. 2-metylbuten-2 và metylxiclobutan.
C. etylxiclopropan và metylxiclobutan.
D. 3-metylbuten-1 và xiclopentan.
Câu 22: Cho 3,5 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn
toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 10,8 gam
Ag. Số đồng phân chức anđehit của X là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6

Câu 23: Đun nóng este E với dung dịch kiềm ta được 2
ancol X, Y. Khi tách nước: Y cho 3 olefin, còn X cho 1
olefin. E là
A. isopropyl propyl etanđioat B. metyl butyl etanđioat

Trang 9/22 - Mã đề thi 132
C. etyl sec-butyl etanđioat D. etyl isobutyl etanđioat
Câu 24: Cho phản ứng: 4H
2
(khí) + Fe
3
O
4
(rắn) 
3Fe (rắn) + 4H
2
O (hơi)
Trong các biện pháp sau: (1) tăng áp suất, (2) thêm Fe
2
O
3
vào

hệ, (3) nghiền nhỏ Fe
2
O
3
, (4)

thêm H

2
vào hệ

. Có bao
nhiêu biện pháp làm cho cân bằng hóa học chuyển dịch theo
chiều thuận?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 25: Axit hữu cơ X đơn chức chứa 55,814% khối lượng
cacbon; 6,977% khối lượng hiđro; 37,209% khối lượng oxi.
Kết luận nào sau đây đúng ?
A. X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
và 4 đồng phân cấu tạo
chức axit.
B. X có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
và 3 đồng phân cấu tạo
chức axit.
C. X có công thức phân tử C
4
H
8

O
2
và 3 đồng phân cấu tạo
chức axit.
D. X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
và 4 đồng phân cấu
tạo chức axit.

Trang 10/22 - Mã đề thi 132
Câu 26: Hợp chất của X với hiđro có dạng XH
3
. Trong oxit
(ứng với hóa trị cao nhất của X) có 25,93% khối lượng X,
phát biểu nào sau đây là không đúng với X?
A. Oxit trong đó X có mức oxi hóa +4 có thể tham gia
phản ứng đime hóa.
B. Liên kết của X với Zn là liên kết có bản chất của liên
kết cộng hóa trị.
C. Mức oxi hóa cao nhất của X là +5, nhưng cộng hóa trị
cao nhất là 4.
D. Hiđroxit trong đó X có mức oxi hóa +3 có chứa liên kết
cho nhận.
Câu 27: Khi điện phân với điện cực trơ hoàn toàn dung dịch
chứa hỗn hợp FeCl
3

, CuCl
2
và HCl thì tại anot :
A. Fe
3+
nhận electron trước và tiếp theo là Cu
2+
.
B. Cl

nhường electron trước, H
2
O nhường electron sau.
C. Fe
3+
nhận electron trước và H
+
nhận electron cuối cùng.
D. chỉ có Cl

nhường electron.

Trang 11/22 - Mã đề thi 132
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,105 mol hỗn hợp X gồm 2
ancol no, mạch hở A và B (B nhiều hơn A một nhóm chức)
thì được 0,255 mol CO
2
. Cho cùng lượng hỗn hợp X này tác
dụng với K dư thì được 1,848 lít H
2

(ĐKTC). Công thức
phân tử của A và B lần lượt là
A. C
3
H
7
OH và C
2
H
4
(OH)
2
B. C
2
H
5
OH và C
2
H
4
(OH)
2

C. C
2
H
5
OH và C
3
H

6
(OH)
2
D. C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
5
(OH)
3

Câu 29: Cho từ từ dung dịch HCl có pH = 1 vào dung dịch
chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm
kế tiếp đến khi có 0,015mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho
dung dịch thu được tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
dư sinh
ra 3 gam kết tủa. Công thức 2 muối và thể tích dung dịch
HCl đã dùng là
A. Li
2
CO
3
và Na
2

CO
3
; 0,30 L. B. Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
;
0,60 L.
C. Li
2
CO
3
và Na
2
CO
3
; 0,60 L. D. Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
;
0,06 L.

Câu 30: Cho các nguyên tố có cấu hình electron tương ứng
sau:

Trang 12/22 - Mã đề thi 132
X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
;

Y : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

;


Z : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
; T : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

Nguyên tố có tính khử mạnh nhất là
A. Y B. T C. Z D. X
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch
hở. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi nước thì còn lại hỗn
hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 19,333. Công thức của
amin là

A. CH
3
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
. D. C
4
H
9
NH
2
.
Câu 32: Hoà tan hỗn hợp Zn và Cr trong HNO
3
loãng thu
được dung dịch A chỉ chứa hai muối và 0,15 mol hỗn hợp
hai khí không màu có khối lượng 5,20 gam trong đó có một
khí hoá nâu ngoài không khí. Số mol HNO
3

đã phản ứng là
A. 0,7 mol B. 0,5 mol C. 0,2 mol D. 0,9 mol
Câu 33: Cho các sơ đồ sau:
- HCl
CH
2
=CH
2
CH
2
Cl-CH
2
Cl CH
2
=CH-Cl CH
2
CH
Cl
n
+ Cl
2
500
o
C
t
o
, xt, p
(1)



Trang 13/22 - Mã đề thi 132
CH
2
=CH
2

CH
2
=CH-Cl CH
2
CH
Cl
n
t
o
, xt, pt
o
, xt, p
CH CH
+ HCl
(2)
CH
2
=CH-Cl CH
2
CH
Cl
n
t
o

, xt, p
CH CH
+ HCl
(3)
CaC
2
+ H
2
O
CH
3
-CH
2
Cl
CH
2
=CH-Cl CH
2
CH
Cl
n
+ Cl
2
t
o
, xt, p
t
o
, xt
(4)

CH
3
-CH
3
- H
2
as

Hiện nay để điều chế PVC trong công nghiệp người ta
dùng sơ đồ
A. (1) B. (3) C. (1) và (3) D. (3) và (4)
Câu 34: Độ mạnh tính axit được xếp tăng dần theo dãy sau :
A. HCOOH < CH
3
COOH < H
2
CO
3
< HClO B.
CH
3
COOH < HCOOH < H
2
CO
3
< HClO
C. HClO < H
2
CO
3

< CH
3
COOH < HCOOH D. H
2
CO
3

< CH
3
COOH < HCOOH < HClO
Câu 35: Cho 19,3 gam hỗn hợp Fe và kim loại R (hoá trị
không đổi) tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được
0,65 mol H
2
. Nếu cho cùng lượng hỗn hợp trên vào dung
dịch HNO
3
đặc nóng, dư thu được 1,5 mol NO
2
. Kim loại R

A. Mg B. Zn C. Ni D. Al
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Trang 14/22 - Mã đề thi 132
A. Phân lân nung chảy dùng để bón cho đất chua.

B. Phân supephotphat dùng để bón cho đất ít chua.
C. Phân đạm NaNO
3
và Ca(NO
3
)
2
thích hợp cho đất chua
và đất ít chua.
D. Trộn các loại phân đơn chứa N, P, K ta được phân phức
hợp.
Câu 37: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây
không đúng ?
A. CH
2
=CH–CH
2
–Cl + H
2
O
o
t

CH
2
=CH–CH
2
–OH +
HCl
B. CH

3
–CH
2
–CH
2
–Cl + H
2
O
o
t

CH
3
–CH
2
–CH
2
–OH +
HCl
C. p-CH
3
C
6
H
4
–Cl + 2NaOH
,
o
t p


p-CH
3
C
6
H
4
ONa + NaCl
+ H
2
O
D. CH
2
=CH– Cl + NaOH
,
o
t p

CH
3
–CHO + NaCl
Câu 38: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức với H
2
SO
4
đặc
ở 140
o
C thu được hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy 1 trong 3 ete thu
được khí cacbonic và hơi nước có tỉ lệ mol là
4:3:

22

OHCO
nn
.
Hai ancol đó là:

Trang 15/22 - Mã đề thi 132
A. metanol và etanol B. propan-1-ol và propan-2-ol
C. propan-1-ol và but-3en-1-ol D. prop-2en-1-ol và
butan-1-ol
Câu 39: Nhận định nào sau đây trong pin điện hóa là đúng ?
A. Điện cực xảy ra sự khử, có tên là catot, nơi sinh ra
electron.
B. Điện cực xảy ra sự khử, có tên là anot, nơi sinh ra
electron.
C. Điện cực xảy ra sự oxi hóa, có tên là catot, nơi sinh ra
electron.
D. Điện cực xảy ra sự oxi hóa, có tên là anot, nơi sinh ra
electron.
Câu 40: Trong các dung dịch sau: I
2
, Br
2
, H
2
S, KMnO
4
,
Ca(OH)

2
. Có bao nhiêu dung dịch có thể dùng để phân biệt
hai khí CO
2
và SO
2
?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 41: Cho các cặp chất sau: FeCl
2
và H
2
S; CuS và HCl;
Fe
2
(SO
4
)
3
và H
2
S; NaOH đặc và Cu(OH)
2
; Na
2
[Zn(OH)
4
] và
HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng là


Trang 16/22 - Mã đề thi 132
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 42: Phương pháp nào sau đây thường được dùng để
điều chế Ag từ Ag
2
S?
A. Ag
2
S
NaCN

Na[Ag(CN)
2
]
Zn

Ag B. Ag
2
S
HNO
3



AgNO
3

o
t

Ag
C. Ag
2
S


O
2
Ag
2
O
CO

Ag D. Ag
2
S
HCl


AgCl
as

Ag
Câu 43: Cho 0,1 mol một este X tác dụng vừa đủ với dung
dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được hỗn hợp hai muối của
hai axit hữu cơ đều đơn chức và 6,2 g một ancol Y. Y là
A. propan-1,3-điol. B. butan-1-ol.
C. propan-1-ol hay propan-2-ol. D. etilenglicol.
Câu 44: Trong các chất sau: H
2

S, KNO
3
, S, SO
3
, F
2
, Cl
2

bao nhiêu chất vừa có thể đóng vai trò oxi hóa, vừa đóng vai
trò chất khử trong các phản ứng hóa học.
A. 6 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 45: Cho các cặp chất sau : (1) nước và nước vôi trong ;
(2) nước và dung dịch HCl ; (3) nước và dung dịch CaCl
2
;

Trang 17/22 - Mã đề thi 132
(4) nước và dung dịch MgSO
4
. Có bao nhiêu cặp chất có thể
dùng để phân biệt được 3 chất rắn : Na
2
CO
3
, NaHCO
3
,
CaCO
3

?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 46: Điện phân 200ml dung dịch CuSO
4
với điện cực
trơ, cường độ dòng là 5A. Khi ở anot có 4g khí oxi bay ra thì
ngừng điện phân. Điều nào sau đây luôn đúng ?
A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16 g.
B. Thời gian điện phân là 9650 giây.
C. Nồng độ mol của H
2
SO
4
trong dung dịch lúc này là
1,25M.
D. Chỉ có khí thoát ra ở anot.
Câu 47: Cho 6,80 g hỗn hợp CaO, CuO phản ứng hoàn toàn
với cacbon dư ở nhiệt độ cao thu được 2,24 lít khí (đktc).
Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kim
loại tạo thành là
A. 6,4 g. B. 5,2 g. C. 3,2 g. D. 4,0 g.
Câu 48: Phản ứng nào sau đây không đúng ?

Trang 18/22 - Mã đề thi 132
A. Fe
3
O
4
+ 8HI  FeI
2

+ 2FeI
3
+ 4H
2
O
B. Na
2
S
2
O
3
+ H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ S + SO
2
+ H
2
O
C. 6FeCl
2
+ 3Br
2
→ 4FeCl
3

+ 2FeBr
3

D. CaC
2
+ 2HCl  CaCl
2
+ C
2
H
2

Câu 49: Thủy phân este E đơn chức có phân tử khối 100 thu
được axit mạch hở có nhánh X và ancol Y. Cho Y qua CuO
đốt nóng thì thu được sản phẩm hữu cơ Z. Cho 0,1 mol Z
phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo ra
43,2 gam Ag. Tên gọi của E là
A. isopropenyl axetat B. metyl metacrylat C.
metyl isobutirat D. metyl acrylat
Câu 50: Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Các amin đều có tính bazơ do nguyên tử nitơ có đôi
electron chưa tham gia liên kết.
B. Các amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử với
dạng ion lưỡng cực.
C. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các -
amino axit.


Trang 19/22 - Mã đề thi 132
D. Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng tạo
thành polipeptit


HẾT

Trang 20/22 - Mã đề thi 132

Mã đề Câu hỏi Đáp án
132 1 B
132 2 B
132 3 B
132 4 D
132 5 A
132 6 A
132 7 B
132 8 C
132 9 A
132 10 C
132 11 B
132 12 D
132 13 C
132 14 C

Trang 21/22 - Mã đề thi 132
132 15 B
132 16 D
132 17 C

132 18 C
132 19 A
132 20 B
132 21 A
132 22 A
132 23 C
132 24 C
132 25 D
132 26 D
132 27 D
132 28 A
132 29 B
132 30 C

Trang 22/22 - Mã đề thi 132

132 36 D
132 37 B
132 38 A
132 39 D
132 40 C
132 41 D
132 42 A
132 43 D
132 44 B
132 45 C
132 46 B
132 47 C
132 48 A
132 49 B

132 50 D

×