Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ THI THỬ đại học lần i (2009 2010) trường THPT đông sơn i môn hoá học khối a, b (mã đề 144)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.46 KB, 18 trang )

Trang 1/4 - Mã đề: 144


Sở GD-ĐT Thanh Hoá
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I (2009-2010)

Trường THPT Đông Sơn I
Môn: Hoá học khối A, B

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm 04 trang, thí sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm

Mã đề: 144

(Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bất kì tài liệu nào KỂ CẢ bảng tuần hoàn)
- Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u ) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Ni = 58, Sn = 59; Fe = 56; Cu = 64; Zn= 65 ; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
- Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố:
O: 8; F: 9; Ne: 10; Na: 11; Mg: 12; Al: 13; S: 16; Cl: 17; Fe:26; Cr: 24; Cu:29; Zn:65.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1.
Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị gãy xương có tên gọi là:

A.
thạch cao nung
B.
sô đa
C.
thạch cao sống
D.


canxit
Câu 2. Axit cacboxilic đơn chức mạch hở G có công thức phân tử dạng C
n
H
2n -2
O
2
. Biết rằng 14,1 gam chất G
phản ứng vừa đủ với 8 gam brom trong dung dịch. Vậy chất G là

A.
axit oleic.
B.
axit acrylic.
C.
axit linoleic.
D.
axit metacrilic.
Câu 3.
Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, đến phản ứng
xong thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
thu được 12 gam kết tủa. Khí đi
ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được
2,24 lít khí CO
2
(ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng


A.
11,2
B.
8,96
C.
5,6
D.
13,44
Câu 4.
Hoà tan 3,84 gam muối sunfat của hai kim loại kiềm X, Y (M
X
< M
Y
) thuộc hai chu kì kế tiếp vào nước
được dung dịch E. Dung dịch E phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch BaCl
2
0,75 M. Hai kim loại X và Y tương
ứng là

A.
Na và K.
B.
K và Rb.
C.
Li và Na.
D.
Rb và Cs.
Câu 5.

hỗn hợp X gồm CH

3
COOH và HCOOCH
3
với tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Cho m gam hỗn hợp X phản
ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO
3
dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là

A.
9
B.
10
C.
20
D.
18
Câu 6.
Cho Na dư vào m gam dung dịch ancol nồng độ 75,57 % trong nước (ancol không chứa tạp chức), thấy
lượng hiđro bay ra bằng 0,03m gam. Tên gọi của ancol là

A.
etylenglicol
B.
metanol
C.
glixerol
D.
etanol
Câu 7.
Hoà tan hoàn toàn 35,1 gam kim loại M bằng dung dịch HNO

3
loãng vừa đủ thu được dung dịch A và hỗn
hợp khí gồm 0,15 mol N
2
O và 0,2 mol N
2
. Dung dịch A tác dụng đủ với 1,595 l dung dịch NaOH 2,5M thu được
lượng kết tủa tối đa. Kim loại M là:

A.
Zn
B.
Al
C.
Fe
D.
Cr
Câu 8.
Đun nóng dung dịch mantozơ có axit vô cơ làm xúc tác, thu được dung dịch chứa
A. sacarozơ. B. fructozơ. C. glucozơvà fructozơ. D. glucôzơ
Câu 9.
Đun 9,2 gam glixerol và 9 gam CH
3
COOH có xúc tác thu được m gam sản phẩm hữu cơ E chứa một loại
nhóm chức. Biết hiệu suất phản ứng bằng 60%. Giá trị của m là:

A.
9,64.
B.
6,54.

C.
8,76.
D.
7,54.
Câu 10.
Cho a mol Mg và b mol Zn dạng bột vào dung dịch chứa c mol Cu(NO
3
)
2
và d mol AgNO
3
thu được dung
dịch chứa 3 muối. (Biết a < c +0,5d). Quan hệ giữa a, b, c, d là :

A.
c + 0,5d >a > c + d - 0,5b
B.
0
<
b < c + 0,5d

C.
b > c - a +0,5d
D.
0 <b < c - a + 0,5d
Câu 11.
Khi thuỷ phân 4 đồng phân ứng với CTPT C
3
H
6

Cl
2
trong môi trường kiềm dư, số đồng phân hữu cơ sinh
ra tác dụng với Cu(OH)
2


A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 12.
Cho các chất: C
2
H
6
, C
2
H
4
, CH
3
CHO, CH
3
COOCH=CH
2

. Số chất phù hợp với chất X theo sơ đồ sau:
C
2
H
2


X

Y

CH
3
COOH.

A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 13. Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N
2
+ 3H
2

,
o

t xt


2NH
3
. Nồng độ mol ban đầu của các chất như
sau :
Trang 2/4 - Mã đề: 144

[N
2
] = 1 mol/l ; [H
2
] = 1,2 mol/l. Khi phản ứng đạt cân bằng nồng độ mol của [NH
3
] = 0,2 mol/l. Hiệu suất của
phản ứng là

A.
43%
B.
10%
C.
30%
D.
25%
Câu 14.
Cho các nguyên liệu NaCl khan, dung dịch CuSO
4
, AgNO

3
khan các thiết bị bình điện phân, cốc chịu
nhiệt có đủ. Không dùng hoá chất nào khác chọn phương pháp thích hợp điều chế Na, Cu, Ag

A.
điện phân nóng cháy NaCl và AgNO
3
, điện phân dung dịch CuSO
4

B.
điện phân nóng cháy NaCl , điện phân dung dịch CuSO
4
, nhiệt phân AgNO
3

C.
điện phân dung dịch NaCl, CuSO
4
, nhiệt phân AgNO
3

D.
điện phân nóng cháy NaCl , điện phân dung dịch CuSO
4
, thuỷ luyện AgNO
3
bằng Cu.
Câu 15.
Có thể dùng H

2
SO
4
đậm đặc để làm khô các chất khí

A.
NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2
.
B.
N
2
, Cl
2
, CO
2
, O
2
, H
2
.


C.
N
2
, HCl, O
2
, CO
2
, H
2
S.
D.
NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
.
Câu 16.
Có m= 15,5gam hỗn hợp A gồm: axit fomic, rượu metylic, anđehit fomic. Đem chia thành 2 phần bằng
nhau, rồi thực hiện các thí nghiệm sau
-Phần 1: tác dụng với Na dư thấy có 1,68 lít khí H
2
(đktc)bay ra.
-Phần 2: tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thấy có 43,2 gam kết tủa Ag tạo thành. Thành phần % (theo số
mol) của anđehit axetic có trong A là:

A. 44,44% B. 30,06% C. 29,41% D. 33,33 %.
Câu 17.
Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO
2
(ở
đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất

X tác dụng với dd NaOH sau một thời gian thu được 4,5 gam
muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X

A.
metyl propionat
B.
etyl

propionat
C.
etyl axetat
D.
isopropyl axetat
Câu 18.
Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xúc tác) sản phẩm
thu được có thể tạo ra 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là:

A.
70,4%
B.
65,5%
C.
76,6%

D.
80,4%
Câu 19.
Cho V lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)
2
0,75M
thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là

A.
6,272 lít.
B.
2,688 lít.
C.
8,064 lít.
D.
8,512 lít.
Câu 20.
Trong các đồng phân chứa vòng benzen có công thức C
7
H
8
O số đồng phân phản ứng được cả với NaOH
và dung dịch nước brom là
A. 6 B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 21.
Cho các chất : NaHSO
4
, Ca(HCO

3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, AgNO
3
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
.Số chất
trong dãy vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với Ba(OH)
2


A.
3
B.
5
C.
6

D.
4
Câu 22.
Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
Cu
63
29

65
29
Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là
63,54. Số nguyên tử đồng vị
Cu
63
29
có trong 3,977g Cu
2
S ( S có nguyên tử khối là 32, N = 6,023.10
23
).

A.
1,099.10
22
B.
8,13.10
21
C.
2,198.10
22

D.
3.10
22
Câu 23.
Đun nóng hỗn hợp xenlulozơ với HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm hai chất hữu
cơ có số mol bằng nhau, có % khối lượng của N trong đó bằng 9,15%. Công thức của hai chất trong sản phẩm là:

A.
[C
6
H
7
O
2
(OH)
2
(ONO
2
)]
n
,

[C
6

H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
.
B.
[C
6
H
7
O
2
(OH)
2
(ONO
2
)]
n
,

[C
6
H
7

O
2
OH(ONO
2
)
2
]
n
.

C.
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
,

[C
6
H
7
O
2
(OH)

2
(ONO
2
)]
n

D.
[C
6
H
7
O
2
OH(ONO
2
)
2
]
n
,

[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)

3
]
n
.
Câu 24. Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1) C
6
H
5
NH
2
(2) C
2
H
5
NH
2
(3) (C
6
H
5
)
2
NH (4) (C
2
H
5
)
2
NH (5) NaOH

(6) NH
3

A. 6>4>3>5>1>2 B. 5>4>2>1>6>3 C. 5>4>2>6>1>3 D. 1>3>5>4>2>6
Câu 25.
Cho các hợp chất hữu cơ: C
2
H
2
; C
2
H
4
; CH
2
O; CH
2
O
2

(mạch hở); C
3
H
4
O
2

(mạch hở, đơn chức). Biết
C
3

H
4
O
2

không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất bị khử bởi dung dịch AgNO
3

trong NH
3



A.
4
B.
1
C.
3
D.

2
Câu 26.
Có các dung dịch glucôzơ, anbumin, etanol, anđehit axetic. Có thể phân biệt các dung dịch trên bằng

A.
HNO
3
đặc
B.

Cu(OH)
2
/OH
-

C.
dung dịch AgNO
3
/NH
3
D.
dung dịch Br
2

Câu 27.
Để hoà tan hoàn toàn một hiđroxit của kim loại M (có hoá trị không đổi) cần một lượng axit H
2
SO
4
đúng
bằng khối lượng hiđroxit đem hoà tan. Công thức phân tử hiđroxit kim loại là

A.
Mg(OH)
2

B.
Al(OH)
3


C.
Cu(OH)
2
.
D.
Fe(OH)
3

Câu 28.
Một loại tơ nilon có khối lượng mol phân tử khoảng 7743 (u) có số mắt xích trong phân tử là 61. Tên gọi
của tơ là

A.
nitron
B.
nilon -6,6
C.
nilon -6
D.
nilon-7
Trang 3/4 - Mã đề: 144

Câu 29.
Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO
3
và Na
2
CO
3
thu được 11,6 gam chất rắn và 2,8 lít khí

(đktc). Khối lượng CaCO
3
và Na
2
CO
3
trong hỗn hợp X lần lượt là

A.
12,5 gam và 4,6 gam.
B.
7 gam và 4,6 gam.

C.
5,6 gam và 6,0 gam.
D.
3,3 và 9,752 gam.
Câu 30.
Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ KOH, đun nóng, thu được khí X
1
và dung dịch X
2
. Khí
X
1
tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X
3
, H
2
O, Cu. Cô cạn dung dịch X

2
được chất rắn
khan X
4
(không chứa clo). Nung X
4
thấy sinh ra khí X
5
( M=32đvC). Nhiệt phân X thu được khí X
6
(M= 44đvC)
và nước. Các chất X
1
, X
3,
X
4
, X
5
, X
6
lần lượt là:

A.
NH
3
; NO ; K
2
CO
3

; CO
2
; O
2
.
B.
NH
3
; N
2
; KNO
3
; O
2
; N
2
O

C.
NH
3
; NO ; KNO
3
; O
2
; CO
2

D.
NH

3
; N
2
; KNO
3
; O
2
; CO
2

Câu 31.
Dung dịch X chứa 0,1 mol Mg
2+
; 0,1 mol Ca
2+
; 0,1 mol Cl
-
và x mol

3
HCO
làm khô dung dịch X bằng
cách đun nóng thu được m (g) chất rắn khan. m có giá trị là :

A.
25,28
B.
15,98
C.
18,95

D.
28,25
Câu 32.
Chất hữu cơ X (chứa C, H, N, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, chứa
40,45% C, 7,86% H, 15,73% N, còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 4,7 gam
muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A.
H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
B.
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C.
CH
2
=CH-COO-NH
4
D.
H
2
N-CH
2

-COO-CH
3

Câu 33.
Câu nào sau đây
sai
?

A.
Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H
2
hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao

B.
Liên kêt trong đa sô tinh thể hợp kim vẫn là liên kêt kim lọai

C.
Các thiêt bị máy móc bằng sắt tiêp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học.

D.
Kim lọai có tính chât vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim

là do electron tự do gây ra
Câu 34. Mô tả hiện tượng thí nghiệm nào sau đây không đúng ?

A.
Nhỏ vài giọt dung dịch HNO
3
vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.


B.
Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng, xuất hiện kết tủa trắng.

C.
Đốt cháy một mẩu lòng trắng trứng xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.

D.
Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH và dung dịch CuSO
4
vào dung dịch lòng trắng trứng, trộn đều thấy xuất hiện
màu vàng.
Câu 35.
Dung dịch amino axit nào sau đây làm quì tím hoá xanh

A.
Tyrosin
B.
Axit glutamic
C.
Lysin
D.
Valin
Câu 36.
Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca(HCO
3
)
2
và b mol Mg(HCO
3
)

2
. Để khử độ cứng của nước trong
cốc cần dùng V lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là

A.
V = (a + 2b)/p.
B.
V = (a + b)/2p.
C.
V = (a + b) p.
D.
V = 2(a + b)/p.
Câu 37.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung
dịch Y. Nồng độ của FeCl
2
trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl
2
trong dung dịch Y là

A.
15,76%.
B.
11,79%.
C.
24,24%.
D.
28,21%.
Câu 38.
Từ các chất ban đầu là KMnO

4
, CuS, Zn, dd HCl có thể điều chế trực tiếp được bao nhiêu chất trạng thái
khí ở điều kiện thường?

A.
2
B.
5.
C.
3.
D.
4.
Câu 39.
Để phân biệt dầu thực vật và dầu bôi trơn máy người ta có thể dùng thuốc thử là:

A.
H
2
O và quì tím
B.
dung dịch NaOH và dung dịch CuSO
4

C.
dung dịch NaOH và quì tím
D.
Na và Cu(OH)
2
Câu 40.
Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion?


A.
Al
3+
; Mg
2+
; Na
+
; F

; O
2

.
B.
O
2

; F

; Na
+
; Mg
2+
; Al
3+
.
C. F

; Na

+
; O
2

; Mg
2+
; Al
3+
. D. Na
+
; O
2

; Al
3+
; F

; Mg
2+
.
PHẦN RIÊNG (THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM 1 TRONG 2 PHẦN: PHẦN I HOẶC PHẦN II)
Phần I: (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41.
Hợp chất nào sau đây thuộc loại no, đa chức mạch hở

A.
axit terephtalic
B.
axit ađipic
C.

glyxin
D.
glucozơ
Câu 42.
Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thời gian 16,1 phút dòng điện I = 5A thu được
500 ml dung dịch A. pH của dung dịch A có giá trị là

A.
12,7
B.
1
C.
13
D.
1,3
Câu 43.
Tính thể tích H
2
(đktc) thoát ra khi cho lượng dư dung dịch NaOH tác dụng với hỗn hợp thu được bằng
cách nấu chảy 6g Mg với 4,5 g silic đioxit. Các phản ứng tiến hành với hiệu suất 100%.

A.
3,36 lít
B.
0,56 lít
C.
2,24 lít
D.
1,12 lít
Câu 44.

Cho các dung dịch sau đây: CaOCl
2
, Na[Al(OH)
4
], Ba(HCO
3
)
2
, K
2
SiO
3
chỉ dùng hoá chất duy nhất nào
sau đây có thể phân biệt được các dung dịch riêng biệt trên

A.
CO
2
B.
NaOH
C.
Ba(OH)
2
D.
quì tím
Trang 4/4 - Mã đề: 144

Câu 45.
Có các 2 chất hữu cơ mạch hở đồng phân có CTPT C
3

H
4
O
2
. Cho 2 chất tác dụng với dung dịch NaOH thì
A phản ứng ngay điều kiện thường, B phản ứng khi đun nóng. Cho A, B tác dụng với NaHCO
3
chỉ có A tác dụng.
Nhận định nào sau đây không đúng

A.
từ A và CH
3
OH bằng 2 phản ứng điều chế được thuỷ tinh hữu cơ

B.
A, B đều làm mất màu dung dịch nước brom.

C.
từ B bằng 2 phản ứng điều chế được poli ancol

D.
nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của A nhỏ hơn B
Câu 46.
Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
đặc vào dung dịch ZnSO
4
hiện tượng xảy ra là


A.
một lúc sau mới xuất hiện kết tủa không tan

B.
xuất hiện kết tủa trắng và tan ngay

C.
xuất hiện kết tủa trắng tăng dần, sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt

D.
xuất hiện kết tủa trắng tăng dần
Câu 47.
Clo hóa PP (poli propilen) thu được một loại tơ clorin trong đó clo chiếm 22,12% Trung bình một phân tử
Clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PP?

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 48.
Đun nóng 2 gam một loại chât béo trung tính với 250 ml dung dịch NaOH 0,1M. Dung dịch sau phản ứng
làm quỳ tím hóa xanh. Để quỳ tím không đổi màu, người ta cần thêm tiếp vào dung dich 180ml dung dch HCl
0,1M. Khối lượng xà phòng chứa 72% muôi Natri của axit béo sinh ra từ 1 tấn chât béo trên là:

A.
1208,69 kg.

B.
1434,26 kg
C.
2143,58 kg.
D.
1135,47 kg.
Câu 49.
X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm -
COOH và một nhóm -NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO
2
, H
2
O, N
2
, trong đó tổng khối
lượng của CO
2
và H
2
O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O
2
?

A.
2,025 mol
B.
1,875 mol
C.

3,375 mol
D.
2,8 mol
Câu 50.
Dãy gồm các chất có khả năng tạo liên kết H với H
2
O là

A.
H
2
O, HCHO, CH
3
Cl
B.
CH
4
, HCl, H
2
S
C.
H
2
O, HF, NH
3

D.
CH
3
OH, CCl

4
, SO
2

Phần II: (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51.
Nung m (g) hỗn hợp C, CuO trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn
hợp rắn A. Hoà tan A bằng 0,5 lít dung dịch HCl 0,2M (vừa đủ), phần không tan tác dụng đủ với 0,8 lít dung dịch
HNO
3
0,2M thu được khí NO duy nhất. Giá trị của m là

A.
14
B.
13,52
C.
13,4
D.
13,16
Câu 52. Ở điều kiện thường Crom có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm
68% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm
3
. Nếu coi nguyên tử Cr có dạng hình cầu thì bán kính
gần đúng của nó là

A.
0,125nm
B.
0,134 nm

C.
0,165nm
D.
0,155nm
Câu 53.
Cho V (ml) dung dịch NaOH 0,2M vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO
3
)
2
0,5 M và BaCl
2
0,4
M thu được lượng kết tủa tối đa. Giá trị tối thiểu của V và khối lượng kết tủa là:

A.
V = 500; 19,7g
B.
V = 450; 17,73g
C.
V = 450; 19,7g
D.
V = 500; 17,73g
Câu 54.
Hỗn hợp khí A gồm O
2
và O
3
, tỉ khối của A so với H
2
bằng 19,2. Hỗn hợp hơi B gồm CH

4
và CH
3
COOH.
Số mol hỗn hợp A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp hơi B là :

A.
2,064
B.
1,538
C.
1,667
D.
0,8
Câu 55.
Trường hợp nào sau đây vỏ tàu bằng thép được bảo vệ bằng phương pháp điện hoá

A.
vỏ tàu được tráng lớp thiếc
B.
vỏ tàu được bôi dầu mỡ

C.
vỏ tàu được nối với thanh Cu
D.
vỏ tàu được nối với thanh Zn
Câu 56. Để loại các khí thải trong công nghiệp gồm: SO
2
, NO
2

, HF, CO
2
, Người ta thường dẫn hỗn hợp khí đi
qua dung dịch nào sau đây?

A.
nước vôi trong .
B.
xút
C.
amoniac
D.
nước javen
Câu 57.
Thuỷ phân a (g) một este X thu được 0,92g glixerol, 3,02g natri linoleat và m (g) natri oleat. Giá trị của a
và m là

A.
10,02; 6,08
B.
8,82; 6,08
C.
5,78; 3,04
D.
9,98; 3,04
Câu 58.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp cùng số mol Cu, Fe
3
O
4

, MgO, Al
2
O
3
trong dung dịch HCl thu được dung dịch
A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được chất rắn D. Dẫn khí CO dư từ từ qua D nung nóng đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn E. E gồm

A.
Fe, MgO, Al
2
O
3

B.
Cu, Fe, Mg, Al
C.
Cu, Fe, MgO
D.
CuO, Fe
2
O
3
, MgO
Câu 59.
Tyrosin phản ứng với chất nào sau đây theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2

A.
NaOH
B.

H
2
SO
4
C.
CH
3
OH/HCl (hơi bão hoà)
D.
HNO
2
Câu 60.
Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 40
0
(d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna (hiệu
suất cả quá trình là 75%)?
A. 25,215 kg. B. 28,174 kg. C. 14,087 kg. D. 18,783 kg.
Trang 1/4 - Mã đề: 178



Sở GD-ĐT Thanh Hoá
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I (2009-2010)

Trường THPT Đông Sơn I
Môn: Hoá học khối A, B

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm 04 trang, thí sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .


(Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bất kì tài liệu nào KỂ CẢ bảng tuần hoàn)
- Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u ) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Ni = 58, Sn = 59; Fe = 56; Cu = 64; Zn= 65 ; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
- Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố:
O: 8; F: 9; Ne: 10; Na: 11; Mg: 12; Al: 13; S: 16; Cl: 17; Fe:26; Cr: 24; Cu:29; Zn:65.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1.
Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion?

A.
O
2

; F

; Na
+
; Mg
2+
; Al
3+
.
B.
Al
3+
; Mg
2+
; Na

+
; F

;

C.
F

; Na
+
; O
2

; Mg
2+
; Al
3+
.
D.
Na
+
; O
2

; Al
3+
; F

; Mg
2+

.
Câu 2.
Từ các chất ban đầu là KMnO
4
, CuS, Zn, dd HCl có thể điều chế trực tiếp được bao nhiêu chất trạng thái
khí ở điều kiện thường?

A.
2
B.
5.
C.
3.
D.
4.
Câu 3.
Chất hữu cơ X (chứa C, H, N, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, chứa
40,45% C, 7,86% H, 15,73% N, còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 4,7 gam
muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A.
H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
B.
CH
2

=CH-COO-NH
4

C.
H
2
N-CH
2
-COO-CH
3

D.
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH

Câu 4.
Có thể dùng H
2
SO
4
đậm đặc để làm khô các chất khí

A.
N
2
, Cl
2

, CO
2
, O
2
, H
2
.
B.
NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2
.

C.
NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
.
D.
N

2
, HCl, O
2
, CO
2
, H
2
S.
Câu 5.
Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, đến phản ứng
xong thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
thu được 12 gam kết tủa. Khí đi
ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được
2,24 lít khí CO
2
(ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng

A.
5,6
B.
13,44
C.
8,96
D.
11,2
Câu 6.
Đun nóng hỗn hợp xenlulozơ với HNO

3
đặc và H
2
SO
4
đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm hai chất hữu
cơ có số mol bằng nhau, có % khối lượng của N trong đó bằng 9,15%. Công thức của hai chất trong sản phẩm là:

A.
[C
6
H
7
O
2
(OH)
2
(ONO
2
)]
n
,

[C
6
H
7
O
2
OH(ONO

2
)
2
]
n
.
B.
[C
6
H
7
O
2
OH(ONO
2
)
2
]
n
,

[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)

3
]
n
.

C.
[C
6
H
7
O
2
(OH)
2
(ONO
2
)]
n
,

[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3

]
n
.
D.
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
,

[C
6
H
7
O
2
(OH)
2
(ONO
2
)]
n

Câu 7.

Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO
3
và Na
2
CO
3
thu được 11,6 gam chất rắn và 2,8 lít khí
(đktc). Khối lượng CaCO
3
và Na
2
CO
3
trong hỗn hợp X lần lượt là

A.
5,6 gam và 6,0 gam.
B.
12,5 gam và 4,6 gam.

C.
7 gam và 4,6 gam.
D.
3,3 và 9,752 gam.
Câu 8.
Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1) C
6
H
5

NH
2
(2) C
2
H
5
NH
2
(3) (C
6
H
5
)
2
NH (4) (C
2
H
5
)
2
NH (5) NaOH (6) NH
3

A.
5>4>2>1>6>3
B.
1>3>5>4>2>6
C.
6>4>3>5>1>2
D.

5>4>2>6>1>3
Câu 9.
Câu nào sau đây
sai
?

A.
Các thiêt bị máy móc bằng sắt tiêp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học.

B.
Kim lọai có tính chât vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim

là do electron tự do gây ra

C.
Liên kêt trong đa sô tinh thể hợp kim vẫn là liên kêt kim lọai

D.
Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H
2
hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
Câu 10.
Cho các nguyên liệu NaCl khan, dung dịch CuSO
4
, AgNO
3
khan các thiết bị bình điện phân, cốc chịu
nhiệt có đủ. Không dùng hoá chất nào khác chọn phương pháp thích hợp điều chế Na, Cu, Ag

A.

điện phân nóng cháy NaCl , điện phân dung dịch CuSO
4
, thuỷ luyện AgNO
3
bằng Cu.
B. điện phân dung dịch NaCl, CuSO
4
, nhiệt phân AgNO
3

C.
điện phân nóng cháy NaCl , điện phân dung dịch CuSO
4
, nhiệt phân AgNO
3

D.
điện phân nóng cháy NaCl và AgNO
3
, điện phân dung dịch CuSO
4
Câu 11. Để hoà tan hoàn toàn một hiđroxit của kim loại M (có hoá trị không đổi) cần một lượng axit H
2
SO
4
đúng
bằng khối lượng hiđroxit đem hoà tan. Công thức phân tử hiđroxit kim loại là
Mã đề: 178
Trang 2/4 - Mã đề: 178



A.
Mg(OH)
2

B.
Cu(OH)
2
.
C.
Al(OH)
3

D.
Fe(OH)
3

Câu 12.
Hoà tan 3,84 gam muối sunfat của hai kim loại kiềm X, Y (M
X
< M
Y
) thuộc hai chu kì kế tiếp vào nước
được dung dịch E. Dung dịch E phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch BaCl
2
0,75 M. Hai kim loại X và Y tương
ứng là

A.
Na và K.

B.
Rb và Cs.
C.
K và Rb.
D.
Li và Na.
Câu 13.
Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị gãy xương có tên gọi là:

A.
thạch cao nung
B.
thạch cao sống
C.
canxit
D.
sô đa
Câu 14.
Cho V lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)
2
0,75M
thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là

A.
8,512 lít.
B.
2,688 lít.
C.

6,272 lít.
D.
8,064 lít.
Câu 15.
Cho các chất : NaHSO
4
, Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, AgNO
3
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
.Số chất
trong dãy vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với Ba(OH)
2



A.
3
B.
5
C.
4
D.
6
Câu 16.
Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N
2
+ 3H
2

,
o
t xt


2NH
3
. Nồng độ mol ban đầu của các chất như
sau :
[N
2
] = 1 mol/l ; [H
2
] = 1,2 mol/l. Khi phản ứng đạt cân bằng nồng độ mol của [NH
3

] = 0,2 mol/l. Hiệu suất của
phản ứng là

A.
10%
B.
43%
C.
25%
D.
30%
Câu 17.
Cho a mol Mg và b mol Zn dạng bột vào dung dịch chứa c mol Cu(NO
3
)
2
và d mol AgNO
3
thu được dung
dịch chứa 3 muối. (Biết a < c +0,5d). Quan hệ giữa a, b, c, d là :

A.
c + 0,5d >a > c + d - 0,5b
B.
0 <b < c - a + 0,5d

C.
0
<
b < c + 0,5d

D.
b > c - a +0,5d
Câu 18.
Dung dịch amino axit nào sau đây làm quì tím hoá xanh

A.
Lysin
B.
Valin
C.
Axit glutamic
D.
Tyrosin
Câu 19.
Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xúc tác) sản phẩm
thu được có thể tạo ra 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là:
A. 80,4% B. 76,6% C. 70,4% D. 65,5%
Câu 20.
Mô tả hiện tượng thí nghiệm nào sau đây
không
đúng ?

A.
Đốt cháy một mẩu lòng trắng trứng xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.

B.
Nhỏ vài giọt dung dịch HNO
3
vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.


C.
Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH và dung dịch CuSO
4
vào dung dịch lòng trắng trứng, trộn đều thấy xuất hiện
màu vàng.

D.
Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng, xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 21.
Cho các chất: C
2
H
6
, C
2
H
4
, CH
3
CHO, CH
3
COOCH=CH
2
. Số chất phù hợp với chất X theo sơ đồ sau:
C
2
H
2



X

Y

CH
3
COOH.

A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 22.
Cho Na dư vào m gam dung dịch ancol nồng độ 75,57 % trong nước (ancol không chứa tạp chức), thấy
lượng hiđro bay ra bằng 0,03m gam. Tên gọi của ancol là

A.
etanol
B.
etylenglicol
C.
glixerol
D.
metanol
Câu 23.
Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca(HCO

3
)
2
và b mol Mg(HCO
3
)
2
. Để khử độ cứng của nước trong
cốc cần dùng V lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là

A.
V = (a + b)/2p.
B.
V = (a + b) p.
C.
V = (a + 2b)/p.
D.
V = 2(a + b)/p.
Câu 24.
Đun 9,2 gam glixerol và 9 gam CH
3
COOH có xúc tác thu được m gam sản phẩm hữu cơ E chứa một loại
nhóm chức. Biết hiệu suất phản ứng bằng 60%. Giá trị của m là:

A.
6,54.
B.
8,76.
C.
9,64.

D.
7,54.
Câu 25.
Cho các hợp chất hữu cơ: C
2
H
2
; C
2
H
4
; CH
2
O; CH
2
O
2

(mạch hở); C
3
H
4
O
2

(mạch hở, đơn chức). Biết
C
3
H
4

O
2

không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất bị khử bởi dung dịch AgNO
3

trong NH
3



A.
4
B.
1
C.

2
D.
3
Câu 26.
Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ KOH, đun nóng, thu được khí X
1
và dung dịch X
2
. Khí
X
1
tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X
3

, H
2
O, Cu. Cô cạn dung dịch X
2
được chất rắn
khan X
4
(không chứa clo). Nung X
4
thấy sinh ra khí X
5
( M=32đvC). Nhiệt phân X thu được khí X
6
(M= 44đvC)
và nước. Các chất X
1
, X
3,
X
4
, X
5
, X
6
lần lượt là:

A.
NH
3
; N

2
; KNO
3
; O
2
; CO
2

B.
NH
3
; NO ; K
2
CO
3
; CO
2
; O
2
.

C.
NH
3
; N
2
; KNO
3
; O
2

; N
2
O
D.
NH
3
; NO ; KNO
3
; O
2
; CO
2

Câu 27.

hỗn hợp X gồm CH
3
COOH và HCOOCH
3
với tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Cho m gam hỗn hợp X phản
ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO
3
dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là

A.
20
B.
18
C.
10

D.
9
Trang 3/4 - Mã đề: 178

Câu 28.
Đun nóng dung dịch mantozơ có axit vô cơ làm xúc tác, thu được dung dịch chứa

A.
fructozơ.
B.
glucôzơ
C.
sacarozơ.
D.
glucozơvà fructozơ.
Câu 29.
Khi thuỷ phân 4 đồng phân ứng với CTPT C
3
H
6
Cl
2
trong môi trường kiềm dư, số đồng phân hữu cơ sinh
ra tác dụng với Cu(OH)
2


A.
4
B.

3
C.
1
D.
2
Câu 30.
Trong các đồng phân chứa vòng benzen có công thức C
7
H
8
O số đồng phân phản ứng được cả với NaOH
và dung dịch nước brom là

A.
3.
B.
6
C.
4.
D.
5.
Câu 31.
Dung dịch X chứa 0,1 mol Mg
2+
; 0,1 mol Ca
2+
; 0,1 mol Cl
-
và x mol


3
HCO
làm khô dung dịch X bằng
cách đun nóng thu được m (g) chất rắn khan. m có giá trị là :

A.
25,28
B.
28,25
C.
15,98
D.
18,95
Câu 32.
Một loại tơ nilon có khối lượng mol phân tử khoảng 7743 (u) có số mắt xích trong phân tử là 61. Tên gọi
của tơ là

A.
nilon -6
B.
nilon-7
C.
nilon -6,6
D.
nitron
Câu 33.
Hoà tan hoàn toàn 35,1 gam kim loại M bằng dung dịch HNO
3
loãng vừa đủ thu được dung dịch A và hỗn
hợp khí gồm 0,15 mol N

2
O và 0,2 mol N
2
. Dung dịch A tác dụng đủ với 1,595 l dung dịch NaOH 2,5M thu được
lượng kết tủa tối đa. Kim loại M là:

A.
Zn
B.
Cr
C.
Al
D.
Fe
Câu 34.
Có m= 15,5gam hỗn hợp A gồm: axit fomic, rượu metylic, anđehit fomic. Đem chia thành 2 phần bằng
nhau, rồi thực hiện các thí nghiệm sau
-Phần 1: tác dụng với Na dư thấy có 1,68 lít khí H
2
(đktc)bay ra.
-Phần 2: tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thấy có 43,2 gam kết tủa Ag tạo thành. Thành phần % (theo số
mol) của anđehit axetic có trong A là:

A.
44,44%
B.

33,33 %.
C.
30,06%
D.
29,41%
Câu 35.
Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
Cu
63
29

65
29
Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là
63,54. Số nguyên tử đồng vị
Cu
63
29
có trong 3,977g Cu
2
S ( S có nguyên tử khối là 32, N = 6,023.10
23
).

A.
1,099.10
22
B.
3.10
22

C.
2,198.10
22
D.
8,13.10
21
Câu 36.
Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO
2
(ở
đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất

X tác dụng với dd NaOH sau một thời gian thu được 4,5 gam
muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X

A.
etyl axetat
B.
isopropyl axetat
C.
metyl propionat
D.
etyl

propionat
Câu 37.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung
dịch Y. Nồng độ của FeCl
2
trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl

2
trong dung dịch Y là

A.
11,79%.
B.
24,24%.
C.
15,76%.
D.
28,21%.
Câu 38.
Có các dung dịch glucôzơ, anbumin, etanol, anđehit axetic. Có thể phân biệt các dung dịch trên bằng

A.
Cu(OH)
2
/OH
-
B.
dung dịch AgNO
3
/NH
3

C.
HNO
3
đặc
D.

dung dịch Br
2


Câu 39.
Để phân biệt dầu thực vật và dầu bôi trơn máy người ta có thể dùng thuốc thử là:

A.
H
2
O và quì tím
B.
Na và Cu(OH)
2

C.
dung dịch NaOH và dung dịch CuSO
4
D.
dung dịch NaOH và quì tím
Câu 40.
Axit cacboxilic đơn chức mạch hở G có công thức phân tử dạng C
n
H
2n -2
O
2
. Biết rằng 14,1 gam chất G
phản ứng vừa đủ với 8 gam brom trong dung dịch. Vậy chất G là


A.
axit acrylic.
B.
axit linoleic.
C.
axit metacrilic.
D.
axit oleic.
PHẦN RIÊNG (THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM 1 TRONG 2 PHẦN: PHẦN I HOẶC PHẦN II)
Phần I: (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41.
Tính thể tích H
2
(đktc) thoát ra khi cho lượng dư dung dịch NaOH tác dụng với hỗn hợp thu được bằng
cách nấu chảy 6g Mg với 4,5 g silic đioxit. Các phản ứng tiến hành với hiệu suất 100%.

A.
2,24 lít
B.
1,12 lít
C.
0,56 lít
D.
3,36 lít
Câu 42.
Có các 2 chất hữu cơ mạch hở đồng phân có CTPT C
3
H
4
O

2
. Cho 2 chất tác dụng với dung dịch NaOH thì
A phản ứng ngay điều kiện thường, B phản ứng khi đun nóng. Cho A, B tác dụng với NaHCO
3
chỉ có A tác dụng.
Nhận định nào sau đây không đúng

A.
từ B bằng 2 phản ứng điều chế được poli ancol

B.
nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của A nhỏ hơn B

C.
A, B đều làm mất màu dung dịch nước brom.

D.
từ A và CH
3
OH bằng 2 phản ứng điều chế được thuỷ tinh hữu cơ
Câu 43.
X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm -
COOH và một nhóm -NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO
2
, H
2
O, N
2

, trong đó tổng khối
lượng của CO
2
và H
2
O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O
2
?

×