Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học ĐỀ SỐ 07 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.08 KB, 17 trang )

Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học
ĐỀ SỐ 07

Câu 1: Dung dịch CH
3
COOH 0,01M có
A. pH = 2. B. 2< pH < 7. C. pH = 12.
D. 7 < pH < 12.
Câu 2: Khi cho hỗn hợp MgSO
4
, Ba
3
(PO
4
)
2
, FeCO
3
, FeS,
Ag
2
S vào dung dịch HCl dư thì phần không tan chứa
A. FeS, AgCl, Ba
3
(PO
4
)
2
. B. FeS, AgCl, BaSO
4
.


C. Ag
2
S, BaSO
4
. D. Ba
3
(PO
4
)
2
, Ag
2
S.
Câu 3: Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào 20 ml dung dịch
AlCl
3
1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,39 gam kết
tủa. Giá trị của V là
A. 15 ml hay 75 ml. B. Chỉ có thể là
15 ml.
C. 35 ml hay 75 ml. D. Chỉ có thể là
75 ml.
Câu 4*: Đốt nóng kim loại X trong không khí thì khối lượng
chất rắn thu được sau phản ứng tăng 38% so với ban đầu. X

A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 5: Cho x mol khí Cl
2
vào bình chứa KOH loãng nguội
và y mol khí Cl

2
vào bình chứa KOH đặc nóng, sau phản ứng
số mol KCl thu được ở 2 thí nghiệm bằng nhau. Ta có tỉ lệ
A. x : y = 5 : 3. B. x : y = 3 : 5. C. x : y = 3 : 1.
D. x : y = 1 : 3.
Câu 6: X là một aminoaxit có phân tử khối là 147. Biết 1mol
X tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl và 0,5 mol X tác dụng vừa
đủ với 1mol NaOH. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
7
N
2
O
4
. B. C
8
H
5
NO
2
. C. C
5
H
9
NO
4
.
D. C

5
H
25
NO
3
.
Câu 7*: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung
dịch HCl.
B. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa
liên kết peptit.
C. Dung dịch aminoaxit phân tử chứa 1 nhóm –NH
2
và 1
nhóm -COOH có pH = 7.
D. Hợp chất
+
NH
3
C
x
H
y
COO

tác dụng được với NaHSO
4
.
Câu 8: Thêm x ml dung dịch Na
2

CO
3
0,1M vào dung dịch
chứa hỗn hợp: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,01 mol HCO
3

, 0,02 mol
NO
3

thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của X là
A. 300. B. 400. C. 250. D. 150.
Câu 9: Hiđrat hóa 2 hiđrocacbon (chất khí ở điều kiện
thường, trong cùng một dãy đồng đẳng), chỉ tạo ra 2 sản
phẩm đều có khả năng tác dụng với Na (theo tỉ lệ mol 1:1).
Công thức phân tử của hai hiđrocacbon có thể là
A. C
2
H
2
và C
3
H
4

. B. C
3
H
4
và C
4
H
6
. C. C
3
H
4
và C
4
H
8
.
D.C
2
H
4
và C
4
H
8
.
Câu 10: Cho dung dịch HNO
3
loãng phản ứng với FeS, các
sản phẩm tạo thành là

A. Fe(NO
3
)
3
, H
2
S. B. Fe(NO
3
)
2
, H
2
S.
C. FeSO
4
, Fe(NO
3
)
2
, NO, H
2
O. D. Fe
2
(SO
4
)
3
,
Fe(NO
3

)
3
, NO, H
2
O.
Câu 11*: Trong phân tử HNO
3
, tổng số cặp electron lớp
ngoài cùng không tham gia liên kết của 5 nguyên tử là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 12: Cho 0,5 lít hỗn hợp gồm hyđrocacbon và khí
cacbonic vào 2,5 lít oxi (lấy dư) rồi đốt. Thể tích của hỗn hợp
thu được sau khi đốt là 3,4 lít. Cho hỗn hợp qua thiết bị làm
lạnh, thể tích hỗn hợp khí còn lại 1,8 lít và cho lội qua dung
dịch KOH chỉ còn 0,5 lít khí. Thể tích các khí được đo trong
cùng điều kiện. Tên gọi của hyđrocacbon là
A. propan. B. xiclobutan. C. propen. D.
xiclopropan.
Câu 13: Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. Ca(OH)
2
và BaCl
2
. B. Ca(OH)
2
và HCl.
.

C. Ca(OH)
2

, NaOH. D.
Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
.
Câu 14: Để phân biệt vinyl fomiat và metyl fomiat ta dùng
A. Cu(OH)
2
/NaOH, đun nóng
.
B. nước Br
2
.
C. dung dịch AgNO
3
/NH
3
. D. dung dịch Br
2
tan trong
CCl
4
.
Câu 15: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ
A. Axit axetic và ancol benzylic. B. Anhiđric axetic và

ancol benzylic.
C. Anhiđric axetic và phenol. D . Axit axetic và
phenol.
Câu 16: Nhiệt phân một muối nitrat kim loại có hóa trị
không đổi thu được hỗn hợp khí X và oxit kim loại. Khối
lượng riêng của hỗn hợp khí X ở điều kiện chuẩn là
A. 1,741 gam/l. B. 1,897 gam/l. C. 1,929 gam/l.
D. 1,845 gam/l.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. 4 nguyên tử cacbon trong phân tử but-2-in cùng nằm trên
đường thẳng.
B. Ankin có 5 nguyên tử cacbon trở lên mới có mạch phân
nhánh.
C. Tất cả các nguyên tử cacbon trong phân tử isopentan đều
có lai hóa sp
3
.
D. 3 nguyên tử cacbon trong phân tử propan cùng nằm trên
đường thẳng.
Câu 18*: Số đồng phân axit và este mạch hở có CTPT
C
4
H
6
O
2

A. 9. B. 10. C. 8. D. 12.
Câu 19: Chất nào sau đây là thành phần chính để bó bột khi
xương bị gãy?

A. CaCO
3
B. CaSO
4
.2H
2
O.
C. Polime. D. Vật liệu compozit.
Câu 20: Chất nào dưới đây không thể điều chế axit axetic
bằng một phản ứng?
A. CH
4
O. B. CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
.
C. CH
3
CH
2
OH. D.
HCOOCH
2
CH
3

.
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ rồi chia
sản phẩm thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì thu được x gam kết tủa.
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư, thì có y
gam brom tham gia phản ứng. Giá trị x và y lần lượt là
A. 2,16 và 1,6. B. 2,16 và 3,2. C. 4,32 và 1,6.
D. 4,32 và 3,2.
Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây khi hoàn thành tạo ra
Fe(NO
3
)
3
?
A. Fe (dư) tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng.
B. Fe(NO
3
)
2
tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe (dư) tác dụng với dung dịch AgNO
3
.
D. Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Cu(NO

3
)
2
.
Câu 23: Trong các chất sau : HCHO, CH
3
Cl, CO,
CH
3
COOCH
3
, CH
3
ONa, CH
3
OCH
3
, CH
2
Cl
2
có bao nhiêu
chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 24: Công thức tổng quát của một este tạo bởi axit no,
đơn chức, mạch hở và ancol không no có một nối đôi, đơn
chức, mạch hở là
A. C
n
H

2n-2k
O
2
. B. C
n
H
2n-2
O
2
. C. C
n
H
2n-1
O
2
. D. C
n
H
2n
O
2
.
Câu 25: Công thức cấu tạo nào sau đây không phù hợp với
chất có công thức phân tử là C
6
H
10
?
A. B.
C. D.

Câu 26*: Hợp chất hữu cơ đơn chức X (chứa C, H, O) có tỉ
khối hơi với H
2
là 43. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH
thu được sản phẩm hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng
tráng gương. Số đồng phân cùng chức của X là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Dãy đồng đẳng ankin có công thức chung là C
n
H
2n-2
.
B. Các hiđrocacbon no đều có công thức chung là C
n
H
2n+2
.
C. Công thức chung của hiđrocacbon thơm là C
n
H
2n-6
.
D. Các chất có công thức đơn giản nhất là CH
2
đều thuộc
dãy đồng đẳng anken.
Câu 28: Phương pháp điều chế kim loại nào sau đây không
đúng?
A. Cr

2
O
3
+ 2Al

o
t
2Cr + Al
2
O
3

B. HgS + O
2


o
t
Hg + SO
2

C. CaCO
3

o
t
CaO
o
+CO, t


Ca
D.Ag
2
S
NaCN

Na[Ag(CN)
2
]
Zn

Ag
Câu 29: Chiều tăng dần tính khử của 3 nguyên tố: X (Z=11),
Y(Z=12), Z (Z=13) là
A. X, Z, Y. B. Z, X, Y. C. X, Y, Z. D. Z, Y, X.
Câu 30: So sánh pin điện hóa và ăn mòn điện hoá, điều nào
sau đây không đúng?
A. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn là cực âm.
B. Pin điện hóa phát sinh dòng điện, ăn mòn điện hoá
không phát sinh dòng điện.
C. Chất có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn.
D. Tên các điện cực giống nhau : catot là cực dương và
anot là cực âm.
Câu 31: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở điều
kiện thường.
B. Các xeton khi cho phản ứng với H
2

đều sinh ra ancol bậc
2.
C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm
chính là xeton.
D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với
dung dịch Br
2
.
Câu 32: Trong các kim loại sau: Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag,
Al. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Ba(OH)
2

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Có thể điều chế kim loại kiềm bằng cách điện phân nóng
chảy muối halogenua của chúng.
B. Có thể điều chế kim loại kiềm thổ bằng cách điện phân
nóng chảy muối halogenua của chúng.
C. Có thể điều chế kim loại nhôm bằng cách điện phân
nóng chảy muối halogenua của nó.
D. Mg, Al, Na cháy trong khí CO
2
ở nhiệt độ cao.
Câu 34: Cho 7,3 gam hỗn hợp gồm Na và Al tan hết vào
nước được dung dịch X và 5,6 lít khí (đktc). Thể tích dung
dịch HCl 1M cần cho vào dung dịch X để được lượng kết tủa
lớn nhất là
A. 150ml. B. 200ml. C. 100ml. D. 250ml.
Câu 35: Hoà tan hết 18,2 gam hỗn hợp Zn và Cr trong HNO
3


loãng thu được dung dịch A chỉ chứa hai muối và 0,15 mol
hỗn hợp hai khí không màu có khối lượng 5,20 gam trong đó
có một khí hoá nâu ngoài không khí. Số mol HNO
3
đã phản
ứng là
A. 0,9 mol. B. 0,7 mol. C. 0,2 mol. D. 0,5 mol.
Câu 36: Thí nghiệm nào dưới đây tạo thành số gam kết tủa
lớn nhất ?
A. Cho 0,20 mol K vào dung dịch chứa 0,20 mol CuSO
4
.
B. Cho 0,35 mol Na vào dung dịch chứa 0,10 mol AlCl
3
.
C. Cho 0,10 mol Ca vào dung dịch chứa 0,15 mol
NaHCO
3
.
D. Cho 0,05 mol Ba vào dung dịch loãng chứa 0,10 mol
H
2
SO
4
.
Câu 37*: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Một phân tử tripeptit phải có 3 liên kết peptit.
B. Thủy phân đến cùng protein luôn thu được α-aminoaxit.
C. Trùng ngưng n phân tử aminoaxit ta được hợp chất chứa

(n-1) liên kết peptit.
D. Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH)
2
tạo sản
phẩm có màu tím.
Câu 38: Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl
3;
H
2
S và
dung dịch Pb(NO
3
)
2
; H
2
S và dung dịch ZnCl
2
; dung dịch
AgNO
3
và dung dịch FeCl
3.
Số cặp chất xảy ra phản ứng ở
điều kiện thường là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 39: Khi cho hỗn hợp gồm 0,44 gam anđehit axetic và
4,5 gam một anđehit đơn chức X tác dụng với dung dịch
AgNO
3

trong NH
3
dư thu được 66,96 gam Ag. Công thức cấu
tạo của X là
A. HCHO. B. CH
2
=CHCHO. C. CH
3
CH
2
CH
2
CHO. D.
CH
3
CH
2
CHO.
Câu 40: Dãy các chất đều tác dụng được với phenol là
A. CH
3
COOH (xúc tác H
2
SO
4
đặc, t
o
), Na, dung dịch
NaOH.
B. C

2
H
5
OH (xúc tác HCl, t
o
), Na, nước Br
2
.
C. Na, dung dịch NaOH, CO
2
.
D. Dung dịch Ca(OH)
2
, nước Br
2
, Ba.
Câu 41: Trong công nghiệp, từ etilen để điều chế PVC cần ít
nhất mấy phản ứng?
A. 2 phản ứng. B. 5 phản ứng. C. 3 phản ứng.
D. 4 phản ứng.
Câu 42: Cho các hiđrocacbon dưới đây phản ứng với Cl
2

theo tỉ lệ mol 1:1 , trường hợp tạo được nhiều sản phẩm đồng
phân nhất là
A. isopentan. B. buta-1,3-đien.
C. etylxiclopentan. D. neoheptan.
Câu 43:
X và Y là hai hợp chất hữu cơ đồng phân của nhau
cùng có công thức phân tử C

5
H
6
O
4
Cl
2
.
Thủy phân hoàn toàn X trong NaOH dư thu được hỗn hợp
các sản phẩm trong đó có: 2 muối, 1 ancol
Thủy phân hoàn toàn Y trong KOH dư thu được hỗn hợp các
sản phẩm trong đó có: 1 muối, 1 anđehit
X và Y lần lượt có công thức cấu tạo là:

A.
HCOOCH
2
COOCH
2
CHCl
2

CH
3
COOCH
2
COOCHCl
2
.


B.
CH
3
COOCCl
2
COOCH
3

CH
2
ClCOOCH
2
COOCH
2
Cl.

C.
HCOOCH
2
COOCCl
2
CH
3
và CH
3
COOCH
2
COOCHCl
2
.



D.
CH
3
COOCH
2
COOCHCl
2

CH
2
ClCOOCHClCOOCH
3
.
Câu 44: Đun nóng este E với dung dịch kiềm ta được 2 ancol
X, Y. Khi tách nước, Y cho 3 olefin, còn X cho 1 olefin. E là
A. isoproyl metyl etanđioat. B. etyl sec-butyl etanđioat.
C. đimetyl butanđioat. D. etyl butyl etanđioat.
Câu 45: Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch X có kết tủa
tạo thành, lọc lấy kết tủa cho vào dung dịch NH
3
thấy kết tủa
tan.

Vậy X
A. chỉ có thể là NaCl. B. chỉ có thể là Na
3

PO
4
.
C. là Na
2
SO
4
. D. là NaNO
3
.
Câu 46*: Điện phân dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ,
cường độ dòng 5A. Khi ở anot có 4g khí oxi bay ra thì
ngưng. Điều nào sau đây luôn đúng? Biết hspư là 100%.
A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16 gam.
B. Thời gian điện phân là 9650 giây.
C. pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn tăng
lên.
D. Không có khí thoát ra ở catot
Câu 47: Cho các chất sau: FeBr
3
, FeCl
2
, Fe
3
O
4
,


AlBr
3
, MgI,
KBr, NaCl. Axit H
2
SO
4
đặc nóng có thể oxi hóa bao nhiêu
chất?
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 48: Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100,
với dung dịch NaOH thu được hợp chất có nhánh X và rượu
Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào
lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được dung dịch Z.
Thêm H
2
SO
4
loãng vào Z thì thu được khí CO
2
. Tên gọi của
este là
A. etyl isobutyrat. B. metyl metacrylat.

C. etyl metacrylat. D. metyl isobutyrat.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO

2

bằng số mol H
2
O. Vậy X là
A. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi. B. este đơn
chức, có 1 vòng no.
C. este đơn chức, no, mạch hở. D. este hai chức no, mạch hở.
Câu 50: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp X gồm
saccarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp Y. Biết rằng hỗn
hợp Y phản ứng vừa đủ 0,015 mol Br
2
. Nếu đem dung dịch
chứa 3,42 gam hỗn hợp X cho phản ứng lượng dư AgNO
3

trong NH
3
thì khối lượng Ag tạo thành là
A. 2,16 gam. B. 3,24 gam. C. 1,08 gam. D.
0,54 gam.

×