Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học ĐỀ SỐ 05 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.6 KB, 19 trang )

Bộ đề ôn luyện thi đh môn hóa học
ĐỀ SỐ 05

Câu 1: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm
Na
2
CO
3
và NaHCO
3
thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dd B.
Cho dung dịch B tác dụng với dd Ba(OH)
2
dư thì thu được
29,55 g kết tủa. Nồng độ mol của Na
2
CO
3
và NaHCO
3
trong dd
A lần lượt là:
A. 0,21M và 0,32M. B. 0,21M và 0,18M.
C. 0,2M và 0,4M. D. 0,18M và 0,26M.
Câu 2: Chất X có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
. X tác dụng với


Na và với AgNO
3
/dd NH
3
, t
0
. Cho hơi của X tác dụng với CuO,
t
0
thu được chất hữu cơ Y đa chức. Công thức cấu tạo đúng của
X là:
A. HO-CH
2
-CH
2
-CHO B. HCOO-CH
2
CH
3
.
C. CH
3
-CH
2
-COOH. D. CH
3
-CH(OH)-CHO.
Câu 3: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C
2
H

2
và 0,04 mol
H
2
với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y.
Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dd brom (dư) thì
còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O
2

0,5. Khối lượng bình dd brom tăng là:
A. 1,64 gam. B. 1,04 gam. C. 1,32 gam.
D. 1,20 gam.
Câu 4: Lên men glucozơ thu được 100 ml ancol 46
0
. Khối
lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí thu
được từ phản ứng lên men vào dung dịch NaOH dư thu được
muối có khối lượng là:
A. 212 gam. B. 106 gam. C. 169,6 gam.
D. 84,8 gam.
Câu 5: Trong số các polime sau:
[- NH-(CH
2
)
6
- NH-CO - (CH
2
)
4
- CO-]

n
(1);
[-NH-(CH
2
)
5
-CO -]
n
(2) ;
[-NH-(CH
2
)
6
- CO-]
n
(3) ;
[C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)
3
]
n
(4) ;
(-CH

2
-CH
2
-)
n
(5) ; (-
CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
(6) .
Polime được dùng để sản xuất tơ là:
A. (3);(4);(1) ; (6) B. (1);
(2) ; (3)
C. (1); (2) ; (6). D. (1) ;
(2) ; (3) ; (4)
Câu 6: Để nhận biết các chất riêng biệt gồm C
2
H
5
OH,
CH
2
=CH-CH
2
OH, C
6
H

5
OH, C
2
H
4
(OH)
2
ta dùng cặp hoá chất
nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO
4
và Cu(OH)
2
. B. Dung dịch
NaOH và Cu(OH)
2
.
C. Nước Br
2
và Cu(OH)
2
. D.
Nước Br
2
và dung dịch NaOH.
Câu 7: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là
chất oxi hóa?
A. Fe + KNO
3
+ 4HCl → FeCl

3
+ KCl + NO + 2H
2
O
B. NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
C. MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
D. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
.
Câu 8:
Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)
2

bằng một lượng
vừa đủ dung dịch H
2
SO
4


20% thu được dung
dịch muối trung hoà
có nồng độ 27,21%. Kim loại M là:
A.
Zn. B. Mg. C. Cu.
D. Fe.
Câu 9. Cho các hạt vi mô: O
2-
, Al
3+
, Al, Na, Mg
2+
, Mg. Dãy
nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt?
A. Al
3+
< Mg
2+
< O
2-
< Al < Mg < Na.
B. Al
3+
< Mg
2+
< Al < Mg < Na < O
2-
.
C. Na < Mg < Al < Al

3+
<Mg
2+
< O
2-
.
D. Na < Mg < Mg
2+
< Al
3+
< Al < O
2-
.
Câu 10: Nhúng một thanh Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol
Fe(NO
3
)
3
và 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
, sau một thời gian lấy thanh
kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng
Mg đã phản ứng là:
A. 6,96 gam. B. 24 gam. C. 20,88 gam.
D. 25,2 gam.
Câu 11: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg

2+
, 0,2
mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol Cu
2+

- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì
thu được 86,1 gam kết tủa
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì
khối lượng kết tủa thu được là
A. 26,4 gam. B. 20,4 gam. C. 25,3 gam.
D. 21,05 gam.
Câu 12: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là
C
7
H
6
Cl
2
. Thủy phân X trong NaOH đặc, t
0
cao, p cao thu được
chất Y có CTPT là C
7

H
7
O
2
Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu
CTCT?
A. 3. B. 5. C. 4.
D. 2.
Câu 13: Cho sơ đồ sau:
Ancol X
 

0
,tCuO
X
1

0
3 3
/ ,AgNO du dd NH t

X
2

0
2 4
/ ,ancolY H SO dac t

C
3

H
6
O
2
.
Vậy X, Y tương ứng là:
A. X là CH
3
OH và Y là C
2
H
5
OH.
B. X là C
2
H
5
OH và Y là CH
3
OH.
C. X là CH
3
OH và Y là CH=CH-CH
2
OH.
D. X là CH
2
=CH-CH
2
OH và Y là CH

3
OH.
Câu 14: Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung
dịch X. Cho các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO
3
, Na
2
CO
3
,
NaHCO
3
, NaOH, NH
3
. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất tác
dụng được với dung dịch X.
A. 6. B. 8. C. 7.
D. 5.
Câu 15: Cho các chất và ion sau: SO
2
; Cl
2
; F
2
; S ; Ca ; Fe
2+

; Fe
3+
; NO
2
; HCO
3
-
; NO
3
-
. Số chất và ion vừa có tính oxi
hoá, vừa có tính khử là
A. 4. B. 5. C. 6. D.
7.
Câu 16:Cho hỗn hợp khíX gồm HCHO và H
2
đi qua ống sứ
đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được hỗn hợp khíYgồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu
được11,7 gam H
2
O và 7,84 lít khí CO
2
(ở đktc).Phần trăm theo
thể tích của H
2
trong X là
A. 46,15%. B. 53,85%. C. 35,00%. D.
65,00%.
Câu 17: Đem để 11,2 gam Fe ngoài không khí, sau một thời

gian thu được một hỗn hợp gồm Fe và các oxit. Hòa tan hoàn
toàn hỗn hợp đó trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu được
3,36 lít khí SO
2
(đktc). Số mol H
2
SO
4
đã tham gia phản ứng là:
A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,5 mol.
D. 0,45 mol.
Câu 18: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là
C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn
không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch
Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 9,4. B. 9,6. C. 8,2.
D. 10,8.
Câu 19: Cho từ từ V lít dung dịch Na

2
CO
3
1M vào V
1
lít dung
dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO
2
(đktc). Cho từ từ V
1
lít HCl
1M vào V lít dung dịch Na
2
CO
3
1M thu được 1,12 lít CO
2

(đktc). Vậy V và V
1
tương ứng là:
A. V = 0,15 lít ; V
1
= 0,2 lít. B. V = 0,25 lít ; V
1
= 0,2 lít.
C. V = 0,2 lít ; V
1
= 0,15 lít. D. V = 0,2lít ; V
1

= 0,25 lít.
Câu 20: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
. B. Al, Al
2
O
3,

Al(OH)
3,
NaHCO
3
.
C. NaHCO
3
, Al(OH)
3
, ZnO, H
2
O, NH
4
HCO
3

. D. Al
2
O
3
,
Al(OH)
3
, AlCl
3
, Na[Al(OH)
4
].
Câu 21: Hai hiđrocacbon A và B đều có công thức phân tử
C
6
H
6
và A có mạch cacbon không nhánh. A làm mất màu dung
dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. B
không tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng
tác dụng được với H
2
dư tạo ra D có công thức phân tử C
6
H
12
.
A tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH

3
dư tạo ra
C
6
H
4
Ag
2
. A và B là:
A. Hex-1,4-điin và benzen. B. Hex-1,4-điin và toluen.
C. Benzen và Hex-1,5-điin. D. Hex-1,5-điin và
benzen.
Câu 22: Cho dãy các chất: HCOOH, CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
,
C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C

6
H
5
NH
2
(anilin), C
6
H
5
OH
(phenol), C
6
H
6
(benzen), CH
3
CHO. Số chất trong dãy phản ứng
được với nước brom là:
A. 5. B. 8. C. 7. D.
6.
Câu 23: Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH,
CH
3
COOH, CH
2
=CH-COOH tác dụng hết với dung dịch
NaHCO
3
thu được 13,44 lít CO
2

(đktc). Sau phản ứng lượng
muối khan thu được là:
A. 56,4 gam. B. 43,2 gam. C. 54 gam.
D. 43,8 gam.
Câu 24: Cho glyxin tác dụng với ancol etylic trong môi trường
HCl khan thu được chất X. CTPT của X là:
A. C
4
H
9
O
2
NCl. B. C
4
H
10
O
2
NCl. C. C
5
H
13
O
2
NCl
D. C
4
H
9
O

2
N.
Câu 25: Đun 1 mol hỗn hợp C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH (tỷ lệ mol
tương ứng là 3:2) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được m gam ete,
biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của C
4
H
9
OH là
40%. Giá trị của m là:
A. 24,48 gam. B. 28,4 gam. C. 19,04 gam.
D. 23,72 gam.

Câu 26: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là:
CH
2
O, CH
2
O
2
, C
2
H
2
O
3
và C
3
H
4
O
3
.Số chất vừa tác dụng với
Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng
gương là:
A. 2. B. 1. C. 3. D.
4.
Câu 27: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với
H
2
SO
4
đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,4 gam một

trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí
CO
2
(ở đktc) và 9 gam H
2
O. Hai ancol đó là
A. CH
3
OH và C
3
H
7
OH. B.
C
2
H
5
OH và CH
3
OH.
C. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
-OH. D. A hoặc
B.
Câu 28: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO
3

)
2
; NaHSO
4
có cùng nồng
độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 2 thu được kết tủa X và
dung dịch Y. Các ion có mặt trong dung dịch Y là (Bỏ qua sự
thủy phân của các ion và sự điện ly của nước):
A. Ba
2+
, HCO
3
-
và Na
+
. B. Na
+
, HCO
3
-
.
C. Na
+
và. SO
4
2-
. D. Na
+
, HCO
3

-
và SO
4
2-

Câu 29: Một hỗn hợp gồm Ag, Cu và Fe. Hãy cho biết hóa chất
nào sau đây có thể sử dụng để loại bỏ hết Cu, Fe ra khỏi hỗn
hợp và thu được Ag có khối lượng đúng bằng khối lượng Ag có
trong hỗn hợp ban đầu.
A. HCl. B. AgNO
3
. C. HNO
3
loãng, nóng.
D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 30: Cho phản ứng sau : 2SO
2

(k) + O
2

(k)
ƒ
2SO
3


(k)
ΔH < 0
Điều kiện nào sau đây làm tăng hiệu suất của phản ứng
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất. B. Hạ nhiệt độ,
giảm áp suất.
C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất. D. Hạ nhiệt độ,
tăng áp suất.
Câu 31: Cation X
2+
có cấu hình electron là … 3d
5
. Hãy cho
biết oxit cao nhất của X có công thức là:
A. X
2
O
7
. B. X
2
O
5
. C. X
2
O
3
. D. XO.
Câu 32: Este X tạo từ glixerin và axit cacboxylic đơn chức.
Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2
gam chất rắn khan. Vậy X là :

A. Glixerin tri fomiat. B. Glixerin
tri axetat.
C. Glixerin tri propionat. D. Glixerin
tri acrylat.
Câu 33: Trộn dung dịch chứa Ba
2+
; OH
-
0,12 mol và Na
+
0,02
mol với dung dịch chứa HCO
-
3
0,04mol ; CO
2-
3
0,03 mol và
Na
+
. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 9,85gam. B. 5,91 gam. C. 3,94 gam.
D. 7,88 gam.
Câu 34 Cấu hình electron của một ion X
3+
là:
1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
. Nguyên tử X có bao nhiêu electron độc
thân:
A. 5. B. 6. C. 4.
D. 3.
Câu 35: Hãy cho biết những chất nào sau đây có khi hiđro hóa
cho cùng sản phẩm ?
A. but-1-en; buta-1,3-đien; vinyl axetilen. B. propen,
propin, isobutilen.
C. etyl benzen, p-Xilen, stiren. D. etilen, axetilen và
propanđien.
Câu 36:Cho các dung dịch sau:Na
2
CO
3
, NaOH và CH
3
COONa
có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH
1
,
pH
2

và pH
3
. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH
A. pH
3
< pH
1
< pH
2
. B. pH
1
<
pH
3
< pH
2
.
C. pH
3
< pH
2
< pH
1
. D.

pH
1
<
pH
2

< pH
3
.
Câu 37: Cho sơ đồ sau: X + H
2

0
,Ni t

ancol X
1

X + O
2

xt

axit X
2

X
2
+ X
1

2 4
H SO d


C

6
H
10
O
2
+
H
2
O
Vậy X là :
A. CH
2
=C(CH
3
)-CHO. B. CH
3
CHO.
C. CH
3
CH
2
CHO. D. CH
2
=CH-
CHO.
Câu 38: Hãy cho biết dãy hóa chất nào sau đây khi phản ứng
với HNO
3
đặc nóng đều thu được khí NO
2

bay ra?
A. CaSO
3
, Fe(OH)
2
, Cu, ZnO. B. Fe
3
O
4
,
Na
2
SO
3
, As
2
S
3
, Cu.
C. Fe, BaCO
3
, Al(OH)
3
, ZnS D. Fe
2
O
3
, CuS, NaNO
2
, NaI.

Câu 39: Cho các công thức phân tử sau : C
3
H
7
Cl ; C
3
H
8
O và
C
3
H
9
N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng
dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó?
A. C
3
H
8
O < C
3
H
7
Cl < C
3
H
9
N. B. C
3
H

8
O < C
3
H
9
N
< C
3
H
7
Cl.
C. C
3
H
7
Cl < C
3
H
9
N < C
3
H
8
O. D. C
3
H
7
Cl < C
3
H

8
O
< C
3
H
9
N.
Câu 40: Cho hỗn hợp gồm x mol FeS
2
và 0,2 mol Cu
2
S tác
dụng với HNO
3
loãng đun nóng thu được dung dịch A chỉ chứa
muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO. Giá trị của
x là:
A. 0.2. B. 0.4. C. 0.6. D. 0.8.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam gluxit cần 13,44 lít O
2

(đktc) sau đó đem hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy trong 200
ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,75M và Ba(OH)
2
1M
thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 29,55 gam. B. 9,85 gam. C. 19,7 gam.
D. 39,4 gam.
Câu 42: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C
2

H
5
OH và từ
C
2
H
5
OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất
C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOH,
CH
3
COOC

2
H
5
, C
2
H
5
ONa ,C
2
H
5
Cl số chất phù hợp với X là:
A. 6. B. 4. C. 5.
D. 3.
Câu 43: Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol
etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được thu được 18
gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na
thấy thoát ra 2,128 lít H
2
. Vậy công thức của axit và hiệu suất
phản ứng este hóa là:
A. CH
3
COOH, H% = 68 B. CH
2
=CH-
COOH, H%= 78%
C. CH
2
=CH-COOH, H% = 72%. D. CH

3
COOH,
H% = 72%.
Câu 44: Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH
0
t

(Y) +
(Z) (1)
(Y) + NaOH (rắn)
0
t

CH
4
+
(P) (2)
CH
4

0
t

(Q) + H
2

(3)
(Q) + H
2
O

0
t

(Z)
(4)
Các chất (X) và (Z) là những chất ở dãy nào sau đây?
A. HCOOCH=CH
2
và HCHO. B.
CH
3
COOCH=CH
2
và CH
3
CHO.
C. CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO. D. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
CHO.
Câu 45: Cho 17,15 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước

thu được dung dịch Y và 3,92 lít H
2
(đktc). Cho khí CO
2
vào
dung dịch Y. Tính thể tích CO
2
(đktc) cần cho vào dung dịch X
để kết tủa thu được là lớn nhất ?
A. V = 2,24 lít. B. 2,24
lít ≤ V ≤ 4,48 lít.
C. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít. D. 3,36 lít ≤
V ≤ 5,6 lít.
Câu 46: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO
2
(đktc) vào 400ml dung
dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và Ca(OH)
2
0.5M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15g kết tủa. V có giá trị là:
A. 3,36 lít hoặc 10,08 lít. B. 3,36 lít hoặc 14,56 lít.
C. 4,48 lít hoặc 8,96 lít. D. 3,36
lít hoặc 13,44 lít.
Câu 47: Cho 3,12 gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với
100 ml dung dịch NaOH 1,2M (lấy dư) thoát ra 1,344 lít khí
(đktc) và dung dịch X. Thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 1M

vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là
A. 3,9 gam. B. 4,68 gam. C. 6,24 gam.
D. 3,12 gam.
Câu 48: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hoà tan b mol
Fe(NO
3
)
3
. Tìm điều kiện liên hệ giữa a và b để sau khi kết thúc
phản ứng không có kim loại
A. b=2a/3. B. b≤ 2a. C. b≥ 2a.
D. b>3a.
Câu 49: Tiến hành oxi hóa 15 gam hỗn hợp X gồm anđehit
axetic và anđehit propionic, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y.
Cho hỗn hợp Y tác dụng với NaHCO
3
dư thu được 5,6 lít CO
2

(đktc). Xác định khối lượng hỗn hợp Y.
A. 19 gam. B. 19,8 gam. C. 18,2 gam.
D. 16,8 gam.
Câu 50: Cho chất X vào dd NaOH đun nóng thu được khí Y ;
cho chất rắn X vào dung dịch HCl sau đó cho Cu vào thấy Cu
tan ra và có khí không màu bay lên hóa nâu trong không khí.
Nhiệt phân X trong điều kiện thích hợp thu được một oxit phi
kim. Vậy X là chất nào sau đây
A. (NH
4
)

2
S. B. (NH
4
)
2
SO
4
. C. NH
4
NO
3
.
D. NH
4
NO
2
.

Cho : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;Cr = 52; Mn = 55; Fe =
56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba=137;
Pb = 207.

HẾT

×