Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆP MÔN HÓA HỌC, CHƯƠNG: ESTE potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.63 KB, 26 trang )

- 1 -
BàI TậP TRắC NGHIệM ESTE
Câu 1. Phản ứng tương tác của ancol và axit tạo thành este có
tên gọi là gì?
A. Phản ứng trung hòa B Phản ứng ngưng tụ C. Phản
ứng este hóa D. Phản ứng kết hợp.
Câu 2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun
nóng được gọi là?
A. Xà phòng hóa B. Hiđrát hóa C.
Crackinh D. Sự lên men.
Câu 3.
Metyl propionát là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C.
C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5


COOH
Câu 4. Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
khi thủy phân
trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo
thu gọn của C
4
H
6
O
2
là công thức nào ?
A. HCOO-CH=CH-CH
3
B. CH
3
COO-CH=CH
2
C.
HCOO-C(CH
3
)=CH
2
D.CH
2
=CH-COOCH

3

Câu 5. Este đựoc tạo thành từ axit no , đơn chức và ancol đơn
chức có công thức cấu tạo như ở đáp án nào sau đây?
- 2 -
A. C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m+1
B. C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m-1
C.
C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m-1

D. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
Câu 6. Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
có phản ứng
tráng gương với dd AgNO
3
trong NH
3
Công thức cấu tạo của
este đó là công thức nào?
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C.

HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3

Câu 7. Phản ứng este hóa giữa ancol và etylic và axit axtic tạo
thành sản phẩm có tên gọi là gì?
A. Metyl axetat B. Axyl etylat C. Etyl
axetat D. Axetyl etylat
Câu 8. Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu
được những chất gì?
A. Axit axetic và ancol vinylic B. Axit axetic và anđehit
axetic
C. Axit axetic và ancol etylic D. Axetic và ancol vinylic
Câu 9. Thủy phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit thì ta thu
được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy
công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây?
A. CH

3
-COO-H-CH=CH
2
B. H-COO-CH
2
-CH=CH
2
C. H-
COO-CH=CH-CH
3
D. CH
2
=CH-COO-CH
3

- 3 -
Câu 10. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ
sôi của các chất tăng dần?
A. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2

CH
2
OH B.
CH
3
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
OH CH
3
COOC
2
H
5
,
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH , CH
3
COOH, CH
3
COOC
2

H
5
D.
CH
3
COOC
2
H
5
,CH
3
CH
2
CH
2
OH , CH
3
COOH
Câu 11. Một este có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
, khi thủy phân
trong môi trường axit thu đựoc ancol etylic,CTCT của C
4
H
8
O

2

A. C
3
H
7
COOH B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7

D. C
2
H
5
COOCH
3

Câu 12. Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có
axit H
2
SO
4
đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu

được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 70% B. 75% C. 62,5%
D. 50%
Câu 13. Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị este
hóa hoàn toàn thu đựơc một este. Đốt cháy hoàn toàn 0,11g este
này thì thu được 0,22 gam CO
2
và 0,09g H
2
O . Vậy công thức
phân tử của ancol và axit là công thức nào cho dưới đây?
A. CH
4
O và C
2
H
4
O
2
B. C
2
H
6
O và C
2
H
4
O
2
C. C

2
H
6
O và
CH
2
O
2
D. C
2
H
6
O và C
3
H
6
O
2

- 4 -
Câu 14. Khi đun nóng 25,8g hỗn hợp ancol etylic và axit axetic
có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác thu được 14,08g este. Nếu đốt cháy
hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4ml nước. Tìm thành
phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu suất của phản ứng hóa este.
A. 53,5% C
2

H
5
OH; 46,5%CH
3
COOH và hiệu suất 80% B.
55,3% C
2
H
5
OH; 44,7%CH
3
COOH và hiệu suất 80%
C. 60,0% C
2
H
5
OH; 40,0% CH
3
COOH và hiệu suất 75%; D.
45,0%C
2
H
5
OH;55,0% CH
3
COOH và hiệu suất 60%;
Câu 15. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác
dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được a gam muối và 0,1 mol
ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4M.
Công thức tổng quát của A là công thức nào?

A. R-COO-R’ B. (R-COO)
2
R’ C. (R-COO)
3
R’
D. R-(COOR’)
3

Câu 16. Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm
chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được 24,6gam muối
và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd
HCl 0,4 M . Công thức cấu tạo thu gọn của A là công thức nào?
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
C.
(CH
3
COO)

3
C
3
H
5
D. C
3
H
5
(COO- CH
3
)
3
- 5 -
Câu 17. Tỷ khối của một este so với hiđro là 44. Khi phân hủy
este đó tạo nên hai hợp chất . Nếu đốt cháy cùng lượng mỗi hợp
chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO
2
( cùng t
0
, p). Công thức
cấu tạo thu gọn của este là công thức nào dưới đây?
A. H- COO- CH
3
B. CH
3
COO- CH
3
C. CH
3

COO- C
2
H
5
D. C
2
H
5
COO- CH
3

Câu 18. Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH
3
)
2
CH-CH
2
-
CH
2
CH
2
OH có H
2
SO
4
đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu
chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic
đung nóng vứoi 200gam ancol isoamylic. Biết hiệu suất phản
ứng đạt 68%.

A. 97,5gam B. 192,0gam C. 292,5gam D.
159,0gam
Câu 19. Các este có công thức C
4
H
6
O
2
được tạo ra từ axit và
ancol tương ứng có thể có công thức cấu tạo như thế nào?
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
;CH
3
COO-CH=CH
2
;H-COO-CH
2
-
CH=CH
2
;H-COO-CH=CH- CH
3
vàH-COO- C(CH
3
)=CH
2
.

B. CH
2
=CH-COO-CH
3
; CH
3
COO-CH= CH
2
; H- COO- CH
2
-
CH= CH
2
; H-COO- CH=CH- CH
3

C. CH
2
=CH-COO-CH
3
; H- COO- CH
2
-CH= CH
2
- 6 -
D. CH
2
=CH-COO-CH
3
; CH

3
COO-CH= CH
2
; H- COO- CH
2
-
CH= CH
2

Câu 20. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol
etylic (có axit H
2
SO
4
đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng
lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
bao nhiêu?
A. 75.0% B. 62.5% C. 60.0%
D. 41.67%
Câu 21. Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn
chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Sau phản ứng cô
cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và
một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là ở
đáp án nào sau đây?
A. H-COO- CH
3
và H- COO- CH
2
CH
3

B.
CH
3
COO- CH
3
và CH
3
COO- CH
2
CH
3

C. C
2
H
5
COO- CH
3
và C
2
H
5
COO- CH
2
CH
3
D.
C
3
H

7
COO- CH
3
và C
4
H
9
COO- CH
2
CH
3

Câu 22. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ
khối hơi so với khí CO
2
bằng 2. Khi đun nóng este này với dung
dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng.
Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?
- 7 -
A. CH
3
COO-CH
3
B. H-COO- C
3
H
7
C. CH
3
COO-C

2
H
5
D. C
2
H
5
COO- CH
3

Câu 23. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ
khối hơi so với khi N
2
O bằng 2. Khi đun nóng este này với dung
dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/ 22 lượng este đã
phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH
3
COO-CH
3
B. H-COO- C
3
H
7
C. CH
3
COO-C
2
H
5

D. C
2
H
5
COO- CH
3
Câu 24. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ
khối hơi so với khi CH
4
bằng 5,5. Khi đun nóng este này với
dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng
este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH
3
COO-CH
3
B. H-COO- C
3
H
7
C. CH
3
COO-C
2
H
5
D. C
2
H
5

COO-CH
3
Câu 25. Tính khối lượng este mety metacrylat thu được khi đun
nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic. Giả
thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60%.
A. 125 gam B. 150gam C. 175gam
D. 200gam
Câu 26. Cho 35,2 gam hỗn hợp 2 etse no đơn chức là đồng phân
của nhau có tỷ khối hơi đối với H
2
bằng 44 tác dụng với 2 lít dd
- 8 -
NaOH 0,4M, rồi cô cạn dd vừa thu được, ta được 44,6 gam chất
rắn B. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là :
A. H-COO-C
2
H
5
và CH
3
COO-CH
3
B. C
2
H
5
COO-
CH
3
và CH

3
COO- C
2
H
5

C. H-COO-C
3
H
7
và CH
3
COO-C
2
H
5
D. H-COO-
C
3
H
7
và CH
3
COO-CH
3

Câu 27. Este X có công thức phân tử C
7
H
12

O
4
, khi cho 16 gam
X tác dụng vừa đủ với 200 gam dd NaOH 4% thì thu được một
ancol Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là công thức nào?
A. H-COO- CH
2
- CH
2
- CH
2
- CH
2
-OOC- CH
3
B.
CH
3
COO- CH
2
- CH
2
- CH
2
-OOC- CH
3

C. C
2

H
5
- COO- CH
2
- CH
2
- CH
2
-OOC- H D.
CH
3
COO- CH
2
- CH
2
-OOC- C
2
H
5

Câu 28. Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử
C
8
H
8
O
2
. Chất P không được điều chế từ phản ứng của axit và
ancol tương ứng, đồng thời không có khả năng phản ứng trang
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của P là công thức nào?

A. C
6
H
5
-COO-CH
3
B. CH
3
COO-C
6
H
5
C. H-COO- CH
2
-
C
6
H
5
D.H-COO-C
6
H
4
-CH
3

- 9 -
Câu 29. Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm
bay hơi 4,30 gam Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,60
gam oxi (ở cùng t

0
, p) > Biết M
X
>M
Y
. Công thức cấu tạo thu
gọn của Z là công thức nào?
A. CH
3
COO-CH=CH
2
B. CH
2
=CH-COO-CH
3
C. H-
COO-CH=CH-CH
3
D.H-COO-CH
2
-CH=CH
2
Câu 30. Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
khi tác dụng với
dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C

2
H
3
O
2
Na và chất Z có
công thức C
2
H
6
O. X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Axit B. Este C. Anđehit
D. Ancol
Câu 31. Este X được tạo ra từ ancol X
1
đơn chức và axit X
2
đa
chức có công thức đơn giản là C
2
H
3
O
2
. Hãy cho biết có bao
nhiêu chất thoả mãn ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32. X là một este tạo từ axit và ancol no. Đốt cháy hoàn
toàn 1 mol X thu được 3 mol CO
2

. Hãy cho biết có bao nhiêu
este thoả mãn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- 10
-
Câu 33. Glixerin đun với hỗn hợp CH
3
COOH và HCOOH ( xúc
tác H
2
SO
4
đặc) có thể được tối đa bao nhiêu trieste (este 3 lần
este)?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 34. Este X có công thức phân tử là C
6
H
10
O
4
. X không tác
dụng với Na. Đun nóng X với NaOH thu được chất có thể phản
ứng Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam nhưng
không tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. Hãy cho biết X có thể
có bao nhiêu CTCT ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35. Este X không tác dụng với Na nhưng tác dụng với

NaOH đun nóng thu được glixerin và natri axetat. Hãy cho biết
CTPT của X.
A. C
6
H
8
O
6
B. C
9
H
12
O
6
C. C
9
H
14
O
6

D. C
9
H
16
O
6
.
Câu 36. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit axetic với 2
ancol no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được hỗn hợp 2

este. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 este đó thu được
10,08 lít CO
2
. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo của 2 ancol ?
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và
CH
3
CH(OH)CH
3

- 11
-
C. C
2
H
5
OH và CH
3
CH
2

CH
2
OH D. n-C
3
H
7
OH và
n-C
4
H
9
OH
Câu 37. Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử là
C
5
H
8
O
2
mà khi thủy phân trong môi trường kiềm cho 1 muối và
một anđehit ?
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 38. Este X không tác dụng với Na. X tác dụng dd NaOH
thu được một ancol duy nhất là CH
3
OH và muối natri ađipat.
CTPT của X là.
A. C
10
H

18
O
4
B. C
4
H
6
O
4
C. C
6
H
10
O
4
D.
C
8
H
14
O
4

Câu 39.Cho 0,1 mol axit đơn chức X phản ứng với 0,15 mol
ancol đơn chức Y thu được 4,5gam este với hiệu suất 75%. Vậy
tên gọi của este?
A. Metyl fomiat B. Metyl axetat C. Etyl axetat
D.metylpropionat.
Câu 40. X là este tạo từ axit đơn chức và ancol 2 chức. X không
tác dụng với Na. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol X bằng NaOH

(vừa đủ) thu được hỗn hợp sản phẩm có tổng khối lượng là 21,2
gam. Hãy cho biết có nhiêu este thoả mãn điều kiện đó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- 12
-
Câu 41. Đun nóng 0,1 mol chất X chỉ chứa một loại nhóm chức
tác dụng vừa đủ với NaOH trong dd thu được 13,4 gam muối
của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 9,2 gam ancol đơn chức. Cho
toàn bộ lượng ancol đó tác dụng với Na thu được 2,24 lít H
2

(đktc). Xác định CTCT của X.
A. Đietyl oxalat B. Etyl propionat C. Đietyl ađipat
D. Đimetyl oxalat.
Câu 42.
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức
A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,8 gam
muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên
tiếp nhau. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
B.
CH
3
COOCH
3

và CH
3
COOC
2
H
5

C. C
2
H
3
COOCH
3
và C
2
H
3
COOC
2
H
5
D.
HCOOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7


Câu 43. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ
chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch
NaOH 3M, thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2
gam một ancol.Vây công thức của E là :
A. C
3
H
5
(COOC
2
H
5
)
3
B. (HCOO)
3
C
3
H
5
C. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
D.(CH

2
=CH-COO)
3
C
3
H
5

- 13
-
Câu 44. Cho các chất sau: CH
3
COOC
2
H
3
(I) , C
2
H
3
COOH (II) ,
CH
3
COOC
2
H
5
(III) và CH
2
=CH-COOCH

3
(IV). Chất nào vừa
tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch nước brom.
A. I, II, IV B. I, II, III C. I, II, III, IV
D. I và IV.
Câu 45.Đun 0,1 mol este đơn chức X với NaOH (lấy dư 20% so
với lượng PƯ) chưng cất lấy hết ancol Y còn lại 10,4 gam chất
rắn khan. Oxi hoá hết Y thành anđehit Z. Cho Z tác dụng với dd
Ag
2
O dư trong NH
3
sinh ra 43,2 gam Ag (các PƯ xảy ra hoàn
toàn). Vây X là:
A. CH
3
CH
2
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
2
=CH-
COOCH

3
D. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
Câu 46. Cho 0,1mol este X đơn chức đun với 100 gam dung
dịch NaOH 8%, phản ứng hoàn toàn thu được 108,8gam dung
dịch Y. Làm khô dung dịch Y thu được 13,6 gam hỗn hợp 2 chất
rắn. Công thức của X.
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. C
2
H
5
COOCH
3

D. HCOOC

3
H
7
.
Câu 47.
Đun 0,1 mol este X đơn chức với NaOH dư sau đó cho
tác dụng với Cu(OH)
2
t
0
thu được 0,2 mol Cu
2
O. Vậy CT của
anđehit đó là:
- 14
-
A. R’-COO-CH=CR
2
B.HCOO-CH=CR
2
C. HCOOR
D.H-COO-CR=CH
2
.
Câu 48. Một đieste (X) xuất phát từ một axit 2 chức và 2 ancol
đơn chức bậc I. Cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH
(vừa đủ) thu được 13,4 gam muối và 9,2 gam hỗn hợp ancol.Vậy
công thức của X.
A. CH
3

-OOC-COO-CH
2
-CH
3
B. CH
3
-OOC-CH
2
-
COO-C
2
H
5

C. C
2
H
5
-OOC-COO-CH
2
-CH=CH
2
D.CH
3
OOC-
COOCH
2
CH
2
CH

3

Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức X cần 0,5
mol O
2
thu được 8,96 lít CO
2
và b mol H
2
O.
a/ Vậy số mol H
2
O thu được là :
A. 0,3 mol B. 0,35 mol C. 0,2 mol
D. 0,4 mol
b/ Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dd NaOH 1M , cô cạn dd sau
phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn khan. Vậy công thức của
X là :
A. CH
3
COOCH
3
B. CH
2
=CH-COOCH
3
C.
CH
3
COOC

2
H
5
D. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
- 15
-
Câu 50. Este X tạo từ hỗn hợp 2 axit đơn chức X
1
, X
2

glixerin. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được 9,2 gam
glixerin và 15 gam hỗn hợp 2 muối. Hãy cho biết công thức của
2 axit .
A. HCOOH và CH
3
COOH B. HCOOH và C
2
H
5
COOH

C. CH
3

COOH và C
2
H
3
COOH D. HCOOH và
C
2
H
3
COOH.
Câu 51. Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng thu được
muối Y có công thức phân tử là C
3
H
5
O
2
Na và rượu Y
1
. Oxi hóa
Y
1
bằng CuO nung nóng thu được anđehit Y
2
. Y
2
tác dụng với
Ag
2
O dư, đun nóng thu được số mol Ag gấp 4 lần số mol Y

2
.
Vậy tên gọi của X là :
A. Etyl propionat B. metyl propionat C. metyl axetat
D. propyl propionat.
Câu 52. Đun nóng este X đơn chức mạch hở với NaOH thu
được muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 10,08 lít
O
2
(đktc) và thu được 8,96 lít CO
2
(đktc). X không có phản ứng
tráng gương. Vậy công thức của X là :
A. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
B. CH
3
-COOCH
2
-CH=CH
2
.

- 16
-
C. CH
2
=CH-COOCH

3
D.CH
3
-COOCH=CH
2

Câu 53. Hỗn hợp X gồm etyl axetat và n-propyl axetat. Đun
nóng hỗn hợp X với NaOH (vừa đủ) thu được 13,12 gam muối
và 8,76 gam hỗn hợp ancol Y. Vậy % khối lượng của etyl axetat
trong hỗn hợp X là :
A. 56,85% B. 45,47% C. 39,8%
D. 34,1%
Câu 54.Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO
2
và nước theo tỷ
lệ mol 1: 1. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaOH dư thu
được 6,56 gam muối và 3,68 gam ancol. Cho toàn bộ lượng
ancol tác dụng với Na dư thu được 0,896 lít H
2
(đktc). Vậy công
thức của este là :
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH
3
C.

(COOCH
2
CH
3
)
2
D. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4

Câu 55. Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức với NaOH
thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng và 3,76 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng. Vậy 2 este đó là :
A. HCOOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH

3

HCOOC
2
H
5

- 17
-
C. CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
D.HCOOC
3
H
7

CH
3
COOC
2

H
5

Câu 56. Este X có công thức phân tử là C
5
H
8
O
2
. Đun nóng 0,1
mol X với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 13,4 gam chất rắn khan. Vậy công thức của
este đó là :
A. CH
3
COO-CH
2
-CH=CH
2
B. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
C.
CH
2
=C(CH
3

)-COOCH
3
D. HCOOCH=C(CH
3
)
2
.
Câu 57. Este X có công thức phân tử C
7
H
10
O
4
mạch thẳng. Khi
cho 15,8 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dd NaOH 4% thì
thu được một ancol Y và 17,6 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức
cấu tạo của 2 muối nào sau đây có thể thỏa mãn :
A. C
2
H
3
COONa và C
2
H
5
COONa B. CH
3
COONa và
C
2

H
3
COONa
C. CH
3
COONa và C
3
H
5
COONa D. HCOONa và
C
2
H
3
COONa
Câu 58. Đun nóng một axit đa chức X có chứa vòng benzen và
có công thức là (C
4
H
3
O
2
)
n
(n<4) với một lượng dư ancol Y đơn
chức thu được este Z thuần chức có công thức (C
6
H
7
O

2
)
m
. Xác
định công thức ancol Y.
- 18
-
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. CH
2
=CH-CH
2
OH
D. C
3
H
7
OH
Câu 59.Một axit hữu cơ X (mạch hở không phân nhánh) có CT
đơn giản là CHO. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được dưới 6
mol CO
2

a/ Hãy cho biết có bao nhiêu axit thoả mãn điều kiện đó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

b/ Khi cho X tác dụng với hỗn hợp ancol etylic và metylic thu
được bao nhiêu este?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 60. Một đieste (X) xuất phát từ một ancol đa chức (X
1
) và 2
axit đơn chức (không axit nào có phản ứng tráng gương). Khi
cho m gam X tác dụng với 200 ml dd NaOH 1M ( phản ứng vừa
đủ) thu được 17,8 gam hỗn hợp 2 muối và 6,2 gam ancol. Xác
định CT của X.
A. CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
-OOC-C
2
H
5
\ B.
CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
2
-OOC-CH
3


C. CH
2
=CH- COO-CH
2
-CH
2
-OOC-C
2
H
5
D.
CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OOC-CH
2
CH
3
.
- 19
-
Câu 61. Một đieste (X) xuất phát từ một axit đa chức và 2 ancol
đơn chức. Cho 0,1 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH
1M (phản ứng vừa đủ) thu được 13,4 gam muối và 7,8 gam hỗn
hợp ancol. Xác định công thức của X.

A. CH
3
-OOC-COO-CH
2
-CH
3
B. CH
3
-OOC-
CH
2
-COO-C
2
H
5

C. CH
3
-OOC-COO-CH
2
-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-
CH
2
OOC-CH
2
-COOC

2
H
5
.
Câu 62. Đun nóng este X với 200 ml dung dịch NaOH 1M
(phản ứng vừa đủ) thu được a gam glixerin và 18,8 gam muối
của axit hữu cơ đơn chức. Cho a gam glixerin đó tác dụng với
Na dư thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc). Xác định công thức của
chất X.
A. (CH
3
COO)
2
C
3
H
5
(OH) ( 2 đồng phân) B.
(CH
2
=CH-COO)
2
C
3
H
5
(OH) ( 2 đồng phân )
C. ( CH

3
COO)
3
C
3
H
5
D. (CH
2
=CH-
COO)
3
C
3
H
5

Câu 63. Cho sơ đồ sau : C
4
H
7
O
2
Cl + 2NaOH 
CH
3
COONa + CH
3
CH=O + NaCl + H
2

O. Hãy xác định
công thức của chất có công thức phân tử là C
4
H
7
O
2
Cl
- 20
-
A. Cl-CH
2
-COOCH
2
-CH
3
B. CH
3
-COO-CH(Cl)-
CH
3

C. CH
3
-COOCH
2
-CH
2
Cl D. CH
3

-CHCl-
COOCH
3
.
Câu 64. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
4
H
7
O
2
Cl. Khi
thuỷ phân X trong NaOH đun nóng thu được 2 chất hữu cơ đều
có phản ứng tráng gương. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. CH
3
-COO-CH(Cl)-CH
3
B. HCOOCH
2
-CHCl-CH
3


C. HCOO-CHCl-CH
2
-CH
3
D. HCOO-CCl(CH
3
)

2

Câu 65. Cho 0,1 mol axit đơn chức X PƯ với 0,15 mol rượu đơn
chức Y thu được 4,5 gam este với hiệu suất 75%. Vậy tên gọi
của este là:
A. Metyl fomiat B. Metyl axetat C. Etyl axetat
D. etyl propionat.
Câu 66. Để thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X chứa một loại
nhóm chức cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M thu
được hỗn hợp sản phẩm gồm 1 ancol no và 1 muối của axit no
có tổng khối lượng là 19,8 gam. Hãy cho biết có nhiêu este thoả
mãn điều kiện đó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- 21
-
Câu 67. Đun nóng 0,1 mol chất X chỉ chứa một loại nhóm chức
tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 13,4 gam muối của axit hữu
cơ Y mạch thẳng và 9,2 gam ancol đơn chức. Cho toàn bộ lượng
ancol đó tác dụng với Na thu được 2,24 lít H
2
(đktc). Xác định
công thức cấu tạo của X.
A. Đietyl oxalat B. Etyl propionat C. Đietyl ađipat
D. etilen glicol điaxetat.
Câu 68.
Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và axit no, đơn chức
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư giải phóng
ra 6,72 lít H
2
(đktc)

.
Nếu đun nóng hỗn hợp X (xúc tác H
2
SO
4

đặc, xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với
nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este. Xác định công thức của 2
axit.
A. HCOOH và CH
3
COOH B. CH
3
COOH và
C
2
H
5
COOH
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH D. C
3
H

7
COOH và
C
4
H
9
COOH.
Câu 69. Cho 6 gam axit axetic vào 200 ml dung dịch NaOH (lấy
dư) thu được dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được hỗn
hợp chất rắn Y. Đem đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y thu được
hỗn hợp khí Z (CO
2
và H
2
O) và 8,48 gam Na
2
CO
3
.
- 22
-
a/ Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH.
A. 0,6M B. 0,7M . C. 0,8M D
0,9M
b/ Cho hỗn hợp khí Z vào 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5M, hãy
cho biết khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào
so với dung dịch Ba(OH)
2

ban đầu?
A. tăng 8,52 gam B. giảm 7,24 gam. C. giảm 10,48 gam
D. tăng 1,96 gam.
Câu 70. Nung 10,84 gam hỗn hợp X gồm 2 muối natri của 2 axit
cacboxylic ( một axit đơn chức và một axit hai chức ) với NaOH
dư thu được 2,24 lít khí metan (đktc). Hãy cho biết, nếu đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X bằng oxi thì thu được bao nhiêu gam
Na
2
CO
3
?
A. 5,3 gam B. 6,36 gam C. 7,42 gam D.
8,48 gam
Câu 71. Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị este
hóa hoàn toàn thu đựơc một este. Đốt cháy hoàn toàn 0,11g este
này thì thu được 0,22 gam CO
2
và 0,09g H
2
O . Vậy công thức
phân tử của rượu và axit là công thức nào cho dưới đây?
A. CH
4
O và C
2
H
4
O
2

B. C
2
H
6
O và C
2
H
4
O
2
C. C
2
H
6
O và
CH
2
O
2
D. C
2
H
6
O và C
3
H
6
O
2


- 23
-
Câu 72. Cho 21,8 gam este X thuần chức tác dụng với 1 lít dd
NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng
NaOH dư được trung hòa bởi 0,5 lít dd HCl 0,4 M . Công thức
cấu tạo thu gọn của A là công thức nào?
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
C.
(CH
3
COO)
3
C
3
H
5
D.C

3
H
5
(COOCH
3
)
3
Câu 73. Tỷ khối của một este so với hiđro là 44. Khi phân hủy
este đó trong môi trường axit tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt cháy
cùng số mol mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO
2

(cùng t
0
, p). Công thức cấu tạo thu gọn của este là công thức nào
dưới đây?
A. H- COO- CH
3
B. CH
3
COO- CH
3
C. CH
3
COO-
C
2
H
5
D. C

2
H
5
COO- CH
3

Câu 74.
Thủy phân hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn
chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Sau phản ứng cô
cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và
một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là ở
đáp án nào sau đây?
A. H-COO-CH
3
và H-COO-CH
2
CH
3
B.
CH
3
COO-CH
3
và CH
3
COO-CH
2
CH
3


- 24
-
C. C
2
H
5
COO-CH
3
và C
2
H
5
COO-CH
2
CH
3
D.
C
2
H
3
COO-CH
3
và C
2
H
3
COO-CH
2
CH

3

Câu 75. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ
khối hơi so với khí CO
2
bằng 2. Khi đun nóng este này với dung
dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn bằng este đã phản
ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH
3
COO-CH
3
B. H-COO- C
3
H
7
C. CH
3
COO-C
2
H
5
D. C
2
H
5
COO- CH
3














- 25
-
đáp án trắc nghiệm este
1c 16c 31c 46c 61a
2a 17c 32d 47b 62b
3b 18b 33d 48d 63b
4c 19c 34a 49d,c 64c
5d 20d 35c 50a 65a
6a 21a 36c 51b 66b
7c 22d 37c 52c 67a
8b 23b 38d 53d 68b
9c 24c 39a 54b 69c,b
10c 25b 40b 55a 70c
11b 26c 41a 56b 71b
12c 27d 42a 57b 72c
13b 28b 43c 58b 73c
14a 29d 44a 59b,d 74a
15c 30b 45d 60a 75d

×