Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

bài tập trắc nghiệm môn hóa học lớp 10 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.42 KB, 18 trang )

HÃY KHOANH TRÒN VÀO MỘT TRONG NHỮNG
CHỮ CÁI A, B, C HOẶC D TƯƠNG ỨNG VỚI CÂU
TRẢ LỜI ĐÚNG
TRONG TẤT CẢ CÁC BÀI DƯỚI ĐÂY.

Bài 1. các yếu tố phân nhóm chính nhóm VII A có cấu hình
electron lớp ngoài cùng là:
A. 3S
2
3p
5
C. 5S
2
5p
5
B. 4S
2
4p
5
D. nS
2
np
5

Bài 2. trong các hợp chất sau, số oxi hóa của Brom,zot có
thể là:
A. -1, O; +2; +3, +5. C. -1; O, +1, +2; +7.
B. -1, +1, +3, +5, +7 D. -1, O, +1, +2,+3; 4; +5

Bài 3. Khả năng oxi hóa của các halogen luôn:
A. tăng dần từ Flo đến Iot C. Trừ Flo tăng dần từ


clo đến Iot
B. giảm dần từ Flo đến Iot D. Trừ Flo giảm dần từ
clo đến Iot
Bài 4. nhận xét về sự biến đổi 1số đặc điểm sau .
1 nhiệt độ nóng chảy, 2 nhiệt độ sôi, 3 màu sắc, 4 độ âm điện
của các halogen.
A. 1,2,3,4 đều tăng
B. 1, 2,3 tăng, 4 giảm
D. 1,2 tăng, 3, 4 giảm
Bài 5. trong các khí sau F
2
, hỏi Br
2
; N
2
; Cl
2
chất khí có màu
vàng lục là:
A. F2; B.HơiBr
2
; C.N
2
; D.Cl
2
.
Bài 6. Hãy xác định hiện tượng đúng nhất xảy ra khi dùng
muôi sắt đốt Nát tri trong Cl
2
.

A. Nát tri cháy đỏ rực có khói trắng tạo ra.
B. Nát tri cháy sáng trắng có khói nâu tạo ra
C. Nát tri cháy có ngọn lửa màu vàng có khói trắng và một
ít khói nâu tạo ra.
D. Nát tri cháy sáng trắng, có khói trắng và khói nâu bay ra mù
mịt
Bài 17. Sục một lượng khí Clo vừa đủ vào dung dịch chứa
hỗn hợp NaI và NaBr chất khí bay ra là:
A. Cl
2
; Br
2
; B.I
2
; C. Br
2
; D. Z
2
; Br
2
Bài 8. Sắt tác dụng với chất nào dưới đây cho muối sắt (III)
clorua (FeCl
3
):
A. HCl B. Cl
2
; C. NaCl; D. CuCl
2

Bài 9. Clo tác dụng với chất nào dưói đây tạo ra muối sắt

(III) clorua (FeCl
3
):
A. FeCl
2
B. Fe
2
O
3
; C FeO; Fe
3
O
4

Bài 10. nước Zaven được điều chế bằng cách nào;
A. Clo cho tác dụng với nước
B. Clo cho sục vào dung dịch NaOH
C. Clo cho tác dụng với dd KOH
D. cả 2 cách C và D
Bài 11.trong các phản ứng dưới dây phản ứng nào chứng tỏ
nguyên tố clo vừa là chất oxh, vừa là chất khử (phản ứng tự
oxh khử)
A. Cl
2
+2H
2
O+SO
2
2HCl +H
2

SO
4.

B. Cl
2
+H2OHCl+HClO
C. 2Cl
2
+2H
2
O4HCl+O
2

D. Cl
2
+H
2
2HCl.
Bài 12. nguyên tắc chung để điều chế Cl
2.

A. dùng chất gịàu clo để nhiệt phân ra cl
2

B. oxh ion cl
-
thành cl
2

C. cho các chất có chứa ion cl

-
tác dụng với các chất oxh
mạnh
D. Điện phân các muối Clorua
Bài 13. Trong các phản ứng điều sau đây phản ứng nào
không dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệmlà.
A. 2Nacl+2H
2
O
Bài 14. tìm câu sai trong các câu sau đây
A. clo tác dụng với dung dịch kiềm
B. Clo có tính chất đặc trưng là tính khử mạnh
C. Clo là phi kim rất hđ là chất oxh mạnh trong
một số phản ứng clo thể hiện tính khử
D. Có thể điều chế được các h/c của clo trong đó
số oxh của clo là -1;+1;+3;+5;+7.
Bài 15. trong c ác hình vẽ môtả cách thu khí clo sau đây hãy
chỉ ra những hình vẽ không thể dùng để thu khí clo.'
A. H1; B. H2; C. H3; D. H4.
(trang 2 cuốn sách của cô Sửu ) pho tô ra
Bài 15. trong các chất sau dây : O
2
;N
2
;Cl
2
;CO
2
. chất thường
dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là:

A. O
2
B.N
2
C.Cl
2
D.CO
2

Bài 16. khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và
chữ S nuế câu đó là sai
A. Hi đro clo rua là chất khí không màu, mùi xốc, nhẹ hơn
không khí
B. Khí Hiđro clorua tan nhiều trong nước tạo thành dd axít
C. Khí Hiđro clorua không độc còn axits clohiđrit rất độc
D. dd axít clohiđric là chất lỏng không màu, có mùi xốc, bốc
khói trong kk ẩm.
Bài 17. Hi đro clourua là
A. một chất khí tan nhiều trong nước
B. một chất khí khó tan hoà tan trong nứoc
C. Hi đro clorua khô không làm quì tìm đổi màu
D. tác dụng được với CaCO
3
để giải phóng ra khí CO
2

Bài 18. KHí Hi đro clorua có thể được điều chế bằng cách
cho muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với
A. NaOH. C. H
2

SO
4
loãng
B. H
2
SO
4
đậm đặc D.MH
2
O
Bài 19. Muốn điều chế axits clohiđric từ khí hiđroclorua ta có
thẻ dùng phương pháp nào sau đây
A. oxi hoá khí này bằng MnO
2
C. oxi hoá khí này bằng
KMnO
4

B.cho khí này hoà tan trong nước D. cho khí này tác dụng
với dd axít clohiđric loãng.
Bài 20. Trong các oxít sau: Cu0; S0
2
, Ca0, p
2
0
5


Fe0, Na
2

0. oxít phản ứng được với axít HCl là:
A. Cu0; P
2
0
5
; Na
2
0.
B. Cu0, Ca0, S0
2
.
C. S0
2
, Fe0; Na
2
0, Cu0.
D. Fe0, Cu0, Ca0, Na
2
0.
Bài 21. A xít HCl có thể phản ứng được với những chất nào
trong số các chất sau:
A. Cu, Cu0, Ba(0H)
2
AgN0
3
; C0
2

B. N0; AgN0
3

, Cu0, quỳ tím, Zn.
C. quỳ tím, Ba (0H)
2
, Zn, quỳ tím
Bài 22. Trong các axít sau, axít phản ứng được với Zn tạo ra
khí H
2
là:
A. HCl; H
2
S0
4
dd C. HCl (l) H
2
S0
4

B. HN0
3
(l). H
2
S0
4
(l) D. HCl; HN0
3
.
Bài 23. Trong các cặp hoá chất sau đây, cặp nào có thể phản
ứng với nhau.
A. NaCl.và KN0
3

. BaCl
2
và HN0
3

B. Na
2
S và HCl CuS và HCl
Bài 22. Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất
halogenrua trong dung dịch là:
A. Ba (0H)
2
B. NaOH; C. AgN0
3
D. Ba(N0
3
)
3

Bài 23. Phản ứng nào không thể xảy ra được giữa các cặp
chất sau:
A. Ba (N0
3
)
2
và NaSO
4
C. AgNO
3
và NaCl

B. KNO
3
và NaCl Cu(N0
3
)
2
và NaOH
Bài 24 Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất
halogenrua trong dung dịch là:
A. AgNO
3
Ba(NO
3
)
2

B. Ba(OH)
2
Cu(NO
3
)
2

Bài 25. Phương án nào có 2 cặp chất đều phản ứng với nhau
A. CuSO
4
và BaCl
2
; Cu (NO
3

)
2
và NaOH
B.Cu SO
4
và Na
2
CO
3
; BaCl
2
và CuSO
4

C. MgCl
2
và NaOH; CuSO
4
và NaCl
D. AgNO
3
và BaCl
2
; AgNO
3
và HCl
Bài 26. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất
đều tác dụng được với dd axit clohiđric.
A. CaO; KMnO4, Cu.
B. Ba(NO

3
)
2
, Fe
2
O
3
, Mg(OH)
2

C. K
2
O
2
O
7
;H
2
SO
4
, Mg(OH)
2

D. AgNO
3
(dd); Mg CO
3
; BaSO
4


Bài 27. Xác định hình vẽ đúng nhất mô t ả dụng cụ dùng cho
thí nghiệm điều chế axít clohiđric trong phòng TN
Bài 28. Sự biến đổi tính chất trong dãy axits có oxi của clo
gồm HClO, HClO
2
; HClO
3
, HClO
4
.
khoanh tròn vào chữ Đ nếu nhận xét dưới đây là đúng, vào
chữ S nếu nhận xét là sai
A. Tính bền và tính axits giảm dần theo chiều từ trái qua phải
B. Tính bền và tính axít tăng dần theo chiều từ trái qua phải
C. Khả năng oxi hoá giảm theo chiều từ trái qua phải
D. khả năng oxi hóa tăng theo chiều từ trái qua phải
Bài 29. Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, KClO
3
HClO;
HClO
2
; HClO
4
lần lượt là:
A. -1;+5;-1;+3;+7.
B. -1;+5;+1;-3;-7.
C 1;+2;+3;+5;+7.
D 1;+5;+1;+3;+7.
Bài 30. trong dãy các axits có oxi của clo: HCl; HClO;
HClO

2
; HClO
3
; HClO
4
:
Số oxh của clo lần lượt là:
A. -1;+1;+2;+3;+4. C. -1;+2;+3;+5;+7.
B. -1;+1;+3;+5;+7. D. -1;+1;+2;+3;+7.
Bài32. clorua vôi có công thức là:
A. CaCl
2
C. CaOCl
2

B. CaOCl D. Ca(OCl)
2

Bài 33. Điều chế clorua vôi bằng cách đun nóng nhẹ (ở
30
o
c)
A. Ca(OH)
2
với HCl C. CaO với HCl
B. Ca(OH)
2
với cl
2
D. CaO với cl

2

Bài 34. Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước za ven vì:
A. Clorua vôi rẻ tiền hơn.
B. clorua vôi có hàm lượng hipoclorit cao hơn
C. Clorua vôi để bảo quản và dễ chuyên chế hơn
D. cả A, B, C.
Bài 35. Cho khí clo tác dụng với dung dịch kiềm nón phản
ứng tạo ra sản phẩm theo các phản ứng sau:
A. Cl
2
+ 2k0HKCl+KCl0+H
2
0
B. 3Cl
2
+6KH5KCl+KCl0
3
+3H
2
0
C.Cl
2
+2K0H2KCl+H
2
0
D. cả A, B, C.
Bài 36. Nguyên tắc điều chế Flo là
A. Cho các chất có chứa ròn F tác dụng với các chất OXH
mạnh

B. Dùng dòng điện để oxi hóa ròn F
-
trong glorua nóng chảy
(phương pháp điện phân )
C. oxi hóa ròn F
-
thành F
D. Dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F.
Bài 37. Cho Plo đi qua dd Na0H loãng (2%) và lạnh, phương
trình phản ứng xảy ra như sau:
A. F
2
+2Na0H NaF+NaF0+H
2
0
B. 3F
2
+6Na0H5NaF+NaF0
3
+3H
2
0
C. 2F
2
+2Na0H2NaF+0F
2
+H
2
0
D. Cả A, B, C.

Bài 38. Có thể điều chế Br
2
từ các cách nào trong các cách
dưới đây.Khoanh tròn chữ Đ và câu trả lời đúng, chữ S vào
câu trả lời sai
A. 2NaBr+Cl
2
2NaCl+Br
2
(Đ)
B. 2H
2
S0
4
+4KBr+Mn0
2
2K
2
S0
4
+Br
2
+2H
2
0 (Đ)
C. Cl
2
+2HBr2HCl+Br
2
(S)

D. cả A, B, C. (S)
Bài 39. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất
đều tác dụng được với Br
2
.
A. H
2
; ddNaI, Cl
2
, Cu, H
2
0.
B. Al; H
2
; dd NaI; H
2
0; Cl
2
.
C. H
2
; ddNaCl; H
2
0; Cl
2
.
D. dd HCl; ddNaI; Mg; Cl
2

Bài 40. Trong các chất đã cho: Cl

2
, I
2
, Na)H, Br
2
; chất dùng
để nhận biết hồ tinh bột là.
A. Cl
2
; B. Z
2
; C. NaOH; D. Br
2

Bài 41. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự
sau.
A. Cl
2
>Br
2
>Z
2
>F
2
Cl
2
>F
2
>Br
2

>Z
2

B. F
2
>Cl
2
>Br
2>I
2 I
2
>Br
2
>Cl
2
>F
2


Bài 42. Chọn các câu sau đây:
A. các hi đro halogenua có tính khử tăng dần từ HI HF
B. các hiđro halogenua có tính khử tăng dần từ HF HI
C. các hiđro halogenua khi sục vào nước tạo thành axít.
D. tính axít của HX (X là Halogen) tăng dần từ HFHI
Bài 43. Từ các chất Mn0
2
, KCl0
3
, H
2

S0
4
, HCl, NaBr, Na0H.
ta có thể điều chế được số lượng các khí và hỏi là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3.
Bài 44. Muối bạc halogenua tan trong nước là:
A. AgCl. B. AgF. C. AgBr. D. AgI.
Bài 45. lựa chọn 1 dãy hoá chất cần dùng cho thí nghiệm so
sánh tính hoạt động của các Halogen:
A. Dung dịch nước clo; dd nước Brom, hồ tinh bột, dd KI,
ben zen, dd KBr.
B. dd nước KBr, dd KZ, dd nước clo, hồ tinh bột.
C. dd KBr, dd KZ, dd Na0H, khí cl
2
, Br
2
lỏng.
D. dd nước clo, dd nước Brom, dd Na0H, Benzen, dd KBr
Bài 46. có ba bình không khí ghi nhãn, mỗi bình đựng một
trong các dung dịch NaCl, NaBr và NaZ. Dùng cặp thuốc thử
nào để xác định dung dịch chứa trong mỗi bình.
A. nước clo, nước zot.
B. nước Brom, nước zot.
C. nước clo, nước Brom.
D. Cả A.B.C.
Bài 47. Hãy chọn từ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để
mô tả đúng cách tiến hành TN và hiện tượng TN xảy ra trong
thí nghiệm so sánh tính oxi hoá của clo, brom và zot.
Lấy 3 ống nghiệm có ghi nhãn, mỗi ống chứa một trong các
dung dịch NaCl (ống 1) NaBr (ống 2) và NaI (ống3) ống 3

cho thêm 1-2 giọt hồ tinh bột. Sau đó nhỏ vào mỗi ống vài
giọt nước clo rồi lắc nhẹ thấy:
Ống nghiệm (1) đó là do
Ống nghiệm (2) đó là do
Ống nghiệm (3) đó là do
Làm lại TN như trên nhưng thay nước clo bằng nước Brom ta
thấy.
Ống nghiệm( 1) đó là do
Ống nghiệm(2) đó là do
Ống nghiệm( 3) đó là do
A. Không có hiện tượng gì


B. Dung dịch có màu vàng nâu.
C. Dung dịch có màu xanh.
D. Br
2
được giải phóng
E. Z
2
được giải phóng
F. Không xảy ra phản ứng.
Bài 48. Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra h/c halogenua
trong dung dịch là.
A.Ba (OH)
2
. B. NaOH; C. AgNO
3
. D. Ba(NO)
2

.
Bài 49. Chọn 1 hoá chất trong các chất dưới đây để phân biệt
được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
NaNo
3
; MgCl; FeCl
2
; FeCl
3
; Al(NO
3
)
3
; NH
4
Cl; (NH
4
)
2

SO
4.
A. NaOH B. KOH. C. Mg(OH)
2
; D. Ba(0H)
2

Bài 50. Cho những chất sau, chất không có tinh tẩy mầu là:
A. SO
2

B. Dung dịch ClO C.SO
2
và dd ClO; D. dd
Ca(OH)
2
.
Bài 51. Những chất rắn không tan được trong dung dịch HCl
tạo ra khí là:
A. FeS, CaC0
3
Na
2
CO
3.
B. FeS, MgC0
3
, K
2
S0
4
.
C. FeS, KCl
D. FeS, K
2
S0
4
, KN0
3

Bài 52. Cho 2 khí với tỷ lệ thể tích là 1:1 ra ngoài ánh sáng

mặt trời thì có hiện tượng nổ hai khí đó là.
A. N
2
H
2.
B. H
2
; 0
2
; C. H
2
, Cl
2
. D. H
2
S, Cl
2
.
Bài 53. Cho các phản ứng sau:
X+ HCl  B+H
2

B + Na0H
vừa đủ
C.
C + K0H ddA+
dd A +HCl C
Vậy X là kim loại sau:
A. Zn, B. Al, C. Fe, D. Zn, Ae.
Bài 54. Sục hết một lượng khí clo vào dung dịch NaBr và

NaI đun nóng, ta thu được 1,17gNaCl. Số mol hỗn hợp. NaBr
và NaI đã phản ứng là (mol).
A. 0,10, B. 0,15, C 0,02, D.1,50.
Bài 55. Với đề bài như bài 54 khí bay ra sau thí nghiệm là:
A. 0,01, B.0,02, C.0,025, D.0,015.
Bài 56. Với đề bài như bài 54 khí bay ra sau thí nghiệm là:
A. cl
2
, Br
2
; B. Br
2
; C. Z
2
; D. Z
2
và Br
2
.
Bài 57. Cho 12,1 gam hỗn hợp 2 kim loại A,B có hoá trị (II)
không đổi tác dụng với dd HCl tạo ra 0,2 mol H
2
Hai kim
loại đó là:
A. Ba, Cu; B. Mg, Fe; C. Mg, Zn; D. Fe, Zn.
Bài 58. Cho hỗn hợp 2 muối AC0
3
và BC0
3
tan trong dung

dịch HCl vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí.
a, Số mol HCl tiêu tốn hết là.
A.0,20 C .0,15
B.0,10 D. 0,40

b, Số mol hỗn hợp 2 muối phản ứng là:
A. 0,20
B.0,15
C.0,25
Bài59. 1,53 gam hẫn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư
thấy thoát ra. 448 ml khí (ĐKTC) có cặn hỗn hợp sau phản
ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là (gam)
A. 2,95 C. 2,24
B. 3,90 D.1,85
Bài 60. Nồng độ mol/l của dung dịch hình thành khi người ta
trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 2M. và 300ml dung dịch HCl
4M là:
A. 3,0 C.5,0
B. 3,5 D. Kết quả khác
Bài 61. Để hoà tan hết hỗn hợp Zn và Zn0 phải dùng 100,8
ml dung dịch HCL36,5% (D=1,19g/ml) thu được 0,4 (mol)
khí. Thành phần % về khối lượng hỗn hợp Zn và ZnO ban
đầu lần lượt là:
A. 61,6 và 38,4. C. 45,0 và 55,0
B. 50,0 và 50,0 D. 40,0 và 60,0
Bài 62. Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch
Ag NO
3
thì thu được 14,35 gam kết tủa. Nồng độ (C%) của
dung dịch HCl phản ứng là

A. 35,0 B. 50,0. C.15,0 D. 36,5.
Bài 63. Cho 50 gam Ca C0
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl 20% (D =1,2g/ml). Khối lượng dung dịch HCl đã dùng
là (gam).
A. 180,0 B. 100,0 C. 182,5. D. 55,0.


×