BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
Đề
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NINH BÌNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUN LVT
NĂM HỌC 2014 - 2015
Mơn thi: TỐN KHƠNG CHUYÊN Ngày thi: 11/6/2014
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm có 05 câu trong 01 trang)
Câu 1 (3,0 điểm).
1. Rút gọn các biểu thức sau:
M 45 245 80
1 3 a
1
N
:
a 2 a 4
a 2
, với
a 0;a 4
x 3y 24
7x y 14
5x
4
13
2
.
x 2 4x 1 x x 1 3
2. Giải hệ phương trình:
3. Giải phương trình:
Câu 2 (1,5 điểm).Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol (P):
y x 2 và đường thẳng (d): y = mx + 3 (m là
tham số).
a) Khi m = - 2, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và Parabol (P).
b) Tìm m để đường thẳng (d) và Parabol (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hồnh độ
x 1 và x 2 thỏa
mãn điều kiện: x1 x 2 10 .
Câu 3 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
3
3
Một phịng họp có 440 ghế (mỗi ghế một chỗ ngồi) được xếp thành từng dãy, mỗi dãy có số ghế bằng
nhau. Trong một buổi họp có 529 người tham dự nên ban tổ chức phải kê thêm 3 dãy ghế và mỗi dãy tăng thêm
1 ghế so với ban đầu thì vừa đủ chỗ ngồi. Tính số dãy ghế có trong phịng họp lúc đầu.
Câu 4 (3,0 điểm).Cho đường trịn tâm O đường kính AB. Trên tia tiếp tuyến Ax của đường tròn lấy điểm M (M
khác A). Từ M kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với đường tròn (O). Kẻ CH AB ( H AB ). Đường thẳng MB cắt
(O) tại điểm Q và cắt CH tại điểm N. Gọi I là giao điểm của MO và AC. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AIQM nội tiếp được.
b) OM//BC
c) Tỉ số CN không đổi khi M di động trên tia Ax (M khác A).
CH
Câu 5 (1,0 điểm).Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a.b.c = 1. Chứng minh rằng:
a3
b3
c3
3
1 b 1 c 1 c 1 a 1 a 1 b 4
HD Giải bởi thầy Hoàng Xuân Vịnh(THCS Bình Chiểu,Thủ Đức):
THẦY HỒNG XN VỊNH
1
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
Câu 1:
1. M 45 245 80 =….= 6 5
1
1 3 a
=
N
:
a 2 a 4
a 2
a 2 a 2 a 4
.
a 2
a 2 3 a
2 a
a 2
a 2
.
a 2
a 2
3 a
2
3
x 3 y 24
x 3
....
y 7
7 x y 14
2.
3.
5x
4x
13
2
x 4x 1 x x 1 3
2
Vì x=0 không là nghiệm nên chia tử mẫu vế trái pt ban đầu cho x ta được:
5
1
x 4
x
4
1
x 1
x
1
5
4
13
13
,và đặt t= x ta có:
x
t 4 t 1 3
3
3.5 t 1 3.4 t 4 13 t 1 t 4 13t 2 42t 115 0 t1 5 hay t 2
1
x
Với t=5,suy ra x =5 x 2 5x 1 0 x
Với t=
23
13
5 21
2
1 23
23
,suy ra x =
13x2 23x 13 0 VN
x
13
13
Câu 2:Phương trình hồnh độ giao điểm (d) và (P): x 2 mx 3
a)Khi m=-2,ta được x 2 2x 3 x 2 2x 3 0 x 1v x 3
Suy ra giao điểm (d) và (P) (1;1);(-3;9)
b)Phương trình hồnh độ giao điểm (d) và (P): x 2 mx 3 x 2 mx 3 0
m2 12 0m ,pt ln có 2 nghiệm pb x1,x2.
S x1 x 2 m
P x1.x 2 3
Áp dụng Vi-et,ta có
3
Ta có: x13 x2 10 S3 3SP 10 m3 9m 10 0 m 1
Câu 3:Gọi x là số ghế trong một dãy ban đầu (x thuộc N)
Số dãy ghế ban đầu:
Theo đề bài ta có pt:
440
x
440
529
3
440 x 1 3x x 1 529x 3x2 86x 440 0
x
x 1
THẦY HOÀNG XUÂN VỊNH
2
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
x 22(n); x
20
(l) Vậy số ghế trong phòng lúc đầu là 440:22=20 dãy.
3
Câu 4:
a)CM được MQA MIA 90 0 ,suy ra đpcm
K
b)DDCM được do cùng vng góc với AC
c)Gọi K là giao điểm của BC và Ax.
x
Do BC// OM,O là trung điểm AB ,
M
nên M là trung điểm AK,
CH//AK do cùng vng góc AB,
C
Q
áp dụng hệ quả Ta-let ta được:
N
I
CN/KM=NH/AM(=BN/BM).
Mà KM=AM(M là trung điểm AK)
A
O
H
B
nên,CN=NH,suy ra CN/CH=1/2
không đổi khi M chạy trên Ax.
5.Áp dụng Cô-si, ta được:
a3
1 b 1 c
a3
1 b 1 c 3a
3
3
.
.
8
4
1 b 1 c 8
1 b 1 c 8 8
(1)
b3
1 c 1 a
b3
1 c 1 a 3b
33
.
.
8
4
1 c 1 a 8
1 c 1 a 8 8
(2)
c3
1 b 1 a
1 b 1 a
c3
1 b 1 a 3c
(3)
33
.
.
8
8
4
1 b 1 a 8 8
Cộng vế (1)(2)(3) ta được
3 a b c 6 2 a b c
a3
b3
c3
4
8
1 b 1 c 1 c 1 a 1 b 1 a
a b c 3
a3
b3
c3
2
4
1 b 1 c 1 c 1 a 1 b 1 a
Mà áp dụng Cô-si:
a b c 3 . 3 abc 3
2
2
2
THẦY HOÀNG XUÂN VỊNH
3
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
Suy ra:
a3
b3
c3
3 3 3
1 b 1 c 1 c 1 a 1 b 1 a 2 4 4
Dấu”=” xảy ra,khi a=b=c=1
(hoangxuanvinhthuduc.blogspot.com)
Đề 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
MƠN: TỐN
Năm học: 2014 – 2015
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (2,0 điểm) 1) Tính giá trị của biểu thức A
x 1
khi x = 9
x 1
1 x 1
x2
với x > 0 và x 1
.
x 2 x 1
x2 x
2) Cho biểu thức P
a)Chứng minh rằng P
x 1
x
b)Tìm các giá trị của x để 2P 2 x 5
Bài II (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một phân xưởng theo kế hoạch cần phải sản xuất 1100 sản phẩm trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày
phân xưởng đó sản xuất vượt mức 5 sản phẩm nên phân xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định
2 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày phân xưởng phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
THẦY HOÀNG XUÂN VỊNH
4
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
1
4
x y y 1 5
Bài III (2,0 điểm) 1) Giải hệ phương trình:
1 2 1
x y y 1
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = -x + 6 và parabol (P): y = x2.
a) Tìm tọa độ các giao điểm của (d) và (P).
b) Gọi A, B là hai giao điểm của (d) và (P). Tính diện tích tam giác OAB.
Bài IV (3,5 điểm)Cho đường trịn (O; R) có đường kính AB cố định. Vẽ đường kính MN của đường trịn (O; R)
(M khác A, M khác B). Tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại B cắt các đường thẳng AM, AN lần lượt tại các điểm
Q, P.
1) Chứng minh tứ giác AMBN là hình chữ nhật.
2) Chứng minh bốn điểm M, N, P, Q cùng thuộc một đường tròn.
3) Gọi E là trung điểm của BQ. Đường thẳng vng góc với OE tại O cắt PQ tại điểm F. Chứng minh F là
trung điểm của BP và ME // NF.
4) Khi đường kính MN quay quanh tâm O và thỏa mãn điều kiện đề bài, xác định vị trí của đường kính
MN để tứ giác MNPQ có diện tích nhỏ nhất.
Bài V (0,5 điểm) Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Q 2a bc 2b ca 2c ab
BÀI GIẢI
Bài I: (2,0 điểm)
1) Với x = 9 ta có A
3 1
2
3 1
x 2 x x 1 ( x 1).( x 2) x 1
.
.
x ( x 2) x 1
x ( x 2) x 1
2) a) P
x 1
x
b)Từ câu 2a ta có
2P 2 x 5
2 x 2
2 x 5
x
2 x 2 2x 5 x và x > 0
THẦY HOÀNG XUÂN VỊNH
5
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
1
2x 3 x 2 0 và x >0 ( x 2)( x ) 0 và x >0
2
x
1
1
x
2
4
Bài II: (2,0 điểm)
Gọi x là sản phẩm xưởng sản xuất trong 1 ngày theo kế hoạch (x > 0)
Số ngày theo kế hoạch là :
Số ngày thực tế là
1100
.
x
1100
. Theo giả thiết của bài toán ta có :
x5
1100 1100
= 2.
x
x5
1100(x 5) 1100x 2x(x 5)
2x 2 10x 5500 0
x 50 hay x 55 (loại)
Vậy theo kế hoạch mỗi ngày phân xưởng phải sản xuất là 50 sản phẩm.
Bài III: (2,0 điểm)
1) Hệ phương trình tương đương với:
Đặt u
1
1
và v
. Hệ phương trình thành :
xy
y 1
4u v 5
8u 2v 10 9u 9
u 1
u 2v 1 u 2v 1
2v u 1 v 1
Do đó, hệ đã cho tương đương :
1
x y 1 x y 1 x 1
y 1 1
y 2
1 1
y 1
2)
a) Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là
x2 x 6 x2 x 6 0 x 2hay x 3
Ta có y (2)= 4; y(-3) = 9. Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (P) là B(2;4) và A(-3;9)
b) Gọi A’, B’ lần lượt là hình chiếu của A và B xuống trục hồnh.
THẦY HỒNG XUÂN VỊNH
6
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
Ta có S OAB SAA'B'B SOAA' SOBB'
Ta có A’B’ = x B' x A' x B' x A' 5 , AA’ = y A 9 , BB’ = y B 4
Diện tích hình thang : SAA 'B'B
SOAA'
AA ' BB '
94
65
.A ' B '
.5
(đvdt)
2
2
2
1
1
27
A ' A.A 'O
(đvdt); SOBB' B ' B.B 'O 4 (đvdt)
2
2
2
S OAB SAA'B'B SOAA' SOBB'
65 27
4 15 (đvdt)
2 2
Bài IV (3,5 điểm)
1) Tứ giác AMBN có 4 góc vng, vì là 4 góc nội tiếp chắn nửa
P
đường trịn.
N
F
2) Ta có ANM ABM (cùng chắn cung AM)
O
A
và ABM AQB (góc có cạnh thẳng góc)
B
vậy ANM AQB nên MNPQ nối tiếp.
M
3) OE là đường trung bình của tam giác ABQ.
E
OF // AP nên OF là đường trung bình của tam giác ABP
Suy ra F là trung điểm của BP.
Q
Mà AP vng góc với AQ nên OE vng góc OF.
Xét tam giác vng NPB có F là trung điểm của cạnh huyền BP.
Xét 2 tam giác NOF = OFB (c-c-c) nên ONF 900 .
Tương tự ta có OME 900 nên ME // NF vì cùng vng góc với MN.
4) 2SMNPQ 2SAPQ 2SAMN 2R.PQ AM.AN 2R.(PB BQ) AM.AN
Tam giác ABP đồng dạng tam giác QBA suy ra
AB BP
AB2 BP.QB
QB BA
Nên áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có PB BQ 2 PB.BQ 2 (2R) 2 4R
Ta có AM.AN
AM2 AN 2 MN 2
= 2R2
2
2
Do đó, 2SMNPQ 2R.4R 2R 2 6R 2 . Suy ra SMNPQ 3R 2
Dấu bằng xảy ra khi AM =AN và PQ = BP hay MN vng góc AB.
THẦY HỒNG XN VỊNH
7
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
Bài V: (0,5 điểm)
Ta có Q 2a bc 2b ca 2c ab
2a bc (a b c)a bc (Do a + b +c = 2)
a 2 ab bc ca (a b)(a c)
Vậy ta có
2a bc
2c ab
(a b) (a c)
(1)
2
2b ca
Tương tự ta có :
(a b) (a c)
(Áp dụng BDT với 2 số dương u=a+b và v=a+c)
2
(a b) (b c)
(2)
2
(a c) (b c)
(3)
2
Cộng (1) (2) (3) vế theo vế Q 2(a b c) 4
Khi a = b = c =
2
thì Q = 4 vậy giá trị lớn nhất của Q là 4.
3
Trần Quang Hiển,Ngô Thanh Sơn, Nguyễn Phú Vinh (THPT Vĩnh Viễn – TP.HCM)
ĐỀ 3
TRƯỜNG THPT CHUN LÊ Q ĐƠN BÌNH ĐỊNH
----------------
------------------------------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mơn thi: TỐN
Ngày thi: 13/06/2014
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề).
----------------------------------------------------------------------
Bài 1: (2,0 điểm) Cho biểu thức A
a2 a
2a a
1 , với a > 0.
a a 1
a
a. Rút gọn A.
b. Tìm giá trị của a để A = 2.
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 2: (2,0 điểm)
Gọi đồ thị hàm số y x 2 là parabol (P), đồ thị hàm số y m 4 x 2m 5 là đường thẳng (d).
a. tìm giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
b. Khi (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B có hồnh độ lần lượt là x1 ; x2 . Tìm các giá trị của m sao cho
3
x13 x2 0 .
Bài 3: (1,5 điểm )
Tìm x, y nguyên sao cho
x y 18
THẦY HOÀNG XUÂN VỊNH
8
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
Bài 4: ( 3,5 điểm )
Cho đường tròn (O) và một điểm P ở ngồi đường trịn. Kẻ hai tiếp tuyến PA, PB với đường tròn (O) (A ,B là hai
tiếp điểm). PO cắt đường tròn tại hai điểm K và I ( K nằm giữa P và O) và cắt AB tại H. Gọi D là điểm đối xứng của
B qua O, C là giao điểm của PD và đường tròn (O).
a. Chứng minh tứ giác BHCP nội tiếp.
b. Chứng minh AC CH .
c. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ACH cắt IC tại M. Tia AM cắt IB tại Q. Chứng minh M là trung điểm của
AQ.
Bài 5: (1,0 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y
2
1
, với 0< x<1
1 x x
BÀI GIẢI
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Rút gọn A.
Ta có: A
a2 a
2a a
1
a a 1
a
2
1 3
Với a 0 a có nghĩa; a a 1 a 0 với mọi a > 0 => A có nghĩa với mọi a 0 .
2 4
A
3
a a 1
a 2 a 1
1 a a
a a 1
a
b)Tìm giá trị của a để A = 2
Ta có: A a a . Để: A = 2 => a a 2 a a 2 0
Đặt:
a t 0 có pt: t 2 t 2 0 t1= -1 (loại) t2 = 2 (thõa mãn điều kiện)
Với t = 2
a 2 a 4 (thõa mãn điều kiện)
Vậy: a 4 là giá trị cần tìm.
c)Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
2
2
2
1 1 1
1 1
1
Ta có: A a a a 2 a a với mọi a >0
2 2 2
2 4
4
THẦY HOÀNG XUÂN VỊNH
9
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
1
2
2
( vì: a 0 với mọi a > 0)
Dấu “=” khi
1
1
0 a (thõa mãn điều kiện a 0 )
2
4
a
Vậy: Anho nhat
1
1
khi a
4
4
Bài 2: (2,0 điểm)
a) Tìm giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
Ta có: (d): y m 4 x 2m 5
(P): y x 2
Pt hoành độ giao điểm của (d) và (P) là: x2 m 4 x 2m 5 x2 m 4 x 2m 5 0 1
m 4 4 2m 5 m 4 4 2m 5 m2 4 m 2 m 2
2
2
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi Pt (1) có hai nghiệm phân biệt khi 0
m 2 0
m 2 0
m2
m 2 0
m 2 m 2 0
m 2 0
m 2 0
m 2
m 2 0
Vậy: với m > 2 hoặc m < -2 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
3
3
b) Tìm các giá trị của m sao cho x1 x2 0 .
Với m > 2 hoặc m < -2. Thì Pt: x2 m 4 x 2m 5 0 1 có hai nghiệm phân biệt x1, x2
Theo Viet ta có:
x1 x2 m 4
x1 x2 2m 5
Ta có x13 x23 x1 x2 x1 x2 3x1 x2 m 4 m 4 3 2m 5
2
2
m 4 m 1 .
2
3
3
Để: x1 x2 0 m 4 m 1 0 m 4 (thõa mãn điều kiện) hoặc m 1 (không thõa mãn điều
2
kiện)
Vậy : m 4 là giá trị cần tìm.
THẦY HỒNG XN VỊNH
10
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
Bài 3: (1,5 điểm )
Ta có :
x y 18
ĐK: x 0 ; y 0
Pt viết:
x y 3 2 (1) ( Với ĐK: x 0; y 0
x 0 ; y 0 mà
x y 3 2 =>
x 3 2 và
y 3 2)
Pt viết:
x 3 2 y 0
x 3
2
2 y
2
6 2 y y x 18 2 y
y x 18
Q
6
a 2 N vi 2 y Z va a 0
2 y a Q 2 y a2 Q
a 2
a 2m m N
Vậy: 2 y 2m y 2m2
2
y m 2 . Tương tự:
x n 2
Pt (1) viết: n 2 m 2 3 2 n m 3 voi m, n N
n 1
n 3
n 2
n 0
hoặc
hoặc
hoặc
m 2
m 0
m 3
m 1
x 18
x 8
x 2
x0
hoặc
hoặc
hoặc
y 8
y 18
y0
y 2
x0
x 2 x 8
;
;
y 18 y 8 y 2
Vậy Pt đã cho có 4 nghiệm
x 18
y0
;
Bài 4: ( 3,5 điểm )Cho đường trịn (O) và một điểm P ở ngồi đường tròn. Kẻ hai tiếp tuyến PA, PB với đường
tròn (O) (A ,B là hai tiếp điểm). PO cắt đường tròn tại hai điểm K và I ( K nằm giữa P và O) và cắt AB tại H. Gọi D
là điểm đối xứng của B qua O, C là giao điểm của PD và đường tròn (O).
a.Chứng minh tứ giác BHCP nội tiếp.
b.Chứng minh AC CH .
c.Đường tròn ngoại tiếp tam giác ACH cắt IC tại M. Tia AM cắt IB tại Q. Chứng minh M là trung điểm của
AQ.
B
Bài 4: ( 3,5 điểm )
a) Chứng minh tứ giác BHCP nội tiếp
Q
1
I
Xét
ABP có: PA = PB
O
và APO OPB (tính giất hai tiếp tuyến cắt nhau)
=>
H
K
1
M
ABP cân tại P có PO là phân giác
=> PO cũng là đường cao, trung tuyến ABP .
P
Xét tứ giácBHCP ta có BHP 90 (Vì PO AB)
0
C
D
A
THẦY HỒNG XN VỊNH
11
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
BCP 900
(Vì kề bù BCD 900 (nội tiếp nửa đường trịn (O))
BHP BCP
=> Tứ giácBHCP nội tiếp (Qũi tích cung chứa góc)
b) Chứng minh AC CH .
Xét
ACH ta có
HAC B1 (chắn cung BKC của đường trịn (O))
Mà B1 H1 ( do BHCP nội tiếp)
=> HAC H1
Mà H1 AHC 900 ( Vì: PO AB)
=> HAC AHC 900
=>
AHC vuông tại C
Hay AC CH .
c) Chứng minh M là trung điểm của AQ.
Xét tứ giác ACHM ta có M nằm trên đường tròn ngoại tiếp
ACH )
=> tứ giác ACHM nội tiếp
=> CMH HAC (chắn cung HC )
Mà HAC BIC (chắn cung BC của đường tròn (O))
=> CMH BIC
=> MH//BI (vì cặp góc đồng vị bằng nhau)
Xét
ABQ có AH = BH ( do PH là trung tuyến APB (C/m trên))
Và: MH//BI
=> MH là trung bình
ABQ
=> M là trung điểm của AQ
Bài 5: (1,0 điểm)
Ta có: y
2
1
2
1
2x x 1
2 1 3
3
1 x x 1 x
x
1 x
x
THẦY HOÀNG XUÂN VỊNH
12
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
Vì 0< x<1 =>
Ta có:
x 1
2x
0
0 và
x
1 x
2x x 1
2x x 1
2
.
2 2 (Bất đẳng thức Cô si)
1 x
x
1 x x
Dấu “=” xảy ra khi:
2x
x 1
x2 2x 1 0 x1 1 2 (thõa mãn điều kiện)
1 x
x
x2 1 2 (không thõa mãn điều kiện; loại)
=> y 2 2 3 Dấu “=” xảy ra khi x1 1 2
Vậy ynhonhat 2 2 3 khi x1 1 2
ĐỀ 4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TP.ĐÀ NẴNG
Năm học: 2014 – 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (1,5 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức A 9 4
Rút gọn biểu thức P
x 2
2x 2
, với x > 0, x 2
x2
2 xx 2
Bài 2: (1,0 điểm)
3 x 4 y 5
6 x 7 y 8
Giải hệ phương trình
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho hàm số y = x2 có đồ thị (P) và hàm số y = 4x + m có đồ thị (dm)
1)Vẽ đồ thị (P)
2)Tìm tất cả các giá trị của m sao cho (dm) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt, trong đó tung độ của một
trong hai giao điểm đó bằng 1.
Bài 4: (2,0 điểm)
Cho phương trình x2 + 2(m – 2)x – m2 = 0, với m là tham số.
1)Giải phương trình khi m = 0.
2)Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 với x1 < x2, tìm tất cả các giá trị của m
sao cho x1 x2 6
Bài 5: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vng tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Vẽ đường trịn (C) có tâm C, bán kính
CA. Đường thẳng AH cắt đường trịn (C) tại điểm thứ hai là D.
1)Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn (C).
2)Trên cung nhỏ AD của đường tròn (C) lấy điểm E sao cho HE song song với AB. Đường thẳng BE cắt
đường tròn (C) tại điểm thứ hai là F. Gọi K là trung điểm của EF. Chứng minh rằng:
a) BA2 = BE.BF và BHE BFC
b) Ba đường thẳng AF, ED và HK song song với nhau từng đơi một.
THẦY HỒNG XN VỊNH
13
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
BÀI GIẢI
Bài 1:
1)A = 3 – 2 = 1
2)Với điều kiện đã cho thì
x 2
P
2x
2 x
2
x 2
x 2
x 2
x
2
1
2 x
x 2
Bài 2:
3x 4 y 5
6 x 8 y 10
y 2
x 1
6 x 7 y 8
6 x 7 y 8
6 x 7 y 8
y 2
Bài 3:
1)
2)
Phương trình hồnh độ giao điểm của y = x2 và đường thẳng y = 4x + m là :
2
x = 4x + m x2 – 4x – m = 0 (1)
(1) có 4 m
Để (dm) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì 0 4 m 0 m 4
y = 4x + m = 1 => x =
1 m
4
Yêu cầu của bài toán tương đương với
m 4
m 4
m 4
1 m
m 7 hay
m 7
2 4 m 4
4m 4
4 m 4
m 4
m 4
m 7
(loại) hay m 7
m 7
4 4 m m 7
4m
4
m 4
m 4
m 4
2
m 5 hay m 3
2
16 4 m m 14m 49
m 5 hay m 3
m 2m 15 0
THẦY HOÀNG XUÂN VỊNH
14
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
Bài 4:
1)Khi m = 0, phương trình thành : x2 – 4x = 0 x = 0 hay x – 4 = 0 x = 0 hay x = 4
2) m 2 m2 2m2 4m 4 2 m2 2m 1 2 2 m 1 2 0m
2
2
Vậy phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Ta có S x1 x2 2 2 m , P x1x2 m2 0
2
Ta có x1 x2 6 x12 2 x1 x2 x2 36 x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 36
2
4 2 m 36 m 2 9 m 1hay m 5
2
2
Khi m = -1 ta có x1 3 10, x 2 3 10 x1 x 2 6 (loại)
Khi m = 5 ta có x1 3 34, x 2 3 34 x1 x 2 6 (thỏa)
Vậy m = 5 thỏa u cầu bài tốn.
Bài 5:
1)Ta có BAC 900 nên BA là tiếp tuyến với (C).
BC vng góc với AD nên
H là trung điểm AD. Suy ra BDC BAC 900
nên BD cũng là tiếp tuyến với (C)
2)
a)
Trong tam giác vng ABC
ta có AB2 BH.BC (1)
Xét hai tam giác đồng dạng ABE và FBA
vì có góc B chung
và BAE BFA (cùng chắn cung AE)
suy ra
AB BE
AB2 BE.FB (2)
FB BA
Từ (1) và (2) ta có BH.BC = BE.FB
Từ BE.BF= BH.BC
BE BH
BC BF
2 tam giác BEH và BCF đồng dạng vì có góc B chung và
BE BH
BC BF
BHE BFC
THẦY HOÀNG XUÂN VỊNH
15
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
b) do kết quả trên ta có BFA BAE
HAC EHB BFC , do AB //EH. suy ra DAF DAC FAC DFC CFA BFA
DAF BAE , 2 góc này chắn các cung AE, DF nên hai cung này bằng nhau
Gọi giao điểm của AF và EH là N. Ta có 2 tam giác HED và HNA bằng nhau
(vì góc H đối đỉnh, HD = HA, EDH HDN (do AD // AF)
Suy ra HE = HN, nên H là trung điểm của EN. Suy ra HK là đường trung bình của tam giác EAF.
Vậy HK // AF.
Vậy ED // HK // AF
.--------------------------------------------------------------------------…………………………………………
Đề 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUN
Năm học 2014 – 2015
Mơn: TỐN (chung)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút.
( Đề thi gồm 01 trang)
Bài 1: (1,5 điểm):
1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức
x2
2) Tìm bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác vng có độ dài cạnh huyền là 10cm.
3) Cho biểu thức P x x 4
2
2 . Tính giá trị của P khi x 2 .
4) Tìm tọa độ của điểm thuộc parbol y = 2x2 biết điểm đó có hồnh độ x = 1.
Bài 2: (1,5 điểm):
Cho biểu thức Q
a 2 a 1 1
2 a
với a 0; a 1 .
a 1
a 1 a a a a 1
1) Rút gọn biểu thức Q.
2) Chứng minh rằng khi a > 1 thì giá trị biểu thức Q nhỏ hơn 1.
Bài 3: (2,5 điểm):
1) Cho phương trình
x2 2x 2 m 0 () ( m là tham số).
a) Tìm m để phương trình (*) có nghiệm.
THẦY HỒNG XN VỊNH
16
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
b) Giả sử x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình (*). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A x12 x2 2 3 x12 x2 2 4
2) Giải hệ phương trình:
2 x 3 1 5 y 5 x
.
3
3
x y 1.
O1; R1 và O2 ; R2 với R1 R2 tiếp xúc trong với nhau tại A. Đường
thẳng O1O2 cắt O1; R1 và O2 ; R2 lần lượt tại B và C khác A. Đường thẳng đi qua trung điểm D của BC vng
góc với BC cắt O1; R1 tại P và Q.
Bài 4: (3,0 điểm): Cho hai đường tròn
1) Chứng minh C là trực tâm tam giác APQ.
2) Chứng minh
DP2 R12 R22 .
3) Giả sử D1; D2 ; D3 ; D4 lần lượt là hình chiếu vng góc của D xuống các đường thẳng
Chứng minh DD1 DD2 DD3 DD4
BP; PA; AQ; QB .
1
BP PA AQ QB
2
Bài 5: (1,5 điểm):
1) Giải phương trình
x 2 x 1
2 x 1 1.
2) Xét các số thực x, y, z thỏa mãn 2 y yz z
2
2
3x
2
36 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức A x y z.
Hết
HD một số câu:
Bài 3:
2 x3 1 5 y 5 x 1
2)
trừ từng vế tương ứng của (1) và (2) ta được
x3 y 3 1 2
x y
x3 y 3 5 x y 0 x y x 2 xy y 2 5 0 2
2
x xy y 5 0(3)
2
1 3 2
PT (3) x y y 5 0 vô nghiệm
2 4
THẦY HOÀNG XUÂN VỊNH
17
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
Với x y 2 x3 2 y 3 1 x y
3
1 34
.
2
2
34 34
;
2 2
Vậy hpt có nghiệm duy nhất x; y
Bài 4:
P
1) PBQC là hình thoi => QC // BP
D2
CM // BP (cùng vng góc với PA)
M
=> Q, C, M thẳng hàng
D1
Tam giác APQ có 2 đường cao AD và QM
D
B
cắt nhau tại C
C
O1
O2
A
D4
=> C là trực tâm tam giác APQ
2) c/minh DM là tiếp tuyến tại M của (O2)
Cminh được PD2 = DB.DA = DC.DA = DM2
D3
Q
= O2D2 – O2M2 = O2D2 – R22
Ta đi cminh O2D = R1
Ta có O2 D O2 A CD
AC BC AB 2 R1
R1
2
2
2
2
Vậy ta có đpcm.
c) DD1 DD2 DD3 DD4
1
BP PA AQ QB
2
Dễ dàng cminh được DD1 DD4 ; DD2 DD3 ; BP QB; PA AQ
Nên DD1 DD2 DD3 DD4
Ap dụng BĐT Cơ-si ta có
BP
1
BP PA AQ QB 2 DD1 DD 2 PB PA
2
DB2 DP2 2DB.DP BP2 2DB.DP( Pi ta go DB2 DP2 BP2 )
2 DB.DP
2DD1 (dấu « = » xảy ra khi DP = DB) (1)
BP
THẦY HOÀNG XUÂN VỊNH
18
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
Cminh tương tự ta có AP
TỪ (1) và (2) =>
2 DA.DP
2DD2 (dấu « = » xảy ra khi DP = DA) (2)
AP
2 DD1 DD2 PB PA (dấu « = » xảy ra khi DP = DA =DB)
Bài 5:
1) ĐKXĐ 1 x 2
x 2 x 1
2 x 1 1.
x 2 x 1
1
2 x 1
x 2 x 1 3 2 x 3
3
1
x 2 x 1
2 x 1
x22
x 1 1 3 2 x
x2
x2
1
1
3 2 x x 2
3 2 x (*)
x22
x 1 1
x 1 1
x2 2
Xét PT (*) ta có:
+) x = 2 thỏa mãn
+) 1 x < 2 Vế trái âm vế phải dương Vơ lí !
+) x > 2 khơng thuộc ĐKXĐ
Vậy x = 2 là nghiệm PT đã cho
2) Ta có:
x y z
2
x 2 y 2 z 2 2 xy 2 yz 2 xz
2( y 2 z 2 yz ) 3x 2 ( x 2 2 xy y 2 ) ( x 2 2 xz z 2 )
x y z
2
36 ( x y ) 2 ( x z ) 2 36
Nên 6 x y z 6
=> Max(x+y+z) = 6 khi x = y = z = 2
Min(x+y+z) = –6 khi x = y = z = – 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
Đề 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn thi: Tốn ( khơng chun )
THẦY HỒNG XN VỊNH
19
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
ĐỀ CHÍNH
THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề thi gồm: 01 trang
Câu I ( 2,0 điểm)
1) Giải phương trình:
43 x x 1
2) Rút gọn biểu thức: A
10 x
2 x 3
x 1
x3 x 4
x 4 1 x
( x 0; x 1)
Câu II ( 2,0 điểm)
Cho Parabol (P): y x2 và đường thẳng (d): y (m 1) x m 4 (tham số m)
1) Với m = 2, tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
2) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.
Câu III ( 2,0 điểm)
x y 3m 2
1) Cho hệ phương trình:
3x 2 y 11 m
( tham số m)
Tìm m để hệ đã cho có nghiệm (x; y) thỏa mãn x2 – y2 đạt giá trị lớn nhất.
2) Một ô tô dự định đi từ A đến B dài 80 km với vận tốc dự định. Thực tế trên nửa
quãng đường đầu ô tô đi với vận tốc nhỏ hơn vận tốc dự định là 6 km/h. Trong nửa qng
đường cịn lại ơ tơ đi với vận tốc nhanh hơn vận tốc dự định là 12 km/h. Biết rằng ô tô đến
B đúng thời gian đã định. Tìm vận tốc dự định của ơ tô.
Câu IV ( 3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AM, BN, CP của tam giác ABC cắt nhau tại
H. Dựng hình bình hành BHCD.
1) Chứng minh: Các tứ giác APHN, ABDC là các tứ giác nội tiếp.
2) Gọi E là giao điểm của AD và BN. Chứng minh: AB.AH = AE.AC
3) Giả sử các điểm B và C cố định, A thay đổi sao cho tam giác ABC nhọn và BAC
khơng đổi. Chứng minh rằng đường trịn ngoại tiếp tứ giác APHN có diện tích khơng đổi.
THẦY HOÀNG XUÂN VỊNH
20
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
Câu V ( 1,0 điểm)
Cho x; y là hai số dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
S
x y
2
x2 y 2
x y
2
xy
-----------------------------Hết------------------------------
Họ và tên thí sinh :……………………Số báo danh :………………………...
Chữ ký của giám thị 1 :………………Chữ ký của giám thị 2 :…………...
HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
CHUYÊN
NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn thi: Tốn ( khơng chun )
I) HƯỚNG DẪN CHUNG
- Thí sinh làm bài theo cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Sau khi cộng điểm toàn bài, điểm lẻ đến 0,25 điểm.
II) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
Câu Ý
I
Nội dung
1 Giải phương trình:
43 x x 1
(1)
x 1 0
43 x x 1
2
43 x x 1 (2)
(1) x 1
(2) x 2 x 42 0
Điểm
1,00
0,25
0,25
x 7
x 6
0,25
THẦY HOÀNG XUÂN VỊNH
21
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
Kết hợp nghiệm ta có x 7 (thỏa mãn), x 6 ( loại)
Vậy tập nghiệm phương trình đã cho là S 7
I
Rút gọn biểu thức:
2 A 10 x 2 x 3 x 1
x3 x 4
x 4 1 x
A
10 x
x 4
x 1
10 x 2 x 3
( x 0; x 1)
=
x 4
x 4
1,00
2 x 3
x 1
x 4
x 1
x 1
x 4
0,25
x 1
x 4
0,25
x 1
10 x 2 x 5 x 3 x 5 x 4
0,25
x 1
= 73 x
x 4
x 1
x 1 7 3 x
=
3x 10 x 7
x 4
x 1
( vì x 0; x 1 )
0,25
0,25
Cho Parabol P : y x2 và đường thẳng
II
d : y (m 1) x m 4
2,00
(tham số m)
1 Với m = 2, tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
1,00
m = 2 ta có phương trình đường thẳng (d) là: y = x + 6
0,25
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình
x2 x 6
x 2
x2 x 6 0
x 3
0,25
0,25
* x 2 y 4
* x3 y 9
0,25
THẦY HOÀNG XUÂN VỊNH
22
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
Vậy m = 2 thì (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm A 2;4 và
B 3;9
II
2 Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung. 1,00
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình
x2 m 1 x m 4
x2 m 1 x m 4 0
(*)
0.25
(d) cắt (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung khi và
chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu
1. m 4 < 0
0,25
m> 4
III
0,25
0,25
x y 3m 2
Cho hệ phương trình:
1
3x 2 y 11 m
( tham số m)
1,00
x m 3
Giải hệ phương trình ta có
y 2m 1
0,25
x 2 y 2 m 3 2m 1 = 3m2 10m 8
0,25
2
49
5
=
3 m
3
3
2
2
2
5
5
Do m 0 với mọi m; dấu “ = ” xẩy ra khi m
3
3
x2 y 2
5
49
, dấu “ = ” xẩy ra khi m
3
3
hay x 2 y 2 lớn nhất bằng
III
0,25
0,25
49
5
khi m
3
3
2 Gọi vận tốc dự định của ô tơ là x (km/h) (x >6 )
Khi đó thời gian ô tô dự định đi hết quãng đường AB là
80
( h)
x
0,25
THẦY HOÀNG XUÂN VỊNH
23
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
40
( h)
x6
Thời gian thực tế ô tô đi nửa quãng đường đầu là
40
( h)
x 12
Thời gian thực tế ô tô đi nửa qng đường cịn lại là
Theo bài ra ta có phương trình:
40
40
80
x 6 x 12 x
0,25
0,25
Giải phương trình ta được x 24 ( thỏa mãn)
Vậy vận tốc dự định của ô tô là 24 (km/h)
0,25
A
Từ giả thiết ta có APH 900 và
N
P
ANH 900
H
E
0,25
O
B
C
M I
D
IV
1
tứ giác APHN nội tiếp đường trịn (đường kính AH)
0,25
Ta có : BD// CH ( BDCH là hình bình hành) và CH AB
BD AB ABD 900
0,25
Tương tự có ACD 900
tứ giác ABDC nội tiếp đường trịn ( đường kính AD )
IV
0,25
2 Xét 2 tam giác ABE và ACH có :
ABE ACH ( cùng phụ với BAC ) (1)
0,25
BAE phụ với BDA ; BDA BCA (góc nt cùng chắn AB )
CAH phụ với BCA
BAE CAH (2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra 2 tam giác ABE, ACH đồng dạng
0,25
THẦY HOÀNG XUÂN VỊNH
24
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỐN KHƠNG CHUN 14-15
IV
AB AC
AE AH
AB. AH AC. AE
0,25
3 Gọi I là trung điểm BC I cố định (Do B và C cố định)
0,25
Gọi O là trung điểm AD O cố định ( Do BAC không đổi,
B và C cố định, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC )
độ dài OI khơng đổi
0,25
ABDC là hình bình hành I là trung điểm HD
OI
1
AH ( OI là đường trung bình tam giác ADH)
2
độ dài AH khơng đổi
0,25
Vì AH là đường kính đường trịn ngoại tiếp tứ giác APHN, độ
dài AH không đổi độ dài bán kính đường trịn ngoại tiếp tứ
giác APHN khơng đổi đường trịn ngoại tiếp tứ giác APHN
có diện tích khơng đổi.
V
Ta có: S
x y
2
x2 y 2
1+
x y
0,25
2
xy
2 xy
x2 y 2
2
x2 y 2
xy
0,25
2 xy
x2 y 2 x2 y 2
3+ 2
2
2 xy
2 xy
x y
0,25
Do x; y là các số dương suy ra
2 xy
x2 y 2
2 xy x 2 y 2
2 2
.
2 ;«=»
x2 y 2
2 xy
x y 2 2 xy
2
2
x2 y 2
2 xy
2
x2 y 2 4 x2 y 2 x2 y 2 0
2 xy
x y2
x 2 y 2 x y( x; y 0)
0,25
THẦY HOÀNG XUÂN VỊNH
25