!" #
$%&'()*
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
1
Email:
Tài liệu được soạn theo nhu cầu của các bạn học sinh khối trường THPT (đặc
biệt là khối 12).
Biên soạn theo cấu trúc câu hỏi trong đề thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng của
Bộ GD&ĐT.
Tài liệu do tập thể tác giả biên soạn:
+ Cô Lý Thị Kiều An – CLB gia sư Thái Nguyên (Chủ biên).
+ Cao Văn Tú – CN.Mảng Toán – Khoa CNTT – Trường ĐH CNTT&TT
Thái Nguyên (Đồng chủ biên).
,+ Thầy Nguyễn Văn Nam – CLB gia sư Bắc Giang.
-+ Ngô Thị Thanh Hoa – SVNC – Khoa Hóa – Trường ĐHSP Thái Nguyên.
+ Vũ Thị Hạnh – SV Khoa CNTT – Trường ĐHSP Thái Nguyên.
Tài liệu được lưu hành nội bộ - Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Nếu chưa được sự đồng ý của ban Biên soạn mà tự động post tài liệu thì đều
được coi là vi phạm nội quy của nhóm.
Tài liệu đã được bổ sung và chỉnh lý lần thứ 1.
./012345067809:;<=>0=1?@6A;01B0=;C0=D1E0=@1F@GH01D1I46J
6K4L2@01M@9N01+
OM@370=;H;P80;2@1FQ1R01S401T0=;1U6K4L2@VW9NK;1XY3K4Z
Z@DK0+0173P6-[=3K4Z+;73\
]40;1^0@1_01;H3`0\\\
Chúc các bạn học tập và ôn thi thật tốt!!!
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
2
Email:
Thái Nguyên, tháng 07 năm 2014
Bộ phận Duyệt tài liệu
TM.Bộ phận Duyệt tài liệu
Trưởng Bộ phận
Cao Văn Tú
Thái Nguyên, tháng 07 năm 2014
TM.Nhóm Biên soạn
Trưởng nhóm Biên soạn
Lý Thị Kiều An
!abcd*Oe
+ bf g d!dO+
+ bf g hi!bc+
+ bf g aj+
&+ bf g i+
&+ bf g Ok+
&+ bf g #hi!bc+
&+ bf g blm+
&+ bf g no+
]+ bf g p!bc*+
]+ bf g q'r bfOk+
!"#$%&'()
)*+)),-./
-#01234%#/
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
3
Email:
+ bf g d!dO
'80=Cho một kim loại (hoặc hỗn hợp các kim loại) tác dụng với dung dịch acid không có
tính oxy hóa mạnh như dung dịch acid HCl, HBr, H
2
SO
4
loãng
Phương pháp
5
5
!
"
#
"
#
67289()4:%";
%<=%>4:%"
$%&'()')*
'
!
#
)
+
−
,
?@
-
−
:
-
−
A
.
$(/0-)/%&12
)
!34
(/5
/6)
• B85
?@
=
'
!
#78
5
• B85:=
'
!
#9
5
• B85A
'
!
#8:
5
CD*E
F%GF:%"%H9()F:%"I289()J5:
5
?@
:%K%H9()J:%K65
L
<2M:3%J<;N"%7<
O7%J<)23,)<5
/
↑+→+
++
5P5P
QR4:%"S*85
%K%"G<#8I
28%5
L
/
CFT:U=F:%"*V/W2352/W
Dạng 2: Cho một kim loại (hoặc hỗn hợp các kim loại) tác dụng với dung dịch acid HNO
3
loãng, dung dịch acid HNO
3
đặc nóng cho ra hỗn hợp khí hợp chất của nitơ như NO
2
, NO,
N
2
O, N
2
,hoặc NH
3
(tồn tại dạng muối NH
4
NO
3
trong dung dịch).
Phương pháp
;<=>)?/*'@1A44)(-=1=>A+4>%B>=>C
1D/E>%B>=>44(. FG
-H
0(*I6
J
K
HL06M(&>IKH
K
%B $0
A>NE
∑0
4
+L
4
s∑0
t
+L
t
5@
X
A>NE
OP
Q
. :R+
5@
−+=
OP
@
@@5@
Q
. R + −+=
OP@
@@5@
. R+
Q
−+=
OP@
Q
+R ,.
5@ @ @
= + −
OP5
@
X
Q,Q,Q
. QR+
@5@55@
++=
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
4
Email:
5
!
MS
A>NE+0A>NEM
,
MS
Q
.
$5MS
!:
M
#T
MS
#Q
MS
#
MS
$%&'()')*
7
Y
4:%"
L
−
Q
@
Y
4:%"
LZ/
∑
W6%';
_4@7_01S01uQD43Z784@K01?@@G70=
,
17v;
-
D1E0=@873.<4K3704
-
,
UVW MS
Q
-
XS
,
/'Y=)?PZ-[4-(
XE)?>%B>=>1A4
=
∑ ∑
nhËn (kim lo¹i)
cho (chÊt khÝ)
e e
wh1<4ZBu0=3.<4
Q
MS
+
'
!
1/U'
\
.+]].
−
−
3
3
kim lo¹i
muèi
NO (trong muèi)
e trao®æiNO (trong muèi kim lo¹i )
+
m = m n
n = n
wh1<4ZBu0=3.<4
,
XS
−
−
2
4
2
4
kim lo¹i
muèi
SO (trong muèi)
e trao ®æi
SO (trong muèi kim lo¹i )
+
m = m n
2 * n = n
wx001y3z@6<;H;PH0Q1R0A0=6K.
#
#4^
MS
Q
#4#
#
^MS
#
S
XS
,
\
#4#,
#
^XS
#
SMS
Q
#Q4#,
#
^MS#
S
XS
,
\
#84#T
#
^X#,
SMS
Q
#T4#:
#
M
S#R
S
XS
,
\
#T4#:
#
^
X#,
SMS
Q
#:4#
#
^M
#8
S
MS
Q
#T4#:
#
^M
,
#
#Q
S
CD*E
_0`'HL0='>AP)')*)5@
X
a-)'
)*)5@
X
/0b/HL0I
U'c=>A/%&P5@
X
/0+(d[-\.5@
X
/'Y+(d
[-\-]W-\:-e /0
L^
(5@
X
1*E`=HL0I>B(
BI%B
==)?P
−
Q
@
((%fH5
L
H4%=)?P5@
X
=_-\:=)?P
−
Q
@
((%f`@5
`
A>05
X
Dạng 3: Cho một kim loại (hoặc hỗn hợp các kim loại) tác dụng với một dung dịch acid acid
H
2
SO
4
đặc nóng cho sản phẩm là khí SO
2
(khí mùi sốc), S (kết tủa màu vàng), hoặc khí H
2
S
(khí mùi trứng thối).
Phương pháp
;<=>)?/*'@1A44(-=1=>A+4>%B>=>C
1D/E>%B>=>44(. FG
-H
0(*I6
J
K
HL06?(A>NEKH
K
%B $0
A>NE
∑0
4
+L
4
s∑0
t
+L
t
5
?@
A>NE
=
,
?@5
A>NE#
44(@
OP?@
,
. ,8+
?@?@?@5
−+=
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
5
Email:
OP?=
???@5
. :8+
,
−+=
OP5
?
?5?5?@5
,
. 8+
++=
$%&'()')*
'
!
#
−
,
?@
!
#78
∑4+(/5.
CD*E
_0`'HL0='>AP)')*)5
?@
/
0b/HL0I
U'c=>A/%&P5
?@
/0+(d[-\./0?
LZ
(
5
?@
/01*E`=HL0I>B(A>N%
?@
-5
??/
"%\:-]W--e?/Y(5
?@
/'Y
Dạng 4: Tính nhanh khối lượng muối tạo thành trong phản ứng oxy hóa khử.
Phương pháp
$(=>AHL0E-A>N0='%f>
%''g?@
+0/ '(@
X
-+0/ '4h
+0/ $>U6'i+5
#
) "'%&'()')*%'
'
!
#
)
$(/0
)
!"
)
∑4+@.j+/).
Dạng 5: Dạng toán trong dung dịch nhiều chất khử, nhiều chất oxy hóa mà sự trao đổi
electron xảy ra đồng thời (thường gặp là dạng toán kim loại này đẩy kim loại khác ra khỏi
dung dịch muối).
Phương pháp
CD*E
$('44(%B
X=44(%f@/<H=/*I)%Ic
h=/*I(k=
+ bf g hi!bc
Dạng 1: Kim loại ( hoặc hỗn hợp kim loại ) tác dụng với axit HX ( HCl, HBr )
Phương pháp
l%B(m=F:%"6FD;L5abP7L5
c
;n$%&
#
Hh
!
'
#
5
$0
h
!
5
J
h!
5
Dạng 2: Kim loại ( hh KL ) tác dụng với H
2
SO
4
loãng
Phương pháp
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
6
Email:
l%B(m=F:%"L
,
?@5
:%KbP7L5
c
;n$%&
#
H
!
'
#
5
$0
,
5?@5
?
=
Dạng 3: Oxit KL ( hh Oxit KL ) bị khử bởi CO
Phương pháp
l%B(m=
@JP@@P
J
+→+
nAI6>AS
+(H.
#S^S
;n$%&
@P@@P
J
+=+
$0
==
@@
S+(H.
CD*E
H;D43Z784D4W3{D4W3@1|V_ZD1E0=@1K3=4KQ1R0A0=0_/+
_%&I(kA'>A%&H+(H.1*I=('L<
/cSo
(k
A!
S+6H.
Dạng 4: Oxit KL (hh oxit KL ) bị khử bởi H
2
Phương pháp
[*+N="
H
S
L
#L
^H"#L
S
nAI6>AS
+(H.
#
^
S
;n$%&
@5P5@P
J
+=+
CD*E
=`-`5Z>AL
$0
==
5@5
S+(H.
_%&I(kA'>A%&H+(H.1*I=('L<
/c
So
(kA
!
S+6H.
Dạng 5: Oxit KL (hh oxit KL ) tác dụng với H
2
SO
4
loãng
Phương pháp
[*+N="
H
S
L
#
XS
,
a^'#
S
;n$%&
+
J
@P
H
!
'
#
@5
$0
@5?@5
,
=
$IL*('LES1*L12
−
,
?@
Dạng 6: Oxit KL (hh oxit KL ) phản ứng với axit HX
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
7
Email:
Phương pháp
[*+N="
H
S
L
#h^"'#
S
;n$%&
@5%J@P
J
+=+
$0
5a@5
=
Dạng 7: Oxit KL tác dụng với axit HNO
3
Phương pháp
[*+N=SH#
Q
5@
^"'#
S
SH600(*I
;n$%&
@5%J@P
J
+=+
$0
Q
5@@5
=
+ bf g aj
Nội dung:
$5/)%B!5/p
∑∑
+−
=
WW
$5/(%P>A!5/'>A
|0=}.H@q')*0"
#
JM
#
ph
H
Jr
L
n<'
( )
−−++
−+−=+++
daP
J
J
. +. +. +
s
−−++
+=+
J
daP
J
$(/0 =(*'L/6/
R7@7_0D1<4ZBu0=94~0@•;1
_%&I()')*!_%&=
∑∑
=
%
e
&+ bf g i
+h4?0@1A;;€0PR0+
I
J
A\
P
#X'LEZ! H+.
#X'LEn! L+.
O)?:-:
,
?@5
⇒
−
,
?@
!
,
?@5
t
=
+
5
,
?@5
I
J
A\
PZ(&>I
⇒X&>I
J
A\
!
J
+.
I
J
A\
P
⇒X'LE
J
\
!+.
⇒X'LE
A
!+.
O)?:-:,
@
⇒
:,-:
=
@
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
8
Email:
I
J
A\ .+
P
⇒X60'LE
A
=
.+
+.
+ 1B`0=Q1HQ=4R4+
_u&>=)?PHMS
Q
"#
Q
5@
→"'#MS#
@
#
@5
nA
∑
(%P>A!
∑
'>A
↔
[ ]
∑
Q
5@
!
[ ] [ ] [ ]
@@P%
++
nA
∑
(%P>A!
∑
'>A
↔
[ ] [ ] [ ] [ ]
Q
@@P%5@
++=
CD*E
Một số công thức cần nhớ:
_%&>pE1D5%&>pE6='LE0(>pE
O)?
2PPPP
@?5?@5
7T8 ,Q ,
,
=++=++=
"%&+".%&I+.0/B*1D+.1D
P =
$<I\v\%&(
#$<I
N01Z.•@V7=K‚G7wx/`'/Y=>'I<1D'/`'
xY%'
O
Z
!O
n
A\
%O)
= →←
:
~}.Rw/`'''N+S
:
.Y1ImycY<
1D-,)
Q
+L-,.
B
:B
,-
,-
.+
:
:
=↔=
Mc'2/`'''N
f
[B
=
OPz!
9Q
,-
{:-:T+GD.
$v6ZPn+'
A
\
.v%&6Y<ZP
%&6xY<n2/`'/Y=>'I%'1Dv
%&
A
\A\
A
\
A
\
A
\
A
\
PP
P
P
P
P
=→===
Phạm vi áp dụng :
l%B>=>1A'L<1,gT*("h3U):gT),
S%<2+i*%<R+/
"Y)1@>%f)x1A'L
Lj%\:
XL
_
L
I28>46@5A6@5;
///;/
LFk@
I28>4/
LkO7%:5@
X
5
?@
),S/
L!7()*V:3()R+/
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
9
Email:
L )e4%3%3)W)/
Bảng tính nhanh số mol nguyên tố, nhóm nguyên tố trong phản ứng:
0<'L-0'L%'
Số mol nguyên tố X%Hnhóm nguyên tố XYsố nguyên tử %H nhóm nguyên tử X%
+()
×
số mol </
R0=@•0101K016<37Z0=./50@<{01230=./50@<
1M@ <37Z;1M@ <37Z0=./50@<{01230=./50@<
n+S.
2
Ba(OH)
n
2
2 2
Ba(OH) Ba(OH)
Ba OH
n n ; n 2n
+ −
= =
XS
,
2 4
H SO
n
2
2 4 2 4
4
H SO H SO
H SO
n 2n ; n n
+ −
= =
[4
+XS
,
.
Q
2 4 3
Fe (SO )
n
3 2
2 4 3 2 4 3
4
Fe (SO ) Fe (SO )
Fe SO
n 2n ; n 3n
+ −
= =
Z
S
Q
2 3
Al O
n
3 2
2 3 2 3
Al O Al O
Al O
n 2n ; n 3n
+ −
= =
H
L
S
|
M
x y z t
C H O N
n
x y z t x y z t
C C H O N H C H O N
n x.n ; n y.n ;= =
x y z t x y z t
O C H O N N C H O N
n z.n ; n t.n .= =
ZZZ
Ala Ala Ala
n
− −
Ala Ala Ala Ala
n 3n
− −
=
ZFLZOFL
O
Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val
n
Ala Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val
n 2n ;=
Gly Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val
n 2n .=
!7284k*+/
&+ bf g Ok
'80=]H;9N01@GN6<@G.0=Pƒ01
Phương pháp
_/a1c=(*h
-L
h
H
=
=
=
∑
∑
)})m/%&
h
'80=_4@7H01U01uQ014W.;1M@;2@•01;1M@17H1„;@B`0=@J01K.
Phương pháp
$Lmc`'>A=GP`'I-GY'/)u
&>⇒FA>%B(m>A-~'/0/BA=1=
'80=,]H;9N01@1_01Q1x0…6<374;H;;1M@@G70=1U01„Q;1M@
Phương pháp
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
10
Email:
FG•6Ih⇒•6r+::. nc==(*"
H
"
r
"
)}
)/%&41<'
h r
" " +:: .
"
::
+ −
=
'80=-]H;9N010=./50@<]{@G70=;†0=;1.D‡1K/;†0=Q1^00123;1•01;ˆKPR0=
1~@1<0=@.x017_0
Phương pháp
Mc''Lcc>'H=/*/%&"
H
€
"
€"
r
⇒h-r
Mc'%1c'Lcc>L(%Pcm
"
→'L0
%&PB•B
"
/X'/0)‚/`'6/`1/<c'@>
Aa $%f)})H=/*/%&'LI-)v0)'LI
'L0%&Aa"H€
"
"
€"
r
J(B2m/%&
I~'~'P
"
'80=]H;9N01;E0=@1A;Q1^0@‰;ˆK1U01uQ;1M@1T.;`
Phương pháp
Mc'Ic>'(x)aL/i/ƒ
„q‚>pE('1m0"
r
!"
H
L,-d)/`1H=/*/%&
"
H
€
"
€"
H
#,⇒"H⇒h-r
„q‚'LE('1m0
H
€
€
r
!
H
L⇒
H
„q‚'LE('1m0
H
€
€
r
!
H
L⇒
h
Mc'%1cIcc>L
q‚/`1→/%&('1m
h
→I0hPB•B
h
/X'/0)‚
/`'6/`1/<c'@>Aa $%f)})H=/*
/%&II-)v0)'LII0/%&hAah
h
€
h
h
€h
r
J
(B2`m/%&I~'~'P
h
/
Mc'%1cI0x'YY)aL/i/ƒL $%fvUE
)?Y/%&('1mJ((%f&>>>B>Ac&>E)?`'/
%&
z@6<;1Š‹}.K0@G„0=
„$4I=G'0+h
.€
h
€H+h
./
„Mc'=I(u&>01D'⇒(*('1m/V1D('1m
Y-%&
„Mc'1cv=ImG6I0YI⇒=
It⇒
h
/
„Mc&>E)?)*+))*Vl%/
&+ bf g #hi!bc
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
11
Email:
* Với các bài tốn kim loại mạnh đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của nó.
FAE0YZP%&1/U' Z/(%Pn(
)aL/0Z>AP%P2/`'%f MVZ)')*'
6n X'Yf>AmIZ(
#Mc'"
Z
€"
n
m'>A%&ZC
Z
C!
n
Z
!
))
Ac'CH•m
Z
C!H•
#Mc'"
Z
…"
n
m'>A%&ZA
Z
A!
Z
n
!
))
C c'AL•m
Z
A!L•
O)?(>A "S
Q
#→"
#
S#S
$IL(D'L<"S
Q
"
m%&C
+"#×QR-R.−+"#8:.!
0S
1L( M%@L1c%&'C-0<%&S
1L(
?<
m23%)*+NNO'247:*( %:\b%:A%H1nJ
%:\b%:A628J:3Q:.eho),S;/
m23%O'47:*(%h31kO7%: \A
mpO7%:1k),S4/
z@6<;1Š‹}.K0@G„0=
„lA6/BIPH
f
-
LJ@
→
f
@
J
-
;YC
O
rắn
m m ( phản ứng )
∆ =
2
„lA>p'†
\
-
→
a
-
Ld
-
L_ ;YA
Z
rắn
m m (thoát ra )
∆ =
„lA6PH-
XS
,
a
FDL\J
→
7L5
d.d KL H
m m (phản ứng) m (thoát ra )
∆ = −
2
„lA6P'
FD L7
→
78LFD8
#./YA
KL KL
rắn
m m (mòn ) - m (bám )
∆ =
+y/YC%&)).
#./YC
KL KL
rắn
m m (bám ) - m (mòn )
∆ =
+y/YA%&)).
C[*+))"O7=
#.;NI>A
#.@>>%B(m1<')}/YC+A.
#.FAmNc'@
C[*+))O:U,= $d/YC+A.4/`C+A.4l$
m/%&6=I
Chất
m(theo đề )
n hệ số
m(theo ptpư )
∆
= ×
∆
@'>A
!
@1/U'
#
+1=.
−
+.
&+ bf g blm
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
12
Email:
+=./50@>;
`>trung bình*=F7:*(%:hNqO7h%hNqrG%:
hNqrGshNqO747hN r2>t:<7g.28
47:*(%:qO7h%qrG%:qrGsqO747t %H7
hou*Vl%v/
`%),SJ$hw+=1k >Jhw+rG%: 5
L
@5
`
hx23rG%: 5
L
@5
`
*:<7g.28hou*Vl%v/
+H;@GBŒ0=1uQ6‰‚•0=6`9S9BŒ0=;1Ž7
K+Gz0Z•01K4;1M@D1•{1K4;1M@@K017v;1K4;1M@G>0D1E0=@H;‚•0=Vy401K.
$0B/i/%f‡
⇒
n
Z Z
n n
Z
" "
O
O
" "
−
= =
−
$(/0
Z
-
n
6=IZ-n=/i*Z-n6Y'L0G
O
Z
-O
n
<6=IZ-n
"
Z
-"
n
%&6=IZ-n6=/i*Z-n6Y
'L0G
M
%&('1m6=IZ-n('1m6=/i*Z-
n6Y'L0G
P+Gz0Z•01K4‚.0=‚N;1;2;†0=;1M@@K0
q')*0%&
-<O
-i/Y
+i/Y>U(Ci/Y
%&()
q')*0%&
-<O
-i/Y
+
…
%&()
q')*'/%&0%&!
#
-<O!O
#O
-i/Y+
€€
.%&()
XB/i/%f‡%BPu(%f&>
b.1 Đối với nồng độ % về khối lượng
⇒
−
=
−
+.
b.2 Đối với nồng độ mol/lít
⇒
O
O
−
=
−
+.
b.3 Đối với khối lượng riêng
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
13
Email:
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
‰
"
"
Z Z n
n n Z
" " "
"
" " "
−
−
⇒
O
O
−
=
−
+Q.
;+ 1R0A0=KL4@wPK•`
c.1 Nếu axit dư:
$0B/i/%f‡
⇒
1/ )'
Z
n
1/ )'
S #
O
O
− +
+ +
=
−
O
Z
-O
Z
<6)')*H1|B
1/
S
−
i/YS
1/U'
1/
+
-
)'
+
i/Y
#
1/U'i/Y
#
)%
c.2 Nếu bazơ dư
$0B/i/%f‡
⇒
1/ )'
Z
n
1/ )'
S S
O
O
# S
− −
+ −
−
=
O
Z
-O
Z
<6)')*H1|B
1/
S
−
-
)'
S
−
i/YS
1/U'S
)%
1/
+
i/Y
#
1/U'
&+ bf g no
=./50@>;HQ‚•0=
`Th3%9()r]W]W
@
X
]W
X
@
]W@N<1g'39
()]W23]W
@
X
/
`Th3%9()r]W
@
X
]W
X
@
]W@N<1g'39()
]W@23]W
@
X
/
`Th3%9()r]W
@
X
]W
X
@
]W@28O7%:]W@23]W
@
X
ho
N<1g'3]W
X
@
/
`Fh3%G9()3Q*("%3n%HX7<#N
g'9()<39() 7/
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
14
Email:
)
)
ˆ)
)ˆ
ˆ)
)ˆ
)
Z 1/ 1/ )'
)'
n 1/ 1/ )'
O S
O S
+ − +
+
− + +
+
−
Z 1/ 1/ )'
)'
n 1/ 1/ )'
O S S
S
O S S
+ − −
−
− + −
−
+
]+ bf g p!bc*
$(Yp'1@>(kV0<>(%f&>/1
'
0Y1=%2%c')pL1ck=
0Y1=%f2)%P)=(*5~'=%-O-
v<v=I
M%@Lc~'AA1=>?'YI/a $(=(%f&>(
IGY=(*%c/<A1=(2/BAI
GY'LE->pEYu&>=I>A
G/Vv%&I(/U'1/a
XGY=(*>x&>/<'L<>p>>`/BA
/<=
]+ bf g q'r bfOk
Dng 1: Cỏc bi toỏn cú phng trỡnh phõn t xy ra cựng bn cht
Phng phỏp
Uk1AL~''@J/`'/<>A(/5HAL(X'>A
>A0I+c6 I/Lc'+
S-
Q
SSe I
nc='L</5>>pE> nc=A%&>A
'L<d>A)>pE>A) $m/%&1AI6>A
_>(Yu&>h+`')')*1|B.Pu&>r+`')')*).vU
VW/`S
(u&>h
#
(u&>r>AHAL(0<cG
S
#
#
^
S+>A('t.
$'0
#
S
!:
,
#
!:
>!L>!
#
$5%&)')*''>A1D5%&='
Dng 2: Phn ng ca oxit axit vi dung dch kim
Phng phỏp
Mc'
@
@5
1 => v('H(HCO
Q
)
Mc'
@
@5
2 => v('('(CO
Q
)
Mc' 1 <
@
@5
< 2 => '
Chú ý :
Nếu bazơ d chỉ thu đợc muối trung hoà.
Nếu CO
2
d chỉ có muối axit.
Nếu cùng một lúc có 2 muối thì cả 2 chất CO
2
và bazơ đều hết.
- Khối lợng chung của các muối :
Ch biờn: Lý Th Kiu An
15
Email:
∑
C¸c muèi
=
∑
cation
+
∑
anion
trong ®ã : m
Cation
= m
Kim lo¹i
, m
Anion
= m
Gèc axit
Tài liệu do tập thể tác giả biên soạn:
+ Cô Lý Thị Kiều An – CLB gia sư Thái Nguyên (Chủ biên).
+ Cao Văn Tú – CN.Mảng Toán – Khoa CNTT – Trường ĐH CNTT&TT
Thái Nguyên (Đồng chủ biên).
,+ Thầy Nguyễn Văn Nam – CLB gia sư Bắc Giang.
-+ Ngô Thị Thanh Hoa – SVNC – Khoa Hóa – Trường ĐHSP Thái Nguyên.
+ Vũ Thị Hạnh – SV Khoa CNTT – Trường ĐHSP Thái Nguyên.
Tài liệu được lưu hành nội bộ - Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Nếu chưa được sự đồng ý của ban Biên soạn mà tự động post tài liệu thì đều
được coi là vi phạm nội quy của nhóm.
Tài liệu đã được bổ sung và chỉnh lý lần thứ 1.
./012345067809:;<=>0=1?@6A;01B0=;C0=D1E0=@1F@GH01D1I46J
6K4L2@01M@9N01+
OM@370=;H;P80;2@1FQ1R01S401T0=;1U6K4L2@VW9NK;1XY3K4Z
Z@DK0+0173P6-[=3K4Z+;73\
]40;1^0@1_01;H3`0\\\
Chúc các bạn học tập và ôn thi thật tốt!!!
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
16
Email:
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
17
Email:
Thái Nguyên, tháng 07 năm 2014
Bộ phận Duyệt tài liệu
TM.Bộ phận Duyệt tài liệu
Trưởng Bộ phận
Cao Văn Tú
Thái Nguyên, tháng 07 năm 2014
TM.Nhóm Biên soạn
Trưởng nhóm Biên soạn
Lý Thị Kiều An